C
O
A
B
D
PHN 1. TRC NGHIM KHCH QUAN (6,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chn,
trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy chn phương án đúng nht.
Câu 1: Trong các s sau, s nào là số hu t?
A. -12,5
B.
.
C.
D.

Câu 2: Tập hợp các số thực được ký hiệu là:
B.
C.
D.
Câu 3:
 
A. -7 B. 7 C. 14 D.
7
Câu 4: Diện tích của đt nưc Việt Nam là 331 690 km
2
. Làm tròn số này vi đ chính xác là
d = 50 được s:
A. 331700
B. 331 000
C. 331 600
D. 332 000
Câu 5: Hình hộp ch nht
ABCD.EFGH
có AB = 10cm. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. EC = 10cm B. CF = 10cm
C. HG = 10cm D. HE = 10cm
Câu 6: Mt ming g có dng hình lăng tr đứng đáy là tam
giác vuông, kích thước như hình bên. Thể tích ming g là:
A. 70 cm
3
B. 60 cm
3
C. 35 cm
3
D. 30 cm
3
Câu 7: Th tích nưc trong b cá hình hp ch nht (hình bên) là bao
nhiêu?
A. 31 cm
3
. B. 80 cm
3
. C. 104 cm
3
. D. 1040 cm
3
Câu 8: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh vi 
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 9: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tia OM là tia phân giác của góc AOC.
B. Tia ON là tia phân giác của góc BOC.
C. Tia OC là tia phân giác của góc AON.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Qua điểm M nm ngoài đưng thng a, ta v được bao nhiêu đường thng song song vi
đường thng a?
A. ch có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn hình bên biu din kt qu thống
(tính theo tỉ s phn trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bn
môn: Bóng đá, Bóng ban, Cầu lông, Bóng chuyền ca hc sinh khi 7
trưng THCS An Phú. Hỏi s hc sinh chọn môn Bóng bàn Bóng
chuyn chim bao nhiêu phần trăm?
A. 40%. B. 45%. C. 35%. D. 55%.
UBND THÀNH PHỐ TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THC
gm 2 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TON 7
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đề)
u 12: Bản tin dự báo thời tit dưới đây cho bit nhiệt độ ở một thành phố A trong các ngày từ thứ
Hai đn Chủ nhật (như bảng sau). Giá trị nhiệt độ ở ngày thứ mấy là không hợp lí?
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
−5
o
C
0
o
C
2
o
C
4
o
C
20
o
C
30
o
C
100
o
C
A. Th hai B. Th C. Ch nht D. Th by
PHN 2. T LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (1,5 đim) Thc hin phép tính
a)
+
.(-

)
b)
󰇻
󰇻
+
󰇡
󰇢
-
 + 
c)





Bài 2. (1,0 đim)
Tìm s hu t bit:
a) -
=
b)

󰇡
󰇢

Bài 3. (1,0 đim) Kt qu tìm hiu v kt qu xp loi hc lc của các bn hc sinh khối 7 được
cho bi bng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các d liu trong bng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ l phần trăm hc sinh xp loi hc lc chưa đạt so vi hc sinh khi 7
Bài 4. (1,0 đim)
Bác Năm gi 900 000 000 đồng vào ngân hàng A theo nh thức không kỳ hn với lãi suất 7%/năm.
a) Sau 5 tháng Bác Năm nhận được s tiền là bao nhiêu c vn ln lãi?
b) Bác Năm lại thích mua xe ô tô hiu Ford Everest với giá 952 500 000 đồng. Hỏi sau 5 tháng
bác Năm rút tiền có mua được xe không? Nu không thì Bác nên gi ngân hàng A bao nhiêu
tháng rút ra thì đủ tin mua xe?
Bài 5. (1,0 đim)
Mt căn phòng hình hp ch nhật có chiều dài 10m, chiều rng 5m, chiu cao 3,5m
a) Tính th tích căn phòng đó?
b) Người ta lát nền căn phòng đó bằng mt loi gạch hình vuông. Bit tiền công 38 000 đồng/1m
2
.
Tính tin công để lát nền căn phòng.
Bài 6. (1,5 đim)
Cho hình v bên, cc em vẽ lại hình vào bài kim tra
a) Chng minh AF // BE
b) Tính
;
c) V tia FC tia phân giác của 
(C 󰇜. Tính

?
--- Hết ---
Xp loi hc lc ca hc sinh khi 7
Loi
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
120
60
48
12
E
a
b
2
3
2
F
70
°
1
A
B
C
ĐP N & HƯỚNG DN CHẤM Môn: Toán – Lp: 7
Năm hc: 2024 2025
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mỗi phương n chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
B
B
A
C
D
D
B
D
A
C
C
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Câu
Li gii
Đim
1
1a)
+
.(-

) =
- 3 = ...= -

0,25x2
1b)
󰇻
󰇻
+
󰇡
󰇢
-
 + 
=
+
- 4 + 1= ... =-
0,25x2
1c)





=....=






= 4
0,25x2
2
2a)
-
=


0,25x2
2b)

󰇡
󰇢

;


0,25x2
3
3a)
Các dữ liệu định tính là: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt
Các dữ liu định lưng là: 120; 60; 48; 12.
0,25
0,25
3b)
T l phần trăm học sinh xp loi hc lực chưa đạt so vi hc sinh khi
7 là:


.100% = 5%
0,25x2
4
4a)
S tiền lãi Bác Năm nhận được sau 5 tháng là:
900 000 000.7%.

= 26 250 000 ng)
S tiền lãi Bác Năm nhận được c vn lẫn lãi sau 5 tháng là:
900 000 000 + 26 250 000 = 926 250 000 (đồng)
0,5
4b)
Vì 926 250 000 < 952 500 000 đồng nên bác Năm chưa đủ tin mua
xe.
S tiền lãi bác Năm cần có đủ mua xe là:
952 500 000 900 000 000 = 52 500 000 ng)
S tháng cn thit để bác Năm đủ tin mua xe:
52 500 000:(900 000 000.7%).12 = 10 (tháng)
Vy sau 10 tháng Bác Năm gi tin ngân hàng A rút ra s mua đưc
xe Ford Everest 2021
0,25
0,25
5
5a)
Th tích căn phòng là: 10.5.3,5 = 175m
3
0,5
5b)
Diện tích căn phòng là: 5.10 = 50m
2
Tiền công để lát nền căn phòng: 50. 38 000 = 1 900 000 (đồng)
0,25
0,25
6
6a)
Ta có: AF AB (gt)
BE AB (gt)
Suy ra: AF // BE (T vuông góc đn song song)
0,25
0,25
6b)
Ta c:
+
= 180
0
(k󰉧 b) => ... =>
= 110
0
Ta l󰉗i c: AF // BE (cu a) =>... =>
= 70
0
0,25
0,25
E
a
b
2
3
2
F
70
°
1
A
B
6c)
Vì FC là tia phân giác của 
(C 󰇜
Nn 
=

=
=

(v

=
(so le trong))
0,25x2
- T chm th t 3 đến 5 bài
- Hc sinh v hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó
- Học sinh có cch giải khc chính xc, gim khảo cho trọn đim
---Hết---
KHUNG MA TRN ĐỀ KIỂM TRA TON CUỐI KÌ I - TON 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh g
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(18 tiết)
S hu t và tập hp
các s hu t. Th
t trong tp hợp các
s hu t
1
(TN1)
0,25đ
30%
Các phép tính với
s hu t
2
(TL1,2)
0,75đ
1
(TL4)
1,0đ
1
(TL3)
1,0đ
2
S thc
(10 tiết)
S vô tỉ. S thc
3
(TN 2,3,4)
0,75đ
1
(TN5)
0,25đ
1(TL5)
0,5đ
15%
3
Các
hình
khi
trong
thc
tin
(12 tiết)
Hình hộp ch nht
và hình lập phương
1
(TN6)
0,25đ
2
(TL6,7)
1,0đ
17,5%
Lăng trụ đứng tam
gic, lăng trụ đứng
t gic
2
(TN7,8)
0,5đ
4
Các
hình
hình
hc cơ
bn
(14 tiết)
Góc ở v trí đặc
biệt. Tia phân gic
ca một góc
1
(TN9)
0,25đ
1
(TL8)
1,0 đ
22,5%
Hai đưng thng
song song. Tiên đề
Euclid v đưng
thng song song
(Không có quan hệ
giữa vuông góc và
song song)
1(TN12)
0,25
1
(TL9)
0,75 đ
Khi niệm định lí,
chng minh mt
định lí
5
Mt s
yếu t
thng
(Phân
tích và
x lí dữ
liu)
(10 tiết)
g: S
Đim
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
gin xut hin t
cc số liệu và biu
đồ thống kê đã có
2(TN10,11)
0,5
1
(TL10)
1,0 đ
15%
Tng: S câu
Đim
8
2,0
1
1,0
4
1,0
5
3,0
2
2,0
1
1,0
21
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ch ý: Tng tit : 64 tiết

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: ĐỀ TOÁN 7 CHÍNH THỨC
(Đề gồm 2 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? A. -12,5 B. √3. C. 𝜋 D. √13
Câu 2: Tập hợp các số thực được ký hiệu là: B. B. C. D. Câu 3: √49 =? A. -7 B. 7 C. 14 D.  7
Câu 4: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này với độ chính xác là d = 50 được số: A. 331700 B. 331 000 C. 331 600 D. 332 000
Câu 5: Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 10cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. EC = 10cm B. CF = 10cm C. HG = 10cm D. HE = 10cm
Câu 6: Một miếng gỗ có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam
giác vuông, kích thước như hình bên. Thể tích miếng gỗ là: A. 70 cm3 B. 60 cm3 C. 35 cm3 D. 30 cm3
Câu 7: Thể tích nước trong bể cá hình hộp chữ nhật (hình bên) là bao nhiêu?
A. 31 cm3. B. 80 cm3. C. 104 cm3. D. 1040 cm3 A D
Câu 8: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với 𝐴𝑂𝐶 ̂ là O A. 𝐶𝑂𝐵 ̂ C. 𝐴𝑂𝐷 ̂ C B B. 𝐵𝑂𝐷 ̂ D. 𝐴𝑂𝐵 ̂
Câu 9: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tia OM là tia phân giác của góc AOC.
B. Tia ON là tia phân giác của góc BOC.
C. Tia OC là tia phân giác của góc AON. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a?
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn
môn: Bóng đá, Bóng ban, Cầu lông, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở
trường THCS An Phú. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng bàn và Bóng
chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40%. B. 45%. C. 35%. D. 55%.
Câu 12: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ ở một thành phố A trong các ngày từ thứ
Hai đến Chủ nhật (như bảng sau). Giá trị nhiệt độ ở ngày thứ mấy là không hợp lí?
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật −5oC 0oC 2oC 4oC 20oC 30oC 100oC
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Chủ nhật D. Thứ bảy
PHẦN 2. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1
. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 2 3 15 2 a) + .(- ) 5 1 32025.89 5 5 3
b) |− | + (− ) - √16 + 20250 c) 9 3 625.91000.
Bài 2. (1,0 điểm)
Tìm số hữu tỉ biết: 2 2 −3 1 −5 a) 𝑥 - = b) + (𝑥 + ) = 3 5 4 2 8
Bài 3. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh khối 7 được
cho bởi bảng thống kê sau:
Xếp loại học lực của học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 120 60 48 12
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại học lực chưa đạt so với học sinh khối 7
Bài 4. (1,0 điểm)
Bác Năm gửi 900 000 000 đồng vào ngân hàng A theo hình thức không kỳ hạn với lãi suất 7%/năm.
a) Sau 5 tháng Bác Năm nhận được số tiền là bao nhiêu cả vốn lẫn lãi?
b) Bác Năm lại thích mua xe ô tô hiệu Ford Everest với giá 952 500 000 đồng. Hỏi sau 5 tháng
bác Năm rút tiền có mua được xe không? Nếu không thì Bác nên gửi ngân hàng A bao nhiêu
tháng rút ra thì đủ tiền mua xe?
Bài 5. (1,0 điểm)
Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5m, chiều cao 3,5m
a) Tính thể tích căn phòng đó?
b) Người ta lát nền căn phòng đó bằng một loại gạch hình vuông. Biết tiền công là 38 000 đồng/1m2.
Tính tiền công để lát nền căn phòng.
Bài 6. (1,5 điểm)
Cho hình vẽ bên, các em vẽ lại hình vào bài kiểm tra
a) Chứng minh AF // BE a F 3 A b) Tính 𝐸 ̂; ̂ 2 𝐹2 2
c) Vẽ tia FC là tia phân giác của 𝐸𝐹𝐴 ̂ (C ∈ BE). Tính 𝐸𝐹𝐶 ̂? 70° B b 2 1 E --- Hết ---
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp: 7
Năm học: 2024 – 2025
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B A C D D B D A C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1a) 2 3 15 2 13
+ .(- ) = - 3 = ...= - 0,25x2 5 5 3 5 5 1b) 5 1 2 5 1 7 0,25x2 1
|− | + (− ) - √16 + 20250= + - 4 + 1= ... =- 9 3 9 9 3 1c) 32025.89 32025.227 =....= = 4 0,25x2 625.91000. 225.32025. 2a) 2 2 2 2 16
𝑥 - = ; . . . 𝑥 = + ; . . . . 𝑥 = 0,25x2 2 3 5 5 3 15 2b) −3 1 −5 1 −5 3 −3 + (𝑥 + ) = ; 𝑥 + = + ; . . . ; 𝑥 = 0,25x2 4 2 8 2 8 4 8 3a)
Các dữ liệu định tính là: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt 0,25
Các dữ liệu định lượng là: 120; 60; 48; 12. 0,25 3 3b)
Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại học lực chưa đạt so với học sinh khối 0,25x2 7 là: 12 .100% = 5% 240
4a) Số tiền lãi Bác Năm nhận được sau 5 tháng là: 5
900 000 000.7%. = 26 250 000 (đồng) 12 0,5
Số tiền lãi Bác Năm nhận được cả vốn lẫn lãi sau 5 tháng là:
900 000 000 + 26 250 000 = 926 250 000 (đồng) 4b)
Vì 926 250 000 < 952 500 000 đồng nên bác Năm chưa đủ tiền mua 4 xe.
Số tiền lãi bác Năm cần có đủ mua xe là:
952 500 000 – 900 000 000 = 52 500 000 (đồng) 0,25
Số tháng cần thiết để bác Năm đủ tiền mua xe:
52 500 000:(900 000 000.7%).12 = 10 (tháng)
Vậy sau 10 tháng Bác Năm gửi tiền ở ngân hàng A rút ra sẽ mua được 0,25 xe Ford Everest 2021 5a)
Thể tích căn phòng là: 10.5.3,5 = 175m3 0,5 5 5b)
Diện tích căn phòng là: 5.10 = 50m2 0,25
Tiền công để lát nền căn phòng: 50. 38 000 = 1 900 000 (đồng) 0,25 a F 3 A 2 b 2 70° B 1 E C 6 6a) Ta có: AF ꓕAB (gt) 0,25 và BE ꓕAB (gt)
Suy ra: AF // BE (Từ vuông góc đến song song) 0,25 6b) Ta có: 𝐸 ̂ + ̂ = 1800 (k ̂ = 1100 1 𝐸2 ề bù) => ... => 𝐸2 0,25
Ta lại có: AF // BE (câu a) =>... => 𝐹̂ = 700 0,25 2 6c)
Vì FC là tia phân giác của 𝐸𝐹𝐴 ̂ (C ∈ BE) Nên 𝐸𝐹𝐶 ̂ = 𝐸𝐹𝐴
̂ = 𝐸2̂ = 110° = 55° (vì 𝐸𝐹𝐴
̂ = 𝐸̂ (so le trong)) 0,25x2 2 2 2 2
- Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó
- Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm ---Hết---
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I - TOÁN 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các 1 số hữu tỉ. Thứ (TN1)
Số hữu tỉ tự trong tập hợp các 0,25đ
1 (18 tiết) số hữu tỉ 30% Các phép tính với 2 1 1 số hữu tỉ (TL1,2) (TL4) (TL3) 0,75đ 1,0đ 1,0đ Số thực 3 1 1(TL5) 2
Số vô tỉ. Số thực (10 tiết) (TN 2,3,4) (TN5) 0,5đ 0,75đ 0,25đ 15% Các Hình hộ p chữ nhật 1 2 hình
và hình lập phương (TN6) (TL6,7) khối 0,25đ 1,0đ 17,5% 3 Lăng trụ trong đứng tam giác, lăng trụ 2 thực đứng (TN7,8) tiễn tứ giác 0,5đ
(12 tiết) Góc ở vị trí đặc 1 1
biệt. Tia phân giác (TN9) (TL8) của một góc 0,25đ 1,0 đ Các Hai đường thẳng hình song song. Tiên đề hình 4
Euclid về đường 1 22,5% học cơ 1(TN12) thẳng song song (TL9) bản
(Không có quan hệ 0,25 0,75 đ
(14 tiết) giữa vuông góc và song song)
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Một số
Hình thành và giải yếu tố
quyết vấn đề đơn thống
giản xuất hiện từ
các số liệu và biểu 1 5 2(TN10,11) (Phân
đồ thống kê đã có (TL10) 15% 0,5 tích và 1,0 đ xử lí dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câ câu 8 1 4 5 2 1 21 Điể m Đi ểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết