PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯƠNG KHÊ
(Đề thi có 02 trang, gồm 17 câu)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng
vào bài làm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là:
A.
0 1
y x
; B.
1
2
y
x
; C.
2
3
y x
D.
2 1
y x
.
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức
1
3
x
A
x
là:
A.
0
x
; B.
1
x
; C.
3
x
; D.
1
x
3
x
.
Câu 3. Rút gọn phân thức
3 2
2 3
4
6
x y
x y
được kết quả là:
A.
2
3
x
y
; B.
2
3
y
x
; C.
2
3
y
x
; D.
2
3
x
y
.
Câu 4. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm s
2 1
y x
A.
2;3
; B.
1;2
; C.
-1;2
; D.
-2;3
.
Câu 5. Kết quả phép tính
2 1 1
x x
xy xy
bằng:
A.
3
x
y
B.
3
y
C.
2
x
; D.
2
y
.
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
2 1
y x
.
A.
1
y x
; B.
2 1
y x
; C.
1
y x
; D.
2 1
y x
.
Câu 7. Có hai xe ô tô chở khách, xe thứ nhất chở
x
(người), xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ
nhất 8 (người). Xe thứ hai chở số người là:
A.
8
x
; B.
8
x
; C.
8
x.
D.
:8
x
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông tại A, biết
6 8
AB cm; AC cm
. Khi đó độ dài cạnh
BC
bằng:
A.
6
cm
; B.
8
cm
; C.
10
cm
; D.
14
cm
.
Câu 9. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ
giác đều?
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.
A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Đ
CHÍNH TH
C
MÃ Đ
01
Câu 10. Một hộp 12 viên bi cùng khối lượng cùng kích thước, trong đó 8 viên bi
màu đỏ 4 viên bi màu xanh. Không nhìn vào hộp, bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
trong hộp, xác suất để bạn Hoa lấy được viên bi màu đỏ là
A.
1
2
; B.
1
3
; C.
2
3
; D.
3
2
.
Câu 11. Cho
ABC
MNP
có:
A P
;
C N
. Cách viết nào sau đây đúng?
A.
ABC MNP
; B.
ABC PMN
;
C.
ABC PNM
; D.
ABC NMP
.
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
(Hình 3)
5
BC cm
;
6
SK cm
. Diện tích
xung quanh hình chóp tam giác đều
S.ABC
bằng:
A.
2
45
cm
; B.
2
30
cm
; C.
2
90
cm
; D.
2
60
cm
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Thí sinh trinh bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải các phương trình.
a)
2 3
x
. b)
3 1 17
x x
. c)
5 1 4 1
1
3 2
x x
.
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số bấc nhất
2
y ax
.
a) Xác định hệ số
a
, biết đồ thị hàm số đi qua điểm
1;3
A
.
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với giá trị a tìm được ở câu a.
Câu 15. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là
60
m
. Tính diện tích của mảnh
vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là
10
m
.
Câu 16. (2,5 điểm) Cho
ABC
có ba góc nhọn, các đường cao
BD,CE
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
ADB AEC
.
b) Chứng minh
ADE ABC
.
c) Gọi
F
giao điểm của
AH
BC,
M
là giao điểm của
EC
DF
. Chứng minh
DE.HM HE.DM
.
Câu 17. (0,5 điểm) Cho các số thực
x, y,z
thoả mãn
2025
xyz
. Tính giá trị của biểu thức
2025
2025 2025 2025 1
x y z
A
xy x yz y xz z
.
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh ....................................................... Số báo danh ..............................
Hình 3
K
H
C
B
A
S
6 cm
5 cm
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯƠNG KHÊ
(Đề thi có 02 trang, gồm 17 câu)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng
vào bài làm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là:
A.
2
1
y x
; B.
1
2
y
x
; C.
3 1
y x
; D.
0 3
y x
.
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức
1
2
x
A
x
là:
A.
0
x
; B.
1
x
; C.
1
x
2
x
; D.
2
x
.
Câu 3. Rút gọn phân thức
2 3
3 2
4
6
x y
x y
được kết quả là:
A.
2
3
x
y
; B.
2
3
y
x
; C.
2
3
y
x
; D.
2
3
x
y
.
Câu 4. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm s
2 1
y x
A.
2;1
; B.
1;2
; C.
-1;2
; D.
1;1
.
Câu 5. Kết quả phép tính
1 1
x x
xy xy
bằng:
A.
2
y
B.
3
y
C.
2
x
; D.
3
x
.
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
3 1
y x
.
A.
1
y x
; B.
3 1
y x
; C.
3 1
y x
; D.
2 1
y x
.
Câu 7. Có hai xe ô tô chở khách, xe thứ nhất chở
x
(người), xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ
nhất 5 (người). Xe thứ hai chở số người là:
A.
5
x
; B.
5
x
; C.
5
x.
D.
:5
x
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông tại A, biết
6 8
AB cm; AC cm
. Khi đó độ dài cạnh
BC
bằng:
A.
6
cm
; B.
10
cm
; C.
8
cm
; D.
14
cm
.
Câu 9. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp dán lại thì được một hình chóp
tam giác đều?
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.
A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Đ
CHÍNH TH
C
MÃ Đ
0
2
Câu 10. Một hộp 12 viên bi cùng khối lượng cùng kích thước, trong đó 8 viên bi
màu đỏ 4 viên bi màu xanh. Không nhìn vào hộp, bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
trong hộp, xác suất để bạn Hoa lấy được viên bi màu xanh là
A.
1
2
; B.
1
3
; C.
2
3
; D.
3
2
.
Câu 11. Cho
ABC
MNP
có:
A P
;
C N
. Cách viết nào sau đây đúng?
A.
ABC MNP
; B.
ABC PNM
;
C.
ABC PMN
; D.
ABC NMP
.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
(Hình 3)
5
AD cm
;
8
SH cm
. Diện tích
xung quanh hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
bằng:
A.
2
40
cm
; B.
2
60
cm
; C.
2
80
cm
; D.
2
160
cm
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Thí sinh trinh bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải các phương trình.
a)
1 3
x
. b)
3 2 18
x x
. c)
5 1 4 1
1
2 3
x x
.
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số bấc nhất
3
y ax
.
a) Xác định hệ số
a
, biết đồ thị hàm số đi qua điểm
1;4
A
.
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với giá trị a tìm được ở câu a.
Câu 15. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là
72
m
. Tính diện tích của mảnh
vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là
8
m
.
Câu 16. (2,5 điểm) Cho
MNP
có ba góc nhọn, các đường cao
ND,PE
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
MDN MEP
.
b) Chứng minh
MDE MNP
.
c) Gọi
F
giao điểm của
MH
NP,
I
giao điểm của
EP
DF
. Chứng minh
DE.HI HE.DI
.
Câu 17. (0,5 điểm) Cho các số thực
x, y,z
thoả mãn
2025
xyz
. Tính giá trị của biểu thức
2025
2025 2025 2025 1
x y z
A
xy x yz y xz z
.
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh ....................................................... Số báo danh ..............................
5 cm
8 cm
S
A
B
C
D
O
Hình 3
H
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII
MÔN TOÁN 8
Mã đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm)
Câu Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
D
C
D
A
B
D
Câu Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
B
C
A
C
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 13a
(0,75
điểm)
2 3
x
3 2
x
5
x
. Vậy nghiệm của phương trình là
5
x
0,25
0,5
Câu 13b
(0,75
điểm)
3 1 17
x x
3 3 17
x x
2 20
x
10
x
. V
y
nghi
m c
a phương trình là
10
x
0,25
0,25
0,25
Câu 13c
(0,5 điểm)
5 1 4 1
1
3 2
x x
2 5 1 3 4 1 6
x x
10 2 12 3 6
x x
2 11
x
11
2
x
. Vậy nghiệm của phương trình
11
2
x
.
0,25
0,25
Câu 14a
(0,5 điểm)
Đồ thị hàm số
2
y ax
đi qua điểm
1;3
A
, nên ta có:
3 1 2
a.
1
a
0,25
0,25
Câu 14b
(0,5 điểm)
2
y x
Cho
0
x
suy ra
2
y
0 2
A ;
Cho
0
y
suy ra
2
x
2 0
B ;
0,25
0,25
Câu 15
(1,0 điểm)
Gọi
x
là chiều rộng của mảnh vườn (
0
x ,m
)
Chiều dài của mảnh vườn là:
10
x m
Vì chu vi của mảnh vườn là
60
m
, nên ta có phương trình
2 10 60
x x
2 20
x
10
x
(thoả mãn)
Diện tích mảnh vườn là:
2
10 10 10 200
. m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16a
(1,0 điểm)
Xét
ADB
AEC
, ta có:
90
o
ADB AEC
A
chung
Vậy
ADB AEC
(g.g)
0,25
0,25
0,5
Câu 16b
(1,0 điểm)
Theo câu a, ta có
ADB AEC
suy ra
AD AE
AB AC
Xét
ADE
ABC
, ta có:
AD AE
AB AC
(chứng minh trên)
A
chung
Do đó
ADE ABC
(c.g.c)
Suy ra
ADE ABC
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16c
(0,5 điểm)
H
là giao điểm của hai đường cao
BD
CE
Nên
AF
là đường cao thứ ba của
ABC
, suy ra
AF BC
.
Theo câu b, ta có
ADE ABC
.
Chứng minh tương tự ta có
FDC ABC
suy ra
ADE FDC
BD AC
nên
EDH MDH
hay
DH
là tia phân giác của
EDM
Suy ra
DE HE
DM HM
hay
DE.HM HE.DM
0,25
0,25
Câu 17
(0,5 điểm)
Ta có
2025
2025 2025 2025 1
x y z
A
xy x yz y xz z
2
2
1
x yz y z
xy x yz xyz yz y xyz xz z
2
1 1 1
x yz y z
xy xz z y z xz xz z
1
1 1 1
xz z
xz z z xz xz z
1
0,25
0,25
Chú ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa
M
F
E
D
H
C
B
A
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII
MÔN TOÁN 8
Mã đề 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm)
Câu Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
C
D
B
D
A
C
Câu Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
A
B
D
B
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 13a
(0,75
điểm)
1 3
x
3 1
x
4
x
. Vậy nghiệm của phương trình là
4
x
0,25
0,5
Câu 13b
(0,75
điểm)
3 2 18
x x
3 6 18
x x
2 24
x
12
x
. V
y
nghi
m c
a phương trình là
12
x
0,25
0,25
0,25
Câu 13c
(0,5 điểm)
5 1 4 1
1
2 3
x x
3 5 1 2 4 1 6
x x
15 3 8 2 6
x x
7 11
x
11
7
x
. Vậy nghiệm của phương trình
11
7
x
.
0,25
0,25
Câu 14a
(0,5 điểm)
Đồ thị hàm số
3
y ax
đi qua điểm
1;4
A
, nên ta có:
4 1 3
a.
1
a
0,25
0,25
Câu 14b
(0,5 điểm)
3
y x
Cho
0
x
suy ra
3
y
0 3
A ;
Cho
0
y
suy ra
3
x
3 0
B ;
0,25
0,25
Câu 15
(1,0 điểm)
Gọi
x
là chiều rộng của mảnh vườn (
0
x ,m
)
Chiều dài của mảnh vườn là:
8
x m
Vì chu vi của mảnh vườn là
72
m
, nên ta có phương trình
2 8 72
x x
2 28
x
14
x
(thoả mãn)
Diện tích mảnh vườn là:
2
14 8 14 308
. m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16a
(1,0 điểm)
Xét
MDN
MEP
, ta có:
90
o
MDN MEP
M
chung
Vậy
MDN MEP
(g.g)
0,25
0,25
0,5
Câu 16b
(1,0 điểm)
Theo câu a, ta có
MDN MEP
suy ra
MD ME
MN MP
Xét
MDE
MNP
, ta có:
MD ME
MN MP
M
chung
Do đó
MDE MNP
(c.g.c)
Suy ra
MDE MNP
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16c
(0,5 điểm)
H
là giao điểm của hai đường cao
ND
PE
Nên
AF
là đường cao thứ ba của
MNP
, suy ra
MF NP
.
Theo câu b, ta có
MDE MNP
.
Chứng minh tương tự ta có
FDP MNP
suy ra
MDE FDP
ND MP
nên
EDH IDH
hay
DH
là tia phân giác của
EDI
Suy ra
DE HE
DI HI
hay
DE.HI HE.DI
0,25
0,25
Câu 17
(0,5 điểm)
Ta có
2025
2025 2025 2025 1
x y z
A
xy x yz y xz z
2
2
1
x yz y z
xy x yz xyz yz y xyz xz z
2
1 1 1
x yz y z
xy xz z y z xz xz z
1
1 1 1
xz z
xz z z xz xz z
1
0,25
0,25
Chú ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa
I
F
E
D
H
P
N
M
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang, gồm 17 câu) MÃ ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là: 1 A. y  0x 1; B. y   2 ; C. 2 y  x  3 D. y  2  x 1. x x 1
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức A  là: x  3 A. x  0 ; B. x  1  ; C. x  3; D. x  1  và x  3. 3 2 4x y
Câu 3. Rút gọn phân thức được kết quả là: 2 3 6x y 2x 2 y 2y 2  x A. ; B. ; C. ; D. . 3y 3x 3x 3y
Câu 4. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  2x 1 A. 2;3 ; B. 1;2 ; C. -1;2; D. -2;3 . 2x 1 x 1
Câu 5. Kết quả phép tính  bằng: xy xy 3x 3 2 2 A. B. C. ; D. . y y x y
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2x 1. A. y  x 1; B. y  2x 1; C. y  x 1; D. y  2x 1.
Câu 7. Có hai xe ô tô chở khách, xe thứ nhất chở x (người), xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ
nhất 8 (người). Xe thứ hai chở số người là: A. x 8 ; B. x  8 ; C. x 8 . D. x : 8 .
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  6cm; AC  8cm . Khi đó độ dài cạnh BC bằng: A. 6cm ; B. 8cm ; C. 10cm; D. 14cm.
Câu 9. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 10. Một hộp có 12 viên bi cùng khối lượng và cùng kích thước, trong đó có 8 viên bi
màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Không nhìn vào hộp, bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
trong hộp, xác suất để bạn Hoa lấy được viên bi màu đỏ là 1 1 2 3 A. ; B. ; C. ; D. . 2 3 3 2
Câu 11. Cho ABC và MNP có: A  P ;  C  
N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC ∽MNP ; B. ABC ∽PMN ; C. ABC∽PNM ; D. ABC ∽NMP .
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC (Hình 3) có BC  5cm ; SK  6cm. Diện tích
xung quanh hình chóp tam giác đều S.ABC bằng: S 6 cm C A H K 5 cm B Hình 3 A. 2 45cm ; B. 2 30cm ; C. 2 90cm ; D. 2 60cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Thí sinh trinh bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải các phương trình. 5x 1 4x 1 a) x  2  3. b) 3 x   1  x  1  7 . c)   1. 3 2
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số bấc nhất y  ax  2.
a) Xác định hệ số a , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A1;3 .
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với giá trị a tìm được ở câu a.
Câu 15. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 60m . Tính diện tích của mảnh
vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 10m .
Câu 16. (2,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD,CE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh ADB∽AEC . b) Chứng minh  ADE   ABC .
c) Gọi F là giao điểm của AH và BC, M là giao điểm của EC và DF . Chứng minh DE.HM  HE.DM .
Câu 17. (0,5 điểm) Cho các số thực x, y,z thoả mãn xyz  2025. Tính giá trị của biểu thức 2025x y z A    . xy  2025x  2025
yz  y  2025 xz  z 1 --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh ....................................................... Số báo danh ..............................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang, gồm 17 câu) MÃ ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng vào bài làm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là: 1 A. 2 y  x 1; B. y   2 ; C. y  3x 1; D. y  0x  3. x x 1
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức A  là: x  2 A. x  0 ; B. x  1  ; C. x  1  và x  2; D. x  2. 2 3 4x y
Câu 3. Rút gọn phân thức được kết quả là: 3 2 6x y 2x 2 y 2y 2  x A. ; B. ; C. ; D. . 3y 3x 3x 3y
Câu 4. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  2x 1 A. 2;  1 ; B. 1;2 ; C. -1;2; D. 1;  1 . x 1 x 1
Câu 5. Kết quả phép tính  bằng: xy xy 2 3 2 3 A. B. C. ; D. . y y x x
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  3x 1. A. y  x 1; B. y  3x 1; C. y  3x 1; D. y  2x 1.
Câu 7. Có hai xe ô tô chở khách, xe thứ nhất chở x (người), xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ
nhất 5 (người). Xe thứ hai chở số người là: A. x  5; B. x  5 ; C. x 5 . D. x : 5.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  6cm; AC  8cm . Khi đó độ dài cạnh BC bằng: A. 6cm ; B. 10cm ; C. 8cm ; D. 14cm.
Câu 9. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tam giác đều? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 10. Một hộp có 12 viên bi cùng khối lượng và cùng kích thước, trong đó có 8 viên bi
màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Không nhìn vào hộp, bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
trong hộp, xác suất để bạn Hoa lấy được viên bi màu xanh là 1 1 2 3 A. ; B. ; C. ; D. . 2 3 3 2
Câu 11. Cho ABC và MNP có: A  P ;  C  
N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC ∽MNP ; B. ABC∽PNM ; C. ABC ∽PMN ; D. ABC ∽NMP .
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (Hình 3) có AD  5cm ; SH  8cm . Diện tích
xung quanh hình chóp tứ giác đều S.ABCD bằng: S 8 cm B C O H A 5 cm D Hình 3 A. 2 40cm ; B. 2 60cm ; C. 2 80cm ; D. 2 160cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Thí sinh trinh bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải các phương trình. 5x 1 4x 1 a) x 1  3 .
b) 3 x  2  x  18. c)   1. 2 3
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số bấc nhất y  ax  3 .
a) Xác định hệ số a , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A1;4 .
b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho với giá trị a tìm được ở câu a.
Câu 15. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 72m . Tính diện tích của mảnh
vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 8m .
Câu 16. (2,5 điểm) Cho MNP có ba góc nhọn, các đường cao ND,PE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh MDN ∽MEP . b) Chứng minh  MDE   MNP .
c) Gọi F là giao điểm của MH và NP, I là giao điểm của EP và DF . Chứng minh DE.HI  HE.DI .
Câu 17. (0,5 điểm) Cho các số thực x, y,z thoả mãn xyz  2025. Tính giá trị của biểu thức 2025x y z A    . xy  2025x  2025
yz  y  2025 xz  z 1 --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh ....................................................... Số báo danh ..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII MÔN TOÁN 8 Mã đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D C D A B D Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án B C A C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13a x  2  3 0,25 (0,75 x  3  2 0,5 điểm)
x  5. Vậy nghiệm của phương trình là x  5 3 x   1  x  1  7 Câu 13b 0,25 (0,75 3x  3  x  17 0,25 điểm) 2x  2  0 0,25
x  10 . Vậy nghiệm của phương trình là x  10 5x 1 4x 1   1 3 2 25x   1  34x   1  6 0,25
Câu 13c 10x  2 12x  3  6 (0,5 điểm) 2x  11 11 11 x  
. Vậy nghiệm của phương trình là x   0,25 2 2 .
Đồ thị hàm số y  ax  2 đi qua điểm A1;3 , nên ta có: Câu 14a 0,25 (0,5 điểm) 3  a.1 2 a  1 0,25 y  x  2 Cho x  0 suy ra y  2 0,25 A0;2 Cho y  0 suy ra x  2  B 2;0 Câu 14b (0,5 điểm) 0,25
Gọi x là chiều rộng của mảnh vườn ( x  0,m )
Chiều dài của mảnh vườn là: x 10m 0,25
Vì chu vi của mảnh vườn là 60m , nên ta có phương trình 2 x 10  x  60 Câu 15 0,25 (1,0 điểm) 2x  20 x  10 (thoả mãn) 0,25
Diện tích mảnh vườn là:    2 10 10 .10  200m 0,25 A
Xét ADB và AEC , ta có: D 0,25 Câu 16a     90o ADB AEC E 0,25 (1,0 điểm) A chung Vậy ADB∽AEC (g.g) H M 0,5 B F C AD AE
Theo câu a, ta có ADB∽AEC suy ra  AB AC 0,25
Xét ADE và ABC , ta có: AD AE 0,25 Câu 16b  (chứng minh trên) AB AC (1,0 điểm) A chung
Do đó ADE∽ABC (c.g.c) 0,25 Suy ra  ADE   ABC 0,25
Vì H là giao điểm của hai đường cao BD và CE
Nên AF là đường cao thứ ba của ABC , suy ra AF  BC . Theo câu b, ta có  ADE   ABC .
Câu 16c Chứng minh tương tự ta có  FDC   ABC suy ra  ADE   FDC 0,25
(0,5 điểm) Mà BD  AC nên  EDH   MDH
hay DH là tia phân giác của  EDM DE HE 0,25 Suy ra  hay DE.HM  HE.DM DM HM 2025x y z Ta có A    xy  2025x  2025
yz  y  2025 xz  z 1 2 x yz y z    0,25 2 xy  x yz  xyz yz  y  xyz xz  z 1 Câu 17 2 (0,5 điểm) x yz y z   
xy 1 xz  z y  z 1 xz xz  z 1 xz 1 z    1 xz  z z 1 xz xz  z 1 0,25  1
Chú ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII MÔN TOÁN 8 Mã đề 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C D B D A C Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án A B D B C C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13a x 1  3 0,25 (0,75 x  3 1 0,5 điểm)
x  4 . Vậy nghiệm của phương trình là x  4
3 x  2  x  18 Câu 13b 0,25 (0,75 3x  6  x  18 0,25 điểm) 2x  2  4 0,25
x  12 . Vậy nghiệm của phương trình là x  12 5x 1 4x 1   1 2 3 35x   1  24x   1  6 0,25 Câu 13c
(0,5 điểm) 15x  3  8x  2  6 7x  11 11 11 0,25 x 
. Vậy nghiệm của phương trình là x  . 7 7
Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm A1;4 , nên ta có: Câu 14a 0,25 (0,5 điểm) 4  a.1 3 a  1 0,25 y  x  3 Cho x  0 suy ra y  3 0,25 A0;3 Cho y  0 suy ra x  3  B 3;0 Câu 14b (0,5 điểm) 0,25
Gọi x là chiều rộng của mảnh vườn ( x  0,m )
Chiều dài của mảnh vườn là: x  8m 0,25
Vì chu vi của mảnh vườn là 72m , nên ta có phương trình 2x  8  x  72 Câu 15 0,25 (1,0 điểm) 2x  28 x  14 (thoả mãn) 0,25
Diện tích mảnh vườn là:    2 14 8 1 . 4  308m 0,25 M Xét MDN và M  EP, ta có: D 0,25 Câu 16a     90o MDN MEP 0,25 (1,0 điểm)  E M chung Vậy MDN ∽MEP (g.g) H I 0,5 N F P MD ME
Theo câu a, ta có MDN ∽MEP suy ra  MN MP 0,25
Xét MDE và MNP , ta có: MD ME 0,25 Câu 16b  MN MP (1,0 điểm)  M chung
Do đó MDE∽MNP (c.g.c) 0,25 Suy ra  MDE   MNP 0,25
Vì H là giao điểm của hai đường cao ND và PE
Nên AF là đường cao thứ ba của MNP , suy ra MF  NP . Theo câu b, ta có  MDE   MNP .
Câu 16c Chứng minh tương tự ta có  FDP   MNP suy ra  MDE   FDP 0,25
(0,5 điểm) Mà ND  MP nên  EDH   IDH
hay DH là tia phân giác của  EDI DE HE 0,25 Suy ra  hay DE.HI  HE.DI DI HI 2025x y z Ta có A    xy  2025x  2025
yz  y  2025 xz  z 1 2 x yz y z    0,25 2 xy  x yz  xyz yz  y  xyz xz  z 1 Câu 17 2 (0,5 điểm) x yz y z   
xy 1 xz  z y z 1 xz xz  z 1 xz 1 z    1 xz  z z 1 xz xz  z 1 0,25  1
Chú ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ-TOÁN-8_CUỐINĂM
  • HDC-TOÁN-8_CUỐI-HKII-1
  • Đề Thi HK2 Toán 8