Đề cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bảo Lộc – Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GDĐT TP BO LC
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC K TOÁN – LP 7
T
T
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
S hu
t
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t
2
(TN)
0,5đ
22,5%
Các phép tính với
số hữu tỉ
1
(TL)
1,0đ
(TL)
2 S thc
Căn bậc hai số hc
1
(TN)
0,25đ
1
(TL)
0,5đ
22,5%
S vô t. S thc
1
(TN)
0,2
2
(TL)
1,0đ
1
(TN)
0,25đ
3
Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hp ch nht
và hình lập phương
1
(TN)
0,25đ
1
(TN)
0,25đ
17,5%
Lăng tr đứng tam
giác, lăng trụ đứng
tứ giác
1
(TL)
0,5đ
1
(TL)
0,75đ
4
Góc và
đường
thng
song
song
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân giác
của một góc
2
(TN)
0,5đ
20,0%
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
1
(TN)
0,25đ
1
(TL)
0,75đ
2
Khái niệm định lí,
chứng minh một
định lí
1
(TL)
0,5đ
5
Mt s
yếu t
thng
kê.
Thu thập, phân
loại, biểu diễn dữ
liệu theo các tiêu
chí cho trước
1
(TN)
0,25đ
1
(TL)
0,
17,5%
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
1
(TN)
0,25đ
1
(TL)
0,75đ
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện từ
các số liệu và biểu
đồ thống kê đã có
Tng: S u
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
5
3,0
3
2,25
23
10,0
T l %
30%
40%
22,5%
7,5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
3
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I TOÁN – LP 7
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Số hữu
tỉ
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t
Nhn biết:
-
Nhận biết được số hữu tỉ lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiu:
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vn dng:
- So sánh được hai số hu t.
2TN
Các phép tính
vi s hu t
Thông hiu:
- Mô t đưc phép tính lu tha với số tự nhiên của
mt s hu t và mt s tính cht của phép nh đó (tích
thương của hai lu thừa cùng số, lu tha ca lu
tha).
- Mô t được th t thực hiện các phép tính, quy tắc du
ngoặc, quy tắc chuyn vế trong tp hp s hu t.
Vn dng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
1TL
4
- Vận dụng đưc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phi của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc du ngoc
với số hu t trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh mt cách hp lí).
- Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuc) gn với các phép tính về s hu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyn đng trong V
t lí, trong
đo đạc,...).
Vn dng cao:
- Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (phc hp,
không quen thuc) gn với các phép tính về s hu t.
1TL
2 S thc
Căn bậc hai s
hc
Nhn biết:
- Nhận biết đưc căn bc hai s hc ca mt s không
âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1TN
1TL
S tỉ. Số
thc
Nhn biết:
- Nhận biết được s thập phân hữu hn và s thập phân
vô hn tun hoàn.
- Nhận biết được s vô tỉ, số thực, tập hp các s thc.
- Nhận biết được trc s thực biểu diễn được s thc
trên trục s trong trường hp thun lợi.
- Nhận biết được s đối của mt s thc.
- Nhận biết được th t trong tp hp các s thc.
- Nhận biết được giá tr tuyệt đối của mt s thc.
2TN
2TL
5
Vn dng:
- Thực hiện được ưc lưng và làm tròn s căn c vào đ
chính xác cho trước
3
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
nh hp ch
nht và nh
lập phương
Nhn biết:
- Mô t được mt s yếu t bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) ca hình hp ch nht và hình lp phương.
Thông hiu:
- Giải quyết đưc mt s vn đ thực tiễn gn với việc
tính th tích, diện tích xung quanh ca hình hp ch nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính th tích hoặc diện tích xung
quanh ca mt s đồ vật quen thuộc có dng hình hp
ch nhật, hình lập phương,...).
1TN
1TN
Lăng trụ đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác
Nhn biết:
- Mô t được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng t giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt
bên đều là hình ch nht).
Thông hiu:
- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, nh lăng trụ
đứng t giác.
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
tr đứng tam giác, hình lăng trụ đứng t giác.
- Giải quyết đưc mt s vn đ thực tiễn gn với việc
tính th tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng t giác (ví dụ: tính th tích
hoặc diện tích xung quanh của mt s đồ vật quen thuộc
có dạng lăng tr đứng tam giác, lăng trụ đứng t giác,...).
1TL
6
Vn dng: Giải quyết đưc mt s vấn đề thực tiễn gn
với việc tính th tích, diện tích xung quanh của một lăng
tr đứng tam giác, hình lăng trụ đứng t giác.
1TL
4
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một
góc
Nhn biết:
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
hai góc đối đỉnh).
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
dụng c hc tp
2TN
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
- tả được một số tính chất của hai đường thng song
song.
- tả được dấu hiệu song song của hai đưng thng
thông qua cp góc đng vị, cặp góc so le trong.
1TN
1TL
Khái niệm
định lí, chứng
minh một định
Nhn biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
Thông hiu:
- Hiểu được phn chứng minh của một định lí;
Vn dng:
- Chứng minh được một định lí;
1TL
5
Thu
thập và
Thu thập,
phân loại,
Thông hiu:
1TN
7
phân
loại dữ
liệu
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
- Giải thích được tính hp lí ca d liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện ca
mt kết lun trong phng vấn; tính hợp lí ca các qung
cáo;...).
Vn dng:
- Thc hin gii đưc vic thu thp, phân loi d liu
theo các tiêu chí cho trưc t nhng ngun: văn bn, bng
biu, kiến thc trong các môn hc khác và trong thc tin.
1TL
tả biểu
diễn dữ liệu
trên c bảng,
biểu đồ
Nhn biết:
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho
mt tập dữ liệu.
Thông hiu:
- Đọc và mô t thành tho các d liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đ hình quạt tròn (pie chart); biu đ đoạn
thẳng (line graph).
Vn dng:
- La chọn biểu diễn được d liệu vào bảng, biểu đồ
thích hp dạng: biểu đ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph)
1TN
1TL
Phân
tích
xử d
liu
Hình thành và
giải quyết vấn
đề đơn giản
xuất hiện từ
các số liệu
biểu đồ thống
kê đã có
Nhn biết:
- Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những
kiến thc trong các môn học khác trong Chương trình lớp
7 (ví dụ: Lch s Địa lí lớp 7, Khoa học t nhiên lớp
7,...) trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài
chính,...).
Thông hiu:
8
- Nhận ra được vấn đ hoc quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu được dạng: biểu đồ hình qut
tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
Vn dng:
- Giải quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến
các s liệu thu được dạng: biểu đồ hình qut tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đ đoạn thẳng (line graph).
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH BO LC
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Hai góc đối đỉnh thì
A. k nhau; B. bù nhau; C. bằng nhau; D. k bù.
Câu 2. S đối của
15
16
A.
15
16
; B.
15
16
; C.
16
15
; D.
16
15
.
Câu 3. Nếu đường thng c cắt hai đường thng phân biệt a, b và trong các góc tạo thành có mt
cp góc đồng v bằng nhau thì
A. a trùng với b; B. a cắt b; C.
ab
; D. a // b.
Câu 4. Căn bậc hai số hc ca
169
A.
13
; B.
13
; C.
14
; D.
14
.
Câu 5. Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của 4 bạn Mai, Hùng, Lan, Nhung được ghi lại trong
bảng thống kê sau:
Tên hc sinh
Mai
Hùng
Lan
Nhung
Điểm
8,5
7,5
10,5
9,0
Trong bảng thống kê trên, s liệu nào không hp lí?
A. 10,5; B. 9; C. 8,5; D. 7,5.
Câu 6. Chn khẳng định đúng
A.
3
; B.
3
; C.
2
3
; D.
*
9
−∈
.
Câu 7. Cho
0
70xOy =
, tia
Ot
là tia phân giác của
xOy
. Khi đó, số đo
xOt
bằng
A.
0
140
; B.
0
70
; C.
0
40
; D.
0
35
.
Câu 8.
Quan sát biểu đ và cho biết: Các loại
sách khác chi
ếm bao nhiêu phần trăm?
A.
15%
; B.
20%
;
C.
25%
; D.
30%
.
Câu 9. Trong các s sau đây, số nào là s vô t?
A.
25
; B.
16
; C.
17
; D.
9
.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng v hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh; B. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cnh;
C. Có 4 đường chéo; D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 11. Cho
4x =
thì giá trị ca
x
A.
4
; B.
4
; C.
16
; D.
4
hoc
4
.
ĐỀ CHÍNH THC
có 02 trang)
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 05/01/2024
Mã đề: 02
Trang 10/2
Câu 12. Bạn An làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng có dạng hình hp ch
nht với chiều dài
25cm
, chiều rng
20cm
, chiều cao
10cm
. Thể tích ca chiếc hp là
A.
3
5000cm
; B.
3
900cm
; C.
3
4500cm
; D.
3
500cm
.
PHN II: T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) a) Tính:
9 12+−
.
b) Dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số hc ca 2024 và làm tròn
kết qu đến đến hàng phần trăm.
Câu 14. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính:
75
17 1 1
:9
93 3

+−


b) Tính hợp lí:
3 5 14 8
17 13 17 13

+−


c) Tìm x, biết:
31 1
5 :5
44 2
x+=
Câu 15. (1,25 điểm)
Cho hình vẽ, biết
;
m bn b
⊥⊥
;
0
2
105B =
a) Vì sao m // n?
b) Tính số đo
1
A
.
Câu 16. (1,25 điểm) Bảng dữ liệu sau cho biết doanh thu trong 6 tháng cuối năm ca mt ca
hàng bán quần áo:
Tháng
7
8
9
10
11
12
Doanh thu (triu đng)
60
55
72
56
70
85
a) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nht?
Câu 17. (1,25 điểm) Trong hoạt động ngoại khóa của
trường, chi đội lớp 7B dựng một cái lều trại dạng
lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ
và đo được chiều cao ca lu trại khoảng 1,5m.
a) nh th tích ca lu trại;
b) Biết lu trại phủ vải bạt bốn phía tr mặt tiếp đất.
Tính diện tích vải bạt cn phải có để dựng lu trại.
Câu 18. (0,75 điểm) Nhân dịp cui năm, cửa hàng A giảm giá 30% cho tất c các sn phm.
a) Biết đôi giày bạn Nam mua cửa hàng A có giá niêm yết là 450 000 đồng. Hỏi bạn Nam
phải trả bao nhiêu tiền cho đôi giày đó? (Bn Nam không phải là khách hàng thân thiết).
b) Ca hàng A thêm chính sách khuyến mãi với khách hàng thân thiết được gim thêm 5%
trên giá đã giảm. Biết bạn Phúc là khách hàng thân thiết ca ca hàng A và bạn Phúc phải trả
s tiền mua mt cây vt cầu lông 399 000 đồng. Hỏi giá ban đầu ca cây vợt đó bao
nhiêu?
-------Hết-------
Trang 11/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH BO LC
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số hc ca
169
A.
13
; B.
14
; C.
14
; D.
13
.
Câu 2. Chn khẳng định đúng
A.
3
; B.
3
; C.
2
3
; D.
*
9−∈
.
Câu 3. Nếu đường thng c cắt hai đường thng phân biệt a, b và trong các góc tạo thành có mt
cp góc đồng v bằng nhau thì
A. a // b; B. a cắt b; C.
ab
; D. a trùng với b.
Câu 4. Cho
0
70
xOy =
, tia
Ot
là tia phân giác của
xOy
. Khi đó, số đo
xOt
bằng
A.
0
140
; B.
0
40
; C.
0
70
; D.
0
35
.
Câu 5. Trong các s sau đây, số nào là s vô t?
A.
25
; B.
16
; C.
17
; D.
9
.
Câu 6. Cho
4x =
thì giá trị ca
x
A.
4
; B.
4
hoc
4
; C.
4
; D.
16
.
Câu 7. S đối của
15
16
A.
15
16
; B.
16
15
; C.
15
16
; D.
16
15
.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng v hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh; B. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh;
C. Có 4 đường chéo; D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 9. Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của 4 bạn Mai, Hùng, Lan, Nhung được ghi lại trong
bảng thống kê sau:
Tên hc sinh
Mai
Hùng
Lan
Nhung
Điểm
8,5
7,5
10,5
9,0
Trong bảng thống kê trên, số liệu nào không hp lí?
A. 7,5; B. 8,5; C. 9,0; D. 10,5.
Câu 1
0. Quan sát biểu đồ và cho biết: Các loi
sách khác chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
20%
; B.
30%
;
C.
25%
; D.
15%
.
Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì
ĐỀ CHÍNH THC
có 02 trang)
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Ngày kiể
m tra: 05/01/2024
Mã đề: 01
Trang 12/2
A. bằng nhau; B. bù nhau; C. k nhau; D. k bù.
Câu 12. Bạn An làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng dạng hình hp ch
nht với chiều dài
25cm
, chiều rng
20cm
, chiều cao
10cm
. Thể tích ca chiếc hp là
A.
3
900cm
; B.
3
5000cm
; C.
3
500cm
; D.
3
4500cm
.
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) a) Tính:
9 12+−
.
b) Dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số hc ca 2024 và làm tròn
kết qu đến đến hàng phần trăm.
Câu 14. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính:
75
17 1 1
:9
93 3

+−


b) Tính hợp lí:
3 5 14 8
17 13 17 13

+−


c) Tìm x, biết:
31 1
5 :5
44 2
x+=
Câu 15.
(1,25 điểm)
Cho hình vẽ, biết
;m bn b⊥⊥
;
0
2
105B =
c) Vì sao m // n?
d) Tính số đo
1
A
.
Câu 16. (1,25 điểm) Bảng dữ liệu sau cho biết doanh thu trong 6 tháng cuối năm ca mt ca
hàng bán quần áo:
Tháng
7
8
9
10
11
12
Doanh thu (triu đng)
60
55
72
56
70
85
c) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
d) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nht?
Câu 17.
(1,25 điểm) Trong hoạt động ngoại khóa của
trường, chi đội lớp 7B dựng một cái lều trại dạng
lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ
và đo được chiều cao ca lu trại khoảng 1,5m.
c) Tính thể tích ca lu trại;
d) Biết lu trại ph vi bạt bốn phía tr mặt tiếp đất.
Tính diện tích vải bạt cn phải có để dựng lu trại.
Câu 18. (0,75 điểm) Nhân dịp cui năm, cửa hàng A giảm giá 30% cho tất c các sn phm.
c) Biết đôi giày bạn Nam mua cửa hàng A có giá niêm yết là 450 000 đồng. Hỏi bạn Nam
phải trả bao nhiêu tiền cho đôi giày đó? (Bn Nam không phải là khách hàng thân thiết).
d) Ca hàng A thêm chính sách khuyến mãi với khách hàng thân thiết được gim thêm 5%
trên giá đã giảm. Biết bạn Phúc là khách hàng thân thiết ca ca hàng A và bạn Phúc phải trả
s tiền mua mt cây vt cầu lông 399 000 đồng. Hỏi giá ban đầu ca cây vợt đó bao
nhiêu?
-------Hết-------
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO TP BO LC
Trang 13/2
NG DN CHM KIM TRA CUI HC K I
MÔN TN 7 - Năm hc: 2023 2024
(Bnng dn chm gm 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25đ
Mã đ 01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C A D C B C B D D A B
Mã đ 02
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B D B A C D A C B D A
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
13
(1,0đ)
a)
9 12+−
=
3 12+
= 15
b)
2024 44,98888... 44,99=
0,25đx2
0,25đx2
14
(1,5đ)
a)
75
17 1 1
:9
93 3

+−


=
2
17 1
9
93

+−


=
17 1
97
99
+ −=
b)
3 5 14 8
17 13 17 13

+−


=
3 14 5 8
17 17 13 13

++


=
11 0−+=
c)
31 1
5 :5
44 2
x+=
1 13
:55
4 24
x =
11
:
44
x =
1
x =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
15
(1,25đ)
a) Ta có
//
mb
mn
nb
b) Ta có
0
12
180BB+=
(hai góc k bù)
0
12
180BB=
0,5đ
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 14/2
0 00
180 105 75
=−=
//mn
nên
1
A
=
1
B
(hai góc so le trong)
0
1
75B =
nên
0
1
75A =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
16
(1,25đ)
a) V đúng biu đ đon thng
Hc sinh v đúng 2 trc vuông góc trong đó trc ngang biu din
các tháng, trc thng đng biu din đ lớn ca d liu đưc 0,5đ
b) Tháng 12 cang có doanh thu cao nht.
Tháng 8 cang có doanh thu thp nht.
0,75đ
0,25đ
0,25đ
17
(1,25đ)
a) Th tích ca lu tri là:
( )
3
1
.1,5.3,2.5 12
2
m=
b) Din tích hai mt đáy là:
( )
2
1
.1,5.3,2.2 4,8
2
m=
Din tích các mt bên đưc ph bạt là:
( )
2
2.2,2.5 22
m=
Din tích vi bt cn đ dựng lu tri là:
( )
2
4,8 22 26,8 m+=
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
18
(0,75đ)
a) S tin bn Nam phi tr cho đôi giày là:
450000 450000.30% 315000−=
ng)
b) Giá ca cây vt cu lông trưc khi đưc gim giá thêm 5% là:
399000:(100% 5%) 420000−=
ng)
Giá ban đu ca cây vt bn Phúc đã mua là:
( )
420000 : 100% 30% 600000−=
ng)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
*Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng và logic, giáo viên phân bưc cho đim.
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GDĐT TP BẢO LỘC
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá T Tổng %
T Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ tự 2 trong tập hợp các số (TN) 1 Số hữu 0,5đ tỉ hữu tỉ 22,5% Các phép tính với 1 1 số hữu tỉ (TL) (TL) 1,0đ 0,75đ 1 1 Căn bậc hai số học (TN) (TL) 2 Số thực 0,25đ 0,5đ 1 2 1 22,5% Số vô tỉ. Số thực (TN) (TL) (TN) 0,25đ 1,0đ 0,25đ Các Hình hộp chữ nhật 1 1 hình và hình lập phương (TN) (TN) 0,25đ 0,25đ 17,5% 3 khối trong Lăng trụ đứng tam 1 1 thực giác, lăng trụ đứng (TL) (TL) tiễn tứ giác 0,5đ 0,75đ Góc ở vị trí đặc 2
Góc và biệt. Tia phân giác (TN) 20,0% đường của một góc 0,5đ
4 thẳng Hai đường thẳng 1 1 song song song. Tiên đề (TN) (TL) song Euclid về đường 0,25đ 0,75đ thẳng song song Khái niệm định lí, 1 chứng minh một (TL) định lí 0,5đ Thu thập, phân 1 1 loại, biểu diễn dữ (TN) (TL) liệu theo các tiêu 0,25đ 0,5đ chí cho trước
Một số Mô tả và biểu diễn 1 1
5 yếu tố dữ liệu trên các (TN) (TL) thống 17,5% bảng, biểu đồ 0,25đ 0,75đ kê. Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng: Số câu 8 2 4 5 3 1 23 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,25 0,75 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 22,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
hợp các số hữu - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2TN
tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
tập hợp các số Thông hiểu: hữu tỉ
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
- So sánh được hai số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ Thông hiểu:
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
Các phép tính - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
với số hữu tỉ
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL 3
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1TL
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết:
- Nhận biết được căn bậc hai số học của một số không 1TN
Căn bậc hai số âm. học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số 1TL
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 2 Số thực
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 2TN vô hạn tuần hoàn. 2TL
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Số vô tỉ. Số thực
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của một số thực.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 4 Vận dụng:
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Nhận biết:
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 1TN
Hình hộp chữ Thông hiểu:
nhật và hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN lập phương
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...). Các Nhận biết: hình
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 3 khối trong
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt thực
bên đều là hình chữ nhật). tiễn Thông hiểu:
Lăng trụ đứng - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
tam giác, lăng đứng tứ giác.
trụ đứng tứ
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng giác
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1TL
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). 5
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng 1TL
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Nhận biết:
Góc ở vị trí đặc - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
biệt. Tia phân hai góc đối đỉnh).
giác của một - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 2TN góc
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai
đường - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song Các thẳng song song. hình
song. Tiên đề Thông hiểu: 4 hình Euclid
về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song học cơ 1TN
đường thẳng song. bản 1TL song song
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: Khái
niệm - Nhận biết được thế nào là một định lí.
định lí, chứng Thông hiểu:
minh một định - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: 1TL
- Chứng minh được một định lí; Thông hiểu: 5 Thu Thu thập,
thập và phân loại, 1TN 6 phân
biểu diễn dữ
- Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
loại dữ liệu theo các
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của liệu tiêu chí cho
một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng trước cáo;...). Vận dụng: 1TL
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 1TN một tập dữ liệu. Thông hiểu:
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ
trên các bảng, thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn biểu đồ thẳng (line graph). Vận dụng:
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie 1TL
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph)
Hình thành và Nhận biết: Phân
giải quyết vấn - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những
tích và đề đơn giản kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp
xử lí dữ xuất hiện từ 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp liệu
các số liệu và 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài
biểu đồ thống chính,...). kê đã có Thông hiểu: 7
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt
tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ BẢO LỘC
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 02 Ngày kiểm tra: 05/01/2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Hai góc đối đỉnh thì A. kề nhau; B. bù nhau; C. bằng nhau; D. kề bù. 15
Câu 2. Số đối của là 16 15 15 16 16 A. ; B. − ; C. ; D. − . 16 16 15 15
Câu 3. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a trùng với b; B. a cắt b; C. a b ; D. a // b.
Câu 4. Căn bậc hai số học của 169là A. 13 − ; B. 13; C.14; D. 14 − .
Câu 5. Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của 4 bạn Mai, Hùng, Lan, Nhung được ghi lại trong
bảng thống kê sau: Tên học sinh Mai Hùng Lan Nhung Điểm 8,5 7,5 10,5 9,0
Trong bảng thống kê trên, số liệu nào không hợp lí? A. 10,5; B. 9; C. 8,5; D. 7,5.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng A. 3 ∈  ; B. 3 ∈; C. 2 ∈ ; D. * 9 − ∈  . 3 Câu 7. Cho  0
xOy = 70 , tia Ot là tia phân giác của 
xOy . Khi đó, số đo  xOt bằng A. 0 140 ; B. 0 70 ; C. 0 40 ; D. 0 35 .
Câu 8. Quan sát biểu đồ và cho biết: Các loại
sách khác chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 15% ; B. 20%; C. 25%; D. 30%.
Câu 9. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 25 ; B. 16 ; C. 17 ; D. 9 .
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh;
B. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh; C. Có 4 đường chéo;
D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 11. Cho x = 4 thì giá trị của x là A. 4 ; B. 4 − ; C.16; D. 4 − hoặc 4 .
Câu 12. Bạn An làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng có dạng hình hộp chữ
nhật với chiều dài 25cm , chiều rộng 20cm , chiều cao 10cm. Thể tích của chiếc hộp là A. 3 5000cm ; B. 3 900cm ; C. 3 4500cm ; D. 3 500cm .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) a) Tính: 9 + 12 − .
b) Dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học của 2024 và làm tròn
kết quả đến đến hàng phần trăm. 7 5 17  1   1
Câu 14. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: :  + −     9 9  3   3   3 − 5  14 8 b) Tính hợp lí:  + − −  17 13  17 13      3 1 1
c) Tìm x, biết: 5 + : x = 5 4 4 2
Câu 15. (1,25 điểm)
Cho hình vẽ, biết m ⊥ ; b n b ;  0 B =105 2 a) Vì sao m // n? b) Tính số đo  A1 .
Câu 16. (1,25 điểm) Bảng dữ liệu sau cho biết doanh thu trong 6 tháng cuối năm của một cửa hàng bán quần áo: Tháng 7 8 9 10 11 12
Doanh thu (triệu đồng) 60 55 72 56 70 85
a) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
Câu 17. (1,25 điểm) Trong hoạt động ngoại khóa của
trường, chi đội lớp 7B dựng một cái lều trại có dạng
lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ
và đo được chiều cao của lều trại khoảng 1,5m.
a) Tính thể tích của lều trại;
b) Biết lều trại phủ vải bạt bốn phía trừ mặt tiếp đất.
Tính diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều trại.
Câu 18. (0,75 điểm) Nhân dịp cuối năm, cửa hàng A giảm giá 30% cho tất cả các sản phẩm.
a) Biết đôi giày bạn Nam mua ở cửa hàng A có giá niêm yết là 450 000 đồng. Hỏi bạn Nam
phải trả bao nhiêu tiền cho đôi giày đó? (Bạn Nam không phải là khách hàng thân thiết).
b) Cửa hàng A có thêm chính sách khuyến mãi với khách hàng thân thiết được giảm thêm 5%
trên giá đã giảm. Biết bạn Phúc là khách hàng thân thiết của cửa hàng A và bạn Phúc phải trả
số tiền mua một cây vợt cầu lông là 399 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của cây vợt đó là bao nhiêu?
-------Hết------- Trang 10/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ BẢO LỘC
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 01 Ngày kiểm tra: 05/01/2024
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 169là A. 13; B. 14 − ; C.14; D. 13 − .
Câu 2. Chọn khẳng định đúng A. 3 ∈  ; B. 3 ∈; C. 2 ∈ ; D. * 9 − ∈  . 3
Câu 3. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a // b; B. a cắt b; C. a b ; D. a trùng với b. Câu 4. Cho  0
xOy = 70 , tia Ot là tia phân giác của 
xOy . Khi đó, số đo  xOt bằng A. 0 140 ; B. 0 40 ; C. 0 70 ; D. 0 35 .
Câu 5. Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 25 ; B. 16 ; C. 17 ; D. 9 .
Câu 6. Cho x = 4 thì giá trị của x là A. 4 ; B. 4 − hoặc 4 ; C. 4 − ; D. 16. 15
Câu 7. Số đối của là 16 15 16 15 16 A. ; B. ; C. − ; D. − . 16 15 16 15
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh;
B. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh; C. Có 4 đường chéo;
D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 9. Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của 4 bạn Mai, Hùng, Lan, Nhung được ghi lại trong
bảng thống kê sau: Tên học sinh Mai Hùng Lan Nhung Điểm 8,5 7,5 10,5 9,0
Trong bảng thống kê trên, số liệu nào không hợp lí? A. 7,5; B. 8,5; C. 9,0; D. 10,5.
Câu 10. Quan sát biểu đồ và cho biết: Các loại
sách khác chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20%; B. 30% ; C. 25%; D. 15% .
Câu 11.
Hai góc đối đỉnh thì Trang 11/2 A. bằng nhau; B. bù nhau; C. kề nhau; D. kề bù.
Câu 12. Bạn An làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng có dạng hình hộp chữ
nhật với chiều dài 25cm , chiều rộng 20cm , chiều cao 10cm. Thể tích của chiếc hộp là A. 3 900cm ; B. 3 5000cm ; C. 3 500cm ; D. 3 4500cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) a) Tính: 9 + 12 − .
b) Dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học của 2024 và làm tròn
kết quả đến đến hàng phần trăm. 7 5 17  1   1
Câu 14. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: :  + −     9 9  3   3   3 − 5  14 8 b) Tính hợp lí:  + − −  17 13  17 13      3 1 1
c) Tìm x, biết: 5 + : x = 5 4 4 2
Câu 15. (1,25 điểm)
Cho hình vẽ, biết m ⊥ ; b n b ;  0 B =105 2 c) Vì sao m // n? d) Tính số đo  A1 .
Câu 16. (1,25 điểm) Bảng dữ liệu sau cho biết doanh thu trong 6 tháng cuối năm của một cửa hàng bán quần áo: Tháng 7 8 9 10 11 12
Doanh thu (triệu đồng) 60 55 72 56 70 85
c) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
d) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
Câu 17. (1,25 điểm) Trong hoạt động ngoại khóa của
trường, chi đội lớp 7B dựng một cái lều trại có dạng
lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ
và đo được chiều cao của lều trại khoảng 1,5m.
c) Tính thể tích của lều trại;
d) Biết lều trại phủ vải bạt bốn phía trừ mặt tiếp đất.
Tính diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều trại.
Câu 18. (0,75 điểm) Nhân dịp cuối năm, cửa hàng A giảm giá 30% cho tất cả các sản phẩm.
c) Biết đôi giày bạn Nam mua ở cửa hàng A có giá niêm yết là 450 000 đồng. Hỏi bạn Nam
phải trả bao nhiêu tiền cho đôi giày đó? (Bạn Nam không phải là khách hàng thân thiết).
d) Cửa hàng A có thêm chính sách khuyến mãi với khách hàng thân thiết được giảm thêm 5%
trên giá đã giảm. Biết bạn Phúc là khách hàng thân thiết của cửa hàng A và bạn Phúc phải trả
số tiền mua một cây vợt cầu lông là 399 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của cây vợt đó là bao nhiêu?
-------Hết-------
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP BẢO LỘC
Trang 12/2 ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7 - Năm học: 2023 – 2024
(Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D C B C B D D A B Mã đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B A C D A C B D A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13 a) 9 + 12 − = 3 +12 = 15 0,25đx2
(1,0đ) b) 2024 = 44,98888...≈ 44,99 0,25đx2 7 5 2 a) 17  1   1 :  + − 17  1      9 = + −   9 9 0,25đ  3   3  9  3  = 17 1 + − 9 = 7 − 0,25đ 9 9  −  − b) 3 5  14 8  + − −    0,25đ  = 3 14 5 8 − + + 17 13  17 13           17 17  13 13  14 = 1 − +1= 0 0,25đ (1,5đ) c) 3 1 1 5 + : x = 5 4 4 2 1 1 3 0,25đ : x = 5 − 5 4 2 4 1 1 : x = − 4 4 0,25đ x = 1 − a) Ta có m b  ⇒ m / /n 15 n b 0,5đ  (1,25đ) b) Ta có  +  0
B B =180 (hai góc kề bù) 1 2  0 = −  B 180 B 1 2 Trang 13/2 0 0 0 =180 −105 = 75 0,25đ
m / /n nên  A = 
B (hai góc so le trong) 0,25đ 1 1 Mà  0 B = 75 nên  0 A = 75 0,25đ 1 1
a) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 0,75đ 16 (1,25đ)
Học sinh vẽ đúng 2 trục vuông góc trong đó trục ngang biểu diễn
các tháng, trục thẳng đứng biểu diễn độ lớn của dữ liệu được 0,5đ
b) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu cao nhất. 0,25đ
Tháng 8 cửa hàng có doanh thu thấp nhất. 0,25đ
a) Thể tích của lều trại là: 1.1,5.3,2.5 =12 ( 3 m ) 2 0,5đ 17
b) Diện tích hai mặt đáy là: 1.1,5.3,2.2 = 4,8 ( 2 m ) 0,25đ (1,25đ) 2
Diện tích các mặt bên được phủ bạt là: = ( 2 2.2,2.5 22 m ) 0,25đ
Diện tích vải bạt cần để dựng lều trại là: + = ( 2 4,8 22 26,8 m ) 0,25đ
a) Số tiền bạn Nam phải trả cho đôi giày là:
450000− 450000.30% = 315000 (đồng) 0,25đ 18
b) Giá của cây vợt cầu lông trước khi được giảm giá thêm 5% là: (0,75đ)
399000:(100% − 5%) = 420000 (đồng) 0,25đ
Giá ban đầu của cây vợt bạn Phúc đã mua là:
420000:(100% − 30%) = 600000 (đồng) 0,25đ
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng và logic, giáo viên phân bước cho điểm. Trang 14/2