Mã đề 101 Trang 1/3
S GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯNG THPT TH XÃ QUNG TR
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
H và tên học sinh:……………………………………Lớp:………………………
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (5 điểm )
Câu 1. Mt cửa hàng thống kê cỡ giày của mt s khách hàng nam được chn ngẫu nhiên cho kết
qu như sau:
37 39 38 39 40 40 39 39 41 40 37 40.
Mt ca mu s liu trên là
A.
38.
B.
40.
C.
41.
D.
39.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
sin
sin .
cA
C
a
B.
2.
sin
a
R
A
C.
sin .
2
a
A
R
D.
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
OC AO CA
. B.
AD CD BD
. C.
BC AB CA
. D.
DC BC CA
.
Câu 4. Trong h ta đ
Oxy
, cho
3u j i
;
2; 1v 
. Tính biểu thc ta đ ca
.uv
.
A.
.7uv
. B.
. 2; 3uv
. C.
. 5 2uv
. D.
.5uv
.
Câu 5. Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
34x xy
. B.
2 3 7xy
. C.
3
2 4 100 x x y
. D.
3 4 7x y z
.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá!
B. Các em hãy cố gng hc tp!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
D. 20 là s nguyên tố.
Câu 7. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 18.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 8. Cho hai tp hp
| 5 1A x x
;
| 3 3B x x
. Tìm
AB
.
A.
3;1
B.
1;3
C.
5;3
D.
5;3
Câu 9. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có ta đ ba đỉnh lần lượt là
2; 3 ,A
8; 4B
,
1; 1C 
. Ta đ trọng tâm
G
của tam giác có tọa đ là:
A.
4; 4
. B.
3; 3 .
C.
1; 1
. D.
3; 2
.
Câu 10. Cho mệnh đề
2
:" , 1 2 "P x x x
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ph định ca
mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "P x x x
. B.
2
:" , 1 2 "P x x x
.
C.
2
:" , 1 2 "P x x x
. D.
2
:" , 1 2 "P x x x
.
Câu 11. Trong các cp s sau, cp s nào không là nghim ca h bt phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
A.
1; 1
. B.
1;1
. C.
0;0
. D.
1;1
.
Đề KT chính thức
3 trang)
Mã đ 101
Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 12. Cho h
3
5 (1)
5
5 3 20 (2)
xy
xy


. Gi
1
S
là tp nghim ca bất phương trình (1),
2
S
là tp
nghim ca bất phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h t
A.
1
SS
. B.
12
SS
. C.
21
SS
. D.
2
SS
.
Câu 13. Lit kê các phn t ca phn t tp hp
2
| 2 5 3 0X x x x
.
A.
3
1;
2
X



B.
1X
C.
0X
D.
3
2
X



Câu 14. T phân vị th ba ca mu s liu:
8; 7; 22; 20; 18; 15; 19; 11; 13; 13
A.
3
18,5.Q
B.
3
19.Q
C.
3
20.Q
D.
3
19,5.Q
Câu 15. Quy tròn số
3,654
đến hàng phần chục, được số
3,7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0,1
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,05
.
Câu 16. Phương sai ca mu s liu cho bi bng tn s sau là:
Giá tr
1
4
6
10
12
17
Tn s
1
3
5
2
4
1
A. 19,875. B. 16,875. C. 18,875. D. 17,875.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc B
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
Câu 18. Cho
0
45A
. Tính
cos A
.
A.
1
cos
2
A
. B.
1
cos
2
A
. C.
2
cos
3
A
. D.
2
cos
3
A 
.
Câu 19. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nm giữa hai điểm M P. Khi đó cặp vectơ
nào sau đây cùng hưng?
A.
MP
PN
. B.
MN
PN
. C.
NP
NM
. D.
MN
MP
.
Câu 20. Cho mu s liu gồm 4 gía trị
1 2 3 4
; ; ; .x x x x
Gi
x
là s trung bình của mu s liu,
phương sai của mu s liệu được cho bởi công thức nào dưới đây?
A.
2 2 2 2
1 2 3 4
2
.
4
x x x x x x x x
s
B.
1 2 3 4
2
.
4
x x x x x x x x
s
C.
2 2 2 2
1 2 3 4
2
. . .
.
4
x x x x x x x x
s
D.
2 2 2 2
1 2 3 4
2
.
4
x x x x x x x x
s
II. PHN TRC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2 điểm )
Câu 1. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm
O
4; 3AB BC
. Các khẳng định sau đng hay sai?
a)
7AB BC
. b)
5DA DC
.
c)
4.MA MB MC MD MO
, với
M
là điểm bất k. d)
. 16AB AC
.
Mã đề 101 Trang 3/3
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3;0A
,
3;0B
3;6 .C
Các khẳng
định sau đng hay sai?
a)
(6;6)AC
b)
.8AB BC
.
c)
AB
vuông góc với trc
Ox
.
d) Đim
1;5H
là trực tâm của tam giác
ABC
.
III. PHN T LUẬN (3 điểm )
Câu 1. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
đều có
2AB a
. Tính
AB AC
.
Câu 2. (0,5 điểm) Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
,
3
F MC
cùng tác động vào một vt ti đim
M
và vật đứng yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
lần lượt bng
20N
,
30N
và góc
45AMB 
.
Tính cường độ lc ca
3
F
.
Câu 3. (0,5 điểm) Mt cái h có dạng hình ch nht ABCD vi đ dài AB = 200m, AD = 150m.
Ngưi ta tiến hành đóng 3 cái cọc đ giăng lưới nuôi cá, cc th nht trên bờ AB và cách đỉnh A
khoảng cách 30m, cọc th hai trên b BC và cách đỉnh C khoảng cách 40m, cọc th 3 gia h
cách b AD, b DC lần lượt vi khoảng cách là 20m và 30m. Một mét lưới có giá là 80 ngàn
đồng. Tính tổng chí phí giăng lưới (đơn vị là ngàn đồng) làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 4. (0,5 điểm) Viết giá tr gần đng của s
7
chính xác đến hàng phần trăm và viết giá trị
gần đng của s
11
chính xác đến hàng phần nghìn.
Câu 5. (1,0 điểm) Kết qu d báo nhiệt đ cao nhất trong 10 ngày cuối tháng 12 m 2023 ở mt
tnh miền ni phía Bắc thu được kết qu như sau :
Nhit đ (
o
C)
14
16
17
18
19
20
21
22
Tn s
1
1
1
2
1
2
2
1
a. y tính khoảng biến thiên và đ lch chun ca mu s liệu trên.
b. y tìm các giá trị bt thưng (nếu có) của mu s liệu trên.
-----------------HT---------------------
Hc sinh không đưc s dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Câu\Mã
đề
101
102
103
104
1
D
B
D
A
2
D
A
A
A
3
B
D
A
B
4
D
B
C
D
5
B
D
B
A
6
D
A
A
B
7
C
D
D
C
8
C
A
C
B
9
D
B
A
D
10
A
C
C
A
11
D
A
B
A
12
C
B
D
D
13
B
D
D
B
14
B
A
D
C
15
C
D
D
D
16
B
D
B
A
17
B
A
D
D
18
A
A
A
B
19
D
C
B
A
20
D
A
B
C
21
SĐĐĐ
SĐĐS
SĐĐĐ
SĐĐS
22
ĐSSS
ĐSĐS
ĐSSS
ĐSĐS
ĐÁP ÁN TỰ LUN KIỂM TRA CK1 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN 10, MÃ ĐỀ 101; 103
Câu
Ni dung
Đim
1
Gọi I là trung điểm BC, ta có
2 2 3AB AC AI a
0,25đ+0,25đ
2
Ta có :
1 2 3 3 1 2
0F F F F F F
,
2 2 0 2 2 0
12
. .cos45 20 30 2.20.30.cos45 46,4F F MA MB MA MB MA MB
Vy
3
46,4FN
0,25đ
0,25đ
3
Chn h trc tọa độ Oxy như hình vẽ : 3 cc cần đóng là M ; N ; P.
Khi đó: M(170; 0); N(0; 110); P(180; 120)
Kinh phí giăng lưới nuôi cá là (MN + NP + PM).80=
( 41000 32500 14500).80 40254+ + »
(ngàn)
0,25đ
0,25đ
4
7 2,65»
.
11 3,317»
0,25đ+0,25đ
5a
Khong biến thiên R = 22 14 = 8
14 16 17 18.2 19 20.2 21.2 22
18,7
11
x
+ + + + + + +
2,3s »
0,25đ
0,25đ
5b
13
13
17; 21; 4
1,5. 11; 1,5. 27
Q
QQ
QQ
QQ
= = =
- = + =
V
VV
Vy không có giá tr nào bt thường.
0,25đ
0,25đ
MÔN TOÁN 10, MÃ ĐỀ 102; 104
Câu
Ni dung
Đim
1
Gọi I là trung điểm AC, ta có
2 3 3BA BC BI a
0,25đ+0,25đ
2
Ta có :
1 2 3 3 1 2
0F F F F F F
,
2 2 0 2 2 0
12
. .cos45 20 30 2.20.30.cos45 46,4F F MA MB MA MB MA MB
Vy
3
46,4FN
0,25đ
0,25đ
3
Chn h trc tọa độ Oxy như hình vẽ : 3 cc cần đóng là M ; N ; P.
Khi đó: M(170; 0); N(0; 110); P(180; 120)
Kinh phí giăng lưới nuôi cá là (MN + NP + PM) .85 =
( 41000 32500 14500).85 42770+ + »
(ngàn)
0,25đ
0,25đ
4
7 2,646»
.
11 3,32»
0,25đ+0,25đ
5a
Khong biến thiên R = 22 14 = 8
14.2 16 17 18.2 19 20.2 21 22
18,1
11
x
+ + + + + + +
2,5s »
0,25đ
0,25đ
5b
13
13
16; 20; 4
1,5. 10; 1,5. 26
Q
QQ
QQ
QQ
= = =
- = + =
V
VV
Vy không có giá tr nào bất thường.
0,25đ
0,25đ

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Lớp:………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 điểm )

Câu 1. Một cửa hàng thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau: 37 39 38 39 40 40 39 39 41 40 37 40.
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 38. B. 40. C. 41. D. 39.
Câu 2. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: c sin A a a A. sin C  . B.  2R. C. sin A  .
D. bsin B  2R. a sin A 2R
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. OC AO CA .
B. AD CD BD .
C. BC AB CA .
D. DC BC CA .
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  3 j i ; v  2; 
1 . Tính biểu thức tọa độ của . u v . A. . u v  7 . B. .
u v  2;  3 . C. . u v  5 2 . D. . u v  5  .
Câu 5. Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
x  3  4xy .
B. 2x  3y  7 . C. 3
x  2x  4y  100 .
D. 3x  4y z  7 .
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A.
Đề thi hôm nay khó quá!
B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. 20 là số nguyên tố.
Câu 7. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 18. A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 8. Cho hai tập hợp A  x | 5   x  
1 ; B  x  | 3   x  
3 . Tìm AB . A.  3   ;1 B. 1;  3 C.  5  ;  3 D.  5  ;3
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A2; 3,
B 8; 4 , C  1  ;  
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
A. 4; 4 . B. 3; 3. C. 1;  1 . D. 3; 2 .
Câu 10. Cho mệnh đề 2 P :" x
  , x 1 2x". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P :" x
  , x 1 2x". B. 2 P :" x
  , x 1 2x" . C. 2 P :" x
  , x 1 2x". D. 2 P :" x
  , x 1 2x".
Câu 11. Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
x y  2  0 
2x  3y  2  0 A.  1  ; 1. B. 1  ;1 . C. 0;0 . D.  1   ;1 . Mã đề 101 Trang 1/3  3    Câu 12. x y 5 (1) Cho hệ  5
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập 1 2 5
 x 3y  20 (2)
nghiệm của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 1 2 2 1 2
Câu 13. Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X   2 x
| 2x  5x  3   0 .  3 3 A. X  1  ;  B. X    1 C. X    0
D. X     2 2
Câu 14. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 8; 7; 22; 20; 18; 15; 19; 11; 13; 13 là
A. Q  18,5.
B. Q  19.
C. Q  20. D. Q  19,5. 3 3 3 3
Câu 15. Quy tròn số 3,654 đến hàng phần chục, được số 3,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,1 . B. 0, 04 . C. 0, 046 . D. 0, 05.
Câu 16. Phương sai của mẫu số liệu cho bởi bảng tần số sau là: Giá trị 1 4 6 10 12 17 Tần số 1 3 5 2 4 1 A. 19,875. B. 16,875. C. 18,875. D. 17,875.
Câu 17. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc cos B . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A. C. 2 2 2
a b c  2bc cosC . D. 2 2 2
a b c  2bc cos A . Câu 18. Cho 0
A  45 . Tính cos A . 1 1 2 2 A. cos A  . B. cos A  . C. cos A  .
D. cos A   . 2 2 3 3
Câu 19. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm MP. Khi đó cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A. MP PN .
B. MN PN .
C. NP NM .
D. MN MP .
Câu 20. Cho mẫu số liệu gồm 4 gía trị là x ; x ; x ; x . Gọi x là số trung bình của mẫu số liệu, 1 2 3 4
phương sai của mẫu số liệu được cho bởi công thức nào dưới đây? x x
x x x x x x 2  2  2  2  2 1 2 3 4 A. s  . 4
x x x x x x x x 1   2   3   4 2  B. s  . 4
x x . x x . x x . x x 2  2  2  2  2 1 2 3 4 C. s  . 4 x x
x x x x x x 2  2  2  2  2 1 2 3 4 D. s  . 4
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2 điểm )
Câu 1.
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB  4; BC  3 . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) AB BC  7 .
b) DA DC  5 .
c) MA MB MC MD  4.MO , với M là điểm bất kỳ. d) A . B AC  16 . Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 3
 ;0 , B3;0 và C 3;6. Các khẳng định sau đúng hay sai? a) AC  (6;6) b) A . B BC  8.
c) AB vuông góc với trục Ox .
d) Điểm H 1;5 là trực tâm của tam giác ABC .
III. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1. (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC đều có AB  2a . Tính AB AC .
Câu 2. (0,5 điểm) Cho ba lực F MA, F MB , F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M 1 2 3
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F lần lượt bằng 20N , 30N và góc  . 1 2 AMB  45
Tính cường độ lực của F . 3
Câu 3. (0,5 điểm) Một cái hồ có dạng hình chữ nhật ABCD với độ dài AB = 200m, AD = 150m.
Người ta tiến hành đóng 3 cái cọc để giăng lưới nuôi cá, cọc thứ nhất trên bờ AB và cách đỉnh A
khoảng cách 30m, cọc thứ hai trên bờ BC và cách đỉnh C khoảng cách 40m, cọc thứ 3 ở giữa hồ
cách bờ AD, bờ DC lần lượt với khoảng cách là 20m và 30m. Một mét lưới có giá là 80 ngàn
đồng. Tính tổng chí phí giăng lưới (đơn vị là ngàn đồng) làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 4. (0,5 điểm) Viết giá trị gần đúng của số 7 chính xác đến hàng phần trăm và viết giá trị
gần đúng của số 11 chính xác đến hàng phần nghìn.
Câu 5. (1,0 điểm) Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày cuối tháng 12 năm 2023 ở một
tỉnh miền núi phía Bắc thu được kết quả như sau : Nhiệt độ (oC) 14 16 17 18 19 20 21 22 Tần số 1 1 1 2 1 2 2 1
a. Hãy tính khoảng biến thiên và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
b. Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 3/3 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 D B D A 2 D A A A 3 B D A B 4 D B C D 5 B D B A 6 D A A B 7 C D D C 8 C A C B 9 D B A D 10 A C C A 11 D A B A 12 C B D D 13 B D D B 14 B A D C 15 C D D D 16 B D B A 17 B A D D 18 A A A B 19 D C B A 20 D A B C 21 SĐĐĐ SĐĐS SĐĐĐ SĐĐS 22 ĐSSS ĐSĐS ĐSSS ĐSĐS
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KIỂM TRA CK1 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN 10, MÃ ĐỀ 101; 103 Câu Nội dung Điểm 1
Gọi I là trung điểm BC, ta có AB AC  2 AI  2a 3 0,25đ+0,25đ 2
Ta có : F F F  0  F F F , 0,25đ 1 2 3 3 1 2 mà 2 2 0 2 2 0
F F MA MB
MA MB M . A M . B cos 45 
20  30  2.20.30.cos 45  46, 4 1 2
Vậy F  46, 4N 0,25đ 3 3
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ : 3 cọc cần đóng là M ; N ; P. 0,25đ
Khi đó: M(170; 0); N(0; 110); P(180; 120)
Kinh phí giăng lưới nuôi cá là (MN + NP + PM).80= ( 41000 + 32500 + 14500).80 » 40254 (ngàn) 0,25đ 4 7 » 2,65 0,25đ+0,25đ . 11 » 3,317 5a
Khoảng biến thiên R = 22 – 14 = 8 0,25đ
14 + 16 + 17 + 18.2 + 19 + 20.2 + 21.2 + 22 x = » 18,7 11 0,25đ s » 2,3 5b
Q = 17;Q = 21;V = 4 0,25đ 1 3 Q
Q - 1,5.V = 11;Q + 1,5.V = 27 1 Q 3 Q
Vậy không có giá trị nào bất thường. 0,25đ
MÔN TOÁN 10, MÃ ĐỀ 102; 104 Câu Nội dung Điểm 1
Gọi I là trung điểm AC, ta có BA BC  2 BI  3a 3 0,25đ+0,25đ 2
Ta có : F F F  0  F F F , 0,25đ 1 2 3 3 1 2 mà 2 2 0 2 2 0
F F MA MB
MA MB M . A M . B cos 45 
20  30  2.20.30.cos 45  46, 4 1 2
Vậy F  46, 4N 0,25đ 3 3
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ : 3 cọc cần đóng là M ; N ; P. 0,25đ
Khi đó: M(170; 0); N(0; 110); P(180; 120)
Kinh phí giăng lưới nuôi cá là (MN + NP + PM) .85 = ( 41000 + 32500 + 14500).85 » 42770 (ngàn) 0,25đ 4 0,25đ+0,25đ 7 » 2,646 . 11 » 3,32 5a
Khoảng biến thiên R = 22 – 14 = 8 0,25đ
14.2 + 16 + 17 + 18.2 + 19 + 20.2 + 21+ 22 x = » 18,1 11 0,25đ s » 2,5 5b
Q = 16;Q = 20;V = 4 0,25đ 1 3 Q
Q - 1,5.V = 10;Q + 1,5.V = 26 1 Q 3 Q
Vậy không có giá trị nào bất thường. 0,25đ