Đề cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

45%
20%
20%
15%
Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của học
sinh khối 7
Hoạt hình
Hài
Hành động
Khoa học viễn
tưởng
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không tính thi gian giao đ)
Đề bài gm: 02 trang
I. Trc nghim (3,0 điểm): Từ câu 1 đến câu th12 em hãy chn chcái đng
trước đáp án đúng
Câu 1: So dưi đây là số hữu tdương?
A.
2
3
B.
2
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 2: Giá trtuyt đi ca
1
5
là:
A.
1
5
B.
1
5
C.
5
D.
0
Câu 3: Chữ số thích hp đin vào chchm sao cho
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4 : Trong biu đhình qut tròn, na hình tròn biu din:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Câu 5: Quan sát biu đ
tỉ lệ phn trăm thloi
phim yêu thích ca hc
sinh khi
7
:
Hãy cho biết, th loi
phim nào t lệ phn
trăm hc sinh yêu thích
cao nht?
A. Hot hình
B. Hài
C. Hành đng
D. Khoa hc vin tưng
Câu 6: Quan sát biu đ và
cho biết: Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A. Ngày thbạn An làm ít
bài tp toán nht.
B. Th3 bn An làm đưc 20
bài tp toán.
C. S ng bài tp toán bn
An làm trong ngày th năm ít
hơn thu.
D. S ng i tp toán bn
An làm ít nht trong tun đó
10 i.
Câu 7. Cho ba đưng thng phân bit a, b, c biết
ac
cb
. Kết lun nào đúng?
A.
// .ab
B.
// .cb
C.
.cb
D.
// .ca
Câu 8: Cho
ABC có
00
40 ; 100
AB= =
Sđo
C
A.
0
45
B.
0
40
C.
0
25
D.
0
35
Câu 9: Cho ΔPQR = ΔDEF. Chọn câu sai
A. PQ = DE
B. PR = EF
C.
QE=
D.
DP=
Câu 10. Tam giác cân là tam giác có:
A. Hai cnh bng nhau
C. Mt góc bng 60
0
B. Ba cnh bng nhau
D. Mt góc bng 90
0
Câu 11: Cho hai tam giác
ABC
MNP
=
AB MN
,
=
AC MP
,
=BC NP
.
Nhn xét nào sau đây đúng?
A.
∆=ABC MNP
. B.
∆=ABC MPN
.
C.
∆=ABC PNM
. D.
∆=ACB MNP
.
Câu 12: Cho
HIK và
MNP biết
HM=
;
IN=
. Để
HIK =
MNP theo trường
hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây?
A. HK = MP B. IK = MN C. HI = MN D. HI = NP
II. Tự Luận (7,0 đim)
Câu 13. (2,0 đim). Thc hin phép tính (tính toán hp lí):
a)
5 19
36
b) 1,25.50+50.3,25 - 50.2,5
c)
( )
32
0
11
12 8. 2023 :
22

+ +−



d)
2
4 49 1 3
.
25 5 5 3 4
−−

+− +


Câu 14. (1,0 đim). Tìm x, biết:
a)
x 36 5−=
b)
31
x2
52
−−=
Câu 15. (1 đim)
Cho biu đsau đây.
a) Chỉ ra các thành
phn ca biu đtrên.
b) Hãy lp bng
thng kê tỉ lcác môn
ththao yêu thích ca
học sinh lp 7A.
c) Có bao nhiêu hc
sinh u thích môn bơi li?
Câu 16. (2,5 đim)
Cho tam giác ABC cân ti A. Gi K là trung đim ca BC. Trên tia đi ca tia KA,
lấy đim H sao cho KH = KA.
a) Chứng minh:
AKC = AKB
∆∆
.
b) Chứng minh: AC // HB.
c) TK kKM
AC (M
AC); KN
BH (N
BH). Chứng minh rng 3
đim M, K, N thng hàng.
Câu 17(0,5 đim) Tìm giá trị lớn nht ca biu thc sau:
4
42
B
x
=
++
------------HT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN KIM THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HC 2023-2024
ng dn chm gm: 02 trang
I.Phn trc nghim (3 đim) mi câu chn đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
A
B
A
D
A
B
B
A
A
C
II.Phn tlun (7 đim )
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Câu
13
a
5 19 10 19
36 6 6
−=−
0.25
93
62
−−
= =
0.25
b
1,25.50+50.3,25 - 50.2,5=50.(1,25+3,25-2,5)
0.25
= 50.2=100
0.25
c
( )
32
0
11
12 8. 2023 :
22

+ +−



2
11
12 8. 1:
82

=++


0.25
12 ( 1) 4 15= +− + =
0.25
d
2
4 49 1 324913
..
25 5 53 455594
−−

+ +=+− +


0.25
613 37
1
554 44
=+=+=
0.25
Câu
14
a
x 36 5−=
x65−=
0.25
x56= +
x=11
Vậy x=11
0.25
b
31
x2
52
−−=
11
x2
10
−=
11
x2
10
−=
hoặc
11
x2
10
−=
0,25
31
x
10
=
hoặc
9
x
10
=
Vậy
31
x
10
=
hoặc
9
x
10
=
0,25
Câu
15
a
Chỉ ra 3 thành phn ca biu đtrên: Tiêu đ, hình tròn biu
din dliu, chú gii.
0,25
b
b) Bng thng kê tỉ lệ các môn ththao u thích ca hc sinh
lớp
7
A
:
Các môn
ththao
Bóng đá Bóng bàn Bơi li
Bóng
chuyền
Tỉ lệ
40%
20%
30%
10%
0,5
c
Số học sinh yêu thích môn bơi li là:
30% . 40 12=
(học sinh)
0,25
Câu
16.
Vđúng hình
0,25
a
AKC và
AKB có
AB = AC (
ABC cân ti A)
0,25
BK = KC ( K là trung điểm BC)
AK là cnh chung
0,25
AKC =
AKB (c.c.c)
0,25
b
AKC và
HKB có
AK = KH; BK = KC;
BKH AKC=
0,25
AKC =
HKB (c.g.c)
BHK CAK=
(hai góc tương ng)
0,25
Mà hai góc ở vị trí so le trong
AC // HB
0,25
c
KNH và
KMA có
AK = KH;
0
( 90 )KNH KMA= =
;
KAM KHN=
(chứng minh trên)
KNH =
KMA ( cnh huyn, góc nhn)
NKH MKA=
(hai góc tương ng)
0,25
0
180
NKH NKA+=
( hai góc kbù)
0
180MKA NKA+=
0,25
3 đim M, K, N thng hàng
0,25
Câu
17
Ta có:
44
422 2
422
++≥=> =
++
x
x
0,25đ
N
M
H
K
C
B
A
22
=> ≤=> =B MaxB
Du bng khi:
40x
+=
0,25đ
------------HT------------
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN KIM THÀNH MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Đề bài gồm: 02 trang
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Từ câu 1 đến câu thứ 12 em hãy chọn chữ cái đứng
trước đáp án đúng
Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 2 − B. 2 − − C. 2 D. 2 3 3 3 − 3 −
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của 1 − là: 5 A. 1 B. 1 − C. 5 D. 0 5 5
Câu 3: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm sao cho 5 − ,07 < 5 − ,...(6) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4 : Trong biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn: A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Câu 5: Quan sát biểu đồ
tỉ lệ phần trăm thể loại
Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7 phim yêu thích của học sinh khối 7 : 15% Hoạt hình Hãy cho biết, thể loại Hài
phim nào có tỉ lệ phần 45% trăm học sinh yêu thích 20% Hành động cao nhất? 20% Khoa học viễn tưởng A. Hoạt hình B. Hài C. Hành động
D. Khoa học viễn tưởng
Câu 6: Quan sát biểu đồ và
cho biết: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ngày thứ tư bạn An làm ít bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Số lượng bài tập toán bạn
An làm trong ngày thứ năm ít hơn thứ sáu.
D. Số lượng bài tập toán bạn
An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 7. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a c c b. Kết luận nào đúng?
A. a / / .b
B. c / / .b
C. c ⊥ .b
D. c / / .a
Câu 8: Cho ∆ABC có  0 =  0
A 40 ; B =100 Số đo C A. 0 45 B. 0 40 C. 0 25 D. 0 35
Câu 9: Cho ΔPQR = ΔDEF. Chọn câu sai A. PQ = DE B. PR = EF C.  =  Q E D.  =  D P
Câu 10. Tam giác cân là tam giác có:
A. Hai cạnh bằng nhau
C. Một góc bằng 600
B. Ba cạnh bằng nhau
D. Một góc bằng 900
Câu 11: Cho hai tam giác ∆ABC và ∆MNP AB = MN , AC = MP , BC = NP .
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. ABC = ∆MNP.
B. ABC = ∆MPN .
C. ABC = ∆PNM .
D. ACB = ∆MNP .
Câu 12: Cho ∆HIK và ∆MNP biết  =  H M ;  = 
I N . Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường
hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây?
A. HK = MP B. IK = MN C. HI = MN D. HI = NP
II. Tự Luận (7,0 điểm)

Câu 13. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính toán hợp lí): a) 5 19 −
b) 1,25.50+50.3,25 - 50.2,5 3 6 3 2 2 c)  1   4 −4 9  −1 3  ( )0 1 12 8. 2023 :  + − + −  d) + − . + 2  2       25 5 5  3  4
Câu 14. (1,0 điểm). Tìm x, biết: a) x − 36 = 5 b) 3 1 x − 2 − = 5 2
Câu 15. (1 điểm) Cho biểu đồ sau đây. a) Chỉ ra các thành
phần của biểu đồ trên. b) Hãy lập bảng
thống kê tỉ lệ các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 7A. c) Có bao nhiêu học
sinh yêu thích môn bơi lội? Câu 16. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA,
lấy điểm H sao cho KH = KA. a) Chứng minh: AK ∆ C = AK ∆ B. b) Chứng minh: AC // HB.
c) Từ K kẻ KM ⊥ AC (M∈ AC); KN ⊥ BH (N∈ BH). Chứng minh rằng 3
điểm M, K, N thẳng hàng.
Câu 17(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 4 B = x + 4 + 2
------------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2023-2024
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A A B A D A B B A A C
II.Phần tự luận (7 điểm ) Câu ý Đáp án Điểm 5 19 10 19 − = − 0.25 a 3 6 6 6 9 − 3 − = = 0.25 6 2
b 1,25.50+50.3,25 - 50.2,5=50.(1,25+3,25-2,5) 0.25 = 50.2=100 0.25 Câu 3 2  1   2 0 1  1 −  1  13 12 + 8. − + ( 2023 −   ) = + + c : 12 8. 1: 0.25 2  2     8  2   =12 + ( 1 − ) + 4 =15 0.25 2 4 4 − 9  1 −  3 2 4 9 1 3 + − . + = + − . +   0.25 d 25 5 5  3  4 5 5 5 9 4 6 1 3 3 7 = − + =1+ = 0.25 5 5 4 4 4 x − 36 = 5 0.25 x − 6 = 5 a x = 5 + 6 x=11 0.25 Vậy x=11 3 1 x − 2 − = 5 2 Câu 11 14 x − 2 = 0,25 10 11 b x − 2 = hoặc 11 x − 2 = − 10 10 31 x = hoặc 9 x = 10 10 0,25 Vậy 31 x = hoặc 9 x = 10 10
Câu a Chỉ ra 3 thành phần của biểu đồ trên: Tiêu đề, hình tròn biểu 15
diễn dữ liệu, chú giải. 0,25
b b) Bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 7A: 0,5 Các môn thể thao Bóng đá Bóng bàn Bơi lội Bóng chuyền Tỉ lệ 40% 20% 30% 10%
c Số học sinh yêu thích môn bơi lội là: 0,25 30% . 40 =12 (học sinh) A M C B K N H Vẽ đúng hình 0,25 ∆ AKC và ∆ AKB có 0,25
AB = AC (∆ ABC cân tại A)
a BK = KC ( K là trung điểm BC) 0,25 AK là cạnh chung ⇒ ∆ AKC = ∆ AKB (c.c.c) 0,25 ∆ AKC và ∆ HKB có 0,25 AK = KH; BK = KC;  =  BKH AKC ⇒ ∆ AKC = ∆ HKB (c.g.c) 0,25 b ⇒  = 
BHK CAK (hai góc tương ứng) Câu
Mà hai góc ở vị trí so le trong 0,25 16. ⇒ AC // HB ∆ KNH và ∆ KMA có 0,25 AK = KH;  =  0 KNH KM ( A = 90 );  = 
KAM KHN (chứng minh trên)
⇒ ∆ KNH = ∆ KMA ( cạnh huyền, góc nhọn)
⇒  =  (hai góc tương ứng) c NKH MKA Mà  +  0
NKH NKA =180 ( hai góc kề bù) 0,25 ⇒  +  0 MKA NKA =180
⇒ 3 điểm M, K, N thẳng hàng 0,25 Câu Ta có: 4 4 x + 4 + 2 ≥ 2 => ≤ = 2 17 x + 4 + 2 2 0,25đ
=> B ≤ 2 => MaxB = 2
Dấu bằng khi: x + 4 = 0 0,25đ
------------HẾT------------
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  • HƯỚNG DẪN CHẤM
  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I