TRƯỜNG THCS TRƯỜNG TOẢN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 8
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (7,0 điểm):
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch khoanh tròn vào mt
phương án đúng.
Câu 1: Cho hàm s y = f(x) = -x - 2. Giá tr f(-1) là:
A. -1. B. 1. C. -3. D. 3.
Câu 2: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ th y = 3x
A. (0;3). B. (1;3). C. (-2;1). D. (1;2).
Câu 3: H s góc của đường thng y = -2x +3 là:
A. a = 3. B. a = -3. C. a = -2. D. a = 2.
Câu 4: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht:
A. y = 2x
2
+ 1. B. y =
1
5
x
. C. y = 0x + 4. D. y = 2x+1.
Câu 5: Phương trình bậc nht mt n
A.2x+3y -2=0. B. 2x+3y. C. x
2
-2 =4. D. 2x + 8 = 0.
Câu 6: Nghim của phương trình 3x + 6 = 0 là
A. 18. B. 2. C. -2. D. -18.
Câu 7: Tìm x trong hình 5.
A. x = 4,5. B. x = 3,5.
C. x = 3. D. x = 4.
Câu 8: Đưng trung bình ca tam giác là đoạn thng
A.
nối trung điểm hai cnh ca tam giác.
B.
đi qua một đỉnh của tam giác và đi qua trung điểm cạnh đối din.
C.
ct hai cnh ca tam giác và song song vi cnh còn li.
B.
đi qua một đỉnh ca tam giác và vuông góc vi cạnh đối din.
Câu 9. Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi đó độ dài đoạn thng BD là
A. 3,125. B. 3.
C. 2. D. 4,5
Câu 10. Δ ABCΔ ABC theo du hiu
A. góc - góc.
B. cnh cnh cnh.
C. cnh góc cnh.
D. cnh huyn cnh góc vuông.
Câu 11. Δ ABCΔ DEF theo dấu hiu
A. góc - góc.
B. cnh cnh cnh.
C. cnh góc cnh.
D. cnh huyn cnh góc vuông.
Câu 12. Hình a) đồng dng vi hình b) theo t s
A.
2,4
k
1,8
4
3

. B.
1,8 3
k
2,4 4

.
C. k = 1. D. 2,4.
Phn 2: Câu trc nghim đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh tr li câu 13 và câu 14. Trong mi ý A; B; C; D thí sinh chọn phương án “Đ”
hoặc “S”.
Câu 13. Cho hàm s y = f(x) = -2x -3. Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
A. f(-1) = -5.
B. H s góc ca hàm s bng -2.
C. Hàm s đã cho là hàm số bc nht.
D. Đồ th hàm s đi qua điểm M(1; 2).
Câu 14. Cho tam giác
ABC vuông tại A AD là đường phân giác của góc A (với D
BC). MN là đường trung bình của ΔABC.( với số liệu hình dưới) Xét tính đúng sai của
các mệnh đề sau:
A. AM = 4. B. NM = 2BC.
C.
AN MN
NB BC
. D.
DB AB
DC AC
.
Phn 3: Câu hi trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18. Viết câu tr li ngn/kết qu ca mi Câu hi:
Câu 15. ΔQPR
ΔABC ( hình bên) theo du
hiu nào?
Tr li ……………...
Câu 16. ΔA’B’C’
ΔABC theo tỉ s
3
k
4
. Biết chu vi ΔABC là 24 cm. Chu vi
ΔA’B’C’ là
Tr li ...................
Câu 17 . Mt hp cha 10 tm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 10. Chn ra
ngu nhiên 1 th t hp. Có bao nhiêu kết qu thun li cho biến c A S ghi trên th
ly ra chia hết cho 3.
Tr li :……………
Câu 18. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht. Gi A là biến c gieo được mt có
s chm chia hết cho 2. Xác sut P(A)
Tr li .........................
II. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1:(1,0 đim)
a) Giải phương trình: 5x - 30 = 0
b) Mt xe tải đi từ A đến B vi tốc độ 50 km/h. Khi quay tr v t B v A, xe chy vi
tốc độ 40 km/h. Tng thi gian c đi lẫn v (không tính thi gian ngh) là 5 gi 24 phút.
Tìm chiu dài quãng đường AB.
Bài 2:(0,5điểm) Mt tòa nhà cao 24 mét, bóng
nng của tòa nhà đổ dài 36 mét trên mặt đất. Mt
ngưi cao 1,6 mét mun đứng trong bóng râm
ca tòa nhà. Hỏi người đó có thể đứng cách tòa
nhà xa nht bao nhiêu mét?
Bài 3 :(1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường
cao AH ct BC ti H.
a) Chứng minh : ΔHBA
ΔABC.
b) Tính din tích tam giác HAB.
Bài 4: (0,5 điểm) Mt hp cha mt s qu bóng đỏ và 4 bóng xanh có cùng kích thước
ging nhau biết xác sut ly ra bóng xanh là 0,4. Tìm s bóng đỏ trong hp.
………………………………….Hết………………………………..
Giám th không gii thích gì thêm
NG DN CHM TOÁN 8 CUI KÌ 2
NĂM HỌC 2024-2025
I. TRC NGHIM
Phn 1. (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
D
C
B
A
A
A
D
B
Phn 2. (2,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 13
A. Sai
Câu 14
A. Đúng
B. Đúng
B. Sai
C. Đúng
C. Sai
D. Sai
D. Đúng
Phn 3. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 15.
Tr li: góc góc.
Câu 16.
Tr li: 18 cm.
Câu 17.
Tr li: 3 kq.
Câu 18:
Tr li : ½ ( 0,5)
II. T LUN (3,0 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1. (1,0 đim)
a) Giải phương trình: 5x - 30 = 0
b) Mt xe tải đi từ A đến B vi tc độ 50 km/h. Khi quay tr v t B v A, xe chy vi
tc độ 40 km/h. Tng thi gian c đi lẫn v (không tính thi gian ngh) là 5 gi 24 phút.
Tìm chiều dài quãng đường AB.
a)
5x 30 = 0
5x = 30
x = 6
0,25
0,25
b)
Gi x là quãng đường AB (x > 0, km)
Thi gian xe tải đi là
50
x
Thi gian xe ti v
40
x
Vì tng thời gian đi về là 5h24 phút nên ta có phương trình
27
40 5
50
x
x

Giải pt ta được x = 120
Vy quãng đưng AB dài 120 km
0,25
0,25
Bài 2:(0,5điểm) Mt tòa nhà cao 24 mét, bóng nng của tòa nhà đổ dài 36
mét trên mặt đất. Mt người cao 1,6 mét muốn đứng trong bóng râm ca tòa
nhà. Hỏi người đó có thể đứng cách tòa nhà xa nht bao nhiêu mét?
Ta có DE // AB nên theo
h qu thales ta có
DE CE
AB CA
suy ra
2,4
1,6.36
24
mCE
x = 36 -2,4 = 33,6 m
0,25
0,25
Bài 3 :(1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường
cao AH ct BC ti H.
a) Chứng minh : ΔHBA
ΔABC.
b) Tính din tích tam giác HAB.
V hình đúng
0,25
a)
Chứng minh đưc ΔHBA
ΔABC (g-g)
0,5
b)
Tính được BC = 10 và ΔHBA
ΔABC suy ra
63
10 5
HB AB
AB BC
2
3
5
HBA
ABC
S
S



suy ra
2
3
6.8:2 5
HBA
S



suy ra
S
ΔHBA
= 24.9 : 25 = 8,64 cm
2
0,25
Bài 4: (0,5 điểm) Mt hp cha mt s qu bóng đỏ và 4 bóng xanh có cùng
kích thước ging nhau biết xác sut ly ra bóng xanh là 0,4. Tìm s bóng đỏ
trong hp.
Gi n là s bóng trong hp (n >4)
Theo bài ra ta có xác sut bóng xanh là 0,4
nên ta có
4
0,4
n
suy ra n = 10 qu bóng.
Vy s bóng đỏ là 10 4 = 6 qu
0,25
0,25
Chú ý:
- Nếu HS cách gii khác vẫn đúng thì cho điểm tương ng với thang điểm
trên.

Preview text:

TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 8
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ khoanh tròn vào một phương án đúng.
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = -x - 2. Giá trị f(-1) là: A. -1. B. 1. C. -3. D. 3.
Câu 2: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ thị y = 3x A. (0;3). B. (1;3). C. (-2;1). D. (1;2).
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng y = -2x +3 là:
A. a = 3. B. a = -3. C. a = -2. D. a = 2.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1
A. y = 2x2 + 1. B. y =  5 . C. y = 0x + 4. D. y = 2x+1. x
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn là A.2x+3y -2=0. B. 2x+3y. C. x2 -2 =4. D. 2x + 8 = 0.
Câu 6: Nghiệm của phương trình 3x + 6 = 0 là A. 18. B. 2. C. -2. D. -18.
Câu 7: Tìm x trong hình 5. A. x = 4,5. B. x = 3,5. C. x = 3. D. x = 4.
Câu 8: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng
A. nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
B. đi qua một đỉnh của tam giác và đi qua trung điểm cạnh đối diện.
C. cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
B. đi qua một đỉnh của tam giác và vuông góc với cạnh đối diện.
Câu 9. Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi đó độ dài đoạn thẳng BD là A. 3,125. B. 3. C. 2. D. 4,5
Câu 10. Δ A’B’C’∽Δ ABC theo dấu hiệu A. góc - góc.
B. cạnh – cạnh – cạnh.
C. cạnh – góc – cạnh.
D. cạnh huyền – cạnh góc vuông.
Câu 11. Δ ABC∽Δ DEF theo dấu hiệu A. góc - góc.
B. cạnh – cạnh – cạnh.
C. cạnh – góc – cạnh.
D. cạnh huyền – cạnh góc vuông.
Câu 12. Hình a) đồng dạng với hình b) theo tỉ số 2, 4 4 1,8 3 A. k   . B. k   . 1,8 3 2, 4 4 C. k = 1. D. 2,4.
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý A; B; C; D thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S”.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) = -2x -3. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: A. f(-1) = -5.
B. Hệ số góc của hàm số bằng -2.
C. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 2).
Câu 14. Cho tam giác  ABC vuông tại A và AD là đường phân giác của góc A (với D
BC). MN là đường trung bình của ΔABC.( với số liệu hình dưới) Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: A. AM = 4. B. NM = 2BC. AN MN DB AB C.  . D.  . NB BC DC AC
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi Câu hỏi:
Câu 15. ΔQPR∽ΔABC ( hình bên) theo dấu hiệu nào?
Trả lời ……………... 3
Câu 16. ΔA’B’C’∽ΔABC theo tỉ số k 
. Biết chu vi ΔABC là 24 cm. Chu vi 4 ΔA’B’C’ là
Trả lời ...................
Câu 17 . Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Chọn ra
ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố A Số ghi trên thẻ lấy ra chia hết cho 3.
Trả lời :……………
Câu 18. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có
số chấm chia hết cho 2. Xác suất P(A) là
Trả lời .........................
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 5x - 30 = 0
b) Một xe tải đi từ A đến B với tốc độ 50 km/h. Khi quay trở về từ B về A, xe chạy với
tốc độ 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về (không tính thời gian nghỉ) là 5 giờ 24 phút.
Tìm chiều dài quãng đường AB.
Bài 2:(0,5điểm) Một tòa nhà cao 24 mét, bóng
nắng của tòa nhà đổ dài 36 mét trên mặt đất. Một
người cao 1,6 mét muốn đứng trong bóng râm
của tòa nhà. Hỏi người đó có thể đứng cách tòa
nhà xa nhất bao nhiêu mét?
Bài 3 :(1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường cao AH cắt BC tại H.
a) Chứng minh : ΔHBA∽ΔABC.
b) Tính diện tích tam giác HAB.
Bài 4: (0,5 điểm) Một hộp chứa một số quả bóng đỏ và 4 bóng xanh có cùng kích thước
giống nhau biết xác suất lấy ra bóng xanh là 0,4. Tìm số bóng đỏ trong hộp.
………………………………….Hết………………………………..
Giám thị không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM
Phần 1.
(3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D D C B A A A D B
Phần 2. (2,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm A. Sai A. Đúng B. Đúng B. Sai Câu 13 Câu 14 C. Đúng C. Sai D. Sai D. Đúng
Phần 3. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 15. Trả lời: góc – góc. Câu 16. Trả lời: 18 cm. Câu 17. Trả lời: 3 kq. Câu 18: Trả lời : ½ ( 0,5)
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 5x - 30 = 0
b) Một xe tải đi từ A đến B với tốc độ 50 km/h. Khi quay trở về từ B về A, xe chạy với
tốc độ 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về (không tính thời gian nghỉ) là 5 giờ 24 phút.
Tìm chiều dài quãng đường AB. 5x – 30 = 0 a) 5x = 30 0,25 x = 6 0,25
Gọi x là quãng đường AB (x > 0, km) 0,25 x Thời gian xe tải đi là 50 x Thời gian xe tải về là 40 b)
Vì tổng thời gian đi về là 5h24 phút nên ta có phương trình x x 27   40 5 50 Giải pt ta được x = 120
Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25
Bài 2:(0,5điểm) Một tòa nhà cao 24 mét, bóng nắng của tòa nhà đổ dài 36
mét trên mặt đất. Một người cao 1,6 mét muốn đứng trong bóng râm của tòa
nhà. Hỏi người đó có thể đứng cách tòa nhà xa nhất bao nhiêu mét? Ta có DE // AB nên theo hệ quả thales ta có DE CE  suy ra AB CA 0,25 1,6.36 CE   2, 4m 24 x = 36 -2,4 = 33,6 m 0,25
Bài 3 :(1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường cao AH cắt BC tại H.
a) Chứng minh : ΔHBA∽ΔABC.
b) Tính diện tích tam giác HAB. Vẽ hình đúng 0,25 a)
Chứng minh được ΔHBA∽ΔABC (g-g) 0,5 Tính đượ HB AB 6 3
c BC = 10 và ΔHBA∽ΔABC suy ra    AB BC 10 5 2 b) 2 S  3  S 3 0,25 HBA     suy ra HBA       suy ra S  5  6.8 : 2  5  ABC  SΔHBA = 24.9 : 25 = 8,64 cm2
Bài 4: (0,5 điểm) Một hộp chứa một số quả bóng đỏ và 4 bóng xanh có cùng
kích thước giống nhau biết xác suất lấy ra bóng xanh là 0,4. Tìm số bóng đỏ trong hộp.
Gọi n là số bóng trong hộp (n >4) 0,25
Theo bài ra ta có xác suất bóng xanh là 0,4 4 nên ta có
 0,4 suy ra n = 10 quả bóng. n
Vậy số bóng đỏ là 10 – 4 = 6 quả 0,25 Chú ý:
- Nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
Document Outline

  • DE_KIEM_TRA_CUOI_KI_2_TOAN_8_0e4cb
  • HUONG_DAN_CHAM_CUOI_KI_2_TOAN_8__7cec1