Đề cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Kim Sơn – Quảng Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; đề thi có đáp án và thang điểm.

PHÒNG GD&ĐT TH XÃ ĐÔNG TRIU
TRƯỜNG THCS KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm: (7,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho các số sau:
3 207 2
;1;;; ;0,15
2 770 5
. Hãy cho biết số nào không phải số hữu tỉ?
A.
0
7
. B.
7
0
. C.
3
2
. D.
2
1
7
.
Câu 2: Trong các số sau:
1, 3 0 5
; ; 3; 1
6,5 2 6
. Số nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không
là số hữu tỉ dương?
A.
. B.
0
2
. C.
3
. D.
5
1
6
.
Câu 3: Số đối của
3
2
4
A.
3
2
4
+
. B.
3
2
4
. C.
4
2
3
. D.
3
2
4
.
Câu 4: Trong các số hữu tỉ:
14
0, 75; 1 ; 5;
25
−−
. Số lớn nhất là
A.
1
1
2
. B.
0, 75
. C.
5
. D.
4
5
Câu 5: So sánh hai phân số:
1234
1235
4319
4320
A.Không th so sánh đưc. B.
1234 4319
1235 4320
=
.
C.
1234 4319
1235 4320
<
. D.
1234 4319
1235 4320
>
.
Câu 6: Kết quả của phép nhân
32
11
.
22

−−


A.
1
16
. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 7: tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể
hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được
24 34
5 15 10 15
−−

⋅+


bằng:
A.
14
75
. B.
14
75
. C.
7
15
. D.
7
15
.
Câu 8: Tính
2 33
7 55

+− +


ta được kết quả
A.
52
35
. B.
2
7
. C.
17
35
. D.
13
35
Câu 9: Kết qu ca phép tính
3 11 12
.31 0,75.8
4 23 23
−−
là:
A.
69
4
. B.
69
4
. C.
30
. D.
30
.
Câu 10: Kết qu ca phép tính
3 3 20 4 2 20
::
7 5 21 7 5 21

−+ +−+


là:
A.
2
. B.
0
C.
1
. D.
1
.
Câu 11: n bậc hai số học của số
a
không âm được kí hiệu là
A.
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 12: Cho căn bậc hai số học của số
a
không âm là số
x
không âm
x
thoả
mãn điều kiện nào sau đây?
A.
2
xa
. B.
xa
. C.
2
xa
. D.
0x
.
Câu 13: n bậc hai số học của số
4
A.
4
. B.
16
. C.
2
. D.
2
.
Câu 14 : Giá trị của
7
A.
2,64575
. B.
2,576
. C.
3
. D.
2,876
.
Câu 15 : Số đối của
3
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 16: Giá trị tuyệt đối của số thực
x
, kí hiệu là?
A.
x
. B.
x
. C.
x
. D.
2
x
.
Câu 17: Từ đẳng thc
2,1.8 20.0,84−=
lập được tỉ lệ thức nào sau đây.
A.
2,1 0,84
8 20
=
. B.
2,1 0,84
20 8
=
.
C.
8 2,1
20 0,84
=
. D.
0,84 2,1
20 8
−−
=
.
Câu 18: Gi s đo ba góc ca mt tam giác
,,abc
tỉ lệ vi
2; 3; 4
. Ta dãy t s bng
nhau sau:
A.
243
abc
= =
. B.
342
abc
= =
.
C.
234
abc
= =
. D.
423
abc
= =
.
Câu 19: Tam giác
ABC
số đo các góc
,,ABC
lần lượt tỉ lệ với
2; 3; 4
. S đocc
của
ABC
A.
ˆˆ
ˆ
40 ; 60 ; 80ABC=°=°=°
. B.
ˆˆ
ˆ
40 ; 70 ; 80ABC=°=°=°
.
C.
ˆˆ
ˆ
45 ; 55 ; 80ABC=°=°=°
. D.
ˆˆ
ˆ
40 ; 90 ; 50ABC=°=°=°
.
Câu 20: M bn Vinh đi ch mua
20
qu trng loại II với giá
3
nghìn đng mt qu.
Cũng vi s tin đy, b bn Vinh mua qu trng loi I vi giá
4
nghìn đng mt qu.
Vậy b bn Vinh mua đưc s trng là
A.
5
quả trứng. B.
15
quả trứng. C.
10
quả trứng. D.
30
quả trứng.
Câu 21: Quan sát hình vẽ sau
Góc
1
O
và góc
2
O
là:
A. Hai góc kề nhau. B. Hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc kề bù. D. Hai góc bù nhau
Câu 22: Hai góc đi đnh thì
A. bằng nhau. B. có tổng số đo bằng
180
°
. C. kề nhau. D. kề bù.
Câu 23: Quan sát hình v
Góc
xAy
và góc
yAz
là hai góc
A. đối đỉnh. B. kề nhau.
C. kề bù. D. so le trong.
Câu 24: Quan sát hình v
Góc
mOn
và góc
nOt
là hai góc
A. đối đỉnh. B. đồng vị.
C. kề bù. D. so le trong.
Câu 25: c bù vi góc
60°
s đo là:
A.
30°
. B.
40°
. C.
120°
. D.
140°
.
Câu 26: Quan sát hình v.
S đo góc
tAy
là:
A.
46
°
. B.
134
°
.
C.
44°
. D.
180
°
.
Câu 27: Quan sát hình v. S đo góc
xAt
là:
A.
46°
. B.
134°
.
C.
44°
. D.
180°
.
Câu 28: Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng
A.
//xy AC
. B.
//xy BC
.
C.
//
BC AC
. D.
//AB BC
.
II. T lun ( 3 đim)
Bài 1.(0,5 đim). Thc hin phép tính:
a)󰇣
2
3
+
3
4
󰇡
-4
9
󰇢󰇤:2 b)


󰇻

󰇻: 3 + 󰇡
󰇢
: 󰇡
󰇢
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x biết:
a)
+
: =
b)


+ 󰇡
󰇢=
Bài 3. (0,5 điểm): Trong đợt chống dịch Covid-19, để hưởng ứng phong trào “ATM gạo”,
ba xã I, II, III của một huyện X đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba xã
I, II, III tỉ lệ với ba số 9, 7, 8. Tính số gạo mỗi xã đã ủng hộ.
45
0
45
0
y
x
C
B
A
1,2m
2m
5m
3,2m
Bài 4. (1 điểm): Chi đi 7B1 dựng mt lu tri dng lăng tr đứng tam giác vi
kích thưc như hình v.
a, Tính khong trng bên trong lều
b, Tính din tích vi đ tri hai mái và đáy lều
Bài 3. (0,5 đim). Tìm x, y, z biết:
3x-2y
5
=
2z-5x
3
=
5y-3z
2
x + y + z = - 50
------------------Hết--------------------
PHÒNG GDVÀ ĐT TH XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS KIM SƠN
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP: 7
Hướng dn chm gm: trang
Phn I: Trc nghim: (7,0 đim) Mi phương án chn đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/án
B
B
D
D
C
D
A
B
C
B
B
A
C
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đ/án
B
B
B
C
A
B
B
A
B
C
C
A
B
B
Phn II. T lun (3,0 đim)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(0,5đ)
Thực hiện phép tính
a)
23 4
:2
34 9


+⋅




b)
75
49 7 2 2
:3 :
81 3 3 3

−+


a)
(0,25đ)
23 4
:2
34 9


+⋅




21
:2
33

= +


1
:2
3
=
1
6
=
0,25
b)
(0,25đ)
75
49 7 2 2
:3 :
81 3 3 3

−+


2
77 2
:3
93 3

=−+


774
999
=−+
44
0
99
=+=
0,25
2
m
x
biết:
(0,5 đ)
a)
31 2
:
44 5
x+=
b)
11 2 2
12 5 3
x

+− =


a)
(0,25đ)
31 2
:
44 5
x
+=
1 23
:
4 54
x =
17
:
4 20
x =
0,25
17
:
4 20
x

=


1 20
.
47
x

=


5
7
x =
Vậy
5
7
x =
b)
(0,25đ)
11 2 2
12 5 3
x

+− =


2 2 11
5 3 12
x −=−
21
54
x −=
12
45
x =−+
3
20
x =
Vy
3
20
x =
0,25
3
(1,0đ)
Gọi số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III lần lượt là
,,xyz
(tạ)
(
,, 0xyz>
)
Theo bài ra ta có:
978
xyz
= =
120xyz++=
0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có :
120
5
9 7 8 9 7 8 24
x y z xyz++
= = = = =
++
0,25
nh đưc
45, 35, 40xyz= = =
(thỏa mãn điều kiện)
Kết luận đúng
4
(3,0đ)
1
(1,0đ)
a, Khong trng bên trong lu là:
1
2
.1,2 . 3,2 .5 = 9,6
0,5
b, Din tích vi cn tìm là: ( 2 + 2 + 3,2). 5 = 36
0,5
5
(0,5đ)
Tìm x, y, z biết:
32 25 53
532
xy zx yz−−
= =
50xyz++=
Ta có
32 25 53
532
xy zx yz−−
= =
5.(3 2 ) 3.(2 5 ) 2.(5 3 )
25 9 4
xy zx yz−−
⇒==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
5.(3 2 ) 3.(2 5 ) 2.(5 3 )
25 9 4
xy zx yz−−
= =
15 10 6 15 10 6 0
0
25 9 4 38
x yz x yz +− +
= = =
++
Do đó:
32 032
23
xy
xy xy = = ⇒=
( )
1
25025
25
xz
zx zx = = ⇒=
( )
2
5 305 3
35
yz
yz yz = = ⇒=
( )
3
Từ
( )
1
,
( )
2
( )
3
suy ra
235
xyz
= =
0,25
0,25
50xyz++=
, áp dng tính cht dãy t s bng nhau
ta có:
235
xyz
= =
=
50
5
2 3 5 10
xyz++
= =
++
3
cm
2
cm
Do đó:
5 10
2
x
x=−⇒ =
5 15
3
y
y=−⇒ =
5 25
5
z
z
=−⇒ =
Vậy
10; 15; 25xy z=−= =
Lưu ý: Đim toàn bài làm tròn đến 0,25.
Hc sinh làm cách khác nếu đúng vn cho đim ti đa.
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS KIM SƠN NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm: (7,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho các số sau: 3 2 0 7 2 ;1 ; ; ; − −
;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 − 0 7 3 − 2 1
A. 7 . B. 0 . C. 2 . D. 7 .
Câu 2: Trong các số sau: 1,3 0 5 ;
;− 3; 1 . Số nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không 6,5 2 − 6
là số hữu tỉ dương? A. 1,3 . B. 0 . C. −3. D. 5 1 . 6,5 2 − 6
Câu 3: Số đối của 3 2 là 4 A. 3 2 + . B. 3 2 . C. 4 2 − . D. 3 2 − . 4 4 3 4
Câu 4: Trong các số hữu tỉ: 1 4 0,75; 1 − ; 5; − . Số lớn nhất là 2 5 A. 1 1 − . B. 0,75. C. 5 − . D. 4 2 5
Câu 5: So sánh hai phân số: 1234 và 4319 1235 4320
A.Không thể so sánh được. B. 1234 4319 = . 1235 4320 C. 1234 4319 < . D. 1234 4319 > . 1235 4320 1235 4320 3 2
Câu 6: Kết quả của phép nhân  1   1  .  − −  là 2  2      A. 1 . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − . 16 32 16 32
Câu 7: Mô tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể
hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được  2 −  4  3 −  4 ⋅ + ⋅  bằng: 5  15  10      15 A. 14 − . B. 14 . C. 7 . D. 7 − . 75 75 15 15
Câu 8: Tính 2  3 3 + − + ta được kết quả 7  5    5 A. 52 .
B. 2 . C. 17 . D. 13 35 7 35 35
Câu 9:
Kết quả của phép tính 3 11 12 − .31 − 0,75.8 là: 4 23 23 A. 69 − . B. 69 . C. 30 − . D. 30 . 4 4
Câu 10: Kết quả của phép tính  3 3 20  4 2  20 − + : + − +     : là:  7 5  21  7 5  21 A. 2 − . B. 0 C. 1 − . D. 1.
Câu 11: Căn bậc hai số học của số a không âm được kí hiệu là
A. a . B. a . C. 2 a . D. a .
Câu 12: Cho căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm và x thoả
mãn điều kiện nào sau đây?
A. 2x a . B. x a . C. 2 x a . D. x 0.
Câu 13: Căn bậc hai số học của số 4 là A. 4 . B. 16. C. 2 . D. 2.
Câu 14 : Giá trị của 7 là A. 2,64575 . B. 2,576 . C. 3. D. 2,876.
Câu 15 : Số đối của 3
A. 9. B. − 3 . C. 3. D. 3 .
Câu 16: Giá trị tuyệt đối của số thực x , kí hiệu là? A. x . B. x . C. x . D. 2x .
Câu 17: Từ đẳng thức 2 − ,1.8 = 20.0 −
,84 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. A. 2, − 1 0,84 − = . B. 2,1 0,84 = . 8 20 − 20 − 8 C. 8 2, − 1 − − = . D. 0,84 2,1 = . 20 − 0,84 20 8
Câu 18: Gọi số đo ba góc của một tam giác là a,b,c tỉ lệ với 2;3;4 . Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau: A. a b c = = . B. a b c = = . 2 4 3 3 4 2 C. a b c = = . D. a b c = = . 2 3 4 4 2 3
Câu 19: Tam giác ABC có số đo các góc ,
A B,C lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 . Số đo các góc của ABC
A. ˆA = 40°; ˆ = ° ˆ
B 60 ;C = 80° .
B. ˆA = 40°; ˆ = ° ˆ
B 70 ;C = 80° .
C. ˆA = 45°; ˆ = ° ˆ
B 55 ;C = 80° .
D. ˆA = 40°; ˆ = ° ˆ
B 90 ;C = 50° .
Câu 20: Mẹ bạn Vinh đi chợ mua 20 quả trứng loại II với giá 3 nghìn đồng một quả.
Cũng với số tiền đấy, bố bạn Vinh mua quả trứng loại I với giá 4 nghìn đồng một quả.
Vậy bố bạn Vinh mua được số trứng là
A. 5 quả trứng. B. 15 quả trứng. C. 10 quả trứng. D. 30 quả trứng. Câu 21: Quan sát hình vẽ sau
Góc O và góc O là: 1 2 A. Hai góc kề nhau.
B. Hai góc đối đỉnh. C. Hai góc kề bù. D. Hai góc bù nhau Câu 22:
Hai góc đối đỉnh thì A. bằng nhau.
B. có tổng số đo bằng 180°. C. kề nhau. D. kề bù.
Câu 23: Quan sát hình vẽ
Góc
xAy và góc yAz là hai góc
A. đối đỉnh. B. kề nhau. C. kề bù. D. so le trong.
Câu 24: Quan sát hình vẽ
Góc mOn và góc nOt là hai góc A. đối đỉnh. B. đồng vị. C. kề bù. D. so le trong.
Câu 25: Góc bù với góc 60°có số đo là: A. 30°. B. 40° . C. 120°. D. 140°.
Câu 26: Quan sát hình vẽ.
Số đo góc tAy là: A. 46°. B. 134°. C. 44°. D. 180°.
Câu 27: Quan sát hình vẽ. Số đo góc xAt là:
A. 46°. B. 134°.
C. 44°. D. 180°.
Câu 28: Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng
A. xy//AC. B. xy//BC. x A y
C. BC//AC . D. AB//BC . 450 450 B C II. Tự luận ( 3 điểm)
Bài 1.(0,5 điểm). Thực hiện phép tính: 7 5 a)�2 + 3 ⋅ �-4�� :2 b) �49 3 4 9
− �−7� : 3 + �2� : �2� 81 3 3 3
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x biết: 3 a) + 1 : 𝑥𝑥 = 2
b) 11 + �𝑥𝑥 − 2� = 2 4 4 5 12 5 3
Bài 3. (0,5 điểm): Trong đợt chống dịch Covid-19, để hưởng ứng phong trào “ATM gạo”,
ba xã I, II, III của một huyện X đã ủng hộ tổng cộng 120 tạ gạo. Số gạo ủng hộ của ba xã
I, II, III tỉ lệ với ba số 9, 7, 8. Tính số gạo mỗi xã đã ủng hộ.
Bài 4. (1 điểm): Chi đội 7B1 dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với
kích thước như hình vẽ. 2m
a, Tính khoảng trống bên trong lều 1,2m 5m
b, Tính diện tích vải để trải hai mái và đáy lều 3,2m
Bài 3. (0,5 điểm). Tìm x, y, z biết:
3x-2y = 2z-5x = 5y-3z và x + y + z = - 50 5 3 2
------------------Hết--------------------
PHÒNG GDVÀ ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS KIM SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Hướng dẫn chấm gồm: trang
Phần I: Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/án B B D D C D A B C B B A C A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/án B B B C A B B A B C C A B B
Phần II. Tự luận
(3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính 1  2 3  4 −  7 5 a) + ⋅ 49 7 −  2   2     : 2 b) − :3 +   :  3 4  9  81 3 3  3     (0,5đ) a)  2 3  4 −  (0,25đ) + ⋅    : 2  3 4  9   2 1 −  = +   : 2  3 3  1 = : 2 1 = 3 6 0,25 b) 7 5 49 7 −  2   2  (0,25đ) − :3 +   : 81 3 3  3     2 7 7  2 :3  = − + 9 3  3   7 7 4 = − + 4 4 = 0 + = 0,25 9 9 9 9 9 2 Tìm x biết:   (0,5 đ) a) 3 1 2 + : x = b) 11 2 2 + x − =   4 4 5 12  5  3 a) 3 1 2 + : x = (0,25đ) 4 4 5 1 2 3 : x = − 4 5 4 0,25 1 7 : x = − 4 20 1  7 x :  = − 4  20    1  20 x .  = − 4  7    5 x = − 7 Vậy 5 x = − 7 b) 11  2  2 + − = (0,25đ) x 12 5    3 2 2 11 x − = − 5 3 12 2 1 x − = − 5 4 1 2 x = − + 4 5 3 x = 20 0,25 Vậy 3 x = 20 3
Gọi số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III lần lượt là x, y, z (tạ)
( x, y, z > 0 ) (1,0đ)
Theo bài ra ta có: x y z
= = và x + y + z =120 9 7 8 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có :
x y z x + y + z 120 = = = = = 5 0,25 9 7 8 9 + 7 + 8 24
Tính được x = 45, y = 35, z = 40 (thỏa mãn điều kiện) Kết luận đúng 4 1 1
a, Khoảng trống bên trong lều là: 3 (3,0đ) (1,0đ)
.1,2 . 3,2 .5 = 9,6 cm 2 0,5
b, Diện tích vải cần tìm là: ( 2 + 2 + 3,2). 5 = 36 2 cm 0,5 5 Tìm x, y, z biết:
3x − 2y 2z − 5x 5y − 3z (0,5đ) = =
x + y + z = 50 − 5 3 2
Ta có 3x − 2y 2z − 5x 5y − 3z = = 5 3 2
5.(3x − 2y) 3.(2z − 5x) 2.(5y − 3z) 0,25 ⇒ = = 25 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
5.(3x − 2y) 3.(2z − 5x) 2.(5y − 3z) = = 25 9 4
15x −10y + 6z −15x +10y − 6z 0 = = = 0 25 + 9 + 4 38 Do đó: 3 − 2 = 0 ⇒ 3 = 2 x y x y x y ⇒ = ( ) 1 2 3 2 − 5 = 0 ⇒ 2 = 5 x z z x z x ⇒ = (2) 2 5 5 − 3 = 0 ⇒ 5 = 3 y z y z y z ⇒ = (3) 3 5 Từ ( )
1 ,(2) và (3) suy ra x y z = = 0,25 2 3 5
x + y + z = 50
− , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z + + − = = = x y z 50 = = 5 − 2 3 5 2 + 3 + 5 10 Do đó: x = 5 − ⇒ x = 10 −
2y = 5−⇒y= 15− 3 z = 5 − ⇒ z = 25 − 5 Vậy x = 10 − ; y = 15 − ; z = 25 −
Lưu ý: Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • đề thi toán 7
  • đáp an toán 7