Mã đ 001 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 001
PHN I (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nhiệt độ trung bình ca thành ph Thái Bình ghi nhn trong
10
ngày qua lần lượt là:
22 21 19 18 23 25 27 25 23 27
Khong t phân v ca mu s liu bng:
A.
3
Q
=
. B.
4
Q
=
. C.
. D.
2
Q
=
Câu 2. Xét h bất phương trình bậc nht hai n
2xy2
1
2x y 1


. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
2
d :2x y 1
đều thuc min nghim ca h
1
.
B. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
4
d :2x y 2
đều thuc min nghim ca h
1
.
C. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
3
d :2x y 2 
đều thuc min nghim ca h
1
.
D. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
1
d :2x y 0
đều thuc min nghim ca h
1
.
Câu 3. Tam giác ABC có
oo
B 30 , C 45

AB 5
. Tính độ dài cnh AC.
A.
AC 5 3.
B.
5
AC .
2
2
C.
AC 10.
D.
AC 5 2.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
ABC
A 2; 1 , B 0;3
C 1; 4
. Ta đ trng tâm
G
ca
ABC
A.
G 2; 2
. B.
G 1; 8
. C.
G 1; 2
. D.
G 3; 6
.
Câu 5. Cho hai tp hp
A 5; 3 , B 1; 
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
1; 3
. B.
5;1
. C.
5; 
. D.
1; 3
.
Câu 6. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
A 2;2 ,B 3;2
. Ta đ điểm
M
tha mãn
MA 2AB 0
 
A.
M 8; 2
. B.
M 2;8
. C.
M 2;1
. D.
M 1; 2
.
Câu 7. Giá tr ca
oo
cos60 sin 30
bng bao nhiêu?
A.
3
3
. B. 1. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 8. Cp s
x; y 3;1
là nghim ca nhng bất phương trình bậc nht hai n nào trong các bt
phương trình sau:
I :x y 2
,
II : x y 2
,
III : x y 2
IV : x y 2
?
A.
III
IV
. B.
II
IV
. C.
I
II
. D.
I
III
.
Câu 9. Đo vn tc trung bình ca một người đi xe đp cho kết qu
12 0,6 km
. Vn tc trung bình ca
người đó thuộc đoạn nào?
A.
11,6; 12,4 .
B.
11,5; 12,5 .
C.
11,4; 12,6 .
D.
11,6; 12,6 .
Câu 10. Cho ba điểm A, B, C. Vectơ tổng
AB CA BC
  
bng
A.
BA

. B.
AC

. C.
2CA

. D.
0
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tổng của hai véctơ khác véctơ không là một véctơ khác véctơ – không.
Mã đ 001 Trang 2/3
B. Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hiệu của hai véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ – không.
D. Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác
0
thì hai véctơ đó cùng phương với nhau.
Câu 12. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng?
A. Bn Minh có thích hc môn Hóa Hc không?
B.
25
chia hết cho
19
.
C.
19
là s nguyên.
D. Phương trình
2
2x 6x 0

vô nghim.
PHẦN II (4,0 điểm). Hc sinh tr li t u 1 đến Câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
A 0;1 , B 3;1 , C 3; 3
.
a) Tọa độ ca
BC

0; 4
.
b) Tọa độ trung điểm ca
AB
3
;1
2


.
c)
AB.AC 9
 
.
d) Gi
D a;b
là chân đường phân giác trong k t đỉnh
A
lên
BC
. Khi đó,
a b 2,5

.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm O, cnh a. Gọi M là trung điểm ca
OD
.
a) Véctơ
OA

cùng phương với véctơ
OB

.
b)
CA CB CD
  
.
c)
CB CD a 2
 
.
d)
11
MO DA BA
44

  
.
Câu 3. Điểm thi của
35
hc sinh trong k thi Olympic cp trưng môn Toán lớp 10 (trên thang điểm
20
)
được thng kê bng mu s liu sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Số học sinh
4
6
4
5
4
3
4
2
2
1
a) Số học sinh đạt điểm
10
(trên thang điểm 20) trong k thi này là đông nhất.
b) Độ lệch chuẩn điểm của các học sinh trong bảng số liệu trên là
s 2,53
.
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 11 điểm.
d) Trong số các học sinh ở trên, có bạn Đăng Khôi lớp 10A cũng tham gia thi và đạt 14 điểm, đồng
thời Khôi cũng thuộc nhóm
25%
hc sinh có s điểm cao nht k thi Olympic này.
Câu 4. Mt cuc kho sát v khách du lch thăm vnh H Long cho thy: trong 1000 khách du lịch được
phng vn có
715
khách du lch đến thăm đng Thiên Cung,
640
khách du lịch đến thăm đảo Titop. Biết
rng có
80
khách du lịch không đến thăm cả hai địa điểm trên.
a)
715
khách du lch, trong s người được phng vấn, đến thăm động Thiên Cung.
b)
920
khách du lch, trong s người được phng vấn, đến ít nht một trong hai địa đim trên.
c)
453
khách du lch, trong s người được phng vn, vừa đến thăm động Thiên Cung vừa đến
thăm đảo Titop vnh H Long.
d)
450
khách du lch, trong s người được phng vn, ch đến thăm đúng một địa điểm trong hai
địa điểm nói trên.
PHẦN III (3,0 điểm). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Cho hai lực
12
F, F

cùng tác động vào một chất điểm
M
. Biết cường độ lực
1
F

bằng
150N
, cường
độ lc
2
F

bng
100N
góc tạo bởi hai lực
12
F, F

bng
o
120
. Gọi
12
FFF

là lc tng hp tác đng
Mã đ 001 Trang 3/3
vào cht đim
M
. Tính cường độ của lực tổng hợp
F
(theo đơn vị
N
). (Làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị).
Câu 2. Ti mt xã miền núi, có ba ngôi làng
A, B, C
. Nhm tạo điu kin cho nhng tr em c ba ngôi
làng đều được đi học, nên người ta d định xây mt trưng hc
X
mt v trí thun li và cách đu ba
ngôi làng (
XA XB XC
). Đt h trc ta đ
Oxy
, người ta xác định được ta đ ca ba ngôi làng ln
ợt tương ng với ba điểm
A 0;0
,
B 8; 4
C 7;7
(đơn vị trên mi trc là 1 kilomét, quan sát hình
v).
Gi s v trí trưng hc cn xây dựng là điểm
X a;b
. Tính
a b.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho vecto
a 2i 3j

. Tính tổng hoành độ và tung độ ca
a
.
Câu 4. Để lắp đường dây điện cao thế t v trí
A
đến v trí B, do phi tránh mt ngọn núi nên người ta phi
ni đưng dây t v trí
A
đến v trí
C
dài
15 km
, sau đó nối đưng dây t v trí
C
đến v trí
B
dài
12km
. Góc to bởi hai đoạn dây
AC
CB
o
70
. Da vào cách lắp dây điện trên, hãy tính khong cách t v
trí
A
đến v trí
B
là bao nhiêu kilomet? (Làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 5. Thời gian anh Minh đi từ nhà đến công ty t
20
đến
30
phút. Anh Minh đã thống kê thi gian đi
làm của mình trong 1 tháng và thu được bng tn s sau:
Thi gian (phút)
20
22
24
25
27
28
30
S lần
1
4
11
8
3
1
2
Tính thời gian trung bình mà anh Minh đi từ nhà đến công ty trong tháng đó?
Câu 6. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
A 1; 4
,
B 4;5
C 0; 7
. Đim
M
di chuyn
trên trc
Ox
. Đặt
T 3 MB MC 2 MA 2MB 
   
. Khi M thay đổi, giá tr nh nht ca biu thc
T
dng
ab
trong đó
a, b
là các s nguyên dương và
a, b 20
. Tính
2a b
.
----------HT---------
- Học sinh không được s dng tài liệu;
- Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đ 002 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 002
PHN I (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Xét h bất phương trình bậc nht hai n
x 2y 2
1
x 2y 1


. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
4
d :x 2y 1

đều thuc min nghim ca h
1
.
B. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
2
d :x 2y 1
đều thuc min nghim ca h
1
.
C. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
1
d :x 2y 2
đều thuc min nghim ca h
1
.
D. Tp hp tt c các điểm thuộc đường thng
3
d :x 2y 0
đều thuc min nghim ca h
1
.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
oo
sin 60 cos150 0
. B.
oo
sin 45 sin 45 2
.
C.
oo
sin 30 cos60 1

. D.
oo
sin120 cos30 0
.
Câu 3. Cho
3
điểm
A, B, C
. Vectơ tng
BA CA CB

  
bng
A.
BA

. B.
2CA

. C.
0
. D.
2AC

.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Tìm ta đ điểm
G
biết
A 2;1 , B 3;0 ,C 1;1
A.
G 2;0
. B.
G 2;0
. C.
2
G 0;
3


. D.
G 4; 2
.
Câu 5. Đo vn tốc trung bình của một người đi b cho kết qu
4 0,7 km
. Vn tốc trung bình của người
đó thuộc đoạn nào ?
A.
3,7; 4,3 .
B.
3, 5; 4, 5 .
C.
3, 3; 4, 7 .
D.
3,7; 4, 7 .
Câu 6. Cho tam giác
ABC
AC 4 cm
, góc
A 30
,
B 45
. Độ dài cnh
BC
A.
23
. B.
2 23
. C.
6
. D.
22
.
Câu 7. Cho
A= -2;1 ,B= -3;5
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
. B.
2;5
. C.
2;5
. D.
2;1
.
Câu 8. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng?
A.
71
là s nguyên.
B. Bn Hng rt ngoan!
C. Phương trình
2
2x 10x 8 0 
vô nghim.
D.
46656
chia hết cho
19
.
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10. Trong các bất phương trình bậc nht hai n sau:
I :x y 3
,
II : x y 3
,
III : x y 3
IV : x y 3
, nhng bất phương trình nào nhận cp s
x; y 1; 4
là nghim?
A.
I
III
. B.
I
II
. C.
III
IV
. D.
II
IV
.
Mã đ 002 Trang 2/3
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của thành ph Ni ghi nhn trong
10
ngày qua lần lượt là:
23 21 19 18 23 25 17 15 23 25
Khong t phân v ca mu s liu bng:
A.
Q
5
. B.
Q
3

. C.
Q
2
. D.
Q
4
.
Câu 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
A 3;5 ,B 1;3
. Ta đ điểm
M
tha mãn
MA 2AB 0

 
A.
M 1;1
. B.
M 1; 2
. C.
M 2;1
. D.
M 1; 1
.
PHẦN II (4,0 điểm). Hc sinh tr li t u 1 đến Câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
A 3;2 ,B 1;4 ,C 2;0
.
a) Tọa độ ca
AC

1; 2
.
b) Tọa độ trung điểm ca
AB
2;1
.
c)
AB.AC 0
 
.
d) Gi
D a;b
là chân đường phân giác trong k t đỉnh
A
lên
BC
. Khi đó,
7
ab
3

.
Câu 2. Mt cuc kho sát v khách du lịch thăm tỉnh Quảng Bình cho thấy trong 800 khách du lịch được
phng vn có
550
khách du lịch đến thăm đng Phong Nha,
420
khách du lịch đến thăm đng Thiên
Đưng.
60
khách du lịch không đến thăm cả hai địa điểm trên.
a)
420
khách du lch, trong s người được phng vấn, đến thăm động Thiên Đưng.
b)
740
khách du lch, trong s người được phng vấn, đến ît nht một trong hai địa đim trên.
c)
250
khách du lch, trong s người được phng vn, vừa đến thăm động Phong Nha vừa đến
thăm động Thiên Đường tnh Quảng Bình?
d)
510
khách du lch, trong s người được phng vn, ch đến thăm đúng một địa điểm trong hai
địa điểm nói trên.
Câu 3. Cho hình vuông
MNPQ
tâm
I
, cnh
2a
. Gi
G
là trung điểm ca
NI
.
a) ctơ
NG

cùng hướng vi vecto
QI

.
b)
PM PN PQ
  
.
c)
PN PQ a 2
 
.
d)
11
GI QM QP
44

  
.
Câu 4. Điểm thi của
30
hc sinh trong k thi Olympic cp trưng môn Toán lp 11 (trên thang điểm
20
)
được thng kê bng mu s liu sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Số học sinh
6
5
4
4
3
1
3
3
1
a) Số học sinh đạt điểm
9
(trên thang điểm 20) trong k thi này là đông nhất.
b) Độ lệch chuẩn điểm của các học sinh trong mẫu số liệu trên là
s 6,17
.
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 13 điểm.
d) Trong số các học sinh ở trên, có bạn Thành Long lớp 10A cũng tham gia thi và đạt 15 điểm, đồng
thời Long cũng thuộc nhóm
25%
hc sinh có s điểm cao nht k thi Olympic này.
PHẦN III (3,0 điểm). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho vecto
a i 3j

. Tính tổng hoành độ và tung độ ca
a
.
Câu 2. Để lắp đường dây din cao thế t v trí
A
đến v trí B, do phi tránh mt ngọn núi nên người ta phi
nối đường dây t v trí
A
đến v trí
C
dài
10 km
, sau đó nối đường dây t v trí
C
đến v trí
B
dài
8km
.
Mã đ 002 Trang 3/3
Góc to bởi hai đoạn dây
AC
CB
o
60
. Da vào cách lắp dây điện trên, hãy tính khong cách t v
trí
A
đến v trí
B
là bao nhiêu kilomet? (Làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. Ti mt xã miền núi, có ba ngôi làng
A, B, C
. Nhm tạo điu kin cho nhng tr em c ba ngôi
làng đều được đi học, nên người ta d định xây mt trưng hc
X
mt v trí thun li và cách đu ba
ngôi làng (
XA XB XC
). Đt h trc ta đ
Oxy
, người ta xác định được ta đ ca ba ngôi làng ln
ợt tương ng vi ba đim
A 0;0
,
B 1; 7
C 9;3
(đơn vị trên mi trục 1 kilomét, quan sát hình
v).
Gi s v trí trưng hc cn xây dựng là điểm
X a;b
. Tính
a b.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
A 1; 4
,
B 4;5
C 0; 7
. Đim
M
di chuyn
trên trc
Ox
. Đặt
T 3 MB MC 2 MA 2MB 
   
. Khi M thay đổi, giá tr nh nht ca biu thc
T
dng
ab
trong đó
a, b
là các s nguyên dương và
a, b 20
. Tính
2a b
.
Câu 5. Cho hai lực
12
,FF

cùng tác động vào một chất điểm
O
. Biết cường độ lực
1
F

bằng
100 2N
,
ờng độ lc
2
F

bng
200N
góc tạo bởi hai lực
a
12
F, F

bng
o
60
. Gọi
12
FFF

là lc tng hp
tác đng vào cht đim
M
. Tính cường độ của lực tổng hợp
F
(theo đơn vị
N
). (Làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị).
Câu 6. Khi 10 ca mt trưng THPT có 12 lp. S hc sinh n ca mi lớp được cho bi bng sau:
12
10
17
18
18
15
16
27
35
38
36
34
S hc sinh n trung bình của các lp khối 10 đó là bao nhiêu?
----------HT---------
- Học sinh không được s dng tài liệu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Phần
I II
Số câu
12
4
Câu\Mã đề
001 002
1
B C
2
C D
3
B B
4
C C
5
D C
6
A D
7
B A
8
A A
9
C C
10
D D
11
D A
12
C A
1
DDSD DSDD
2
SDDD DDSD
3
DDSS SDSD
4
DDSS DSSD
1
132 -2.
2
7 9.2
3
1 7
4
15,7 22
5
24,7 297
6
22 23
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 001
PHẦN I (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nhiệt độ trung bình của thành phố Thái Bình ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
22 21 19 18 23 25 27 25 23 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.  = 3. B.  = 4 . C.  = 25 . D.  = 2 Q Q Q Q 2x  y  2
Câu 2. Xét hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn   
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 2x  y   1 
A. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : 2x  y 1 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 2
B. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : 2x  y  2 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 4
C. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : 2x  y  2 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 3
D. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : 2x  y  0 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 1
Câu 3. Tam giác ABC có  o  o
B  30 , C  45 và AB  5. Tính độ dài cạnh AC. A. AC 2  5 3. B. 5 AC  . C. AC 10. D. AC  5 2. 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB  C có A2;  1 ,B0; 
3 và C1;4. Tọa độ trọng tâm G của AB  C là A. G2;2. B. G1;  8 . C. G1;2. D. G3;6.
Câu 5. Cho hai tập hợp A 5; 
3 ,B 1;. Khi đó A  B là tập nào sau đây? A. 1;  3 . B. 5;  1 .
C. 5;. D. 1;  3 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;2,B3;2. Tọa độ điểm M thỏa mãn    MA  2AB  0 là A. M8;2. B. M2;  8 . C. M2;  1 . D. M1;2.
Câu 7. Giá trị của o o
cos60 sin 30 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 3 . 3 2
Câu 8. Cặp số x; y3; 
1 là nghiệm của những bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các bất
phương trình sau: I: x  y  2, II: x  y  2 , III: x  y  2 và IV: x  y  2 ?
A. III và IV.
B. II và IV.
C. I và II.
D. I và III.
Câu 9. Đo vận tốc trung bình của một người đi xe đạp cho kết quả là 120,6 km . Vận tốc trung bình của
người đó thuộc đoạn nào?
A. 11,6; 12,4.
B. 11,5; 12,5.
C. 11,4; 12,6. D. 11,6; 12,6.
  
Câu 10. Cho ba điểm A, B, C. Vectơ tổng ABCA  BC bằng     A. BA . B. AC . C. 2CA . D. 0 .
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tổng của hai véctơ khác véctơ – không là một véctơ khác véctơ – không. Mã đề 001 Trang 1/3
B. Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hiệu của hai véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ – không. 
D. Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác 0 thì hai véctơ đó cùng phương với nhau.
Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Bạn Minh có thích học môn Hóa Học không?
B. 25 chia hết cho 19.
C. 19 là số nguyên. D. Phương trình 2 2x 6x  0 vô nghiệm.
PHẦN II (4,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A0;  1 ,B3;  1 ,C3;  3 . 
a) Tọa độ của BC là 0;4.  
b) Tọa độ trung điểm của AB là 3  ;1  . 2    c) AB.AC  9 .
d) Gọi Da;b là chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A lên BC . Khi đó, a  b  2,5 .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Gọi M là trung điểm của OD .  
a) Véctơ OA cùng phương với véctơ OB .
   b) CA  CBCD.  
c) CBCD  a 2 .    d) 1 1 MO  DA BA . 4 4
Câu 3. Điểm thi của 35 học sinh trong kỳ thi Olympic cấp trường môn Toán lớp 10 (trên thang điểm 20 )
được thống kê bằng mẫu số liệu sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Số học sinh 4 6 4 5 4 3 4 2 2 1
a) Số học sinh đạt điểm 10 (trên thang điểm 20) trong kỳ thi này là đông nhất.
b) Độ lệch chuẩn điểm của các học sinh trong bảng số liệu trên là s  2,53.
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 11 điểm.
d) Trong số các học sinh ở trên, có bạn Đăng Khôi lớp 10A cũng tham gia thi và đạt 14 điểm, đồng
thời Khôi cũng thuộc nhóm 25% học sinh có số điểm cao nhất kỳ thi Olympic này.
Câu 4. Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy: trong 1000 khách du lịch được
phỏng vấn có 715 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 640 khách du lịch đến thăm đảo Titop. Biết
rằng có 80 khách du lịch không đến thăm cả hai địa điểm trên.
a) Có 715 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, đến thăm động Thiên Cung.
b) Có 920 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, đến ít nhất một trong hai địa điểm trên.
c) Có 453 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, vừa đến thăm động Thiên Cung vừa đến
thăm đảo Titop ở vịnh Hạ Long.
d) Có 450 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, chỉ đến thăm đúng một địa điểm trong hai địa điểm nói trên.
PHẦN III (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.   
Câu 1. Cho hai lực F , F cùng tác động vào một chất điểm M . Biết cường độ lực F bằng 1 2 1 150N , cường       độ lực F bằng F , F bằng o
120 . Gọi F  F  F là lực tổng hợp tác động 2
100N và góc tạo bởi hai lực 1 2 1 2 Mã đề 001 Trang 2/3 
vào chất điểm M . Tính cường độ của lực tổng hợp F (theo đơn vị N ). (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Tại một xã miền núi, có ba ngôi làng A, B, C . Nhằm tạo điều kiện cho những trẻ em ở cả ba ngôi
làng đều được đi học, nên người ta dự định xây một trường học X ở một vị trí thuận lợi và cách đều ba
ngôi làng ( XA  XB  XC ). Đặt hệ trục tọa độ Oxy , người ta xác định được tọa độ của ba ngôi làng lần
lượt tương ứng với ba điểm A0;0, B8;4 và C7;7 (đơn vị trên mỗi trục là 1 kilomét, quan sát hình vẽ).
Giả sử vị trí trường học cần xây dựng là điểm Xa;b. Tính a  b.   
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho vecto a  2i 3 j . Tính tổng hoành độ và tung độ của a .
Câu 4. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải
nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 15 km , sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km
. Góc tạo bởi hai đoạn dây AC và CB là o
70 . Dựa vào cách lắp dây điện trên, hãy tính khoảng cách từ vị
trí A đến vị trí B là bao nhiêu kilomet? (Làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Thời gian anh Minh đi từ nhà đến công ty từ 20 đến 30 phút. Anh Minh đã thống kê thời gian đi
làm của mình trong 1 tháng và thu được bảng tần số sau:
Thời gian (phút) 20 22 24 25 27 28 30 Số lần 1 4 11 8 3 1 2
Tính thời gian trung bình mà anh Minh đi từ nhà đến công ty trong tháng đó?
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;4, B4; 
5 và C0;7. Điểm M di chuyển    
trên trục Ox . Đặt T  3 MB MC  2 MA  2MB . Khi M thay đổi, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T có
dạng a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a, b  20 . Tính 2a  b. ----------HẾT---------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 001 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 002
PHẦN I (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. x  2y 2
Câu 1. Xét hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn   
1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? x  2y   1 
A. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : x  2y  1 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 4
B. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : x  2y 1 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 2
C. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : x  2y  2 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 1
D. Tập hợp tất cả các điểm thuộc đường thẳng d : x  2y  0 đều thuộc miền nghiệm của hệ   1 . 3
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây sai? A. o o
sin 60 cos150  0 . B. o o
sin 45 sin 45  2 . C. o o sin 30 cos60 1. D. o o sin120 cos30  0 .
  
Câu 3. Cho 3 điểm A,B,C . Vectơ tổng BA CA CB bằng     A. BA . B. 2CA . C. 0 . D. 2AC.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G . Tìm tọa độ điểm G biết A2  ;1 ,B3;0,C1  ;1  
A. G2;0. B. G2;0. C. 2 G0;   . D. G4;2.  3
Câu 5. Đo vận tốc trung bình của một người đi bộ cho kết quả là 40,7 km . Vận tốc trung bình của người
đó thuộc đoạn nào ? A. 3,7; 4,  3 .
B. 3,5; 4,5.
C. 3,3; 4,7. D. 3,7; 4,7.
Câu 6. Cho tam giác ABC có AC  4 cm , góc A  30 , B  45. Độ dài cạnh BC là A. 2 3 . B. 2 2 3 . C. 6 . D. 2 2 .
Câu 7. Cho A=-2; 
1 ,B=-3;5. Khi đó A  B là tập hợp nào sau đây? A. 2;  1 .
B. 2;5.
C. 2;5. D. 2;  1 .
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. 71 là số nguyên.
B. Bạn Hồng rất ngoan! C. Phương trình 2
2x 10x 8  0 vô nghiệm.
D. 46656 chia hết cho 19.
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. 
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10. Trong các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: I: x  y  3, II: x  y  3, III: x  y  3 và
IV: x  y 3, những bất phương trình nào nhận cặp số x;y1;4 là nghiệm?
A. I và III.
B. I và II.
C. III và IV.
D. II và IV. Mã đề 002 Trang 1/3
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của thành phố Hà Nội ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
23 21 19 18 23 25 17 15 23 25
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A.   5. B.   3. C.   2 . D.   4 . Q Q Q Q
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3;  5 ,B1; 
3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn    MA  2AB  0 là A. M1;  1 . B. M1;2. C. M2;  1 . D. M1;  1 .
PHẦN II (4,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A3;2,B1;4,C2;0. 
a) Tọa độ của AC là 1;2.
b) Tọa độ trung điểm của AB là 2;  1 .   c) AB.AC  0.
d) Gọi Da;b là chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A lên BC . Khi đó, 7 a  b  . 3
Câu 2. Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm tỉnh Quảng Bình cho thấy trong 800 khách du lịch được
phỏng vấn có 550 khách du lịch đến thăm động Phong Nha, 420 khách du lịch đến thăm động Thiên
Đường. Có 60 khách du lịch không đến thăm cả hai địa điểm trên.
a) Có 420 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, đến thăm động Thiên Đường.
b) Có 740 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, đến ît nhất một trong hai địa điểm trên.
c) Có 250 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, vừa đến thăm động Phong Nha vừa đến
thăm động Thiên Đường ở tỉnh Quảng Bình?
d) Có 510 khách du lịch, trong số người được phỏng vấn, chỉ đến thăm đúng một địa điểm trong hai địa điểm nói trên.
Câu 3. Cho hình vuông MNPQ tâm I , cạnh 2a . Gọi G là trung điểm của NI .  
a) Véctơ NG cùng hướng với vecto QI .
   b) PM  PN  PQ .   PN  PQ  a 2 c) .    d) 1 1 GI   QM QP . 4 4
Câu 4. Điểm thi của 30 học sinh trong kỳ thi Olympic cấp trường môn Toán lớp 11 (trên thang điểm 20 )
được thống kê bằng mẫu số liệu sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Số học sinh 6 5 4 4 3 1 3 3 1
a) Số học sinh đạt điểm 9 (trên thang điểm 20) trong kỳ thi này là đông nhất.
b) Độ lệch chuẩn điểm của các học sinh trong mẫu số liệu trên là s  6,17 .
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 13 điểm.
d) Trong số các học sinh ở trên, có bạn Thành Long lớp 10A cũng tham gia thi và đạt 15 điểm, đồng
thời Long cũng thuộc nhóm 25% học sinh có số điểm cao nhất kỳ thi Olympic này.
PHẦN III (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.   
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho vecto a  i 3 j . Tính tổng hoành độ và tung độ của a .
Câu 2. Để lắp đường dây diện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải
nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10 km , sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 8km . Mã đề 002 Trang 2/3
Góc tạo bởi hai đoạn dây AC và CB là o
60 . Dựa vào cách lắp dây điện trên, hãy tính khoảng cách từ vị
trí A đến vị trí B là bao nhiêu kilomet? (Làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Tại một xã miền núi, có ba ngôi làng A, B, C . Nhằm tạo điều kiện cho những trẻ em ở cả ba ngôi
làng đều được đi học, nên người ta dự định xây một trường học X ở một vị trí thuận lợi và cách đều ba
ngôi làng ( XA  XB  XC ). Đặt hệ trục tọa độ Oxy , người ta xác định được tọa độ của ba ngôi làng lần
lượt tương ứng với ba điểm A0;0, B1;7 và C9; 
3 (đơn vị trên mỗi trục là 1 kilomét, quan sát hình vẽ).
Giả sử vị trí trường học cần xây dựng là điểm Xa;b . Tính a  b.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;4, B4; 
5 và C0;7. Điểm M di chuyển    
trên trục Ox . Đặt T  3 MB MC  2 MA  2MB . Khi M thay đổi, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T có
dạng a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a, b  20 . Tính 2a  b.   
Câu 5. Cho hai lực F , F cùng tác động vào một chất điểm F bằng 100 2 1 2
O . Biết cường độ lực 1 N ,      
cường độ lực F bằng F , F bằng o
60 . Gọi F  F  F là lực tổng hợp 2
200N và góc tạo bởi hai lực a 1 2 1 2 
tác động vào chất điểm M . Tính cường độ của lực tổng hợp F (theo đơn vị N ). (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Khối 10 của một trường THPT có 12 lớp. Số học sinh nữ của mỗi lớp được cho bởi bảng sau: 12 10 17 18 18 15 16 27 35 38 36 34
Số học sinh nữ trung bình của các lớp khối 10 đó là bao nhiêu? ----------HẾT---------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 002 Trang 3/3 Phần I II Số câu 12 4 Câu\Mã đề 001 002 1 B C 2 C D 3 B B 4 C C 5 D C 6 A D 7 B A 8 A A 9 C C 10 D D 11 D A 12 C A 1 DDSD DSDD 2 SDDD DDSD 3 DDSS SDSD 4 DDSS DSSD 1 132 -2. 2 7 9.2 3 1 7 4 15,7 22 5 24,7 297 6 22 23
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • DE 1 TOAN 10 - CK1 - KNTT THPT MINH HA - HA NOI
  • DE 2 TOAN 10 - CK1 - KNTT THPT MINH HA - HA NOI
  • DapAn DE 1,2 - CK1 - TOAN 10 KNTT THPT MINH HA - HA NOI
    • Sheet1
  • Đề Thi HK1 Toán 10