Đề cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 04 trang với 12

TRANG 1
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đim
(ghi bng s)
Đim
(ghi bng ch)
Ch k GK1
STT
Ch k GK2
S phch
Học sinh làm bài ngay trên đề kim tra.
PHN 1. TRC NGHIM KHCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đu có 4 la
chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Trong các s sau s nào là s hu t dương:
A.
5
12
B.
0
123
C.
0,32
D.
Câu 2. Căn bậc hai s hc ca 144 là:
A. 12 B. 12 C. 72 D. 72
Câu 3. S nào là s vô t trong các s sau:
A.
5
6
B.
3
C. 0 D. 0,73
Câu 4. Cho
x
= 9 thì giá trị của x là:
A. x = 9 B. x = 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9
Câu 5. Kết qum tròn s 17,8549 đến hàng phn trăm:
A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 6. Hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có một đưng chéo tên là:
A. A’B. B. CC’. C. B’C. D. C’A.
Câu 7. Th tích nước trong b cá hình lập phương (hình bên) là bao nhiêu?
A.
3
500 cm
B.
3
50 cm
C.
2
50 cm
D.
2
500 cm
Y BAN NHÂN DÂN TP TH ĐC
PHNG GIO DC V ĐO TO
H và tên:………………….………..……
Lớp:……………SBD:………………..….
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
Môn: TOÁN Lp 7 Thi gian: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
STT
Ch k GT1
Ch k GT2
S phch
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Đ CHNH THC
(Đề gm có 04 trang)
TRANG 2
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIT VO Ô NY
VÌ ĐÂY L PHCH SẼ B RỌC ĐI MẤT.
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. ABED. B. ADFC.
C. BCFE. D. DEF.
Câu 9. Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 10. Qua điểm M nm ngoài đưng thng a, ta v đưc bao nhiêu đưng thng song song
với đường thng a?
A. ch có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 11. Biu đồ hình qut tròn nh bên biu din kết qu thng kê (tính
theo t s phn trăm) chn môn th thao ưa tch nht trong bnn:ng
đá, Cu lông, Bóng bàn, Bóng chuyn ca hc sinh khi 7 trường A.
Mi hc sinh ch đưc chn mt n th thao khi đưc hi ý kiến. Hi s
hc sinh chn môn Bóng n ng chuyn chiếm bao nhu phn trăm?
A. 40% B. 35% C. 45% D. 55%
Câu 12. Biểu đồ đoạn thng trong hình bên
biu din điểm bài ôn luyn môn Khoa hc t
nhiên ca bn Khanh qua các tun 1, tun 2,
tun 3,tun 4, tun 5. Hãy cho biết điểm 7
Khanh đạt được vào tun nào?
A. Tun 1 và tun 2
B. Tun 1 và tun 4
C. Tun 2 và tun 4
D. Tun 2 và tun 5
PHN 2. T LUN. (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Tìm s đi ca các s thc sau:



……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. (0,25 điểm) Làm tròn a đến hàng phn nghìn, biết

……………………………………………………………………………………………………………
TRANG 3
……………………………………………..………………………………………………………………
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Tính:
( )
3
4
2
1
2:
16
9
50.2,0
2
+
b) Tìm x, biết:
5
2
8
3
8
7
=
x
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1,0 điểm)
Vào tháng 5, giá niêm yết mt cái t lnh ti mt siêu th 10 000 000 đồng. Đến tháng
6, siêu th gim 5% cho mi cái t lnh. Sang tháng 7, siêu th tiếp tc gim giá thêm 10% (so
vi giá tháng 6). Hi giá mt cái t lnh vào tháng 7 chênh lch so vi giá niêm yết là bao nhiêu
tin?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (0,5 điểm) Dùng máy nh cm tay để tính ri làm tròn các s sau đây đến hàng phn
nghìn.
a)
44 2
b)
10
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình hp ch nht ABCD.EFGH như hình
v, có
6CD cm=
,
7AE cm=
,
8EH cm=
.
a) Tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht.
b) Tính th tích ca hình hp ch nht.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIT VO Ô NY
VÌ ĐÂY L PHCH SẼ B RỌC ĐI MẤT.
6cm
7cm
8cm
H
G
F
E
D
C
B
A
TRANG 4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIT VO Ô NY
VÌ ĐÂY L PHCH SẼ B RỌC ĐI MẤT.
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (0,75 điểm) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao m song song vi n?
…………………………..………………………………………………..
………………………………………..…………………………………..
…………………………………………..………………………………..
………………………………………………..…………………………..
……………………………………………..……………………………..
Bài 8. (1,0 điểm) Cho hình v bên, biết a // b.
a) Tính s đoc x.
b) V tia phân giác At ca 
(v trên hình)
………………………………………………..…………………………
……………………………………………………….………………….
…………………………………………………………….…………….
……………………………………………………………….………….
Bài 9. (1,0 điểm) Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
Bng 1………………………………………………………………………………...………….………..
………………………………………………………………………………………………..……….……
………………………………………………………………………………………………..……….……
………………………………………………………………………………………………..……….……
Bng 2………………………………………………………………………………………..….…………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..……….……
………………………………………………………………………………………………..……….……
--- Hết ---
n
m
A
B
Bng 1
Bng 2
Lp
Sĩ s
S hc sinh tham gia
Hi Khe PĐổng
Xếp loi kết qu hc
tp ca hc sinh
T l phần trăm
7/1
38
12
Tt
40%
7/2
40
20
Khá
30%
7/3
37
38
Đạt
35%
7/4
39
15
Chưa đạt
10%
7/5
41
22
Tng
115%
Tng
195
107
1
b
m
a
x
60
0
B
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH TH ĐỨC
Đ CHNH THC
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 7
Năm hc: 2022-2023
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
A
B
D
C
D
A
D
C
A
B
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bi
Câu
Li gii
Đim
1


có s đối là


;
 có s đối là

0,25x2
2
a = 2,236
0,25
3
3a





0,25
0,25
3b




0,25
0,25
4
Gi t lnh vo thng 7:
10 000 000. 95%. 90% = 8 550 000 đng.
Gi t lnh vo thng 7 chênh lch so vi gi niêm yt :
10 000 000 8 550 000 = 1 450 000 đng.
0,5
0,5
5
5a


0,25
5b

 
0,25
6
6a
Din tch xung quanh ca hnh hp ch nht:
S
xq
= 2.(8+6).7 = 196 cm
2
.
0,5
6b
Th tch ca hnh hp ch nht :
V= 8.6.7 = 336 cm
2
.
0,5
7


󰇦

0,75
8
8a
V a // b nên Â
1
v x l hai gc so le trong bng nhau.

0,5
8b
V đng đưnng phân gic.
0,5
9
Bng 1: Bng thống ny chưa hp s hc sinh lp 7A3
tham gia chy vượt quá s s ca lp .
Bng 2: Bng thống ny chưa hợp t l % hc sinh xp
loi tt nghip không th vượt quá 100% tng các loi phi
đng bng 100%.
0,5
0,25x2
- T chm th t 3 đến 5 bài
- Hc sinh v hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó
- Hc sinh có cách gii khác chính xác, giám kho cho trọn điểm
---Hết---
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I STT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Lớp 7 – Thời gian: 90 phút
Họ và tên:………………….………..…… (không kể thời gian giao đề) Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Số phách
Lớp:……………SBD:………………..….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Điểm Điểm Chữ ký GK1 STT (ghi bằng số) (ghi bằng chữ) Chữ ký GK2 Số phách
Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra. ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa
chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ dương: 5 0 1 A. B. C. 0 − ,32 D. 3 − 12 123 4
Câu 2. Căn bậc hai số học của 144 là: A. 12 B. – 12 C. 72 D. – 72
Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. – 3 C. 0 D. 0,73 6
Câu 4. Cho x = 9 thì giá trị của x là: A. x = 9 B. x = – 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9
Câu 5. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến hàng phần trăm là: B C A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86 D A
Câu 6. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có một đường chéo tên là: B' C' A. A’B. B. CC’.
C. B’C. D. C’A. A' D'
Câu 7. Thể tích nước trong bể cá hình lập phương (hình bên) là bao nhiêu? A. 3 500 cm B. 3 50 cm C. 2 50 cm D. 2 500 cm TRANG 1
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT.
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. ABED. B. ADFC.
C. BCFE. D. DEF.
Câu 9. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 10. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a?
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 11. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính
theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng
đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số
học sinh chọn môn Bóng bàn và Bóng chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 35% C. 45% D. 55%
Câu 12. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học tự
nhiên của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2,
tuần 3,tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7
Khanh đạt được vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2
B.
Tuần 1 và tuần 4
C.
Tuần 2 và tuần 4
D.
Tuần 2 và tuần 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 37
Bài 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: − ; √2023 51
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. (0,25 điểm) Làm tròn a đến hàng phần nghìn, biết 𝑎 = √5 = 2,23606 …
…………………………………………………………………………………………………………… TRANG 2
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT.
……………………………………………..………………………………………………………………
Bài 3. (1,0 điểm) − − 2 9 1 4 7 3 2 a) Tính: (− , 0 2) 50 . + : 2 − b) Tìm x, biết: − x = 16 2 3 8 8 5
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1,0 điểm)
Vào tháng 5, giá niêm yết một cái tủ lạnh tại một siêu thị là 10 000 000 đồng. Đến tháng
6, siêu thị giảm 5% cho mỗi cái tủ lạnh. Sang tháng 7, siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 10% (so
với giá tháng 6). Hỏi giá một cái tủ lạnh vào tháng 7 chênh lệch so với giá niêm yết là bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn. a) 4 − 4 2 b)  10
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình F G 8cm
vẽ, có CD = 6cm , AE = 7cm , EH = 8cm . E H
a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. 7cm B C
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. 6cm A D
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………… TRANG 3
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT.
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7.
(0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. m
Giải thích vì sao m song song với n? A
…………………………..………………………………………………..
………………………………………..………………………………….. B
…………………………………………..……………………………….. n
………………………………………………..…………………………..
……………………………………………..……………………………..
Bài 8.
(1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết a // b. a) Tính số đo góc x. m
b) Vẽ tia phân giác At của mAa ̂ (vẽ trên hình) a
………………………………………………..………………………… 1 600 A
……………………………………………………….…………………. x b
…………………………………………………………….……………. B
……………………………………………………………….………….
Bài 9. (1,0 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: Bảng 1 Bảng 2
Số học sinh tham gia
Xếp loại kết quả học Lớp Sĩ số
Hội Khỏe Phù Đổng Tỉ lệ phần trăm tập của học sinh 7/1 38 12 Tốt 40% 7/2 40 20 Khá 30% 7/3 37 38 Đạt 35% 7/4 39 15 Chưa đạt 10% 7/5 41 22 Tổng 115% Tổng 195 107
Bảng 1………………………………………………………………………………...………….………..
………………………………………………………………………………………………..……….……
………………………………………………………………………………………………..……….……
………………………………………………………………………………………………..……….……
Bảng 2………………………………………………………………………………………..….…………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..……….……
………………………………………………………………………………………………..……….…… --- Hết --- TRANG 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
Môn: Toán – Lớp: 7 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A B D C D A D C A B B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1 37 37
− có số đối là ; √2023 có số đối là −√2023 0,25x2 51 51 2 a = 2,236 0,25 3 1 3 2 4 3 4 29 0,25 3a = . 50 + . − = 2 + − = 25 4 5 3 10 3 30 0,25 3 −7 2 0,25 𝑥 = − 8 8 5 3b −19 𝑥 = 15 0,25 4
Giá tủ lạnh vào tháng 7:
10 000 000. 95%. 90% = 8 550 000 đồng. 0,5
Giá tủ lạnh vào tháng 7 chênh lệch so với giá niêm yết :
10 000 000 – 8 550 000 = 1 450 000 đồng. 0,5 5 5a −44√2 ≃ −62,225; 0,25 5b 𝜋√10 ≃ 9,935 0,25 6
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: 6a Sxq = 2.(8+6).7 = 196 cm2. 0,5
Thể tích của hình hộp chữ nhật : 0,5 6b V= 8.6.7 = 336 cm2. 7 𝐴𝐵 ⊥ 𝑚 } ⇒ 𝑚//𝑛 0,75 𝐴𝐵 ⊥ 𝑛 8
Vì a // b nên Â1 và x là hai góc so le trong bằng nhau. 0,5 8a ⇒ 𝑥 = 𝐴 ̂1 = 600 8b
Vẽ đúng đườnng phân giác. 0,5 9
Bảng 1: Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 0,5
tham gia chạy vượt quá sỉ số của lớp .
Bảng 2: Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % học sinh xếp 0,25x2
loại tốt nghiệp không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100%.
- Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó
- Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm
---Hết---
Document Outline

  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\ĐỀ 1 -HK1 TOÁN 7 .pdf‎
  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\7.pdf‎
  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HKI TOÁN 7.pdf‎