PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
HUYỆN CHÂU ĐỨC Năm học : 2024 - 2025
Môn : Toán Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1,5 điểm).
a/ Điền ký hiệu
;
thích hợp vào ô trống:
2
7
Q;
2
Q.
b/ Làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm: 6,1345; 2,24754
c/ Tìm số đối của các số sau.
23
1;
35
Bài 2 (2,0 điểm)
1/ Thc hin phép tính:
a)
7 13
12 12
+
b)
3
1 4 2
8. :
2 3 3

+


2/ Tìm x, biết:
a/ x +
2
5
= 0,2 b/
Bài 3 (1,0 điểm)
a/ Hình vẽ bên là hình lăng trụ đứng tam giác hay lăng trụ
đứng tứ giác?. Nêu tên hai mặt đáy của hình lăng trụ.
b/ Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm
bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, các kích thước theo thứ tự 20cm,
10cm và 8cm. Tính thể tích của hộp.
Bài 4. (2,0 đ) Trong phong trào “Kế hoch nhỏ” do Liên đội trường X phát động, các
bn hc sinh lp 7A của trường đã tham gia đóng góp giấy vn qua 5 tun đưc cho
trong bng sau:
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Khối lượng giấy vụn (kg)
4
9
7
5
10
a) Các dữ liệu trong bảng thống trên dữ liệu định tính hay dữ liệu định lượng?,
hãy tính tổng khối lượng giấy vụn của lớp 7A đã góp được qua 5 tuần tham gia phong
ĐỀ CHÍNH THỨC
trào trên.
b) V biểu đồ đon thng biu din d liu ca bng thng kê trên.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết ba điểm M, A, N
thẳng hàng.
a/ Tìm các góc kề với
PAQ
.
b/ Tính số đo
PAN
biết
MAP
= 75
o
.
Bài 6: (2,5 điểm).
Cho hình vẽ bên, (học sinh vẽ hình vào bài làm)
a/ Nêu tên góc so le trong và góc đối đỉnh với
1
A
; tên góc so
le trong và góc đối đỉnh với
3
B
có trong hình bên.
b/ Chứng minh a // b.
c/ Vẽ tia AxBy lần lượt là hai tia phân giác của
,.MAB ABb
Chứng minh Ax // By.
--- Hết ---
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
Bài 1 (1,5 điểm).
a/ Điền ký hiệu
;
thích hợp vào ô trống:
2
7
Q;
2
Q.
b/ Làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm: 6,1345; 2,24754
c/ Tìm số đối của các số sau:
23
1;
35
Bài 2
(1,0
điểm)
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
2
7
Q;
2
Q.
0,25
0,25
b
(0,5
điểm)
6,1345 6,13
2,24754 2,25
0,25
0,25
c
(0,5
điểm)
số đối của số
2
1
3
2
1
3
số đối của số
3
5
3
5
0,25
0,25
Bài 2 (2,0 điểm)
1/ Thc hin phép tính:
a)
7 13
12 12
+
b)
3
1 4 2
8. :
2 3 3

+


2/ Tìm x, biết:
a/ x +
2
5
= 0,2 b/
Bài 2
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1a
(0,5
điểm)
7 13 6 1
12 12 12 2
+ = =
0,5
1b
3
1 4 2 1 4 3
8. : 8. . 1 2 1
2 3 3 8 3 2
−−

+ = + = + =


0,5
(0,5
điểm)
2a
(0,5
điểm)
x +
2
5
= 0,2
x = 0,2 -
2
5
= 0,2 0, 4 = -0,2
0,5
2b
(0,5
điểm)
2
1 1 5
2
3 9 9
x

+ + =


2
1 5 1 4
2
3 9 9 9
x

+ = =


12
2
33
x +=
Giải tìm được x =
1
6
12
2
33
x
+=
Giải tìm được x =
1
2
0,25
0,25
Bài 3 (1,0 điểm)
a/ Hình vẽ bên là hình lăng trụ đứng tam giác hay lăng trụ đứng tứ giác?. Nêu tên hai
mặt đáy của hình lăng trụ.
b/ Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm
bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, các kích thước theo thứ tự 20cm,
10cm và 8cm. Tính thể tích của hộp.
Bài 3
(1,0
điểm)
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
Hình vẽ bên là hình lăng trụ đứng tứ giác.
Tên hai mặt đáy của hình lăng trụ: ABCD và A’B’C’D’
0,25
0,25
b
(0,5
điểm)
Thể tích của hộp:
20.10.8 = 1600 (cm
3
)
0,5
Bài 4. (2,0 đ) Trong phong trào “Kế hoch nhỏ” do Liên đội trường X phát động, các
bn hc sinh lp 7A của trường đã tham gia đóng góp giấy vn qua 5 tun đưc cho
trong bng sau:
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Khối lượng giấy vụn (kg)
4
9
7
5
10
a) Các dữ liệu trong bảng thống trên dữ liệu định tính hay dữ liệu định lượng?,
hãy tính tổng khối lượng giấy vụn của lớp 7A đã góp được qua 5 tuần tham gia phong
trào trên.
b) V biểu đồ đon thng biu din d liu ca bng thng kê trên.
Bài 4
(2,0
điểm
)
Nội dung
Điể
m
a
(1
điểm
)
Các dữ liệu trong bảng thống kê trên là dữ liệu định lượng.
Tổng khối lượng giấy vụn của lớp 7A đã góp được trong phong trào
trên là 4 + 9 + 7 +5 + 10 = 35 (kg)
0,5
0,5
b
(1
điểm
)
1,0
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết ba điểm M, A, N
thẳng hàng.
a/ Tìm các góc kề với
PAQ
.
b/ Tính số đo
PAN
biết
MAP
= 75
o
.
Bài 5
(1,0
điểm)
Nội dung
Điểm
a
các góc kề với
PAQ
là:
,PAM QAN
0,25x2
0
2
4
6
8
10
12
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5
Khối lượng giấy vụn của lớp 7A
Khối lượng giấy vụn
(0,5
điểm)
b
(0,5
điểm)
PAN
MAP
là hai góc k
Nên
PAN
+
MAP
= 180
o
Suy ra
PAN
= 180
o
-
MAP
= 105
o
0,25
0,25
Bài 6: (2,5 điểm).
Cho hình vẽ bên, (học sinh vẽ hình vào bài làm)
a) Nêu tên góc so le trong và góc đối đỉnh với
1
A
;
góc so le trong và góc đối đỉnh với
3
B
có trong hình
bên.
b) Chứng minh a // b.
c) Vẽ tia AxBy lần lượt là hai tia phân giác của
,.MAB ABb
Chứng minh Ax // By.
Bài 6
(2,5
điểm)
Nội dung
Điểm
0,5
Học sinh không cần vẽ thêm tia phân giác câu c vẫn được 0,5 đ
Nếu bài làm không có hình vẽ thì câu a b vẫn chấm theo thang
điểm hướng dẫn
0,5
a
(1,0
điểm)
Góc so le trong với
1
A
2
B
Góc đối đỉnh với
1
A
2
A
Góc so le trong với
3
B
4
A
Góc đối đỉnh với
3
B
1
B
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,5
điểm)
aMN; bMN a//b
0,25x2
c
0,25
(0,5đ)
Ax là tia phân giác ca
2
MAB
MAB xAB=
(1)
By là tia phân giác ca
2
ABb
ABb yBA=
(2)
Li có:
MAB ABb=
(so le trong, a//b) (3)
T (1), (2) và (3) Suy ra:
xAB yBA=
Mà hai góc này v trí so le trong.
Nên Ax // By.
0,25
Lưu ý: HS có thể trình bày cách giải khác khi chấm giám khảo cân đối cho điểm
phù hợp.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN CHÂU ĐỨC
Năm học : 2024 - 2025
Môn : Toán – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1,5 điểm). a/ Điền ký hiệu ;
 thích hợp vào ô trống: 2 − Q; 2 Q. 7
b/ Làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm: 6,1345; 2,24754 2 3 −
c/ Tìm số đối của các số sau. 1 ; 3 5 Bài 2 (2,0 điểm) 1/ Thực hiện phép tính: − 3 7 13  1 −  4 2 a) + b) 8. + :   12 12  2  3 3 2/ Tìm x, biết: 2 2  1  1 5 a/ x + = 0,2 b/ 2x + + =   5  3  9 9 Bài 3 (1,0 điểm)
a/ Hình vẽ bên là hình lăng trụ đứng tam giác hay lăng trụ
đứng tứ giác?. Nêu tên hai mặt đáy của hình lăng trụ.
b/ Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm
bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, các kích thước theo thứ tự là 20cm,
10cm và 8cm. Tính thể tích của hộp.
Bài 4. (2,0 đ) Trong phong trào “Kế hoạch nhỏ” do Liên đội trường X phát động, các
bạn học sinh lớp 7A của trường đã tham gia đóng góp giấy vụn qua 5 tuần được cho trong bảng sau: Tuần
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5
Khối lượng giấy vụn (kg) 4 9 7 5 10
a) Các dữ liệu trong bảng thống kê trên là dữ liệu định tính hay dữ liệu định lượng?,
hãy tính tổng khối lượng giấy vụn của lớp 7A đã góp được qua 5 tuần tham gia phong trào trên.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên. Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết ba điểm M, A, N thẳng hàng.
a/ Tìm các góc kề với PAQ .
b/ Tính số đo PAN biết MAP = 75o. Bài 6: (2,5 điểm).
Cho hình vẽ bên, (học sinh vẽ hình vào bài làm)
a/ Nêu tên góc so le trong và góc đối đỉnh với A ; tên góc so 1
le trong và góc đối đỉnh với B có trong hình bên. 3
b/ Chứng minh a // b.
c/ Vẽ tia AxBy lần lượt là hai tia phân giác của MAB, AB . b
Chứng minh Ax // By. --- Hết ---
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 – 2025 Bài 1 (1,5 điểm). a/ Điền ký hiệu ;
 thích hợp vào ô trống: 2 − Q; 2 Q. 7
b/ Làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm: 6,1345; 2,24754 2 3 −
c/ Tìm số đối của các số sau: 1 ; 3 5 Bài 2 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a 2 −  Q; 0,25 (0,5 7 0,25 điểm) 2 Q. b 6,1345  6,13 0,25 (0,5 2,24754  2,25 0,25 điểm) c 2 2 số đối của số 0,25 1 là 1 − (0,5 3 3 0,25 điểm) 3 − 3 số đối của số là 5 5 Bài 2 (2,0 điểm)
1/ Thực hiện phép tính: − 3 7 13  1 −  4 2 a) + b) 8. + :   12 12  2  3 3 2/ Tìm x, biết: 2 2  1  1 5 a/ x + = 0,2 b/ 2x + + =   5  3  9 9 Bài 2 Nội dung Điểm (2,0 điểm) 1a 7 − 13 6 1 + = = 0,5 (0,5 12 12 12 2 điểm) 1b 3  1 −  4 2 1 − 4 3 0,5 8. + : = 8. + . = 1 − + 2 =1    2  3 3 8 3 2 (0,5 điểm) 2a 2 x + = 0,2 (0,5 5 điểm) 2 0,5 x = 0,2 - = 0,2 – 0, 4 = -0,2 5 2b 2  1  1 5 2x + + = (0,5    3  9 9 điểm) 2  0,25 1  5 1 4 2x + = − =    3  9 9 9 • 1 2 2x + = 3 3 1 Giải tìm được x = 6 − • 1 2 2x + = 0,25 3 3 −1 Giải tìm được x = 2 Bài 3 (1,0 điểm)
a/ Hình vẽ bên là hình lăng trụ đứng tam giác hay lăng trụ đứng tứ giác?. Nêu tên hai
mặt đáy của hình lăng trụ.
b/ Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm
bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, các kích thước theo thứ tự là 20cm,
10cm và 8cm. Tính thể tích của hộp. Bài 3 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a
Hình vẽ bên là hình lăng trụ đứng tứ giác. 0,25 (0,5
Tên hai mặt đáy của hình lăng trụ: ABCD và A’B’C’D’ 0,25 điểm) b Thể tích của hộp: (0,5 20.10.8 = 1600 (cm3) 0,5 điểm)
Bài 4. (2,0 đ)
Trong phong trào “Kế hoạch nhỏ” do Liên đội trường X phát động, các
bạn học sinh lớp 7A của trường đã tham gia đóng góp giấy vụn qua 5 tuần được cho trong bảng sau: Tuần
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5
Khối lượng giấy vụn (kg) 4 9 7 5 10
a) Các dữ liệu trong bảng thống kê trên là dữ liệu định tính hay dữ liệu định lượng?,
hãy tính tổng khối lượng giấy vụn của lớp 7A đã góp được qua 5 tuần tham gia phong trào trên.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê trên. Bài 4 Nội dung Điể (2,0 m điểm ) a
Các dữ liệu trong bảng thống kê trên là dữ liệu định lượng. 0,5 (1
Tổng khối lượng giấy vụn của lớp 7A đã góp được trong phong trào 0,5
điểm trên là 4 + 9 + 7 +5 + 10 = 35 (kg) ) b (1 1,0 Khối lượng giấy vụn điểm của lớp 7A ) 12 10 8 6 4 2 0 Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Khối lượng giấy vụn Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết ba điểm M, A, N thẳng hàng.
a/ Tìm các góc kề với PAQ .
b/ Tính số đo PAN biết MAP = 75o. Bài 5 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a
các góc kề với PAQ là: PAM ,QAN 0,25x2 (0,5 điểm) b
PAN MAP là hai góc kề bù (0,5 0,25 điểm)
Nên PAN + MAP = 180o 0,25
Suy ra PAN = 180o - MAP = 105o Bài 6: (2,5 điểm).
Cho hình vẽ bên, (học sinh vẽ hình vào bài làm)
a) Nêu tên góc so le trong và góc đối đỉnh với A ; 1
góc so le trong và góc đối đỉnh với B có trong hình 3 bên. b) Chứng minh a // b.
c) Vẽ tia AxBy lần lượt là hai tia phân giác của MAB, AB . b
Chứng minh Ax // By. Bài 6 Nội dung Điểm (2,5 điểm) 0,5 0,5
Học sinh không cần vẽ thêm tia phân giác ở câu c vẫn được 0,5 đ
Nếu bài làm không có hình vẽ thì câu a và b vẫn chấm theo thang điểm hướng dẫn
a
Góc so le trong với A B 0,25 1 2 (1,0
Góc đối đỉnh với A A 0,25 điểm) 1 2 0,25
Góc so le trong với B A 3 4 0,25
Góc đối đỉnh với B B 3 1 b
a⊥MN; b⊥MN  a//b 0,25x2 (0,5 điểm) c 0,25 (0,5đ) MAB
Ax là tia phân giác của MAB xAB = (1) 2 ABb
By là tia phân giác của ABb yBA = (2) 2
Lại có: MAB = ABb (so le trong, a//b) (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) Suy ra: xAB = yBA
Mà hai góc này ở vị trí so le trong. Nên Ax // By.
Lưu ý: HS có thể trình bày cách giải khác khi chấm giám khảo cân đối cho điểm phù hợp.
Document Outline

  • TOA__N_7_-_DE______KIE____M_TRA_HO__C_KI___I_NH_24-25_3c5dc
  • TOA__N_7_-_HDC_KIE____M_TRA_HO__C_KI___I_NH_24-25_c4e09