Mã đ 001 Trang 1/3
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
T: TOÁN - TIN
có 3 trang)
KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khi: 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên:..................................................... SBD:................. Lp:…….Phòng:……
I. Phn I: Câu trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến cu 12. Mi câu hi thí sinh ch
chn một phương án.
Câu 1. Cho hai tp hp
( )
[
)
5;8 , 2; 20AB
=−=
. Tìm
AB
A.
(
]
5; 2AB∩=
B.
[
)
2;8AB∩=
C.
( )
2;8AB∩=
D.
( )
5; 20AB∩=
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
1; 2u =
,
, khi đó
.uv

có giá trị bng
A. 7. B. 1. C.
65
. D. −7.
Câu 3. Cho hai điểm phân bit
M
N
, gi
I
là đim thuộc đoạn thng
MN
sao cho
2
3
MI MN=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
320IM IN+=
 
. B.
230IM IN+=
 
. C.
20IM IN+=
 
. D.
0IM IN+=
 
.
Câu 4. Gi
,,,, , ,
abcrRS p
lần lượt là đ dài ba cạnh, n kính đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp, diện tích
na chu vi ca tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
S pR=
B.
( )(
)( )
1
2
S pp a p b p c= −−
C.
4
abc
S
R
=
D.
1
cos
2
S bc A=
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
3 10
2 30
xy
xy
+ −>
+<
A.
( )
3; 2H
B.
( )
1; 6J
C.
( )
2; 1K
D.
( )
1;1Q
Câu 6. Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
0, 2dm=
. B.
346,93dm=
. C.
347,13dm=
. D.
347,33
m
Câu 7. Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB AC CB
  
. B.
AB BC CA
  
. C.
AB BC AC
  
D.
AB CA CB
  
.
Câu 8. Trong các hệ thc sau, h thc nào đúng?
A.
0
1
cot150
3
=
B.
0
1
cos150
2
=
C.
0
tan150 3=
D.
0
1
sin150
2
=
Câu 9. Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
, 3 10 0
x Rx x∀∈ + + >
A.
2
, 3 10 0x Rx x∃∈ + + <
B.
2
, 3 10 0x Rx x∀∈ + + <
C.
2
, 3 10 0x Rx x∀∈ + +
D.
2
, 3 10 0x Rx x∃∈ + +
Mã đề 001
Mã đ 001 Trang 2/3
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD CB=
 
B.
AB DC=
 
C.
AC BD=
 
D.
AB AD=
 
Câu 11. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3
M
( )
2;0N
. Tọa độ ca vectơ
MN

là.
A.
( )
6;3
. B.
( )
2;3
. C.
( )
6; 3
. D.
( )
2; 3
.
Câu 12. Cho mu s liu thng kê nhit đ ơn v:
0
C
) th trấn Eakar ngày 03/01/2025 sau một s lần đo
như sau:
21 23 24 26 27 28 26 23 21 20
Tính nhiệt độ trung bình ca mu s liệu đó.
A. 23 B. 25 C. 23.9 D. 27
II. Phn II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) b) c) d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
6
a cm=
,
8b cm=
,
10c cm=
. Khi đó
a)
( )
5R cm=
b)
( )
2
24S cm=
c)
( )
4r cm=
d)
16( )p cm
=
Câu 2. S đôi giày bán ra trong tháng 12 của năm 2024 của mt của hàng được thng kê trong bng tn s
sau:
a) Tng s đôi giày bán được là 85 b) S trung bình ca mu s liu trên là 39
c) Trung v ca mu s liu trên là 41 d) Mt ca mu s liu trên là 16
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
, biết
3, 4
AB a AD a= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
AC BD=
 
b)
AB BC AC+=
  
c)
7
AB AD a+=
 
d)
BA AD AC+=
  
Câu 4. Cho tam giác
ABC
( ) (
) ( )
1; 2 , 2;6 , 9;8
AB C
. Khi đó
a) Diện tích tam giác
ABC
là 50 (đvdt) b)
( ) ( )
3; 4 ; 8; 6AB AC=−=
 
c) Tam giác
ABC
vuông ti
A
d) Trọng tâm tam giác
ABC
8
;5
3
G



III. Phn III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
(
)
( ) ( )
3;0 , 3;0 , 2;6A BC
. Gi
( )
;H xy
là to độ trc tâm
tam giác
ABC
. Tính
1010 6xy+
.
Câu 2. Cho ba lc
123
,,F MA F MB F MC= = =
    
cùng tác động vào mt cht đim
M
đt trạng thái cân bằng
như hình vẽ (tc là
123
0FFF++=
 
). Biết ờng độ lc
1
F

bng
50N
,
00
120 , 150AMB AMC= =
. Xác đnh
ờng độ ca lc
3
F

(kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Mã đ 001 Trang 3/3
Câu 3. Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,
MNP
tho mãn
24
,,
3 15
BM k BC CN CA AP AB= = =
     
. Tìm đưc
a
k
b
=
(
a
b
là phân s ti giản) để
AM
vuông góc với
PN
. Tính
2ab+
Câu 4. Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2024, bạn Hoa thu được kết qu như bảng
sau.
Tính khoảng t phân v ca mu s liu trên.
Câu 5. Một người đng v trí A trên nóc mt ngôi nhà cao
4m
đang quan sát một cây cách ngôi nhà
20m
đo được
0
45BAC
=
( hình minh hoạ). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phn chc theo
đơn vị mét)
Câu 6. Trong mt k thi hc sinh gii cp trưng, lớp 10B 17 bạn được công nhn hc sinh giỏi Văn, 25
bn hc sinh giỏi Toán. Tìm số hc sinh gii c Văn Toán biết lớp 10B có 45 học sinh 10 học sinh
không đạt hc sinh gii.
----HT---
Mã đ 002 Trang 1/3
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
T: TOÁN - TIN
có 3 trang)
KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khi: 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên:..................................................... SBD:................. Lp:…….Phòng:……
I. Phn I: Câu trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến cu 12. Mi câu hi thí sinh ch
chn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
7; 5M
( )
1; 3N
. Tọa độ ca vectơ
MN

là.
A.
( )
8;8
. B.
( )
6; 2
. C.
( )
6; 2
. D.
( )
8; 8
.
Câu 2. Trong các h thc sau, h thc nào đúng?
A.
0
1
cot120
3
=
B.
0
tan150 3=
C.
0
1
cos120
2
=
D.
0
3
sin120
2
=
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD=
 
B.
AB DC=
 
C.
AB AD=
 
D.
AD CB=
 
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
30
2 10
xy
xy
+−≥
+<
A.
( )
0; 4J
B.
(
)
2; 1
K
C.
( )
1; 1Q
D.
( )
3; 2H
Câu 5. Gi
,,,, , ,
abcrRS p
lần lượt là đ dài ba cạnh, n kính đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp, din tích và
na chu vi ca tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
abc
S
R
=
B.
1
cos
2
S ab C=
C.
S pR=
D.
( )( )( )
S pp a p b p c= −−
Câu 6. Cho hai tp hp
( )
[
)
3;10 , 0;12AB=−=
. Tìm
AB
A.
(
)
10;12AB∩=
B.
[
)
0;10AB∩=
C.
( )
3;12AB∩=
D.
(
]
3; 0AB∩=
Câu 7. Trên đưng thng
MN
ly đim
P
sao cho
3MP PN=
 
. Đim
P
được xác định đúng trong hình vẽ
nào sau đây.
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. Cho mu s liu thng kê nhit đ (đơn vị:
0
C
) th trn Ea Knốp ngày 03/01/2025 sau một s ln
đo như sau:
21 22 24 26 27 28 26 23 22 19
Tính nhiệt độ trung bình ca mu s liệu đó.
A. 23.3 B. 22 C. 25 D. 23.8
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Mã đề 002
Mã đ 002 Trang 2/3
A.
AB BC CA
  
. B.
AB CA CB
  
. C.
AB BC AC
  
D.
AB AC CB
  
.
Câu 10. Chiu cao ca mt ngn núi là
548,13 0,3
h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
0,3dm
=
. B.
548,13
dm
=
. C.
548,1m
D.
548,16dm
=
.
Câu 11. Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
, 10x Rx x∀∈ + +
A.
2
, 10x Rx x∃∈ + +>
B.
2
, 10
x Rx x∀∈ + +>
C.
2
, 10x Rx x∃∈ + +
D.
2
, 10
x Rx x
∀∈ + +<
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 4u =
,
( )
2;5v =
, khi đó
.uv

có giá trị bng
A. −26. B. 14. C.
65
. D. 7.
II. Phn II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) b) c) d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. S đôi giày bán ra trong tháng 11 của năm 2024 của mt của hàng được thng kê trong bng tn s
sau:
a) S trung bình ca mu s liu trên là 42 b) Tng s đôi giày bán được là 86
c) Mt ca mu s liu trên là 18 d) Trung v ca mu s liu trên là 41
Câu 2. Cho hình ch nht
ABCD
, biết
6, 8AB a AD a= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
AC BD
=
 
b)
AB BC AC+=
  
c)
AC DA AB= +
  
d)
14AB AD a+=
 
Câu 3. Cho tam giác
ABC
( )
( ) ( )
9;8 , 1; 2 , 2;6
ABC
. Khi đó
a) Din tích tam giác
ABC
là 50 (đvdt) b) Tam giác
ABC
vuông ti
B
c) Trọng tâm tam giác
ABC
( )
8;16G
d)
( ) (
)
8; 6 ; 3; 4AB BC=−− =
 
Câu 4. Cho tam giác
ABC
5a cm=
,
12b cm=
,
13
c cm=
. Khi đó
a)
15( )
p cm
=
b)
( )
2
30S cm=
c)
( )
6,5R cm=
d)
(
)
4
r cm=
III. Phn III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho ba lc
123
,,F MA F MB F MC
= = =
    
cùng tác động vào mt đim
M
đt trng thái cân bằng như
hình v (tc là
123
0FFF++=
 
). Biết cường độ lc
1
F

bng
40N
,
00
120 , 150AMB AMC= =
. Xác định cường
độ ca lc
3
F

(kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Một người đng v trí A trên nóc mt ngôi nhà cao
4m
đang quan sát một cây cách ngôi nhà
20m
đo được
0
45BAC =
( hình minh ho). Tính chiu cao của cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phn chc theo
đơn vị mét)
Mã đ 002 Trang 3/3
Câu 3. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
4;1 , 2; 4 , 2; 2A BC−−
. Gi
( )
;H xy
là to độ trc tâm
tam giác
ABC
. Tính
2 2011xy+
.
Câu 4. Trong mt k thi hc sinh gii cp trưng, lớp 10B 19 bạn được công nhn hc sinh giỏi Văn, 23
bn hc sinh gii Toán. Tìm s hc sinh gii c Văn và Toán biết lớp 10B 45 học sinh 9 học sinh
không đạt hc sinh gii.
Câu 5. Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,MNP
tho mãn
24
,,
3 15
BM k BC CN CA AP AB= = =
     
. Tìm đưc
a
k
b
=
(
a
b
là phân số ti giản) để
AM
vuông góc với
PN
. Tính
2ab+
Câu 6. Thng kê s điểm kim tra ca lớp 10B thu được kết qu như bảng sau:
Tính khong t phân vị ca mu s liu trên.
----HT---
S GD&ĐT TNH ĐK LK - TRNG THPT NG GIA T
MN TOÁN - KHỐI LỚP 10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Tổng câu
22
Câu Nhóm Điểm
001 002 003 004 005 006 007
1 0,25
B A C B D C D
2 0,25
D D B D D D B
3 0,25
C B C A A B C
4 0,25
C A A C A C
A
5 0,25
B D C C B A
A
6 0,25
A B A B A
B C
7 0,25
B D D C C
C C
8 0,25
D D A
C
D B A
9 0,25
D A A
C
C A C
10 0,25
B A A A C C B
11 0,25
A A A C D
D D
12 0,25
C B A C A B B
13 1
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-S.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-S.
A-Đ, B-
S, C-Đ,
D-S.
A-S, B-
Đ, C-Đ,
D-S.
14 1
A-Đ, B-
S, C-Đ,
D-S.
A-S, B-
Đ, C-Đ,
D-S.
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-S.
A-S, B-
S, C-Đ,
D-Đ.
A-Đ, B-
S, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
S, C-Đ,
D-S.
A-S, B-
Đ, C-Đ,
D-S.
15 1
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
S, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
S, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
S, C-Đ,
D-S.
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
16 1
A-S, B-
Đ, C-Đ,
D-S.
A-Đ, B-
Đ, C-Đ,
D-S.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
S, C-Đ,
D-Đ.
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-S.
17 0,5
2025 34,6 7 2012 5 34,6 5
18 0,5
43,3 17,3 17,3 1,5 17,3 1,5 17,3
19 0,5
5 2012 5 34,6 2025 7 2
20 0,5
2 6 43,3 7 43,3 17,3 7
21 0,5
17,3 7 2025 6 7 2012 2025
22 0,5
7 1,5 2 17,3 2 6 43,3
008
B
D
B
D
A
A
D
D
D
A
D
A
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-Đ,
D-Đ.
A-S, B-
Đ, C-S,
D-Đ.
A-Đ, B-
Đ, C-S,
D-S.
2012
34,6
17,3
1,5
7
6
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN; Khối: 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................... SBD:................. Lớp:…….Phòng:…… Mã đề 001
I. Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến cấu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( 5;
− 8), B = [2;20). Tìm AB
A. AB = ( 5; − 2]
B. AB = [2;8)
C. AB = (2;8)
D. AB = ( 5; − 20)    
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = (1; 2 − ) , v = ( 3 − ;2) , khi đó .
u v có giá trị bằng A. 7. B. 1. C. 65 . D. −7.
Câu 3. Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho 2 MI = MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?            
A. 3IM + 2IN = 0 .
B. 2IM + 3IN = 0 .
C. IM + 2IN = 0.
D. IM + IN = 0 .
Câu 4. Gọi a,b,c,r, R, S, p lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, diện tích và
nửa chu vi của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. S 1 = pR B. S =
p( p a)( p b)( p c) 2 C. abc S = D. 1
S = bc cos A 4R 2
x + 3y −1 > 0
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y + 3 < 0 A. H (3;2) B. J (1;6) C. K (2;− ) 1 D. Q(1; ) 1
Câu 6. Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 0,2m .
B. d = 346,93m .
C. d = 347,13m. D. 347,33m
Câu 7. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Khẳng định nào sau đây là sai?
  
  
  
  
A. ABAC CB .
B. AB BC CA.
C. AB BC AC
D. AB CA CB .
Câu 8. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. 0 1 cot150 = B. 0 1 cos150 = − C. 0 tan150 = 3 D. 0 1 sin150 = 3 2 2
Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
∀ ∈ R, x + 3x +10 > 0 là A. 2 x
∃ ∈ R, x + 3x +10 < 0 B. 2 x
∀ ∈ R, x + 3x +10 < 0 C. 2 x
∀ ∈ R, x + 3x +10 ≤ 0 D. 2 x
∃ ∈ R, x + 3x +10 ≤ 0 Mã đề 001 Trang 1/3
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. AD = CB
B. AB = DC
C. AC = BD
D. AB = AD 
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3 − ) và N ( 2;
− 0) . Tọa độ của vectơ MN là. A. ( 6; − 3) . B. ( 2; − 3) . C. (6; 3 − ) . D. (2; 3 − ).
Câu 12. Cho mẫu số liệu thống kê nhiệt độ (đơn vị: 0C ) ở thị trấn Eakar ngày 03/01/2025 sau một số lần đo như sau: 21 23 24 26 27 28 26 23 21 20
Tính nhiệt độ trung bình của mẫu số liệu đó. A. 23 B. 25 C. 23.9 D. 27
II. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC a = 6cm , b = 8cm , c =10cm . Khi đó
a) R = 5(cm) b) S = ( 2 24 cm )
c) r = 4(cm)
d) p =16(cm)
Câu 2. Số đôi giày bán ra trong tháng 12 của năm 2024 của một của hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
a) Tổng số đôi giày bán được là 85
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 39
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 41
d) Mốt của mẫu số liệu trên là 16
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 3a, AD = 4a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
       
a) AC = BD
b) AB + BC = AC
c) AB + AD = 7a
d) BA+ AD = AC
Câu 4. Cho tam giác ABC A(1;2), B( 2;
− 6),C (9;8) . Khi đó  
a) Diện tích tam giác ABC là 50 (đvdt) b) AB = ( 3 − ;4); AC = (8;6)
c) Tam giác ABC vuông tại A
d) Trọng tâm tam giác ABC là 8 G  ;5  3   
III. Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 3
− ;0), B(3;0),C (2;6). Gọi H ( ;
x y) là toạ độ trực tâm
tam giác ABC . Tính 1010x + 6y .
     
Câu 2. Cho ba lực F = ,
MA F = MB, F = MC cùng tác động vào một chất điểm M và đạt trạng thái cân bằng 1 2 3
    
như hình vẽ (tức là F + F + F = 0 ). Biết cường độ lực F bằng 50N ,  0 =  0
AMB 120 , AMC =150 . Xác định 1 2 3 1 
cường độ của lực F (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 3 Mã đề 001 Trang 2/3      
Câu 3. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thoả mãn 2 4
BM = k BC,CN = C , A AP = AB . Tìm được 3 15 a
k = ( a là phân số tối giản) để AM vuông góc với PN . Tính 2a + b b b
Câu 4. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2024, bạn Hoa thu được kết quả như bảng sau.
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 5. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4m đang quan sát một cây cách ngôi nhà 20m và đo được  0
BAC = 45 ( hình minh hoạ). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục theo đơn vị mét)
Câu 6. Trong một kỳ thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10B có 17 bạn được công nhận học sinh giỏi Văn, 25
bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10B có 45 học sinh và có 10 học sinh
không đạt học sinh giỏi. ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN; Khối: 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................... SBD:................. Lớp:…….Phòng:…… Mã đề 002
I. Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến cấu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án. 
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (7; 5 − ) và N ( 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ MN là. A. ( 8; − 8) . B. (6; 2 − ) . C. (6;2) . D. (8; 8 − ) .
Câu 2. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. 0 1 cot120 = B. 0 tan150 = 3 C. 0 1 cos120 = D. 0 3 sin120 = 3 2 2
Câu 3. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. AC = BD
B. AB = DC
C. AB = AD
D. AD = CB
x + y − 3 ≥ 0
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y +1 < 0 A. J (0;4) B. K (2;− ) 1 C. Q(1;− ) 1 D. H (3;2)
Câu 5. Gọi a,b,c,r, R, S, p lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, diện tích và
nửa chu vi của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. abc S = B. 1
S = abcosC R 2
C. S = pR
D. S = p( p a)( p b)( p c)
Câu 6. Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;10), B = [0;12) . Tìm AB
A. AB = (10;12)
B. AB = [0;10)
C. AB = ( 3 − ;12)
D. AB = ( 3 − ;0]  
Câu 7. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MP = 3PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây. A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. Cho mẫu số liệu thống kê nhiệt độ (đơn vị: 0C ) ở thị trấn Ea Knốp ngày 03/01/2025 sau một số lần đo như sau: 21 22 24 26 27 28 26 23 22 19
Tính nhiệt độ trung bình của mẫu số liệu đó. A. 23.3 B. 22 C. 25 D. 23.8
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Khẳng định nào sau đây là sai ? Mã đề 002 Trang 1/3
  
  
  
  
A. AB BC CA.
B. AB CA CB .
C. AB BC AC
D. ABAC CB .
Câu 10. Chiều cao của một ngọn núi là h = 548,13m ± 0,3m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 0,3m .
B. d = 548,13m . C. 548,1m
D. d = 548,16m.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
∀ ∈ R, x + x +1≤ 0 là A. 2 x
∃ ∈ R, x + x +1 > 0 B. 2 x
∀ ∈ R, x + x +1 > 0 C. 2 x
∃ ∈ R, x + x +1≥ 0 D. 2 x
∀ ∈ R, x + x +1< 0    
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = (3;4) , v = ( 2; − 5) , khi đó .
u v có giá trị bằng A. −26. B. 14. C. 65 . D. 7.
II. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Số đôi giày bán ra trong tháng 11 của năm 2024 của một của hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 42
b) Tổng số đôi giày bán được là 86
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 18
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là 41
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 6a, AD = 8a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
       
a) AC = BD
b) AB + BC = AC
c) AC = DA + AB
d) AB + AD =14a
Câu 3. Cho tam giác ABC A(9;8), B(1;2),C ( 2; − 6) . Khi đó
a) Diện tích tam giác ABC là 50 (đvdt)
b) Tam giác ABC vuông tại B  
c) Trọng tâm tam giác ABC G(8;16) d) AB = ( 8 − ; 6 − ); BC = ( 3 − ;4)
Câu 4. Cho tam giác ABC a = 5cm , b =12cm , c =13cm . Khi đó
a) p =15(cm) b) S = ( 2 30 cm )
c) R = 6,5(cm)
d) r = 4(cm)
III. Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
     
Câu 1. Cho ba lực F = ,
MA F = MB, F = MC cùng tác động vào một điểm M và đạt trạng thái cân bằng như 1 2 3
    
hình vẽ (tức là F + F + F = 0 ). Biết cường độ lực F bằng 0 0
AMB =120 , AMC =150 . Xác định cường 1 2 3 1 40N ,   
độ của lực F (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 3
Câu 2. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4m đang quan sát một cây cách ngôi nhà 20m và đo được  0
BAC = 45 ( hình minh hoạ). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục theo đơn vị mét) Mã đề 002 Trang 2/3
Câu 3. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 4; − )
1 , B(2;4),C (2; 2 − ). Gọi H ( ;
x y) là toạ độ trực tâm
tam giác ABC . Tính 2x + 2011y .
Câu 4. Trong một kỳ thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10B có 19 bạn được công nhận học sinh giỏi Văn, 23
bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10B có 45 học sinh và có 9 học sinh
không đạt học sinh giỏi.      
Câu 5. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thoả mãn 2 4
BM = kBC,CN = C , A AP = AB . Tìm được 3 15 a
k = ( a là phân số tối giản) để AM vuông góc với PN . Tính a + 2b b b
Câu 6. Thống kê số điểm kiểm tra của lớp 10B thu được kết quả như bảng sau:
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. ----HẾT--- Mã đề 002 Trang 3/3
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK LẮK - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Tổng câu 22 Câu Nhóm Điểm 001 002 003 004 005 006 007 1 0,25 B A C B D C D 2 0,25 D D B D D D B 3 0,25 C B C A A B C 4 0,25 C A A C A C A 5 0,25 B D C C B A A 6 0,25 A B A B A B C 7 0,25 B D D C C C C 8 0,25 D D A C D B A 9 0,25 D A A C C A C 10 0,25 B A A A C C B 11 0,25 A A A C D D D 12 0,25 C B A C A B B
A-Đ, B- A-S, B- A-S, B- A-S, B- A-Đ, B- A-Đ, B- A-S, B- 13 1
Đ, C-S, Đ, C-S, Đ, C-S, Đ, C-S, Đ, C-S, S, C-Đ, Đ, C-Đ, D-S. D-Đ. D-Đ. D-Đ. D-S. D-S. D-S.
A-Đ, B- A-S, B- A-Đ, B- A-S, B- A-Đ, B- A-Đ, B- A-S, B- 14 1
S, C-Đ, Đ, C-Đ, Đ, C-S, S, C-Đ, S, C-S, S, C-Đ, Đ, C-Đ, D-S. D-S. D-S. D-Đ. D-Đ. D-S. D-S.
A-S, B- A-S, B- A-Đ, B- A-Đ, B- A-Đ, B- A-Đ, B- A-S, B- 15 1
Đ, C-S, Đ, C-S, S, C-S, S, C-S, S, C-Đ, Đ, C-S, Đ, C-S, D-Đ. D-Đ. D-Đ. D-Đ. D-S. D-Đ. D-Đ.
A-S, B- A-Đ, B- A-S, B- A-Đ, B- A-S, B- A-S, B- A-Đ, B- 16 1
Đ, C-Đ, Đ, C-Đ, Đ, C-S, Đ, C-S, Đ, C-S, S, C-Đ, Đ, C-S, D-S. D-S. D-Đ. D-Đ. D-Đ. D-Đ. D-S. 17 0,5 2025 34,6 7 2012 5 34,6 5 18 0,5 43,3 17,3 17,3 1,5 17,3 1,5 17,3 19 0,5 5 2012 5 34,6 2025 7 2 20 0,5 2 6 43,3 7 43,3 17,3 7 21 0,5 17,3 7 2025 6 7 2012 2025 22 0,5 7 1,5 2 17,3 2 6 43,3 008 B D B D A A D D D A D A A-S, B- Đ, C-S, D-Đ. A-S, B- Đ, C-Đ, D-Đ. A-S, B- Đ, C-S, D-Đ. A-Đ, B- Đ, C-S, D-S. 2012 34,6 17,3 1,5 7 6
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • 001_penxyi_DE_KT_CUOI_KY_1_BAN_1_NAM_2024.docx_18_12_2024
  • 002_a5uubru_DE_KT_CUOI_KY_1_BAN_2_NAM_2024.docx_18_12_2024
  • TOAN-10-CK1-2425
    • Đáp án môn TOÁN
  • Đề Thi HK1 Toán 10