Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).
y chọn pơng án trlời đúng viết chi đứng trưc phương án đó o i m.
Câu 1. Rút gọn phân thức
2 2
2 2
2
x xy y
x y
ta được kết quả là
A.
.
x y
x y
B.
2 .
xy
C.
2 1.
xy
D.
.
x y
x y
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận
2
x
là nghiệm?
A.
3 6 0.
x
B.
2
4
0
x
.
C.
3 6 0.
x
D.
1
2 0.
2
x
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn?
A.
8.
y
B.
2
1
.
2
y x
C.
0 3.
y x
D.
2 1
y x
.
Câu 4. Một gia đình mua một chiếc tủ lạnh mới với giá 15 triệu đồng. Theo thời gian sử dụng, tủ
lạnh dần xuống cấp mất giá. Trung bình mỗi năm, giá của chiếc tủ lạnh giảm 2,5 triệu đồng.
Hàm số bậc nhất biểu thị giá trị
( )
V x
của chiếc tủ lạnh sau
x
năm sử dụng
A.
( ) 15 2,5 .
V x x
B.
( ) 15 2,5 .
V x x
C.
( ) 2,5 15.
V x x
D.
( ) 15.
V x
Câu 5. Tam giác
ABC
M
là trung điểm của
,
AB
N
là trung điểm của
AC
8 .
BC cm
Độ
dài đoạn thẳng là
MN
A.
16 .
cm
B.
4 .
cm
C.
5 .
cm
D.
4,5 .
cm
Câu 6. Bảng sau thống kê 5 địa phương có tốc độ ng tổng sản phẩm tn địa bàn quý I m 2025
cao nhất cả nước (%)
Địa phương Bắc Giang Hòa Bình Nam Định Đà Nẵng
Lai Châu
Mức tăng trưởng
13,82%
12,76%
11,86%
11,36%
11,32%
Biểu đồ phù hợp để biểu diễn bảng thống này là
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 7. Một hộp quà dạng hình chóp tgiác đều, với
độ i cạnh đáy bằng
18 cm
chiều cao bằng
30 cm.
Thể
tích của hộp quà là
A.
3
9720 cm .
B.
3
1216 cm .
C.
3
3240 cm .
D.
3
1080 cm .
Trang 2/2
Câu 8. Cặp hình nào dưới đây là cặp hình đồng dạng phối cảnh ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức
2 2
:
3 3
x x
P
x x x
với
3; 0; x -2.
x x
a) Rút gọn
.
P
b) Tính giá trị của
P
tại
3.
x
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Giải các phương trình sau:
a)
5 2 4 8 3( 1);
x x x
b)
3 8 2
.
2 3
x x
x
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 km/h. Sau đó một giờ, một người đi ôtô
cũng xuất phát từ A với vận tốc 50 km/h và đi cùng chiều với người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu kể
từ khi người đi ôtô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy?
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất
( 2) 4.
y m x
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với
3.
m
b) Xác định
m
để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
1.
y x
Bài 4 (1,0 điểm). Một xưởng sản xuất bút bi kiểm tra ngẫu nhiên
200
chiếc bút và phát hiện có
8
chiếc bút không ra mực.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Một chiếc bút không ra mực”.
b) Nếu trong kho còn lại
1200
chiếc bút chưa kiểm tra. Hãy ước lượng có khoảng bao nhiêu
chiếc bút trong kho không ra mực?
Bài 5 (3,0 điểm).
1. Để đo khoảng cách giữa hai điểm không tới được
D
E
, người ta xác định ba điểm
,
A B
C
sao cho
, ,
A B D
thẳng
hàng,
, ,
A C E
thẳng hàng,
, .
AD DE AD BC
Tiến nh đo
và có kết quả đo như sau:
3 ; 33 ; 5 .
AB m BD m AC m
a) Chứng minh:
.
AB AC
AD AE
b) Tính
.
DE
2. Cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
,
BE CF
cắt nhau tại
.
H
a) Chứng minh
BHF CHE
.
FEH HCB
b) Gọi
D
là trung điểm của
BC
. Trên tia đối của tia
DH
lấy điểm
I
sao cho
.
DI DH
Chứng minh
BH CI
.
AI EF
------------------ HẾT-----------------
Họ tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………..….
Họ tên, chữ kí GT1: …………………… Họ tên, chữ kí GT2: ……………………….
Trang 1/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 8 THCS
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( từ câu 1 đến câu 8)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A C D A B B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(1,0 đ)
Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thc
2 2
:
3 3
x x
P
x x x
với
3; 0; x -2.
x x
a) Rút gọn
.
P
b) Tính giá trị của
P
tại
3.
x
a)
2 2 2 2
: :
3 3 3
x x x x
P
x x x x x
0,25
2
. .
3 2 3
x x x
x x x
0,25
b) Với
3
x
thỏa mãn điều kiện
3; 2
x x
0.
x
0,25
Khi đó, ta có
3 3 1
.
3 3 6 2
P
0,25
Bài 2
(2,0 đ)
Bài 2. (2,0 điểm).
1. Giải các phương trình sau:
a)
5 2 4 8 3( 1);
x x x
b)
3 8 2
.
2 3
x x
x
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy khởi nh t
A với vận tốc 40 km/h. Sau đó một giờ, một
người đi ôtô cũng xuất phát từ A với vận tốc 50 km/h và đi cùng chiều với ngư
ời đi
xe máy. Hỏi sau bao u k tkhi ni đi ôtô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy?
1. a)
5 2 4 8 3( 1)
x x x
5 2 4 8 3 3
x x x
0,25
5 4 3 8 3 2
x x x
6 7
x
7
.
6
x
Vậy nghiệm của phương trình là
7
.
6
x
0,25
b)
3 8 2
2 3
x x
x
3( 3) 6 2(8 2 )
6 6
x x x
0,25
Trang 2/4
3 9 6 16 4
3 6 4 16 9
13 25
25
.
13
x x x
x x x
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là
25
.
13
x
0,25
2. Gọi
x
(giờ) là thời gian đi của người đi ô tô đến khi đuổi kịp người đi xe máy.
Điều kiện:
0.
x
0,25
Khi đó: Thời gian người đi xe máy đã đi là
1
x
(giờ).
Quãng đường người đi xe máy đã đi là
40( 1)
x
(km)
Quãng đường người đi ô tô đã đi là
50
x
(km)
0,25
Vì hai xe cùng xuất phát từ A và đi cùng chiều, đến khi gặp nhau quãng đường hai
xe đi được bằng nhau nên ta có phương trình
40( 1) 50
x x
0,25
40( 1) 50
40 40 50
50 40 40
10 40
x x
x x
x x
x
4
x
(Thỏa mãn điều kiện của ẩn)
Vậy sau
4
giờ kể từ khi người đi ô tô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy.
0,25
Bài 3
(1,0 đ)
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất
( 2) 4.
y m x
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với
3.
m
b) Xác định
m
để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
1.
y x
a) Với
3
m
ta có hàm số
4.
y x
Cho
0
x
thì
4,
y
ta được giao điểm của đồ thị với trục tung
(0;4).
P
Cho
0
y
thì
4,
x
ta được giao điểm của đồ thị với trục hoành là
( 4;0).
Q
Đồ thị của hàm số
4
y x
là đường thẳng
.
PQ
02,5
0,25
b) Vì
( 2) 4
y m x
là hàm số bậc nhất nên
2 0
m
hay
2.
m
Đồ thị m số
( 2) 4
y m x
song song vi đường thẳng
1
y x
khi
2 1
m
0,25
1
m
(thỏa mãn điều kiện
2
m
)
Vậy
1
m
thì đồ thị hàm s
( 2) 4
y m x
song song vi đường thẳng
1
y x
.
0,25
Trang 3/4
Bài 4
(1,0đ)
Bài 4 (1,0 điểm). Một xưởng sản xuất bút bi kiểm tra ngẫu nhiên
200
chiếc bút và
phát hiện có
8
chiếc bút không ra mực.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Một chiếc bút không ra mực”.
b) Nếu trong kho còn lại
1200
chiếc bút chưa kiểm tra. Hãy ước lượng khoả
ng
bao nhiêu chiếc bút trong kho không ra mực?
Trong
200
chiếc bút bi được kiểm tra có
8
chiếc bút bi không ra mực
0,25
Do đó, xác suất thực nghiệm của biến cố “Một chiếc bút không ra mự
c”
8 1
0, 04.
200 25
0,25
b) Xác suất “Một chiếc bút không ra mực” được ước lượng là
0,04.
0,25
Do đó với
1200
chiếc bút chưa kiểm tra ở trong kho ước lượng có khoảng
1200.0, 04 48
chiếc bút không ra mực.
0,25
Bài 5
(3,0đ)
Bài
5
(3,0 điểm).
1. Để đo khoảng cách giữa hai điểm không
tới được
D
E
, người ta xác định ba điểm
,
A B
C
sao cho
, ,
A B D
thẳ
ng hàng,
, ,
A C E
thẳng hàng,
,
AD DE
.
AD BC
Tiến hành đo có kết quả đo như sau:
3 ;
AB m
33 ;
BD m
5 .
AC m
a) Chứng minh:
.
AB AC
AD AE
b) Tính
.
DE
2. Cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
,
BE CF
cắt nhau tại
.
H
a) Chứng minh
BHF CHE
.
FEH HCB
b) Gọi
D
là trung điểm của
BC
. Trên tia đối của tia
DH
lấy điểm
I
sao cho
.
DI DH
Chứng minh
BH CI
.
AI EF
1. a) Xét
ADE
BC
//
DE
(vì
,
AD DE AD BC
)
nên Theo định lí Thalès ta có
AB AC
AD AE
0,25
b) Ta có
AB AC
AD AE
suy ra
3 5
3 33
AE
suy ra
36.5 :3 60( )
AE m
0,25
Xét
ADE
vuông tại
,
D
theo định lí Pythagore ta có
2 2 2
AE AD DE
0,25
Suy ra
2 2 2 2 2 2
60 36 48
DE AE AD
hay
48( )
DE m
(vì
0
DE
)
Vậy khoảng cách giữa hai điểm
D
E
48 .
m
0,25
2.
Trang 4/4
a) Xét
BHF
CHE
90
BFH CEH
(gt)
0,25
BHF CHE
(hai góc đối đỉnh)
Suy ra
BHF CHE
(g.g)
0,25
Suy ra
BH HF
CH HE
suy ra
EH HF
HC HB
0,25
Xét
HFE
HBC
EH HF
HC HB
FHE CHB
(hai góc đối đỉnh)
Do đó
( . . )
HFE HBC c g c
Suy ra
.
FEH HCB
0,25
b) Tứ giác
BHCI
D
là trung điểm của hai đường chéo
BC
HI
nên
BHCI
là hình bình hành.
Suy ra
BH CI
(cạnh đối của hình bình hành).
0,25
Xét
HFB
AFC
90
HFB AFC
( 90 )
FBH FCA BAC
Do đó
( . )
FHB FAC g g
Suy ra
FB HB
FC AC
hay
FB FC
HB AC
BH CI
suy ra
.
FB FC
IC AC
0,25
Xét
FBC
CIA
90
BFC ICA
FB FC
IC AC
Nên
( . . )
FBC CIA c g c
suy ra
AIC FBC
hay
AIC ABC
0,25
Ta có
( . )
AEB AFC g g
suy ra
AE AB
AF AC
hay
AE AF
AB AC
Xét
AEF
ABC
AE AF
AB AC
BAC
chung
Suy ra
( . . )
AEF ABC c g c
Suy ra
AEF ABC
suy ra
AIC AEF
90
AIC IAC
Suy ra
90
AEF IAC
. Gọi
K
là giao điểm của
AI
FE
. Xét
AKE
180
AEF IAC AKE
do đó
90
AKE
Suy ra
AI FE
.
0,25
Chú ý:
- Thiếu hoặc sai đơn vị tr0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 8 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2 2 x  2xy  y
Câu 1. Rút gọn phân thức ta được kết quả là 2 2 x  y x  y x  y A. . B. 2  x . y C. 2  xy 1. D. . x  y x  y
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x  2 là nghiệm? 1 A. 3x  6  0. B. 2 x  4  0. C. 3x  6  0. D. x  2  0. 2
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn? 1 A. y  8. B. 2 y  x . C. y  0x  3. D. y  2  x 1. 2
Câu 4. Một gia đình mua một chiếc tủ lạnh mới với giá 15 triệu đồng. Theo thời gian sử dụng, tủ
lạnh dần xuống cấp và mất giá. Trung bình mỗi năm, giá của chiếc tủ lạnh giảm 2,5 triệu đồng.
Hàm số bậc nhất biểu thị giá trị V (x) của chiếc tủ lạnh sau x năm sử dụng là A. V (x) 152,5 . x B. V (x) 15 2,5 . x C. V (x)  2,5x 15. D. V (x) 15.
Câu 5. Tam giác ABC có M là trung điểm của A ,
B N là trung điểm của AC và BC  8cm. Độ
dài đoạn thẳng là MN là A. 16c . m B. 4c . m C. 5c . m D. 4,5c . m
Câu 6. Bảng sau thống kê 5 địa phương có tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn quý I năm 2025 cao nhất cả nước (%) Địa phương Bắc Giang Hòa Bình Nam Định Đà Nẵng Lai Châu Mức tăng trưởng 13,82% 12,76% 11,86% 11,36% 11,32%
Biểu đồ phù hợp để biểu diễn bảng thống kê này là A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 7. Một hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều, với
độ dài cạnh đáy bằng18 cm và chiều cao bằng 30 cm.Thể tích của hộp quà là A. 3 9720 cm . B. 3 1216 cm . C. 3 3240 cm . D. 3 1080 cm . Trang 1/2
Câu 8. Cặp hình nào dưới đây là cặp hình đồng dạng phối cảnh ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)  x 2  x  2
Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức P   :  
với x  3; x  0; x  -2.  x  3 x  3  x a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P tại x  3. Bài 2 (2,0 điểm).
1. Giải các phương trình sau: x  3 8  2x
a) 5x  2  4x  8  3(x 1); b)  x  . 2 3
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 km/h. Sau đó một giờ, một người đi ôtô
cũng xuất phát từ A với vận tốc 50 km/h và đi cùng chiều với người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu kể
từ khi người đi ôtô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy?
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y  (m  2)x  4.
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với m  3.
b) Xác định m để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y  x 1.
Bài 4 (1,0 điểm). Một xưởng sản xuất bút bi kiểm tra ngẫu nhiên 200 chiếc bút và phát hiện có 8 chiếc bút không ra mực.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Một chiếc bút không ra mực”.
b) Nếu trong kho còn lại 1200 chiếc bút chưa kiểm tra. Hãy ước lượng có khoảng bao nhiêu
chiếc bút trong kho không ra mực? Bài 5 (3,0 điểm).
1. Để đo khoảng cách giữa hai điểm không tới được D và
E , người ta xác định ba điểm , A B và C sao cho , A B, D thẳng hàng, ,
A C, E thẳng hàng, AD  DE, AD  BC. Tiến hành đo
và có kết quả đo như sau: AB  3m; BD  33 ; m AC  5 . m a) Chứng minh: AB AC  . AD AE b) Tính DE.
2. Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao B , E CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh B  HF ∽ C  HE và  FEH   HC . B
b) Gọi D là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia DH lấy điểm I sao cho DI  DH.
Chứng minh BH  CI và AI  EF.
------------------ HẾT-----------------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: …………………………..….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: ………………………. Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 8 THCS
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( từ câu 1 đến câu 8) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A B B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm  x 2  x  2
Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức P   :  
với x  3; x  0; x  -2.  x  3 x  3  x a) Rút gọn . P
b) Tính giá trị của P tại x  3.  x 2  x  2 x  2 x  2 Bài 1 a) P   :  :   0,25  x  3 x  3  x x  3 x (1,0 đ) x  2 x x  .  . 0,25 x  3 x  2 x  3
b) Với x  3 thỏa mãn điều kiện x  3; x  2  và x  0. 0,25 3 3 1 Khi đó, ta có P    . 0,25 3  3 6 2 Bài 2. (2,0 điểm).
1. Giải các phương trình sau: x  3 8  2x
a) 5x  2  4x  8  3(x 1); b)  x  . 2 3
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40 km/h. Sau đó một giờ, một
người đi ôtô cũng xuất phát từ A với vận tốc 50 km/h và đi cùng chiều với người đi
xe máy. Hỏi sau bao lâu kể từ khi người đi ôtô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy?
1. a) 5x  2  4x  8  3(x 1) 0,25 Bài 2
5x  2  4x  8  3x  3
(2,0 đ) 5x  4x 3x  8 3 2 6x  7 7 x  . 0,25 6 7
Vậy nghiệm của phương trình là x  . 6 x  3 8  2x b)  x  2 3 0,25 3(x  3)  6x 2(8  2x)  6 6 Trang 1/4 3x  9  6x  16  4x 3x  6x  4x  16  9 13x  25 25 0,25 x  . 13 25
Vậy nghiệm của phương trình là x  . 13
2. Gọi x (giờ) là thời gian đi của người đi ô tô đến khi đuổi kịp người đi xe máy. 0,25 Điều kiện: x  0.
Khi đó: Thời gian người đi xe máy đã đi là x 1  (giờ).
Quãng đường người đi xe máy đã đi là 40(x 1) (km) 0,25
Quãng đường người đi ô tô đã đi là 50x (km)
Vì hai xe cùng xuất phát từ A và đi cùng chiều, đến khi gặp nhau quãng đường hai 0,25
xe đi được bằng nhau nên ta có phương trình 40(x 1)  50x 40(x 1  ) 50x 40x 40  50x 50x40x  40 0,25 10x  40
x  4 (Thỏa mãn điều kiện của ẩn)
Vậy sau 4 giờ kể từ khi người đi ô tô xuất phát thì đuổi kịp người đi xe máy.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y  (m  2)x  4.
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với m  3.
b) Xác định m để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y  x 1.
a) Với m  3 ta có hàm số y  x  4.
Cho x  0 thì y  4, ta được giao điểm của đồ thị với trục tung là P(0; 4). 02,5
Cho y  0 thì x  4, ta được giao điểm của đồ thị với trục hoành là Q(4;0).
Đồ thị của hàm số y  x  4 là đường thẳng PQ. Bài 3 (1,0 đ) 0,25
b) Vì y  (m  2)x  4 là hàm số bậc nhất nên m  2  0 hay m  2. 0,25
Đồ thị hàm số y  (m  2)x  4 song song với đường thẳng y  x 1 khi m  2  1
m  1 (thỏa mãn điều kiện m  2 ) 0,25
Vậy m  1 thì đồ thị hàm số y  (m  2)x  4 song song với đường thẳng y  x 1. Trang 2/4
Bài 4 (1,0 điểm). Một xưởng sản xuất bút bi kiểm tra ngẫu nhiên 200 chiếc bút và
phát hiện có 8 chiếc bút không ra mực.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Một chiếc bút không ra mực”.
b) Nếu trong kho còn lại 1200 chiếc bút chưa kiểm tra. Hãy ước lượng có khoảng
bao nhiêu chiếc bút trong kho không ra mực? Bài 4
Trong 200 chiếc bút bi được kiểm tra có 8 chiếc bút bi không ra mực 0,25
(1,0đ) Do đó, xác suất thực nghiệm của biến cố “Một chiếc bút không ra mực” là 8 1   0, 04. 0,25 200 25
b) Xác suất “Một chiếc bút không ra mực” được ước lượng là 0,04. 0,25
Do đó với 1200 chiếc bút chưa kiểm tra ở trong kho ước lượng có khoảng 0,25
1200.0, 04  48 chiếc bút không ra mực. Bài 5 (3,0 điểm).
1. Để đo khoảng cách giữa hai điểm không
tới được D và E , người ta xác định ba điểm , A B và C sao cho , A B, D thẳng hàng, ,
A C, E thẳng hàng, AD  DE, AD  BC.
Tiến hành đo và có kết quả đo như sau: AB  3m; BD  33 ; m AC  5 . m a) Chứng minh: AB AC  . AD AE b) Tính DE.
2. Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao B , E CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh B  HF ∽ C  HE và  FEH   HC . B
b) Gọi D là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia DH lấy điểm I sao cho
DI  DH. Chứng minh BH  CI và AI  EF. Bài 5
1. a) Xét ADE có BC // DE (vì AD  DE, AD  BC ) (3,0đ) 0,25
nên Theo định lí Thalès ta có AB AC  AD AE b) Ta có AB AC  suy ra 3 5 
suy ra AE  36.5 : 3  60(m) 0,25 AD AE 3  33 AE
Xét ADE vuông tại D, theo định lí Pythagore ta có 2 2 2 AE  AD  DE 0,25 Suy ra 2 2 2 2 2 2
DE  AE  AD  60 36  48 hay DE  48(m) (vì DE  0 ) 0,25
Vậy khoảng cách giữa hai điểm D và E là 48 . m 2. Trang 3/4 a) Xét BHF và CHE có  0,25 BFH   CEH  90 (gt)  BHF   CHE (hai góc đối đỉnh) 0,25 Suy ra BHF  ∽ CHE (g.g) BH HF EH HF Suy ra  suy ra  0,25 CH HE HC HB Xét HFE và HBC có EH HF  HC HB 0,25  FHE   CHB (hai góc đối đỉnh) Do đó HFE  ∽ HBC( . c g.c) Suy ra  FEH   HC . B
b) Tứ giác BHCI có D là trung điểm của hai đường chéo BC và HI
nên BHCI là hình bình hành. 0,25
Suy ra BH  CI (cạnh đối của hình bình hành). Xét HFB và AFC có  HFB   AFC  90 và  FBH   FC ( A  90   BAC) Do đó FHB  ∽ FAC(g.g) 0,25 FB HB FB FC FB FC Suy ra  hay  mà BH  CI suy ra  . FC AC HB AC IC AC FB FC Xét FBC và CIA có  BFC   ICA  90 và  IC AC 0,25 Nên FBC  ∽ CI ( A . c g.c) suy ra  AIC   FBC hay  AIC   ABC AE AB AE AF Ta có AEB A ∽ FC(g.g) suy ra  hay  AF AC AB AC AE AF Xét AEF và ABC có  và  BAC chung AB AC 0,25 Suy ra AEF A ∽ BC( . c g.c) Suy ra  AEF   ABC suy ra  AIC   AEF mà  AIC   IAC  90 Suy ra  AEF  
IAC  90 . Gọi K là giao điểm của AI và FE . Xét AKE có  AEF   IAC   AKE  180do đó 
AKE  90 Suy ra AI  FE . Chú ý:
- Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8
Document Outline

  • 1__DE_TOAN_8_HK2-2024-2025__0b37c
  • 2__DAP_AN_TOAN_8_HK2-2024-2025_76452
  • Đề Thi HK2 Toán 8