Đề cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS An Nhơn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS An Nhơn, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

UBND QUN GÒ VP
TRƯỜNG THCS AN NHƠN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ 1
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LP 7
Ngày kim tra: Th năm ngày 22/12/2022
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đ)
(Lưu ý: Hc sinh làm bài trên giy kim tra)
ĐỀ BÀI:
PHN 1. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó chỉmột phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho
là đúng vào giy làm bài kim tra.
Ví d: Câu 1: em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca 25 là:
A. 5 B. 5 C.
5
D.
5
Câu 2. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. 7, (25)
Q B. 6
R C.
3
I D. 2,34
I
Câu 3. Cho
= 9 thì giá trị của x là :
A. x = 3 hoc x = 3 B. x = 9 hoc x = 9 C. x = 9 D. x = 9
Câu 4.
Hình hp ch nht
.ABCD EFGH
4AB cm
.
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
4HD cm
B.
4HE cm
C.
4HC cm
D.
4HG cm
Câu 5.
Quan sát lăng tr đứng tam giác ABC.HNM hình bên.
Hi mt bên BCMN là hình gì?
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
A
B
D
C
G
H
F
E
A
C
B
H
M
N
Câu 6. Quan sát hình v bên, hãy chọn đáp án SAI?
A.
BAx CAx
B. Tia Ax là tia phân giác ca
ABC
C.
2
BAC
BAx
D. Tia Ax là tia phân giác ca
BAC
Câu 7. Qua điểm A nm ngoài đường thng d, …............. đường thng song song vi đưng thng d.
Hãy điền vào ch ….” để được khẳng định ĐÚNG.
A. có nhiều hơn một B. có vô s C. ch có mt D. không có
Câu 8.
Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din khối lượng
các loi trái y thu hoạch được trong vườn nhà bn An
(tính theo t s phần trăm).
Khối lượng bưởi thu hoch chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 28% B. 25%
C. 37% D. 10%
Câu 9. Giá tr ca
56644
là:
A. 238 B. 238
2
C.
238
D. 28322
Câu 10. Mt b nước có dng hình lập phương vi đ dài cnh là
1,8 m. Th tích ca b đó là:
A. 12,96 m
2
B. 12,96 m
3
C. 5,832 m
2
D. 5,832 m
3
Câu 11. Cho hình v bên, biết d // d’. S đo x là:
A. 65
0
B. 165
0
C. 115
0
D. 55
0
x
A
B
C
d'
d
x
115
°
K
H
Câu 12. Hình v nào sau đây KHÔNG có hai đường thng song song?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. nh 3 D. Hình 4
PHN 2. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 đim)m s đối ca các s sau :
15
17
;
117
Bài 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Nếu hai đường thng a và b phân bit cùng song
song vi mt đưng thng c thì a và b song song với nhau”.
Bài 3. (0,75 điểm) Tính các căn bậc hai s hc sau (làm tròn đến hàng phần trăm)
a)
37
b)
127
c)
1979
Bài 4. (0,75 điểm) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao AB song song vi CD?
Bài 5. (1,0 điểm)y nêu d liu chưa hp lí trong mi bng thng kê sau:
a)
Lp
Sĩ s
S hc sinh n
7A
45
23
7B
45
20
7C
46
21
7D
44
20
Tng
180
90
b)
T s phần trăm bài kiểm tra gia k 1 ca lp 7A
Đim s
T s phần trăm
T 8 điểm tr lên
26%
T 6,5 điểm đến 7,9 điểm
34%
T 5 điểm đến 6,4 điểm
32%
T 3,5 điểm đến 4,9 điểm
6%
i 3,5 đim
2%
Tng
102%
45
°
45
°
D
A
B
E
C
Bài 6. (0,5 điểm)
Biểu đồ hình qut tròn bên cnh biu th t l phn
trăm diện tích đất trng hoa cúc, hoa hng, hoa ly
và hoa cát tường trong vườn nhà Bác Hai.
Hi tng s din tích đất trng hoa cúc hoa
hng chiếm bao nhiêu phần trăm?
Bài 7. (1,0 điểm)
a) Tính:
3 8 3 23 5
7 15 7 15 7



b) Tìm x, biết:
5 2 2
2
9 3 9
x



Bài 8. (0,5 điểm) Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân s Vit Nam ưc tính 98 564 407
ngưi, trong đó có 49 208 169 nam gii (Ngun: https://danso.org/viet-nam/).
Hãy làm tròn các số liệu về dân số Việt Nam và số nam giới nêu trên đến hàng trăm.
Bài 9. (0,5 điểm) Kết qu tìm hiu v kh ng tự nấu ăn của các bn lp 7C được cho bi bng thng
kê sau:
Kh năng tự nấu ăn
Không đt
Đạt
Gii
Xut sc
S bn n t đánh giá
2
13
5
1
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da vào tiêu chí định tính và định lượng.
b) Biết lp 7C có 48 hc sinh. Hi d liu trên có đại din được cho kh năng tự nấu ăn ca các bn
hc sinh lp 7C hay không? Vì sao?
Bài 10. (1,0 đim) Viện Hàn m Nhi khoa Mĩ (AAP) khuyến nghị: khối lượng cặp sách của học sinh
tiểu học trung học sở không nên vượt quá 10% khối lượng thể. Một nghiên cứu tại y Ban
Nha cũng chỉ ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột
sống. Những chiếc cặp quá nặng không chỉ gây cong vẹo cột sống, gù, mà còn ảnh hưởng tới phát triển
chiều cao của trẻ.
(Nguồn: http://vnexpress.net/tac-hai-cua-viec-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn An học lớp 7 có cân nặng 45 kg. Hằng ngày, bạn An đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,5 kg.
Hôm nay, bạn An cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng
4
25
kg để quyên góp cho
phong trào nụ cười hồng tặng các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Bạn An thể mang theo nhiều nhất bao
nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách phù hợp với khuyến nghị trên?
HT.
UBND QUN GÒ VP
TRƯỜNG THCS AN NHƠN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 04 trang)
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ 1
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LP 7
Ngày kim tra: Th năm ngày 22/12/2022
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đ)
(Lưu ý: Hc sinh làm bài trên giy kim tra)
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
B
D
A
B
C
B
A
D
A
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
15
17
15
17
- S đối ca
117
117
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: hai đường thng a và b phân bit cùng song song vi mt
đường thng c
- Kết lun: a và b song song vi nhau.
0,25
0,25
3
(0,75đ)
a)
37
= 6,082…
6,08
b)
127
= 11,269…
11,27
c)
1979
= 44,485…
44,49
0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
Ta có :
EDC EBA
(= 45
0
)
mà hai góc này v trí đồng v
AB // CD
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/ Bng thống này chưa hp tng s hc sinh n ca các lp 84
(nh hơn 90) .
b/ Bng thống kê này chưa hợp lí vì ct cui tng t s % các đim s ghi
bằng 102% vượt quá 100%
0,5
0,5
6
(0,5đ)
Tng s diện tích đt trng hoa cúc và hoa hng chiếm:
40% + 25% = 65% (diện tích đất trồng hoa trong vưn)
0,5
7
(1đ)
a/
3 8 3 23 5
7 15 7 15 7



3 8 23 5 3 5 3 5
1
7 15 15 7 7 7 7 7





2
5
b/
5 2 2
2
9 3 9
x



0,25
0,25
2 20 5 20 5
3 9 9 9 3
x
5 2 7
3 3 3
x
0,25
0,25
8
(0,5đ)
- Dân s Vit Nam: 98 564 407 98 564 400 người
- Nam gii: 49 208 169 49 208 200 người
0,25
0,25
9
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: Kh năng tự nấu ăn (không đạt, đt, gii, xut sc)
- D liệu định lưng là: s bn n (2; 13; 5; 1)
b/ - D liệu trên chưa đại diện được kh năng tự nấu ăn của các bn hc
sinh lớp 7C vì đối tưng kho sát còn thiếu các bn nam.
0,25
0,25
10
(1,0đ)
- Khi lưng cp sách bạn An không nên vượt quá theo khuyến ngh là:
45 . 10% = 4,5 (kg)
- Khi lưng bn có th mang thêm nhiu nht là 4,5 3,5 = 1 (kg)
- Ta có 1 :
4
25
= 6,25
Do đó bạn An có th mang theo nhiu nht là 6 quyn v để khối lượng cp
sách phù hp vi khuyến ngh trên.
0,25
0,25
0,25
0,25
HT.
A-KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HK I TOÁN 7
S
T
T
Ch
đề
Ni
dung/
Đơn
v
kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Tng
TG
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
KQ
TG
TL
TG
TN
KQ
TG
TL
TG
TN
KQ
TG
TL
TG
TN
KQ
TG
TL
TG
1
S
hu
t
(14
tiết)
Các
phép
tính
với số
hữu tỉ.
1
(TL
7)
1,0
8
1
(TL
10)
1,0
10
2,0
18
2
S
thc
(12
tiết)
Căn
bậc
hai số
học
1
(TN
1, 9)
0,5
5
1
(TL
3)
0,75
5
2,75
10
Số vô
tỉ. Số
thực
2
(TN
2,3)
0,5
4
1
(TL
1)
0,5
4
1
(TL
8)
0,5
5
13
3
Các
hình
khi
trong
thc
tin
(12
tiết)
Hình
hộp
chữ
nhật
hình
lập
phươn
g
1
(TN
4,
10)
0,5
5
0,75
5
Lăng
trụ
đứng
tam
giác,
lăng
trụ
đứng
tứ giác
1
(TN
5)
0,25
2
2
4
Góc
đưn
g
thng
song
song
(14
tiết)
Góc ở
vị trí
đặc
biệt.
Tia
phân
giác
của
một
góc
1
(TN
6)
0,25
2
2,25
2
Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên
đề
Euclid
về
đường
thẳng
song
song
1
(TN
7,
11,
12)
0,75
8
1
(TL
4)
0,75
5
13
Khái
nim
đnh lí,
chng
minh
mt
đnh lí
1
(TL
2)
0,5
4
4
5
Mt
s
yếu
t
Thu
thập,
phân
loại,
1
(TL
5)
1,0
5
1
(TL
9)
0,5
8
13
thn
g kê.
(4
tiết)
biểu
diễn
dữ liệu
theo
các
tiêu
chí
cho
trước
2,25
Mô tả
biểu
diễn
dữ liệu
trên
các
bảng,
biểu
đồ
1
(TN
8)
0,25
2
1
(TL
6)
0,5
8
10
Tng s câu
12
2
4
3
1
22
90
Đim
3,0
1,0
3,0
2,0
1,0
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100
%
B - BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
Các phép
tính với
số hữu tỉ
Thông hiu: Mô t được phép tính lu tha vi
s mũ tnhn ca một shu t mt s nh
cht ca phép nh đó (tích và thương của hai lu
tha ng cơ số, lu tha ca lu tha).
Vận dng: Thực hiện được c phép tính:
cng, tr, nhân, chia trong tp hp số hữu tỉ.
Vn dng được các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi của pp nhân đối vi phép
cng, quy tc du ngoc với số hữu tỉ trong tính
toán (tính viết tính nhm, nh nhanh một ch
hp lí).
1
(TL7)
1,0
1
(TL 10)
1,0
2
Số thc
Căn bậc
hai s
hc
Nhn biết: Nhn biết được khái niệm căn bậc
hai s hc ca mt s không âm.
Thông hiu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay
1
(TN1, 9)
0,5
1
(TL3)
0,75
Số vô tỉ.
Số thc
Nhận biết:
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các
số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thực.
2
(TN2,3)
0,5
1
(TL1)
0,5
1
(TL 8)
0,5
Vận dng: Thc hin được ước lượng m
tròn s căn cứ vào đ chính xác cho trưc
3
Các
hnh
khối
trong
thc
tiễn
Hnh hp
chữ nhật
v hnh
lập
phương
Nhn biết: Mô t đưc c yếu t ca hình: Cnh,
góc, c mt xung quanh, đáy
Công thc nh din tích xung quanh, th tích
1
(TN4, 10)
0,5
Lăng trụ
đng tam
giác, lăng
trụ đng
t giác
Nhn biết: tả được hình lăng trđứng tam
giác, hình lăng trđứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ
nhật, ...).
1
(TN5)
0,25
4
Các
hnh
hnh
học
bản
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của mt
góc
Nhn biết : Nhận biết được tia phân giác của
một góc.
1
(TN6)
0,25
Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên đề
Euclid về
đường
thẳng
song song
Nhn biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về
đường thẳng song song.
Tng hiu:
tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong
3
(TN7, 11,
12)
0,75
1
(TL4)
0,75
Khái
niệm
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhận biết đưc thế nào là một đnh .
Biết GT KL ca một đnh
1
(TL2)
0,5
5
Thu
thập
tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân
loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Tng hiu : Gii thích đưc nh hp lí ca d
liu theo các tu chí tn học đơn giản (ví d: tính
hp,nh đại din ca mt kết lun trong phng
vn; nh hp lí ca c qung o;...).
Vận dụng:
Thc hin và gii đưc vic thu thp, phân loi
d liu theo các tiêu chí cho trưc t nhng ngun:
văn bản, bng biu, kiến thc trong các môn hc
khác trong thc tin.
1
(TL 5)
1,0
1
(TL 9)
0,5
Mô tả v
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng,
biểu đồ
Nhn biết:
Nhn biết được nhng dng biu din khác
nhau cho mt tp d liu.
1
(TN8)
0,25
1
(TL 6)
0,5
| 1/9

Preview text:

UBND QUẬN GÒ VẤP
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS AN NHƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 7
Ngày kiểm tra: Thứ năm ngày 22/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 04 trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho
là đúng vào giấy làm bài kiểm tra.
Ví dụ: Câu 1: em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A
Câu 1.
Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. – 5 C. 5 D. – 5
Câu 2. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. 7, (25)  Q B. 6  R C. 3  I D. –2,34  I
Câu 3. Cho x = 9 thì giá trị của x là : A. x = 3 hoặc x = – 3 B. x = 9 hoặc x = – 9 C. x = – 9 D. x = 9 Câu 4. A B
Hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH AB  4cm .
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? D C A. HD  4cm B. HE  4cm F C. HC  4cm D. HG  4cm E H G C Câu 5. A
Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.HNM ở hình bên. B
Hỏi mặt bên BCMN là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. M C. Hình thang cân. D. Hình thoi. H N
Câu 6. Quan sát hình vẽ bên, hãy chọn đáp án SAI? B A. BAx CAx x
B. Tia Ax là tia phân giác của ABC BAC C. BAx  2
D. Tia Ax là tia phân giác của BAC A C
Câu 7. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, …............. đường thẳng song song với đường thẳng d.
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định ĐÚNG. A. có nhiều hơn một B. có vô số C. chỉ có một D. không có Câu 8.
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn khối lượng
các loại trái cây thu hoạch được trong vườn nhà bạn An
(tính theo tỷ số phần trăm).
Khối lượng bưởi thu hoạch chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 28% B. 25% C. 37% D. 10%
Câu 9. Giá trị của 56644 là: A. 238 B. 2382 C. 238 D. 28322
Câu 10. Một bể nước có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là
1,8 m. Thể tích của bể đó là: A. 12,96 m2 B. 12,96 m3 C. 5,832 m2 D. 5,832 m3
Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết d // d’. Số đo x là: A. 650 B. 1650 x d C. 1150 D. 550 H 115° d' K
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây KHÔNG có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
15 
Bài 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau : ; 117 17
Bài 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song
song với một đường thẳng c thì a và b song song với nhau”.
Bài 3. (0,75 điểm) Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần trăm) a) 37 b) 127 c) 1979
Bài 4. (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. E
Giải thích vì sao AB song song với CD? 45° D C 45° A B
Bài 5. (1,0 điểm) Hãy nêu dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) Lớp Sĩ số Số học sinh nữ
Tỉ số phần trăm bài kiểm tra giữa kỳ 1 của lớp 7A 7A 45 23 Điểm số Tỉ số phần trăm 7B 45 20 Từ 8 điểm trở lên 26% 7C 46 21
Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm 34% 7D 44 20
Từ 5 điểm đến 6,4 điểm 32% Tổng 180 90
Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm 6% Dưới 3,5 điểm 2% Tổng 102% Bài 6. (0,5 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn bên cạnh biểu thị tỉ lệ phần
trăm diện tích đất trồng hoa cúc, hoa hồng, hoa ly
và hoa cát tường trong vườn nhà Bác Hai.
Hỏi tổng số diện tích đất trồng hoa cúc và hoa
hồng chiếm bao nhiêu phần trăm? Bài 7. (1,0 điểm) 3  8   3 23 5   a) Tính:       b) Tìm x, biết: 5 2 2  x   2   7  15  7 15 7 9  3  9
Bài 8. (0,5 điểm) Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Việt Nam ước tính là 98 564 407
người, trong đó có 49 208 169 nam giới (Nguồn: https://danso.org/viet-nam/).
Hãy làm tròn các số liệu về dân số Việt Nam và số nam giới nêu trên đến hàng trăm.
Bài 9. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc
Số bạn nữ tự đánh giá 2 13 5 1
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa vào tiêu chí định tính và định lượng.
b) Biết lớp 7C có 48 học sinh. Hỏi dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của các bạn
học sinh lớp 7C hay không? Vì sao?
Bài 10. (1,0 điểm) Viện Hàn lâm Nhi khoa Mĩ (AAP) khuyến nghị: khối lượng cặp sách của học sinh
tiểu học và trung học cơ sở không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Một nghiên cứu tại Tây Ban
Nha cũng chỉ ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột
sống. Những chiếc cặp quá nặng không chỉ gây cong vẹo cột sống, gù, mà còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của trẻ.
(Nguồn: http://vnexpress.net/tac-hai-cua-viec-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn An học lớp 7 có cân nặng 45 kg. Hằng ngày, bạn An đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,5 kg. Hôm nay, bạn An 4
cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng kg để quyên góp cho 25
phong trào nụ cười hồng tặng các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Bạn An có thể mang theo nhiều nhất bao
nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách phù hợp với khuyến nghị trên? HẾT. UBND QUẬN GÒ VẤP HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS AN NHƠN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 7
Ngày kiểm tra: Thứ năm ngày 22/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 04 trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D A B C B A D A D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 15  15 0,25 (0,5đ) - Số đối của là 17 17 0,25
- Số đối của 117 là  117 2
- Giả thiết: hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với một 0,25 (0,5đ) đường thẳng c
- Kết luận: a và b song song với nhau. 0,25 3 a) 37 = 6,082…  6,08 0,25 (0,75đ) 0,25 b) 127 = 11,269…  11,27 0,25 c) 1979 = 44,485…  44,49 4
Ta có : EDC EBA (= 450) 0,25 (0,75đ)
mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25  AB // CD 0,25 5
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số học sinh nữ của các lớp là 84 0,5 (1.0đ) (nhỏ hơn 90) .
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì cột cuối tổng tỉ số % các điểm số ghi 0,5 bằng 102% vượt quá 100% 6
Tổng số diện tích đất trồng hoa cúc và hoa hồng chiếm: (0,5đ)
40% + 25% = 65% (diện tích đất trồng hoa trong vườn) 0,5 7 3  8   3 23 5 3  8   23 5 3 5 3 5 (1đ) a/          1         7  15  7 15 7 7   15  15  7 7 7 7 7 0,25 2 0,25 5 5  2  2 b/  x   2   9  3  9 2 20 5 20 5 x      3 9 9 9 3 0,25 5 2 7 x    3 3 3 0,25 8
- Dân số Việt Nam: 98 564 407 ≈ 98 564 400 người 0,25 (0,5đ)
- Nam giới: 49 208 169 ≈ 49 208 200 người 0,25 9
a/ - Dữ liệu định tính là: Khả năng tự nấu ăn (không đạt, đạt, giỏi, xuất sắc) 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ (2; 13; 5; 1)
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được khả năng tự nấu ăn của các bạn học
sinh lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nam. 0,25 10
- Khối lượng cặp sách bạn An không nên vượt quá theo khuyến nghị là: (1,0đ) 45 . 10% = 4,5 (kg) 0,25
- Khối lượng bạn có thể mang thêm nhiều nhất là 4,5 – 3,5 = 1 (kg) 0,25 4 0,25 - Ta có 1 : = 6,25 25
Do đó bạn An có thể mang theo nhiều nhất là 6 quyển vở để khối lượng cặp 0,25
sách phù hợp với khuyến nghị trên. HẾT.
A-KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 S Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T dung/ điể Chủ Đơn m T đề vị TN TN TN TN TG TL TG TG TL TG TG TL TG TG TL TG kiến KQ KQ KQ KQ thức 1 Số Các 1 8 1 10 2,0 18 hữu phép (TL (TL 7) 10) tỷ tính 1,0 1,0 (14 với số tiết) hữu tỉ. 2 Căn 1 5 1 5 2,75 10 bậc (TN (TL Số hai số 1, 9) 3) thực học 0,5 0,75 (12 Số vô 2 4 1 4 1 5 13 tiết) tỉ. Số (TN (TL (TL thực 2,3) 1) 8) 0,5 0,5 0,5 3 Hình 1 5 0,75 5 hộp (TN chữ 4, nhật 10) và 0,5 Các hình hình lập khối phươn trong g thực Lăng 1 2 2 tiễn trụ (TN (12 đứng 5) tiết) tam 0,25 giác, lăng trụ đứng tứ giác 4 Góc ở 1 2 2 vị trí (TN đặc 6) biệt. 0,25 2,25 Tia phân giác của một góc 1 8 1 5 Góc Hai 13 đường (TN (TL và 7, 4) đườ thẳng n 11, 0,75 g song 12) thẳng song. 0,75 song Tiên đề song (14 Euclid về tiết) đường thẳng song song Khái 1 4 4 niệm (TL định lí, 2) chứng 0,5 minh một định lí 5 Một Thu 1 5 1 8 13 số thập, (TL (TL yếu phân 5) 9) 1,0 0,5 tố loại, thốn biểu g kê. diễn 2,25 (4 dữ liệu tiết) theo các tiêu chí cho trước Mô tả 1 2 1 8 10 và (TN (TL biểu 8) 6) diễn 0,25 0,5 dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Tổng số câu 12 2 4 3 1 22 90 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỷ lệ chung 70% 30% 100 %
B - BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐAI SỐ 1
Số hữu Các phép 1 1 tỉ
Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với tính với (TL7) (TL 10) số hữu tỉ
số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính 1,0 1,0
chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
Vận dụng:– Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực
Nhận biết: Nhận biết được khái niệm căn bậc 1 1
hai số học của một số không âm. Căn bậ (TN1, 9) (TL3) c 0,5 0,75 hai số
Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần học
đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1 2 (TL 8)
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TN2,3) 0,5 0,5 Số vô tỉ.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các 1 Số thực số thực. (TL1) 0,5
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Vận dụng: Thực hiện được ước lượng và làm
tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Hình hộp 1 hình
Nhận biết: Mô tả được các yếu tố của hình: Cạnh, chữ nhật (TN4, 10) khối
góc, các mặt xung quanh, đáy… và hình 0,5 trong lập thực
Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích phương tiễn 1 Lăng trụ
Nhận biết: Mô tả được hình lăng trụ đứng tam (TN5)
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt 0,25
giác, lăng đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ trụ đứng tứ giác nhật, ...). 4 Các Góc ở vị 1 hình
Nhận biết : Nhận biết được tia phân giác của trí đặc (TN6) hình biệt. Tia một góc. 0,25 học cơ phân giác bản của một góc 3 1
Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về (TN7, 11, (TL4) đường thẳng song song. Hai 12) 0,75 đường 0,75 Thông hiểu: thẳng song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường song. thẳng song song. Tiên đề Euclid về
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
song song góc so le trong Khái 1 niệm Nhận biết: (TL2) định lí,
- Nhận biết được thế nào là một định lí. 0,5 chứng minh một
Biết GT – KL của một định lý định lí 5 Thu 1 1 thập và
Thông hiểu :– Giải thích được tính hợp lí của dữ (TL 5) (TL 9) tổ chức
liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính 1,0 0,5 dữ liệu
Thu thập, hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng phân loại,
vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). biểu diễn Vận dụng: dữ liệu theo các
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại tiêu chí cho trước
dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn:
văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học
khác và trong thực tiễn. Mô tả và 1 1 biểu diễn Nhận biết: (TN8) (TL 6) dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 0,25 0,5 trên các bảng,
nhau cho một tập dữ liệu. biểu đồ