BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II- MÔN TOÁN 8-NĂM HC 2024-2025-THI GIAN 90 PHÚT
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
Phân thc
đại s
Phân thức đại
s. Tính cht cơ
bn ca phân
thức đại s. Các
phép toán cng,
tr, nhân, chia
các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm cơ bản v phân
thức đại s: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
2TN (c1;2)
0,5 đ
1TL(c13)
0,75 đ
Thông hiu:
– Mô t được nhng tính chất cơ bản của phân thức
đại số.
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đi
số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính
toán.
2
Hàm số
và đồ th
Hàm s và đ
th
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dẫn đến
khái nim hàm số.
Nhn biết được đồ th hàm số.
1TN(c3)-0,25đ
1TN(c4)-0,25đ
Thông hiu:
Tính được giá tr của hàm s khi hàm s đó xác
định bi công thc.
Xác định đưc to độ ca một điểm trên mt
phẳng toạ độ;
Xác định được một điểm trên mt phẳng toạ độ
khi biết to độ của nó.
1TN(c5)-0,25đ
1TL(c14b)
0,75 đ
Hàm s bc
nht
y = ax + b (a
0) và đồ th. H
s góc ca
đường thng y
= ax + b (a
0).
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim h s góc của đường
thng y = ax + b (a 0).
1TN(c6)
0,25 đ
Thông hiu:
Thiết lập được bảng giá trị ca m s bc nht y
= ax + b (a 0).
– S dụng được h s góc của đường thẳng để nhn
biết và giải thích được s cắt nhau hoặc song song
1TL(c14a)
0,5 đ
của hai đường thẳng cho trước.
Vn dng:
V được đ th ca hàm s bc nht y = ax + b (a
0).
– Vận dụng được hàm s bc nht và đ tho giải
quyết mt s bài toán thc tin (đơn gi
n, quen
thuc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong
Vật lí,...).
Vn dụng cao:
– Vận dụng được hàm s bc nht và đ tho giải
quyết mt s bài toán (phc h
p, không quen
thuc) thuộc có nội dung thực tiễn.
3
Phương
trình
Phương trình
bc nht
Thông hiu:
– Mô t được phương trình bậc nht mt n và cách
gii.
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nht
(ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
1TL(c15a)
1,0đ
Vn dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc
nht.
1TL(c15b)
1 đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đồng
dng
Thông hiu:
Mô t được định nghĩa của hai tam giác đồng
dạng.
Giải thích được các trưng hợp đồng dạng ca hai
tam giác, của hai tam giác vuông.
1TL(c16-1a)
0,5đ
Vn dng:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vn dng kiến thc
v hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính đ dài đường
cao hạ xung cạnh huyền trong tam giác vuông
bng cách s dụng mối quan hệ giữa đường cao đó
vi tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính
1TL(c16-1b)
0,5đ
khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một v trí
không th tới được,...).
Vn dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng
kiến thc v hai tam giác đồng dạng.
Hình đng
dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình đồng dạng phi cnh (hình
v t), hình đồng dạng qua các hình ảnh c thể.
Nhn biết đưc v đẹp trong tự nhiên, nghệ thut,
kiến trúc, công ngh chế tạo,... biểu hiện qua hình
đồng dạng.
1TN(c7)
0,25
5
Các hình
khi
trong
thực tiễn
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp t giác
đều
Nhn biết
– Mô t nh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được
hình chóp tam giác đều và hình chóp t giác đều.
3TN(c8;9;10)
0,75 đ
1TL(c16-2a)
1,0đ
Thông hiu
Tạo lập được hình chóp tam giác đu và hình
chóp t giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích ca mt
hình chóp tam giác đều và hình chóp t giác đều.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện
ch xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp t giác đu (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
hình chóp tam giác đều và hình chóp t giác
đều,...).
2TN(c11,12)
0,5
1TL(c16-2b)
0,5 đ
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp t giác đều.
6
Một số
yếu t xác
suất
Mô t xác sut
ca biến c
ngu nhiên
trong một số
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên hệ giữa xác suất thc
nghim của một biến c vi xác sut của biến c đó
thông qua một s ví dụ đơn giản.
dụ đơn giản.
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác
sut ca biến c
đó
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của mt biến
c ngẫu nhiên trong một s ví dụ đơn giản.
1TL(c17)
0,5 đ
Tng
12 u
7 câu
3 câu
1 câu
Đim
4,0đ
3,0đ
2,0đ
1,0đ
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
30%
T trưởng chuyên môn
Bùi Quc Tài
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN – LP 8 NĂM HC 2024-2025
T
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Phân
thức đại
s
Phân thức đại s. Tính cht
cơ bn ca phân thức đại s.
Các phép toán cng, tr,
nhân, chia các phân thức đại
s
2(c1;2)
0,5 đ
1(c13)
0,75 đ
3 câu
1,25 đim
2
Hàm số
và đồ th
Hàm s và đ th
2(c3,4)
0,5 đ
1(c5)
0,25
1(c14b)
0,75 đ
4 câu
1,5 đim
Hàm s bc nht
y = ax + b (a
0) và đồ th.
H s góc của đường thng y
= ax + b (a 0).
1(c6)
0,25 đ
1(c14a)
0,5 đ
3 câu
1,25 đim
3
Phương
trình
Phương trình bc nht
1(c15a)
1,0đ
1(c15b)
1,0 đ
2 câu
1,5 đim
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đồng dng
1(c16-1a)
0,5 đ
1(c16-1b)
0,5đ
2 câu
1,0 đim
Hình đng dng
1(c7)
0,25
1 câu
0,25đim
5
Các
hình
khi
trong
thc
tiễn
Hình chóp tam giác đều,
hình chóp t giác đều
3(c8, 9,10)
0,75 đ
1(c16-2a)
1,0 đ
2(c11,12)
0,5 đ
1(c16-2b)
0,5 đ
7 câu
2,75 đim
6
Một số
yếu t
xác suất
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản. Mi liên h gia xác
sut thc nghim ca mt
biến c vi xác sut ca biến
c đó
1(c17)
0,5 đ
1 câu
0,5 đim
Tng
9 câu
2 câu
3 câu
4 câu
4 câu
1 câu
23 u
Đim
2,25đ
1,75đ
0,75đ
2,25đ
2,0đ
1,0đ
10đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯNG TH&THCS LÊ HNG PHONG
Họ và tên: ......................................................
Lp: 8
KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN 8_ MÃ Đ A
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi
Nhận xét của giáo viên
Ch
giám thị
Ch
giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Phân thc
2 10
4
+
x
x
xác định khi
A.
0x
. B.
4≠−x
. C.
4x
. D.
5x
.
Câu 2: Phân thc
3
2
4
12
x
x
bng phân thc nào sau đây?
A.
3
x
. B.
2
4
12
x
x
. C.
3
2
12
x
x
. D.
4
3
x
.
Câu 3: Cho các bảng sau, bảng nào y không phải là hàm số của x?
x
1
2
3
4
x
-2
-1
1
2
y
3,6
4,5
5,3
6,2
y
4
2
2
4
Bảng 1
Bảng 2
x
1
2
1
3
x
-2
-1
1
2
y
3
2
4
1
y
4
1
2
3
Bảng 3
Bảng 4
A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4.
Câu 4: Đồ thị hàm số
( 0)y ax b a=+≠
A. một đường cong. B. một đường tròn.
C. một đường thẳng. D. một đường gấp khúc.
Câu 5: Cho hình 1, tọa độ của điểm M, N lần lượt là
A. M(-1;-3), N(1;0). B. M(-3;-1), N(1;0).
C. M(-1;-3), N(0;1). D. M(-3;-1), N(0;1).
Câu 6: Hệ số góc a của đường thẳng
3
1
5
= yx
Hình 1
A. -1. B. -3. C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 7: Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8: Cho hình 2, mặt bên của hình chóp S.ABCD là
A. SAC. B. SAD. C. SBD. D. ABCD.
Câu 9: Trong hình 2, cạnh bên của hình chóp S.ABCD là
A. AB. B. BC. C. SD. D. SO.
Câu 10: Trong hình 2, mặt đáy của hình chóp S.ABCD là
A. SAOC. B. SAOD. C. ASBD. D. ABCD. Hình 2
Câu 11: Trong các hình khai triển sau, hình nào gấp được một hình chóp tứ giác đều?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào một hình chóp tứ giác đều?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (0,75 điểm) Tính giá trị của phân thức
2
23
21
x
x
ti x = 3
Câu 14: (1,25 điểm) Cho hàm số
() 2 1= = y fx x
a) Lập bảng giá trị của hàm số
() 2 1= = y fx x
với các giá trị của
{ 3; 1;1; 3}∈− x
.
b) Xác định điểm P(2; 3); Q(-1; -3); M(0; 1) trên mt phẳng toạ độ Oxy.
Câu 15: (2,0 đim)
a) Giải phương trình:
4 15 27−=x
.
b) Giải bài toán bằng ch lập phương trình: Một bạn đi xe đạp điện khởi hành từ nhà để đi học, chạy với
vận tốc không đổi 25 km/h. Sau đó 12 phút, một xe máy đuổi theo với vận tốc không đổi 45 km/h. Hỏi xe
máy đó chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp điện?
Câu 16: (2,5 điểm)
1) Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MK (K NP). Biết MP = 8 cm,
MN = 6 cm.
a) Chứng minh ΔKMP ΔMNP.
b) Tính độ dài đường cao MK.
2) Cho hình 3.
a) Viết tên đỉnh, các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cnh AB = 7cm và trung
đoạn SE = 20cm.
Câu 17: (0,5 điểm)
Một túi đựng 20 cây kẹo trái cây giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó 5 kẹo màu cam, 7 kẹo
màu đỏ, 6 kẹo màu vàng 2 kẹo màu xanh. Bạn lấy ngẫu nhiên một cây kẹo từ túi. Tính xác suất để
lấy được cây kẹo màu xanh.
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
TRƯNG TH&THCS LÊ HNG PHONG
MÃ Đ A
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2024-2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
C
C
D
A
B
C
D
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Ni dung
Điểm
13
(0,75đ)
Thay x = 3 vào phân thức
2
23
21
x
x
, ta được:
2
2.3 3 18 3 15
3
2.3 1 6 1 5
−−
= = =
−−
Vậy giá trị của phân thức
2
23
21
x
x
tại x = 3 là 3
0,5
0,25
14
(1,25đ)
a) Bảng giá trị
x
-3
-1
1
3
y = 2x - 1
-7
-3
1
5
0,5
(đúng 1
cp giá
tr ghi
0,125đ)
b) Xác định điểm P(2; 3); Q(-1; -3); M(0; 1) trên mt
phẳng toạ độ Oxy.
0,75
(Xác
định
đúng 1
điểm ghi
0,25đ)
15
(2,0 đ)
a) Giải phương trình:
4 15 27−=x
4 27 15 12=−+ =x
x = -3
Vậy phương trình có một nghiệm x = -3
0,5
0,25
0,25
b) 12’ =
1
5
(h)
Gọi x ( h ) là thời gian từ lúc xe y chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp; x > 0.
Ta có x +
1
5
( h ) là thời gian kể từ lúc xe đạp điện đi đến lúc xe máy đuổi kịp.
+ Quãng đường xe đạp điện đi được là S
1
= 25(x +
1
5
) km.
+ Quãng đường xe máy đi được là S
2
= 45x (km).
Vì hai xe xuất phát tại điểm A nên khi gặp nhau thì S
1
= S
2
.
Khi đó ta có: 25(x +
1
5
) = 45x Hay 20x = 5 Suy ra x = 0,25 (h) (thỏa mãn)
Vậy xe máy chạy được 0,25 giờ thì đuổi kịp xe đạp điện.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(2,5đ)
16-1
Hình vẽ
(Nếu
không có
hình v
thì không
ghi điểm)
a) Xét ΔKMP và ΔMNP có:
MPN
góc chung
0
MKP MNP 90= =
Do đó ΔKMP ΔMNP
0,25
0,25
b) Áp dụng định lý Pythagore vào
ΔMNP
vuông ti M, ta có NP
2
= MP
2
+ MN
2
Hay NP
2
= 8
2
+ 6
2
= 10
2
suy ra NP = 10(cm)
ΔKMP ΔMNP Suy ra
MP MK
NP MN
=
.
Do đó
MP.MN 8.6
MK 4,8(cm)
NP 10
= = =
0,25
0,25
16-2
a) Đỉnh: S; Các mặt bên: SAB; SAC; SBC
1,0
(đúng 1 ý
ghi
0,25đ)
b) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều cạnh AB = 7cm chiều
cao SE = 20cm là:
xq
7.3
S .20 210
2
= =
(cm
2
)
0,25
0,25
17
0,
Số kết quả có thể là 20.
Bạn Hà lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Gi E là biến c Hà lấy được cây kẹo màu xanh”. 2 kết quả thuận lợi cho
E.
Vậy P(E)=
21
20 10
=
0,25
0,25
*Lưu ý: + HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
HSKT: + Chọn đúng câu 1, 4, 5. 6, 7, 9, 10: mỗi câu ghi 1,0 điểm
+ Câu 13: Tính đúng giá trị ghi 1,0 điểm
+ Câu 14b: Lập bảng điền đúng mỗi giá trị ghi 0,5 điểm.
TRƯNG TH&THCS LÊ HNG PHONG
Họ và tên: ...................................................... ..
Lp: …
KIM TRA CUI HC KÌ II 2024-2025
Môn: TOÁN 8_MÃ Đ B
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi
Nhận xét của giám khảo
Ch
giám thị
Ch
giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Phân thc
35
7
+
x
x
xác định khi
A.
7≠−x
. B.
7
x
. C.
5x
. D.
3x
.
Câu 2: Phân thc
4
3
3
15
y
y
bng phân thức nào sau đây?
A.
2
3
15
y
y
. B.
5
y
. C.
4
15
y
y
. D.
3
5
y
y
.
Câu 3: Cho các bảng sau, bảng nào y không phải là hàm số của x?
x
1
2
3
4
x
-2
-1
1
2
y
3,6
4,5
5,3
6,2
y
4
2
2
4
Bảng 1
Bảng 2
x
1
2
1
3
x
-2
-1
1
-2
y
3
2
4
1
y
3
2
4
5
Bảng 3
Bảng 4
A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4.
Câu 4: Đồ thị hàm số
( 0)=+≠y mx n m
A. một đường tròn. B. một đường thẳng.
C. một đường cong. D. một đường gấp khúc.
Câu 5: Cho hình 1, toạ độ của điểm P, Q lần lượt là
A. P(0;2), Q(2;-3). B. P(0;2), Q(-3;2).
C. P(2;0), Q(2;-3). D. P(2;0), Q(-3;2).
Câu 6: Hệ số góc a của đường thẳng
5
3
2
= yx
Hình 1
A. -5. B. -3. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 7: Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8: Cho hình 2, mặt bên của hình chóp S.ABCD là
A. SBD. B. SCD. C. SOD. D. ABCD.
Câu 9: Trong hình 2, cạnh bên của hình chóp S.ABCD là
A. SO. B. AC. C. SB. D. BD.
Câu 10: Trong hình 2, mặt đáy của hình chóp S.ABCD là
A. SAOC. B. ABCD. C. SOCD. D. ASDO. Hình 2
Câu 11: Trong các hình khai triển sau, hình nào gấp được một hình chóp tứ giác đều?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào một hình chóp tứ giác đều?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (0,75 điểm) Tính giá trị của phân thức
2
32
21
+
y
y
ti y = 2
Câu 14: (1,25 điểm) Cho hàm số
() 3 2= = y fx x
a) Lập bảng giá trị của hàm số
() 3 2= = y fx x
với các giá trị của
{ 3; 1;1; 3}∈− x
.
b) Xác định điểm P(-2; -1); Q(3; 1); M(1; 0) trên mt phẳng toạ độ Oxy.
Câu 15: (2,0 đim)
a) Giải phương trình:
5 13 28−=x
.
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một bạn đi xe đạp điện khởi hành từ nhà để đi học, chạy với
vận tốc không đổi 24 km/h. Sau đó 10 phút, một xe máy đuổi theo với vận tốc không đổi 40 km/h. Hỏi xe
máy đó chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp điện?
Câu 16: (2,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (H BC). Biết AB = 4 cm,
AC = 3 cm.
a) Chứng minh ΔABC ΔHAC.
b) Tính độ dài đường cao AH.
2) Cho hình 3.
a) Viết tên đỉnh, các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.DEF.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh EF = 3cm và
trung đoạn SK = 18cm. Hình 3
Câu 17: (0,5 điểm)
Một túi đựng 32 cây kẹo trái cây giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 9 kẹo màu cam, 8 kẹo
màu đỏ, 10 kẹo màu vàng và 5 kẹo màu xanh. Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một cây kẹo từ túi. Tính xác suất để
Hoa lấy được cây kẹo màu đỏ.
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
PHÒNG GD & ĐT HIP ĐC
TRƯNG TH&THCS LÊ HNG PHONG
ĐỀ B
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2024-2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
B
D
C
C
B
C
B
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Ni dung
Điểm
13
(0,75đ)
Thay y = 2 vào phân thức
2
32
21
+
y
y
, ta được:
2
3.2 2 12 2 10
2
2.2 1 4 1 5
−−
= = =
++
Vậy giá trị của phân thức
2
32
21
+
y
y
tại y = 2 là 2
0,5
0,25
14
(1,25đ)
a) Bảng giá trị
x
-2
-1
1
2
y = 3x - 2
-8
-5
1
4
0,5
(đúng 1
cp giá
tr ghi
0,125đ)
b) Xác định điểm P(-2; -1); Q(3; 1); M(1; 0) trên mt phng
to độ Oxy.
0,75
(Xác
định
đúng 1
điểm ghi
0,25đ)
15
(2,0 đ)
a) Giải phương trình:
5 13 28−=x
5 28 13 15=−+ =x
x = -3
Vậy phương trình có một nghiệm x = -3
0,5
0,25
0,25
b) 10’ =
1
6
(h)
Gọi x ( h ) là thời gian từ lúc xe y chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp điện; x > 0.
Ta có x +
1
6
( h ) là thời gian kể từ lúc xe đạp điện đi đến lúc xe máy đuổi kịp.
+ Quãng đường xe đạp điện đi được là S
1
= 24(x +
1
6
) (km).
+ Quãng đường xe máy đi được là S
2
= 40x (km).
Vì hai xe xuất phát tại điểm A nên khi gặp nhau thì S
1
= S
2
.
Khi đó ta có: 24(x +
1
6
) = 40x Hay 16x = 4 Suy ra x = 0,25 (h) (thỏa mãn)
Vậy xe máy chạy được 0,25 giờ thì đuổi kịp xe đạp điện.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(2,5đ)
16-1
Hình vẽ
(Nếu
không có
hình v
thì không
ghi điểm)
a) Xét ΔABC ΔHAC có:
ACB
góc chung
0
BAC AHC 90= =
Do đó ΔABC ΔHAC
0,25
0,25
b) Áp dụng định lý Pythagore vào
ΔABC
vuông ti A, ta có BC
2
= AB
2
+ AC
2
Hay BC
2
= 4
2
+ 3
2
= 5
2
suy ra BC = 5(cm)
ΔABC ΔHAC Suy ra
AB BC
AH AC
=
.
Do đó
AB.AC 4.3
AH 2, 4(cm)
BC 5
= = =
0,25
0,25
16-2
a) Đỉnh: S; Các mặt bên: SDE; SDF; SEF
1,0
(đúng 1 ý
ghi
0,25đ)
b) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều cạnh EF = 3cm chiều
cao SK = 18cm là:
xq
3.3
S .18 81
2
= =
(cm
2
)
0,25
0,25
17
0,
Số kết quả có thể là 32.
Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Gọi E là biến cố “Hoa lấy được cây kẹo màu đỏ”. 8 kết quả thuận lợi cho E.
Vậy P(E)=
81
32 4
=
0,25
0,25
*Lưu ý: + HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
HSKT: + Chọn đúng câu 1, 4, 5. 6, 7, 9, 10: mỗi câu ghi 1,0 điểm
+ Câu 13: Tính đúng giá trị ghi 1,0 điểm
+ Câu 14b: Lập bảng điền đúng mỗi giá trị ghi 0,5 điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- MÔN TOÁN 8-NĂM HỌC 2024-2025-THỜI GIAN 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 2TN (c1;2)
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 0,5 đ
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 1TL(c13)
Phân thức đại của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 0,75 đ
số. Tính chất cơ Thông hiểu:
bản của phân – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
1 Phân thức thức đại số. Các đại số
phép toán cộng, Vận dụng:
trừ, nhân, chia – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
các phân thức trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại
đại số số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết:
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến 1TN(c3)-0,25đ khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. 1TN(c4)-0,25đ
Hàm số và đồ Thông hiểu: thị
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt 1TN(c5)-0,25đ phẳng toạ độ; 2 Hàm số và đồ thị
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ 1TL(c14b)
khi biết toạ độ của nó. 0,75 đ Hàm số bậc Nhận biết: nhất
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường 1TN(c6)
y = ax + b (a thẳng y = ax + b (a ≠ 0). 0,25 đ
0) và đồ thị. Hệ Thông hiểu: số góc của
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). 1TL(c14a)
= ax + b (a 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận 0,5 đ
biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song
của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải
quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải
quyết một số bài toán (phức hợp, không quen
thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Thông hiểu:
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1TL(c15a)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1,0đ 3 Phương Phương trình trình bậc nhất
giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất
(ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc 1TL(c15b) 1 đ nhất. Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai 1TL(c16-1a)
tam giác, của hai tam giác vuông. 0,5đ Hình Vận dụng: đồng
Tam giác đồng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL(c16-1b) dạng dạng
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức 0,5đ 4
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó
với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính
khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết:
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình 1TN(c7) Hình đồng
vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 0,25 dạng
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật,
kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết 3TN(c8;9;10)
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được 0,75 đ
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1TL(c16-2a) 1,0đ Thông hiểu
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình 2TN(c11,12) chóp tứ giác đều. 0,5
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một 1TL(c16-2b)
Các hình Hình chóp tam
giác đều, hình hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 0,5 đ 5 khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn trong
chóp tứ giác
giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện thực tiễn đều
tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Nhận biết: Một số
Mô tả xác suất – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực 6 yếu tố xác
của biến cố
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó suất ngẫu nhiên
trong một số ví thông qua một số ví dụ đơn giản.
dụ đơn giản. Vận dụng:
Mối liên hệ giữa – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến 1TL(c17)
xác suất thực
cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 0,5 đ
nghiệm của một
biến cố với xác
suất của biến cố đó Tổng 12 câu 7 câu 3 câu 1 câu Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Tổ trưởng chuyên môn Bùi Quốc Tài
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2024-2025
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) Chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân thức đại số. Tính chất Phân
cơ bản của phân thức đại số.
1 thức đại Các phép toán cộng, trừ, 2(c1;2) 1(c13) số
nhân, chia các phân thức đại 0,5 đ 0,75 đ 3 câu 1,25 điểm số
Hàm số và đồ thị 2(c3,4) 1(c14b) 0,5 đ 1(c5) 0,25 0,75 đ 4 câu 1,5 điểm 2 Hàm số
Hàm số bậc nhất
và đồ thị y = ax + b (a 0) và đồ thị. 1(c6)
Hệ số góc của đường thẳng y 0,25 đ 1(c14a) 0,5 đ 3 câu 1,25 điểm
= ax + b (a 0). 3 Phương 2 câu trình
Phương trình bậc nhất 1(c15a) 1,0đ 1(c15b) 1,0 đ 1,5 điểm Hình
Tam giác đồng dạng 1(c16-1a) 4 đồng 0,5 đ 1(c16-1b) 0,5đ 2 câu 1,0 điểm dạng
Hình đồng dạng 1(c7) 0,25 1 câu 0,25điểm Các hình
Hình chóp tam giác đều, 5 khối 3(c8, 9,10) 1(c16-2a) 2(c11,12) 1(c16-2b) trong
hình chóp tứ giác đều 0,75 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 7 câu 2,75 điểm thực tiễn
Mô tả xác suất của biến cố Một số
ngẫu nhiên trong một số ví dụ 6 yếu tố
đơn giản. Mối liên hệ giữa xác 1(c17)
xác suất suất thực nghiệm của một 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm
biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 9 câu 2 câu 3 câu 4 câu 4 câu 1 câu 23 câu Điểm 2,25đ 1,75đ 0,75đ 2,25đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Họ và tên: ......................................................
Môn: TOÁN 8_ MÃ ĐỀ A Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (Khôn
g kể thời gian giao đề) Điểm bài thi
Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Phân thức 2x −10 xác định khi x + 4 A. x ≠ 0 . B. x ≠ 4 − . C. x ≠ 4 . D. x ≠ 5 . 3
Câu 2: Phân thức 4x bằng phân thức nào sau đây? 2 12x 3 A. x . B. 4x . C. x . D. 4x . 3 2 12x 2 12x 3
Câu 3: Cho các bảng sau, bảng nào y không phải là hàm số của x? x 1 2 3 4 x -2 -1 1 2 y 3,6 4,5 5,3 6,2 y 4 2 2 4 Bảng 1 Bảng 2 x 1 2 1 3 x -2 -1 1 2 y 3 2 4 1 y 4 1 2 3 Bảng 3 Bảng 4 A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b(a ≠ 0) là
A. một đường cong.
B. một đường tròn.
C. một đường thẳng.
D. một đường gấp khúc.
Câu 5:
Cho hình 1, tọa độ của điểm M, N lần lượt là A. M(-1;-3), N(1;0). B. M(-3;-1), N(1;0). C. M(-1;-3), N(0;1). D. M(-3;-1), N(0;1).
Câu 6:
Hệ số góc a của đường thẳng 3 − y = x −1 là Hình 1 5 A. -1. B. -3. C. 3 . D. 3 − . 5 5
Câu 7: Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8: Cho hình 2, mặt bên của hình chóp S.ABCD là A. SAC. B. SAD. C. SBD. D. ABCD.
Câu 9: Trong hình 2, cạnh bên của hình chóp S.ABCD là A. AB. B. BC. C. SD. D. SO.
Câu 10: Trong hình 2, mặt đáy của hình chóp S.ABCD là A. SAOC. B. SAOD. C. ASBD. D. ABCD. Hình 2
Câu 11: Trong các hình khai triển sau, hình nào gấp được một hình chóp tứ giác đều? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là một hình chóp tứ giác đều? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2
Câu 13: (0,75 điểm) Tính giá trị của phân thức 2x −3 tại x = 3 2x −1
Câu 14: (1,25 điểm) Cho hàm số y = f (x) = 2x −1
a) Lập bảng giá trị của hàm số y = f (x) = 2x −1với các giá trị của x∈{ 3 − ; 1; − 1;3}.
b) Xác định điểm P(2; 3); Q(-1; -3); M(0; 1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Câu 15: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 4x −15 = 27 − .
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một bạn đi xe đạp điện khởi hành từ nhà để đi học, chạy với
vận tốc không đổi 25 km/h. Sau đó 12 phút, một xe máy đuổi theo với vận tốc không đổi 45 km/h. Hỏi xe
máy đó chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp điện? Câu 16: (2,5 điểm)
1) Cho tam giác MNP vuông tại M và có đường cao MK (K  NP). Biết MP = 8 cm, MN = 6 cm.
a) Chứng minh ΔKMP ∽ ΔMNP.
b) Tính độ dài đường cao MK. 2) Cho hình 3.
a) Viết tên đỉnh, các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh AB = 7cm và trung đoạn SE = 20cm. Câu 17: (0,5 điểm)
Một túi đựng 20 cây kẹo trái cây giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 5 kẹo màu cam, 7 kẹo
màu đỏ, 6 kẹo màu vàng và 2 kẹo màu xanh. Bạn Hà lấy ngẫu nhiên một cây kẹo từ túi. Tính xác suất để Hà
lấy được cây kẹo màu xanh.
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÃ ĐỀ A MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024-2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C C C D A B C D C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 2 2
Thay x = 3 vào phân thức 2x − 3 , ta được: 2.3 − 3 18 − 3 15 = = = 3 13 2x −1 2.3−1 6 −1 5 0,5 (0,75đ) 2
Vậy giá trị của phân thức 2x − 3 tại x = 3 là 3 0,25 2x −1 14 a) Bảng giá trị 0,5 (1,25đ) x -3 -1 1 3 (đúng 1 cặp giá y = 2x - 1 -7 -3 1 5 trị ghi 0,125đ)
b) Xác định điểm P(2; 3); Q(-1; -3); M(0; 1) trên mặt 0,75 phẳng toạ độ Oxy. (Xác định đúng 1 điểm ghi 0,25đ) a) Giải phương trình: 4x −15 = 27 − 15 4x = 27 − +15 = 12 − 0,5 (2,0 đ) x = -3 0,25
Vậy phương trình có một nghiệm x = -3 0,25 b) 12’ = 1 (h) 5
Gọi x ( h ) là thời gian từ lúc xe máy chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp; x > 0. 0,25
Ta có x + 1 ( h ) là thời gian kể từ lúc xe đạp điện đi đến lúc xe máy đuổi kịp. 5 0,25
+ Quãng đường xe đạp điện đi được là S 1 = 25(x + 1 ) km. 5
+ Quãng đường xe máy đi được là S2 = 45x (km). 0,25
Vì hai xe xuất phát tại điểm A nên khi gặp nhau thì S1 = S2.
Khi đó ta có: 25(x + 1 ) = 45x Hay 20x = 5 Suy ra x = 0,25 (h) (thỏa mãn) 5 0,25
Vậy xe máy chạy được 0,25 giờ thì đuổi kịp xe đạp điện. Hình vẽ (Nếu 16 không có (2,5đ) hình vẽ thì không ghi điểm) a) Xét ΔKMP và ΔMNP có: 16-1 MPN góc chung  0,25 =  0 MKP MNP = 90 Do đó ΔKMP ∽ΔMNP 0,25
b) Áp dụng định lý Pythagore vào ΔMNP vuông tại M, ta có NP2 = MP2 + MN2
Hay NP2 = 82 + 62 = 102 suy ra NP = 10(cm) 0,25 ΔKMP ∽ΔMNP Suy ra MP MK = NP MN . MP.MN 8.6 0,25 Do đó MK = = = 4,8(cm) NP 10 1,0
a) Đỉnh: S; Các mặt bên: SAB; SAC; SBC (đúng 1 ý ghi 0,25đ) 16-2
b) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều cạnh AB = 7cm và chiều cao SE = 20cm là: 0,25 7.3 S = .20 = 210 (cm2) xq 2 0,25 17
Số kết quả có thể là 20. 0,5đ
Bạn Hà lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng. 0,25
Gọi E là biến cố “Hà lấy được cây kẹo màu xanh”. Có 2 kết quả thuận lợi cho E. Vậy P(E)= 2 1 = 0,25 20 10
*Lưu ý: + HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
HSKT: + Chọn đúng câu 1, 4, 5. 6, 7, 9, 10: mỗi câu ghi 1,0 điểm
+ Câu 13: Tính đúng giá trị ghi 1,0 điểm
+ Câu 14b: Lập bảng điền đúng mỗi giá trị ghi 0,5 điểm.
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 2024-2025
Họ và tên: ...................................................... ..
Môn: TOÁN 8_MÃ ĐỀ B Lớp: …
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi
Nhận xét của giám khảo Chữ ký Chữ ký Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Phân thức 3x − 5 xác định khi x + 7 A. x ≠ 7 − . B. x ≠ 7 . C. x ≠ 5 . D. x ≠ 3. 4
Câu 2: Phân thức 3y bằng phân thức nào sau đây? 3 15y 4 A. 3y . B. y . C. y . D. y . 2 15y 5 15y 3 5y
Câu 3: Cho các bảng sau, bảng nào y không phải là hàm số của x? x 1 2 3 4 x -2 -1 1 2 y 3,6 4,5 5,3 6,2 y 4 2 2 4 Bảng 1 Bảng 2 x 1 2 1 3 x -2 -1 1 -2 y 3 2 4 1 y 3 2 4 5 Bảng 3 Bảng 4 A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = mx + n(m ≠ 0) là
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. một đường cong.
D. một đường gấp khúc.
Câu 5:
Cho hình 1, toạ độ của điểm P, Q lần lượt là A. P(0;2), Q(2;-3). B. P(0;2), Q(-3;2). C. P(2;0), Q(2;-3). D. P(2;0), Q(-3;2).
Câu 6:
Hệ số góc a của đường thẳng 5 − y = x − 3 là Hình 1 2 A. -5. B. -3. C. 5 − . D. 5 . 2 2
Câu 7: Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8: Cho hình 2, mặt bên của hình chóp S.ABCD là A. SBD. B. SCD. C. SOD. D. ABCD.
Câu 9: Trong hình 2, cạnh bên của hình chóp S.ABCD là A. SO. B. AC. C. SB. D. BD.
Câu 10: Trong hình 2, mặt đáy của hình chóp S.ABCD là A. SAOC. B. ABCD. C. SOCD. D. ASDO. Hình 2
Câu 11: Trong các hình khai triển sau, hình nào gấp được một hình chóp tứ giác đều? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là một hình chóp tứ giác đều? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2
Câu 13: (0,75 điểm) Tính giá trị của phân thức 3y − 2 tại y = 2 2y +1
Câu 14: (1,25 điểm) Cho hàm số y = f (x) = 3x − 2
a) Lập bảng giá trị của hàm số y = f (x) = 3x − 2 với các giá trị của x∈{ 3 − ; 1; − 1;3}.
b) Xác định điểm P(-2; -1); Q(3; 1); M(1; 0) trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Câu 15: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 5x −13 = 28 − .
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một bạn đi xe đạp điện khởi hành từ nhà để đi học, chạy với
vận tốc không đổi 24 km/h. Sau đó 10 phút, một xe máy đuổi theo với vận tốc không đổi 40 km/h. Hỏi xe
máy đó chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp điện? Câu 16: (2,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (H  BC). Biết AB = 4 cm, AC = 3 cm.
a) Chứng minh ΔABC ∽ ΔHAC.
b) Tính độ dài đường cao AH. 2) Cho hình 3.
a) Viết tên đỉnh, các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.DEF.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh EF = 3cm và trung đoạn SK = 18cm. Hình 3 Câu 17: (0,5 điểm)
Một túi đựng 32 cây kẹo trái cây giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 9 kẹo màu cam, 8 kẹo
màu đỏ, 10 kẹo màu vàng và 5 kẹo màu xanh. Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một cây kẹo từ túi. Tính xác suất để
Hoa lấy được cây kẹo màu đỏ.
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
......................................................................................................................................................................... ....
PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 MÃ ĐỀ B NĂM HỌC 2024-2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B D C C B C B A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 2 2
Thay y = 2 vào phân thức 3y − 2 , ta được: 3.2 − 2 12 − 2 10 = = = 2 13 2y +1 2.2 +1 4 +1 5 0,5 (0,75đ) 2
Vậy giá trị của phân thức 3y − 2 tại y = 2 là 2 0,25 2y +1 14 a) Bảng giá trị 0,5 (1,25đ) x -2 -1 1 2 (đúng 1 cặp giá y = 3x - 2 -8 -5 1 4 trị ghi 0,125đ)
b) Xác định điểm P(-2; -1); Q(3; 1); M(1; 0) trên mặt phẳng 0,75 toạ độ Oxy. (Xác định đúng 1 điểm ghi 0,25đ) a) Giải phương trình: 5x −13 = 28 − 15 5x = 28 − +13 = 15 − 0,5 (2,0 đ) x = -3 0,25
Vậy phương trình có một nghiệm x = -3 0,25 b) 10’ = 1 (h) 6
Gọi x ( h ) là thời gian từ lúc xe máy chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp điện; x > 0. 0,25
Ta có x + 1 ( h ) là thời gian kể từ lúc xe đạp điện đi đến lúc xe máy đuổi kịp. 6 0,25
+ Quãng đường xe đạp điện đi được là S 1 = 24(x + 1 ) (km). 6
+ Quãng đường xe máy đi được là S2 = 40x (km). 0,25
Vì hai xe xuất phát tại điểm A nên khi gặp nhau thì S1 = S2.
Khi đó ta có: 24(x + 1 ) = 40x Hay 16x = 4 Suy ra x = 0,25 (h) (thỏa mãn) 6 0,25
Vậy xe máy chạy được 0,25 giờ thì đuổi kịp xe đạp điện. Hình vẽ (Nếu 16 không có (2,5đ) hình vẽ thì không ghi điểm) a) Xét ΔABC và ΔHAC có: 16-1  ACB góc chung 0,25 =  0 BAC AHC = 90 Do đó ΔABC ∽ΔHAC 0,25
b) Áp dụng định lý Pythagore vào ΔABC vuông tại A, ta có BC2 = AB2 + AC2
Hay BC2 = 42 + 32 = 52 suy ra BC = 5(cm) 0,25 ΔABC ∽ΔHAC Suy ra AB BC = AH AC . 0,25 Do đó AB.AC 4.3 AH = = = 2,4(cm) BC 5 1,0 (đúng 1 ý
a) Đỉnh: S; Các mặt bên: SDE; SDF; SEF ghi 0,25đ) 16-2
b) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều cạnh EF = 3cm và chiều cao SK = 18cm là: 0,25 3.3 S = .18 = 81(cm2) xq 2 0,25 17
Số kết quả có thể là 32. 0,5đ
Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng. 0,25
Gọi E là biến cố “Hoa lấy được cây kẹo màu đỏ”. Có 8 kết quả thuận lợi cho E. Vậy P(E)= 8 1 = 0,25 32 4
*Lưu ý: + HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
HSKT: + Chọn đúng câu 1, 4, 5. 6, 7, 9, 10: mỗi câu ghi 1,0 điểm
+ Câu 13: Tính đúng giá trị ghi 1,0 điểm
+ Câu 14b: Lập bảng điền đúng mỗi giá trị ghi 0,5 điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ_KTCHK2_TOÁN_8_XONG
    • *Lưu ý: + HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
    • HSKT: + Chọn đúng câu 1, 4, 5. 6, 7, 9, 10: mỗi câu ghi 1,0 điểm
    • + Câu 13: Tính đúng giá trị ghi 1,0 điểm
    • + Câu 14b: Lập bảng điền đúng mỗi giá trị ghi 0,5 điểm.
    • *Lưu ý: + HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
    • HSKT: + Chọn đúng câu 1, 4, 5. 6, 7, 9, 10: mỗi câu ghi 1,0 điểm
    • + Câu 13: Tính đúng giá trị ghi 1,0 điểm
    • + Câu 14b: Lập bảng điền đúng mỗi giá trị ghi 0,5 điểm.
  • Đề Thi HK2 Toán 8