Đề cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Lý Tự Trọng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lý Tự Trọng, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

PHÒNG GD & ĐT QUẬN GÒ VP
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
ĐỀ CHÍNH THC
ch có hai trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn kim tra: TOÁN 7
Ngày kim tra: 22 /12/2022
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giy kim tra)
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 9 là :
A.
3
B. 3 C. 3 D.
3
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5I
B.
3I
C.
R
D.
1,(6) Q
Câu 3: Cho
= 9 thì giá trị của x là :
A. x = 9 hoặc x =9 B. x = 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = -9
Câu 4: Hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D' AB = 5cm.
Khẳng định nào đúng?
A. A'D' = 5cm B. D'C' = 5cm
C. CC' = 5cm D. AD' = 5cm
Câu 5: Hình lăng trụ đứng tam
giác ABC.DEF. Mt bên
ABED là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình bình hành.
C. Hình thang cân. D. Hình ch nht.
Câu 6: Cho hình bên, các đường
thng a và b song song vi nhau
:
A. Hai góc so le trong bng nhau
B. Hai góc đồng v bng nhau.
C. Cùng song song vi CD
D. a .CD ti C.
Câu 7 : Cho
ˆ
xOy
=
70
0
. Gi Oz là tia phân giác ca góc
ˆ
xOy
,
s đo góc
ˆ
xOz
bng:
A. 35
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 70
0
.
Câu 8: : Giá tr ca
 là:
A. 216 B. 126 C. 116 D. 125
Câu 9: hình a khối lượng xut khu gạo thơm chiếm
bao nhiêu phần trăm? (go khác 19%; go trng 45,2%;
go nếp 9%).
A. 19% B. 26,8% C. 9% D. 45,2%
Câu 10: Khi Rubik (Hình b) có dng hình lập phương
với độ dài cnh là 5 cm. Din tích toàn phn là:
A. 100 cm
2
B. 150 cm
3
C. 100 cm
3
D. 150 cm
2
Câu 11: Cho các đường thẳng a, b như hình bên, biết a // b.
S đo x là:
A. 110
0
B. 70
0
C.80
0
D. 100
0
Câu 12: Cho các hình v sau, hình vo không có hai
đường thng song song?
b
a
1
1
D
C
II. T LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (0,im) Tìm s đối ca các s : 5,(12);
13
Bài 2: (0,im) Hãy v hình, viết gi thiết, kết lun ca
định lí sau: “Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông
góc với đường thng th ba thì hai đường thẳng đó song
song với nhau”.
Bài 3: (0,75đ) Tính các căn bậc hai s hc sau (làm tròn
đến hàng phn nghìn).
a)
 b)
 c)

Bài 4: (0,75 đim) Cho hình v
bên.
Hãy gii thích vì sao DG // EF?
(HS phi v li hình)
Bài 5: (1,0 điểm)
Tìm d liệu chưa hợp lí trong mi bng thng kê sau:
a)
Lp
Sĩ số
S hs tham gia ngày ch nhtxanh
7A
45
15
7B
48
23
7C
46
27
7D
44
22
Tng
183
85
b)
T s phần trăm các loại sách trong thư viện
Loi sách
T s phần trăm
Sách giáo khoa
30%
Sách tham kho
15%
Truyn tranh
25%
Sách k năng sống
8%
Các loi sách khác
22%
Tng
102%
Bài 6: (0,5 đim) Biểu đồ ới đây minh họa chi phí xây
dng mt ngôi nhà. Hi tổng chi phí Xi măng và Thép
chiếm bao nhiêu phần trăm chi phí xây dựng ngôi nhà?
(Biết Tin công 25%; G 10%; Giám sát thi công 15%;
Thép 15%; Gạch 15%; Xi măng 20%)
Bài 7: (1,0 đim)
a) Tính:
11 2 11 8 11
..
3 5 3 5 3

b) Tìm x, biết:
3 2 1
1
4 3 3
x



Bài 8: (0,5 điểm)
a) n s hin ti ca Vit Nam 99 014 909 ni
o ny theo s liu mi nht t Ln
Hp Quc. (Ngun: https://danso.org/viet-nam/).
Hãy làm tròn dân s ca Việt Nam đến hàng nghìn.
b) Hình vuông có cnh bằng 1 có độ dài đường chéo là
2
. Hãy làm tròn
2
với độ chính xác d = 0,0003.
Bài 9: (0,5 điểm) Kết qu tìm hiu v cm nhn ca các
bn hc sinh lp 7A trong vic hc tập môn Toán được
cho bi bng thng kê sau:
Cm nhn
S
Ghét
Bình thường
Yêu thích
S bn n
5
3
12
5
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da
vào tiêu chí định tính và định lượng.
b) Biết lp 7A có 50 hc sinh. Hi d liệu trên có đại din
được cho cm nhn ca các bn hc sinh lp 7A trong vic
hc tp môn Toán hay không? Vì sao?
Bài 10: (1,0 điểm) Mt siêu th điện máy có chương trình
gim giá cuối năm như sau:
Tủ lạnh giảm 12%
Ti vi giảm 15%
Điện thoại giảm 4%
a) Bà Lan mua 1 chiếc tủ lạnh Toshiba giá niêm yết
12 500 000 đồng . Hỏi Lan phải trả bao nhiêu tiền cho
siêu thị điện máy?
b) Ông Nam mua 1 điện thoại Iphone 12 Pro 128GB giá
niêm yết 25 000 000 đồng 1 chiếc ti vi Sony 43 inch
nên ông trả cho thu ngân số tiền 39 640 000 đồng. Hỏi g
niêm yết của chiếc Sony 43 inch là bao nhiêu đồng?
---------HT---------
31/ 07 / 2022
40
°
40
°
G
D
C
E
F
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
B
D
B
A
C
B
D
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca 5,(12) là -5,(12)
- S đối ca -


0,25
0,25
2
(0,5đ)
V hình, viết gi thiết, kết lun của định lí: “Nếu hai đường thng a và b phân bit cùng
vuông góc với đường thng c thì a và b song song với nhau”.
0,25
0,25
3
(0,75đ)
Tính các căn bậc hai s học sau (làm tròn đến hàng phn nghìn).
a)
 = 6,0827625...
6,083
b)
 = 11,0905365 ...
11,091
c)
 = 44,9777722...
44,978
0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
Gii thích vì sao DG // EF?
Ta có:
0
40C G D C F E


Mà 2 góc v trí đồng v
Nên DG // EF
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/ Bng thống này chưa hp tng s hc sinh tham gia ngày ch nht xanh ca c
lp là 87 (lớn hơn 85) .
b/ Bng thống kê này chưa hợp lí vì tng t s % các loi sách không bng 100%
0,5
0,5
6
(0,5đ)
Tổng chi phí Xi măng và Thép chiếm:
20% + 15% = 35% (chi phí xây dng ngôi nhà)
0,25+0,25
7
(1đ)
a)
11 2 11 8 11 11 2 8 11 10
. . . 1 . 1
3 5 3 5 3 3 5 5 3 5
11 11 11
. 2 1 .1
3 3 3
0,25
0,25
40
°
40
°
G
D
C
E
F
b) Tìm x, biết:
3 2 1 2 3 4 2 9 16 5 2
1
4 3 3 3 4 3 3 12 12 3
5 8 3 1
12 12 4
x x x x
x x x


0,25
0,25
8
(0,5đ)
a) n s hin ti ca Vit Nam làm tròn đến hàng nghìn:
99 014 909 99 015 000 (người)
b) Làm tròn
2
với độ chính xác d = 0,0003 là
2
= 1.41421356 ... 1,414
0,25
0,25
9
(0,5đ)
a/ - D liệu đnh tính là: cm nhn (sợ, ghét, bình thường, yêu thích)
- D liệu định lượng là: s bn nam (5; 3; 12; 5)
b/ - D liệu trên chưa đại diện được cho cm nhn ca các bn hc sinh lp 7A trong vic
hc tập môn Toán vì đối tượng kho sát còn thiếu các bn nam.
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a) Số tiền Bà Lan phải trả khi mua chiếc tủ lạnh:
12 500 000.(1 - 12%) = 11 000 000 (đồng)
b) Gía của chiếc điện thoại sau khi giảm giá:
25 000 000. ( 1 - 4%) = 24 000 000 (đồng)
Gía của chiếc Tivi Sony sau khi giảm giá:
39 640 000 - 24 000 000 = 15 640 000 (đồng)
Gía niêm yết của chiếc Tivi Sony:
15 640 000 : (1 - 15%) = 18 400 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
---Hết---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 7
TT
Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổn
g
%
điể
m
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
T
G
TN
TG
TL
TG
T
N
TG
TL
TG
1
Số
hữu tỉ
(14
tiết)
Các phép tính vi
s hu t
1
0,5đ
5p
1
10p
2
0
Tìm x trong
tập hợp số hữu
tỉ
1
0,5đ
5p
2
Số
thực
(8
tiết)
Nhận biết tập
hợp các số thực.
Gía trị tuyệt đối
của số thực. Số
đối của số thực
2
0,5đ
6p
1
0
,
5
đ
2
p
2
7,
5
CBHSH; Số
vô tỉ
Làm tròn và
ước lượng kết
quả.
2
0,5đ
6p
1
0,7
5p
1
0,5đ
1p
3
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(12
tiết)
Hình hộp chữ
nhật, hình lập
phương.
2
0,5đ
6p
7,5
Hình lăng trụ
đứng tam giác
1
0,25
đ
3p
4
Hình
học
bản
(13
tiết)
Dấu hiệu nhận
biết hai đường
thẳng song
song
3
0,75
đ
9p
17,5
Khái niệm
định lí và
chứng minh
định lí.
1
0,75
đ
5p
Tia phân giác
của 1 góc.
1
0,25
đ
5
Một
số
yếu
tố
thống
(10
tiết)
Thu thp, phân
loi, biu din d
liu theo các tiêu
chí cho trước
1
4p
27,5
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biểu đ
1
0,25
đ
3p
1
1đ
5p
Hình thành và gii
quyết vấn đề đơn
gin xut hin t
các s liu và biu
đồ thống kê đã
1
0,5đ
7p
Tổng: Số câu
Điểm
12
36
p
2
1,25đ
7
p
0
3
2,7
1
4
p
0
0
4
23p
0
1
1
đ
1
0
p
12TN
10TL
Tỉ lệ %
40
%
30%
20%
1
0
%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
| 1/6

Preview text:


PHÒNG GD & ĐT QUẬN GÒ VẤP
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn kiềm tra: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 22 /12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề chỉ có hai trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là : A. 3 B. 3 C. –3 D. 3 
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 5 I B.  3 I C.   R D. 1,(6  ) Q
Câu 3: Cho x = 9 thì giá trị của x là :
A. x = 9 hoặc x = –9 B. x = 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = -9
Câu 4: Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 5cm.
Câu 10: Khối Rubik (Hình b) có dạng hình lập phương Khẳng định nào đúng? A. A'D' = 5cm B. D'C' = 5cm
với độ dài cạnh là 5 cm. Diện tích toàn phần là:
A. 100 cm2 B. 150 cm3 C. 100 cm3 D. 150 cm2 C. CC' = 5cm D. AD' = 5cm
Câu 11: Cho các đường thẳng a, b như hình bên, biết a // b.
Câu 5: Hình lăng trụ đứng tam Số đo x là: giác ABC.DEF. Mặt bên ABED là hình gì? A. 1100 B. 700 A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C.800
C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. D. 1000
Câu 6: Cho hình bên, các đường
Câu 12: Cho các hình vẽ sau, hình vẽ nào không có hai
thẳng a và b song song với nhau đường thẳng song song? 1 a vì: C
A. Hai góc so le trong bằng nhau 1 b
B. Hai góc đồng vị bằng nhau. D C. Cùng song song với CD D. a .CD tại C. Câu 7 : Cho ˆ
xOy = 700. Gọi Oz là tia phân giác của góc ˆ xOy ˆ xOz , số đo góc bằng: A. 350 B. 1200 C. 600 D. 700.
Câu 8: : Giá trị của √ là: A. 216 B. 126 C. 116 D. 125
Câu 9: Ở hình a khối lượng xuất khẩu gạo thơm chiếm
bao nhiêu phần trăm? (gạo khác 19%; gạo trắng 45,2%; gạo nếp 9%). A. 19% B. 26,8% C. 9% D. 45,2%
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (0,5điểm) Tìm số đối của các số : 5,(12);  13
Bài 2: (0,5điểm) Hãy vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của đị
nh lí sau: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông
góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.
Bài 3: (0,75đ) Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần nghìn). C a) √ b)√ c)√
Bài 4: (0,75 điểm) Cho hình vẽ Bài 7: (1,0 điểm) 40° bên. D G 11 2 11 8 11 a) Tính: .  . 
Hãy giải thích vì sao DG // EF? 3 5 3 5 3 40° E F
(HS phải vẽ lại hình) 3  2  1 b) Tìm x, biết:  x  1   4  3  3 Bài 5: (1,0 điểm) Bài 8: (0,5 điểm)
Tìm dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau:
a) Dân số hiện tại của Việt Nam là 99 014 909 người a)
vào ngày 31 / 07 / 2022 theo số liệu mới nhất từ Liên Lớp
Sĩ số Số hs tham gia ngày chủ nhậtxanh
Hợp Quốc. (Nguồn: https://danso.org/viet-nam/). 7A 45 15
Hãy làm tròn dân số của Việt Nam đến hàng nghìn. 7B 48 23
b) Hình vuông có cạnh bằng 1 có độ dài đường chéo là 7C 46 27
2 . Hãy làm tròn 2 với độ chính xác d = 0,0003. 7D 44 22
Bài 9: (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về cảm nhận của các Tổng 183 85
bạn học sinh lớp 7A trong việc học tập môn Toán được b)
cho bởi bảng thống kê sau:
Tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện Cảm nhận Sợ Ghét Bình thường Yêu thích Loại sách Tỉ số phần trăm Số bạn nữ 5 3 12 5 Sách giáo khoa 30%
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa Sách tham khảo 15%
vào tiêu chí định tính và định lượng. Truyện tranh 25%
b) Biết lớp 7A có 50 học sinh. Hỏi dữ liệu trên có đại diện Sách kỹ năng sống 8%
được cho cảm nhận của các bạn học sinh lớp 7A trong việc Các loại sách khác 22%
học tập môn Toán hay không? Vì sao? Tổng 102%
Bài 10: (1,0 điểm) Một siêu thị điện máy có chương trình
giảm giá cuối năm như sau:  Tủ lạnh giảm 12%  Ti vi giảm 15%
Bài 6: (0,5 điểm) Biểu đồ dưới đây minh họa chi phí xây  Điện thoại giảm 4%
dựng một ngôi nhà. Hỏi tổng chi phí Xi măng và Thép
a) Bà Lan mua 1 chiếc tủ lạnh Toshiba giá niêm yết
12 500 000 đồng . Hỏi bà Lan phải trả bao nhiêu tiền cho
chiếm bao nhiêu phần trăm chi phí xây dựng ngôi nhà? siêu thị điện máy?
(Biết Tiền công 25%; Gỗ 10%; Giám sát thi công 15%;
b) Ông Nam mua 1 điện thoại Iphone 12 Pro 128GB giá
Thép 15%; Gạch 15%; Xi măng 20%)
niêm yết 25 000 000 đồng và 1 chiếc ti vi Sony 43 inch
nên ông trả cho thu ngân số tiền 39 640 000 đồng. Hỏi giá
niêm yết của chiếc Sony 43 inch là bao nhiêu đồng?
---------HẾT--------- ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B D B A C B D B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1
- Số đối của 5,(12) là -5,(12) 0,25 (0,5đ)
- Số đối của - √ là √ 0,25 2
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng a và b phân biệt cùng
vuông góc với đường thẳng c thì a và b song song với nhau”. (0,5đ) 0,25 0,25 3
Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần nghìn). 0,25 (0,75đ)
a) √ = 6,0827625...  6,083 0,25
b) √ = 11,0905365 ...  11,091
c) √ = 44,9777722...  44,978 0,25 4
Giải thích vì sao DG // EF? C 0,25 (0,75đ)  
Ta có: C G D C F E  0  40  40° 0,25 D
Mà 2 góc ở vị trí đồng vị G Nên DG // EF 40° 0,25 E F 5
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số học sinh tham gia ngày chủ nhật xanh của các 0,5
lớp là 87 (lớn hơn 85) . (1.0đ)
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng tỉ số % các loại sách không bằng 100% 0,5 6
Tổng chi phí Xi măng và Thép chiếm: 0,25+0,25
20% + 15% = 35% (chi phí xây dựng ngôi nhà) (0,5đ) 7 11 2 11 8 11 11  2 8  11 10  .  .   .  1  . 1 (1đ)     3 5 3 5 3 3  5 5  3  5  0,25 a) 11     11 11 . 2 1  .1  3 3 3 0,25 b) Tìm x, biết: 3  2  1  2  3 4 2 9 16 5  2  0,25 x   1  x     x    x       4  3  3  3  4 3 3 12 12 3 5   8 3 1  x   x   x 0,25 12 12 4 8
a) Dân số hiện tại của Việt Nam làm tròn đến hàng nghìn: 0,25 (0,5đ)
99 014 909 99 015 000 (người)
b) Làm tròn 2 với độ chính xác d = 0,0003 là 2 = 1.41421356 ... 1,414 0,25 9
a/ - Dữ liệu định tính là: cảm nhận (sợ, ghét, bình thường, yêu thích) 0,25
- Dữ liệu định lượng là: số bạn nam (5; 3; 12; 5) (0,5đ) 0,25
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho cảm nhận của các bạn học sinh lớp 7A trong việc
học tập môn Toán vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nam. 10
a) Số tiền Bà Lan phải trả khi mua chiếc tủ lạnh: 0,25
12 500 000.(1 - 12%) = 11 000 000 (đồng) (1,0đ) 0,25
b) Gía của chiếc điện thoại sau khi giảm giá:
25 000 000. ( 1 - 4%) = 24 000 000 (đồng) 0,25
Gía của chiếc Tivi Sony sau khi giảm giá:
39 640 000 - 24 000 000 = 15 640 000 (đồng) 0,25
Gía niêm yết của chiếc Tivi Sony:
15 640 000 : (1 - 15%) = 18 400 000 (đồng) ---Hết---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổn
Chủ Nội dung/Đơn vị g Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT đề % kiến thức T T điể TN TG TL TG TN TG TL TN TG TL TG TG TL TG G N m Các phép tính với 1 số hữu tỉ 1 0,5đ 5p 10p 1 Số hữu tỉ Tìm x trong 2 (14 tập hợp số hữu 1 0 tiết) 5p tỉ 0,5đ Nhận biết tập 1 hợp các số thực. 0 2 2 2
Gía trị tuyệt đối 0,5đ 6p , p của số thực. Số 5 Số đối của số thực đ thực 2 CBHSH; Số 7, (8 vô tỉ 1 tiết) 2 1 5 Làm tròn và 6p 0,7 5p 0,5đ 1p ước lượng kết 0,5đ 5đ quả. Các Hình hộp chữ 2 hình nhật, hình lập 6p 0,5đ 3 khối phương. trong Hình lăng trụ 7,5 thực đứng tam giác 1 tiễn 0,25 3p (12 đ tiết) 4 Dấu hiệu nhận biết hai đường 3 thẳng song 0,75 9p Hình đ học song Khái niệm cơ định lí và 1 bản 17,5 chứng minh 0,75 5p (13 đ định lí. tiết) Tia phân giác 1 của 1 góc. 0,25 đ Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 1 liệu theo các tiêu 1đ 4p Một chí cho trước
số Mô tả và biểu diễn yếu 1 1 tố
dữ liệu trên các 0,25 3p 5p 1đ thống 27,5 bảng, biểu đồ đ 5 kê Hình thành và giải (10
tiết) quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ 1 7p các số liệu và biểu 0,5đ đồ thống kê đã có Tổng: 12 36 1 1 1 Số câu 3đ 2 7 0 3 4 0 12TN Điểm p 40 0 23p 1 0 1,25đ p 0đ 2,75đ 2đ 0Đ 10TL p đ p 1 100% Tỉ lệ % 40 30% 20% 0 % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%