1/3 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
1yx= +
A.
[
)
1;
D = +∞
. B.
( )
1;D
= +∞
. C.
( )
1;
D
= +∞
. D.
.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
2
46yx x=−+ +
. B.
2
46yx x=−−
. C.
2
2 86yx x= −+
. D.
2
2 86y xx += +
.
Câu 3. Cho tam thức bậc hai
( )
2
h x ax bx c= ++
bảng xét dấu:
Tìm
x
để
( )
0hx<
.
A.
( )
;1x −∞
. B.
( )
4;x +∞
.
C.
( )
4;1x ∈−
. D.
( ) ( )
; 4 1;x −∞ +∞
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
: 2 2024 0xy∆−+ =
một vectơ pháp tuyến
A.
( )
2;1n =
. B.
( )
1; 2n =
. C.
( )
2; 1n =
. D.
( )
1; 2n =
.
Câu 5. Số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
( )
1 kn≤≤
bằng
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. D.
( )
!
k
n
A nk= +
.
Câu 6. bao nhiêu số hạng trong khai triển
5
2
1
x
x

+


A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:2 3 2024 0xy −+ =
2
:3 2 2025 0xy −− =
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc B. Vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song.
2/3 - Mã đề 101
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
51xx+=
A.
{ }
2;5
S
=
. B.
{ }
5S =
. C.
{ }
1; 4S =
. D.
{
}
4S
=
.
Câu 9. Một lớp
40
học sinh. Số cách chọn
3
học sinh trực nhật
A.
59280
. B.
120
. C.
9880
. D.
40
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm
( )
1;2I
tâm đường tròn nào phương trình dưới đây?
A.
( ) ( )
22
1 2 1.xy +− =
B.
( )
(
)
22
1 2 1.xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
1 2 1.xy ++ =
D.
( ) ( )
22
2 1 1.xy ++ =
Câu 11. Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà
Huyền
5
con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh
6
con đường đi. Hỏi bao nhiêu cách để
Tâm đi đến nhà Linh phải đi qua nhà Huyền?
A.
12
. B.
30
. C.
11
. D.
35
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
. Xác định tiêu cự của
Elip
A.
3
. B.
6
. C.
10
. D.
8
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6A =
.
a) Số tập con 2 phần tử bất từ tập
A
10 tập.
b) Từ tập
A
lập được 120 số tự nhiên ba ch số khác nhau.
c) Từ tập
A
lập được 54 số tự nhiên
3
chữ số khác nhau trong mỗi số luôn luôn mặt một chữ
số chẵn hai chữ số lẻ.
d) Từ tập
A
lập được 24 số tự nhiên chẵn ba ch số khác nhau.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
2; 1
A
( )
3; 0B
.
a) Đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
phương trình
30xy+−=
.
b) Đim
B
thuộc đường tròn
( ) ( )
22
( ): 3 2 4Cx y +− =
.
c) Phương trình chính tắc của Parabol tiêu điểm
B
2
6yx=
.
d) Đường tròn tâm điểm
A
bán kính
2R
=
phương trình
( ) ( )
22
2 14xy ++ =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh chỉ trả lời Đáp án: của câu hỏi.
Câu 1. Cho
n
số nguyên dương thỏa mãn:
12
15+=
nn
CC
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai trin:
4
2
n
x
x



.
Câu 2. Một liên đoàn bóng đá 8 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác (2 trận sân nhà 2 trận
sân khách). Số trận đấu được sắp xếp là:
Câu 3. Một sân vận động hình Elip độ dài trục lớn bằng
' 80 AA m=
, độ dài trục bằng
' 60 BB m=
. Tập
đoàn Hoàng Anh Gia Lai dự định xây dựng một sân bóng đá dạng một hình ch nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích lớn nhất xây dựng sân bóng đá (đơn vị mét vuông).
3/3 - Mã đề 101
Câu 4. Nhà Nam một ao dạng hình ch nhật
MNPQ
với chiều dài
30 MQ m=
, chiều rộng
20 MN m=
. Phần tam giác
QST
nơi nuôi ếch,
8 , 10 MS m PT m= =
(với
S
,
T
lần ợt các điểm
nằm trên cạnh
,
MQ PQ
) (xem hình bên dưới).
Nam đứng vị trí
N
câu quăng ỡi câu về phía nuôi ếch. Hỏi Nam quăng ỡi câu xa hơn bao
nhiêu mét để ỡi câu rơi vào nơi nuôi ếch? (kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
PHẦN IV. Tự Luận. Thí sinh trả lời trên giấy.
Bài 1. a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
(2; 2), (3;4)AB
.
b) Phương trình đường tròn có tâm
(3; 2)I
và đi qua điểm
(4; 1)
A
Bài 2. Một lớp
15
học sinh nam
20
học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn
5
bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng
3
học sinh nam?
Bài 3. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
động viên còn lại. Cho biết 2 vận động viên nữ cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi
với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã
chơi?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
1/3 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm
(
)
1; 2
I
tâm đường tròn nào phương trình ới đây?
A.
( ) ( )
22
1 2 1.xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
1 2 1.xy++ =
C.
( ) ( )
22
1 2 1.
xy +− =
D.
( ) ( )
22
2 1 1.xy ++ =
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip phương trình chính tắc
22
1
25 16
xy
+=
. Xác định tiêu cự của
Elip
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
10
.
Câu 3. Số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
( )
1 kn≤≤
bằng
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
k
n
C nk
= +
. C.
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
. D.
(
)
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
1yx=
A.
[
)
1;D = +∞
. B.
[
)
1;D = +∞
. C.
(
)
1;
D
= +∞
. D.
( )
1;D = +∞
.
Câu 5. Một lớp
40
học sinh. Số cách chọn
2
học sinh trực nhật
A.
40
. B.
1560
. C.
80
. D.
780
.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
2
43yx x=−+
. B.
2
43yx x
=−−
. C.
2
23y xx
= −−
. D.
2
43yx x=−−
.
Câu 7. m đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà
Huyền
5
con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh
7
con đường đi. Hỏi bao nhiêu cách để
Tâm đi đến nhà Linh phải đi qua nhà Huyền?
A.
12
. B.
30
. C.
11
. D.
35
.
Câu 8. bao nhiêu số hạng trong khai triển
4
2
1
x
x

+


A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
2/3 - Mã đề 102
Câu 9. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:2 3 2024 0xy −+ =
2
:3 2 2025 0xy +− =
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
13
xx
−=
A.
{ }
2;5
S
=
. B.
{ }
1; 4S =
. C.
{ }
4S =
. D.
{
}
5
S =
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
: 2 2024 0xy −+ =
một vectơ pháp tuyến
A.
( )
1; 2n =
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
2; 1n =
. D.
( )
1; 2n =
.
Câu 12. Cho tam thức bậc hai
( )
2
h x ax bx c= ++
bảng xét dấu:
Tìm
x
để
( )
0
hx>
.
A.
( )
;1x −∞
. B.
( ) ( )
; 4 1;x −∞ +∞
.
C.
(
)
4;1
x
∈−
. D.
( )
4;x +∞
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
2;1A
(
)
3; 0B
.
a) Phương trình chính tắc của Parabol tiêu điểm
B
2
3
yx
=
.
b) Đường tròn tâm điểm
A
bán kính
2
R =
phương trình
( ) ( )
22
2 14
xy ++ =
.
c) Điểm
B
thuộc đường tròn
( ) ( )
22
( ): 3 2 4Cx y +− =
.
d) Đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
phương trình
5 30xy+ −=
.
Câu 2. Cho tập hợp
{ }
1, 2,3, 4,5A
=
.
a) Từ tập
A
lập được 54 số tự nhiên
3
chữ số khác nhau trong mỗi số luôn luôn mặt một chữ
số chẵn hai chữ số lẻ.
b) Số tập con 2 phần tử bất từ tập
A
10 tập.
c) Từ tập
A
lập được 24 số tự nhiên chẵn ba ch số khác nhau.
d) Từ tập
A
lập được 120 số tự nhiên ba ch số khác nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh chỉ trả lời Đáp án: của câu hỏi.
Câu 1. Một liên đoàn bóng đá 9 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác (2 trận sân nhà 2 trận
sân khách). Số trận đấu được sắp xếp là:
Câu 2. Một sân vận động hình Elip độ dài trục lớn bằng
' 100 AA m=
, độ dài trục bằng
' 80 BB m=
. Tập
đoàn Hoàng Anh Gia Lai dự định xây dựng một sân bóng đá dạng một hình ch nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích lớn nhất xây dựng sân bóng đá (đơn vị mét vuông).
3/3 - Mã đề 102
Câu 3. Nhà Nam một ao dạng hình ch nhật
MNPQ
với chiều dài
20 MQ m=
, chiều rộng
14 MN m=
. Phần tam giác
QST
nơi nuôi ếch,
6 , 7 MS m PT m= =
(với
S
,
T
lần ợt các điểm
nằm trên cạnh
,
MQ PQ
) (xem hình bên dưới).
Nam đứng vị trí
N
câu quăng ỡi câu về phía nuôi ếch. Hỏi Nam quăng ỡi câu xa hơn bao
nhiêu mét để ỡi câu rơi vào nơi nuôi ếch? (kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4. Cho
n
số nguyên dương thỏa mãn:
12
15+=
nn
CC
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai trin:
4
2

+


n
x
x
.
PHẦN IV. Tự Luận. Thí sinh trả lời trên giấy.
Bài 1. a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( 2;2), (3;4)AB
.
b) Phương trình đường tròn có tâm
( 3; 2)I
và đi qua điểm
( 4;1)A
Bài 2. Một lớp
15
học sinh nam
20
học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn
5
bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng
3
học sinh nữ?
Bài 3. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi
với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã
chơi?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đáp án gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101 103 105 107 109 111
1 A C A A B C
2 C A D A C A
3 C B D D D C
4 B A B D C C
5 A A C A A B
6 D D B C D B
7 A D A D B D
8 D C D B A A
9 C C B C C D
10 B D C C D A
11 B B A C B B
12 D B A B D D
1 S, Đ, Đ, S. S, S, Đ, Đ. Đ, S, S, Đ. S, Đ, S, Đ. S, Đ, S, Đ. S, Đ, Đ, S.
2 S, Đ, S, Đ. Đ, S, Đ, S. S, Đ, S, Đ. Đ, S, S, Đ. Đ, S, Đ, S. Đ, S, S, Đ.
1
10
112
10
21, 5
112
2400
2
112
21, 5
2400
10
2400
10
3
2400
2400
21, 5
112
21, 5
21, 5
4
21, 5
10
112
2400
10
112
2
ĐỀ LẺ: 101, 103, 105, 107, 109, 111
Câu Nội dung Điểm
1a
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
(2; 2), (3;4)AB
.
0,7
*Lời giải.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ
phương
(1; 6)AB =

0,25
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng:
0
0
x x at
y y bt
= +
= +
0,25
Vy:
2
26
xt
yt
= +
=−+
hoặc
3
46
xt
yt
= +
= +
(Chú ý: Không có dạng mà lập đúng pt cho 0,5)
0,25
1b
b) Phương trình đường tròn có tâm
(3; 2)I
và đi qua điểm
(4; 1)A
0,7
Ta có bán kính
2
R IA= =
.
0,25
Phương trình đường tròn có dạng:
2 22
( )( )xa yb R +− =
0,25
Vậy phương trình đường tròn là
22
( 3) ( 2) 2xy ++ =
0,25
2
Một lớp có
15
học sinh nam và
20
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
5
bạn học
sinh sao cho trong đó có đúng
3
học sinh nam?
0,75đ
*Lời giải. Số cách chọn 3 học sinh nam là:
3
15
455C
=
cách.
0,25
Số cách chọn 2 học sinh nữ là:
2
20
190C =
cách.
0,25
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
455.190 86450
=
0,25
3
Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi
hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ cho biết số
ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận
động viên nữ 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
0,75đ
Gọi số vận động viên nam là
n
. Điều kiện:
2,n nN>∈
.
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là
( )
2
2. 1
n
C nn=
.
0,25
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là
2.2. 4nn=
.
Vậy ta có
( )
2
1 4 84 5 84 0 12
nn n n n n = =⇒=
.
0,25
Vậy số ván các vận động viên chơi là
2
14
2 182C =
.
0,25
3
ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
102 104 106 108 110 112
1 B B C D D D
2 A B D A D C
3 C A A B C B
4 A C A C B C
5 D B D D D B
6 A A D B C D
7 D C B D C B
8 B C A A A A
9 C D B C B C
10 D D C A A A
11 C A B C A D
12 B C C B B B
1 S, S, Đ, Đ. S, Đ, Đ, S. Đ, Đ, S, S. S, S, Đ, Đ. S, Đ, S, Đ. Đ, S, Đ, S.
2 S, Đ, Đ, S. S, S, Đ, Đ. Đ, Đ, S, S. Đ, S, S, Đ. S, S, Đ, Đ. Đ, S, S, Đ.
1
144
4000
10
144
144
15, 2
2
4000
144
15, 2
4000
15, 2
144
3
15, 2
10
144
15, 2
10
4000
4
10
15, 2
4000
10
4000
10
4
ĐỀ CHẴN: 102, 104, 106, 108, 110, 112
Câu Nội dung Điểm
1a
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( 2;2), (3;4)AB
.
0,7
*Lời giải.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ
phương
(5; 2)AB =

0,25
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng:
0
0
x x at
y y bt
= +
= +
0,25
Vy:
25
22
xt
yt
=−+
= +
hoặc
35
42
xt
yt
= +
= +
(Chú ý: Không có dạng mà lập đúng pt cho 0,5)
0,25
1b
b) Phương trình đường tròn có tâm
( 3; 2)
I
và đi qua điểm
( 4;1)A
0,7
Ta có bán kính
2R IA= =
.
0,25
Phương trình đường tròn có dạng:
2 22
( )( )xa yb R +− =
0,25
Vậy phương trình đường tròn là
22
( 3) ( 2) 2xy+ +− =
0,25
2
Một lớp có
15
học sinh nam và
20
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
5
bạn học
sinh sao cho trong đó có đúng
3
học sinh nữ?
0,75đ
*Lời giải.
Số cách chọn 3 học sinh nữ là:
3
20
1140C =
cách.
0,25
Số cách chọn 2 học sinh nam là:
2
15
105C =
cách.
0,25
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
1140.105 119700=
0,25
3
Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi
hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ cho biết số
ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận
động viên nữ 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
0,75đ
Gọi số vận động viên nam là
n
. Điều kiện:
2,n nN>∈
.
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là
( )
2
2. 1
n
C nn=
.
0,25
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ
2.2. 4nn
=
.
Vậy ta có
( )
2
1 4 84 5 84 0 12nn n n n n = =⇒=
.
0,25
Vậy số ván các vận động viên chơi là
2
14
2 182C =
.
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Km theo Công văn s #sovb/SGDĐT-GDTrH ngày #nbh/02/2025 ca S GDĐT tỉnh Qung Nam)
I. Ma trận đề kiểm tra định kì
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chương VI.
HÀM SỐ, Đ
THỊ VÀ ỨNG
DỤNG
Hàm s
1
1
0
0
2.5
Hàm số bậc hai
1
1
0
0
2.5
Dấu tam thức
bậc hai
1
1
0
0
2.5
PT quy về PT
bậc hai
1
1
0
0
2.5
2
Chương VII.
PHƯƠNG
PHÁP TỌA
ĐỘ TRONG
MẶT
PHẲNG
Phương trình
đường thẳng
1
1a
1
1a
2
1
1
17.5
Vị trí tương đối
giữa hai đường
thẳng. Góc,
khoảng cách
1
1
0
0
2.5
Đường tròn trong
mặt phẳng tọa độ
1
1b,c
1b
2
2
0
15
Ba đường cônic
1
1d
1
1
1
1
10
3
Chương VIII.
ĐẠI SỐ T
HỢP
Quy tắc đếm
1
2a,b
1
1
2
1
12.5
Hoán vị, chỉnh
hợp và tổ hợp
1
1
2.c
2d
2a
2b
1
3
2
25
Nhị thức Newtơn
1
1
0
1
1
7.5
Tổng số câu
10
2
0
0
7
1
0
0
4
2
1
1
12
10
6
100
Tổng số điểm
3
2
2
3
10
Tỉ lệ %
30
20
20
30
40
30
30
NB: 4đ TH: 3đ VD: 3đ
2
II. Bản đặc t đề kiểm tra định kì
TT
Chủ đề/
Chương
Nội dung/
đơn vị
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chương
VI.
HÀM
SỐ, Đ
THỊ VÀ
ỨNG
DỤNG
Hàm s
- Biết
+ Tập xác định của hàm s
+ Điểm thuộc, không thuc đồ th
hàm s
1
Hàm s
bậc hai
- Biết
Trục đối xứng, tọa độ đỉnh, sđồng
biến, nghịch biến, hình dạng đồ th
hàm bậc hai
1
Dấu tam
thức bậc
hai
- Biết
+ Xét du tam thc bc hai
+ Bng xét du tam thc bc hai
1
PT quy
về PT
bậc hai
- Biết
Nghim ca pt quy v pt bc hai
1
2
Chương
VII.
PHƯƠNG
PHÁP
TỌA Đ
TRONG
MẶT
PHẲNG
Phương
trình
đường
thẳng
- Biết
+ Nhận dạng vectơ chỉ phương,
vectơ pháp tuyến,
+ Viết phương trình tổng quát,
phương trình tham số của đường
thẳng
- Hiểu:
+ Viết được PTTQ, PTTS của
đường thẳng biết 1 điểm và tìm
VTCP, VTPT thông qua yếu tố cho
trước
- vận dụng:
+ Vn dng kiến thc v phương
trình đường thng, công thc tính
khong cách t mt điểm đến mt
đường thng vào mt s bài toán
1
1a
1
1a
3
liên quan đến thc tin.
Vị trí
tương
đối giữa
hai đt.
Góc,
khoảng
cách
Biết
+ Nhn biết v trí tương đối ca hai
đường thng.
+ Góc, khoảng cách giữa hai đưng
thng
1
Đường
tròn
trong
mặt
phẳng
tọa độ
- Biết
+ Xác định tâm, bán kính đường
tròn khi biết phương trình.
+ Lập phương trình đường tròn khi
biết tâm và tìm bán kính.
- Hiểu
+ Lập phương trình đường tròn (tìm
tâm và bán kính).
+ Điểm thuộc, không thuc đường
tròn
1
1b,c
1b
Ba
đường
cônic
- Biết
+ Nhận biết tiêu điểm, tiêu cự,.
khi biết phương trình của ba đường
conic.
- Hiểu
+ Lập được phương trình chính tắc
của ba đường conic biết tiêu điểm,
tiêu cự,.
-Vn dng
+Vn dng kiến thc v ba đường
conic và các kiến thc liên quan để
gii quyết được mt s bài toán liên
quan đến thc tin.
1
1d
1
3
Chương
VIII.
ĐẠI S
TỔ HỢP
Quy tắc
đếm
Biết
+ Nhận biết được quy tắc cng, quy
tắc nhân
- Hiểu
+ Áp dụng được quy tắc cộng, quy
1
2a,b
1
4
tắc nhân vào giải các bài toán tìm
số tự nhiên, xếp hàng, chọn đồ,.
-Vn dng
+Vn dng kiến thc liên quan để
gii quyết được mt s bài toán liên
quan đến thc tin.
Hoán
v,
chỉnh
hợp và
tổ hợp
Biết
+ Nhận biết được ng thức hoán
vị, chỉnh hợp và tổ hợp
- Hiểu
+ Áp dụng công thức hoán vị, chỉnh
hợp và tổ hợp tính được bài toán
đơn giản
-Vn dng
+ Áp dụng công thức hoán vị, chỉnh
hợp và kiến thc liên quan để gii
quyết được mt si toán liên
quan đến thc tin.
1
1
2.c
2d
2a
2b
Nh
thức
Newtơn
- Hiểu
+ Khai triển được nhị thức đơn giản
-Vn dng
+Vn dng kiến thc liên quan để
gii quyết được mt s bài toán liên
quan đến n, s hng trong khai trin
1
1
Tổng số câu
10
2
0
0
7
1
0
0
4
2
1
1
Tổng số điểm
3
2
2
3
Tỉ lệ %
30
20
20
30
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y = x +1 là A. D = [ 1; − +∞) .
B. D = (1;+∞) . C. D = ( 1; − +∞) .
D. D = [1;+∞) .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 2
y = −x + 4x + 6. B. 2
y = x − 4x − 6 . C. 2
y = 2x −8x + 6 . D. 2 y = 2
x + 8x + 6 .
Câu 3. Cho tam thức bậc hai ( ) 2
h x = ax +bx + c có bảng xét dấu:
Tìm x để h(x) < 0.
A. x∈(−∞ ) ;1 . B. x∈( 4; − +∞) . C. x∈( 4; − ) 1 . D. x∈( ; −∞ 4 − ) ∪(1;+∞) .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ : x − 2y + 2024 = 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = (2; ) 1 . B. n = (1; 2 − ) . C. n = (2;− ) 1 .
D. n = (1; 2) .
Câu 5. Số tổ hợp chập k của n phần tử (1≤ k n) bằng A. k n! k n! k n! A = . B. C = . C. C = . D. k
A = n + k . n ( )! n (n k)! n
k (!n k )! n (n k)! 5
Câu 6. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển  1 x  +  2 x    A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6 .
Câu 7. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ :2x − 3y + 2024 = 0 và ∆ :3x − 2y − 2025 = 0 1 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc B. Vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song. 1/3 - Mã đề 101
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x + 5 = x −1 là A. S = {2; } 5 . B. S = { } 5 . C. S = { 1; − } 4 . D. S = { } 4 .
Câu 9. Một lớp có 40 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh trực nhật là A. 59280. B. 120. C. 9880. D. 40 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, điểm I ( 1;
− 2) là tâm đường tròn nào có phương trình dưới đây?
A. (x − )2 + ( y − )2 1 2 =1.
B. (x + )2 + ( y − )2 1 2 =1.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =1.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 1 =1.
Câu 11. Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà
Huyền có 5 con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có 6 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để
Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền? A. 12. B. 30. C. 11. D. 35. 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip có phương trình chính tắc x y +
= 1. Xác định tiêu cự của 25 9 Elip A. 3. B. 6 . C. 10. D. 8 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho tập hợp A = {1,2,3,4,5, } 6 .
a) Số tập con có 2 phần tử bất kì từ tập A là 10 tập.
b) Từ tập A lập được 120 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
c) Từ tập A lập được 54 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt một chữ
số chẵn và hai chữ số lẻ.
d) Từ tập A lập được 24 số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho các điểm A(2;− ) 1 và B(3;0) .
a) Đường thẳng đi qua hai điểm A B có phương trình là x + y − 3 = 0 .
b) Điểm B thuộc đường tròn C (x − )2 + ( y − )2 ( ) : 3 2 = 4 .
c) Phương trình chính tắc của Parabol có tiêu điểm B là 2 y = 6x .
d) Đường tròn có tâm là điểm A và có bán kính R = 2 có phương trình là (x − )2 + ( y + )2 2 1 = 4 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh chỉ trả lời Đáp án: của câu hỏi.
Câu 1.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: n n 15  2 n x  −  . 4 x   
Câu 2. Một liên đoàn bóng đá có 8 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác (2 trận ở sân nhà và 2 trận ở
sân khách). Số trận đấu được sắp xếp là:
Câu 3.
Một sân vận động hình Elip có độ dài trục lớn bằng AA' = 80 m , độ dài trục bé bằng BB' = 60 m . Tập
đoàn Hoàng Anh Gia Lai dự định xây dựng một sân bóng đá dạng một hình chữ nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích lớn nhất xây dựng sân bóng đá (đơn vị mét vuông). 2/3 - Mã đề 101
Câu 4. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ = 30 m , chiều rộng
MN = 20 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS = 8 ,
m PT =10 m (với S , T lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và quăng lưỡi câu về phía nuôi ếch. Hỏi Nam quăng lưỡi câu xa hơn bao
nhiêu mét để lưỡi câu rơi vào nơi nuôi ếch? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Tự Luận. Thí sinh trả lời trên giấy.
Bài 1. a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; 2 − ), B(3;4).
b) Phương trình đường tròn có tâm I(3; 2 − ) và đi qua điểm ( A 4; 1) −
Bài 2.
Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nam?
Bài 3.
Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi
với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm! 3/3 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy, điểm I (1;− 2) là tâm đường tròn nào có phương trình dưới đây?
A. (x + )2 + ( y − )2 1 2 =1.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =1.
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 =1.
D. (x − )2 + ( y + )2 2 1 =1. 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip có phương trình chính tắc x y +
= 1. Xác định tiêu cự của 25 16 Elip A. 6 . B. 8 . C. 3. D. 10.
Câu 3. Số tổ hợp chập k của n phần tử (1≤ k n) bằng A. k n! k n! k n! A = . B. k
C = n + k . C. C = . D. C = . n ( )! n (n k)! n
k (!n k )! n (n k)!
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = x −1 là
A. D = [1;+∞) . B. D = [ 1; − +∞) .
C. D = (1;+∞) . D. D = ( 1; − +∞) .
Câu 5. Một lớp có 40 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là A. 40 . B. 1560. C. 80 . D. 780 .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 2
y = −x + 4x −3 . B. 2
y = −x − 4x −3 . C. 2 y = 2
x x − 3. D. 2
y = x − 4x −3 .
Câu 7. Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà
Huyền có 5 con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có 7 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để
Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền? A. 12. B. 30. C. 11. D. 35. 4
Câu 8. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển  2 1 x  +  x    A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 . 1/3 - Mã đề 102
Câu 9. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ :2x − 3y + 2024 = 0 và ∆ :3x + 2y − 2025 = 0 1 2
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình x −1 = x − 3 là A. S = {2; } 5 . B. S = { 1; − } 4 . C. S = { } 4 . D. S = { } 5 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ : 2x y + 2024 = 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = (1; 2 − ) . B. n = (2; ) 1 . C. n = (2;− ) 1 .
D. n = (1; 2) .
Câu 12. Cho tam thức bậc hai ( ) 2
h x = ax +bx + c có bảng xét dấu:
Tìm x để h(x) > 0 .
A. x∈(−∞ ) ;1 . B. x∈( ; −∞ 4 − ) ∪(1;+∞) . C. x∈( 4; − ) 1 . D. x∈( 4; − +∞) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho các điểm A( 2; − ) 1 và B(3;0) .
a) Phương trình chính tắc của Parabol có tiêu điểm B là 2 y = 3x .
b) Đường tròn có tâm là điểm A và có bán kính R = 2 có phương trình là (x − )2 + ( y + )2 2 1 = 4 .
c) Điểm B thuộc đường tròn C (x − )2 + ( y − )2 ( ) : 3 2 = 4 .
d) Đường thẳng đi qua hai điểm A B có phương trình là x + 5y − 3 = 0 .
Câu 2. Cho tập hợp A = {1, 2,3, 4, } 5 .
a) Từ tập A lập được 54 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt một chữ
số chẵn và hai chữ số lẻ.
b) Số tập con có 2 phần tử bất kì từ tập A là 10 tập.
c) Từ tập A lập được 24 số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau.
d) Từ tập A lập được 120 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh chỉ trả lời Đáp án: của câu hỏi.
Câu 1.
Một liên đoàn bóng đá có 9 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác (2 trận ở sân nhà và 2 trận ở
sân khách). Số trận đấu được sắp xếp là:
Câu 2.
Một sân vận động hình Elip có độ dài trục lớn bằng AA' =100 m , độ dài trục bé bằng BB' = 80 m . Tập
đoàn Hoàng Anh Gia Lai dự định xây dựng một sân bóng đá dạng một hình chữ nhật nội tiếp của Eip
như hình vẽ. Tính diện tích lớn nhất xây dựng sân bóng đá (đơn vị mét vuông). 2/3 - Mã đề 102
Câu 3. Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài MQ = 20 m , chiều rộng
MN = 14 m . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, MS = 6 ,
m PT = 7 m (với S , T lần lượt là các điểm
nằm trên cạnh MQ, PQ ) (xem hình bên dưới).
Nam đứng ở vị trí N câu cá và quăng lưỡi câu về phía nuôi ếch. Hỏi Nam quăng lưỡi câu xa hơn bao
nhiêu mét để lưỡi câu rơi vào nơi nuôi ếch? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: n n 15  2 n x +  . 4   x
PHẦN IV. Tự Luận. Thí sinh trả lời trên giấy.
Bài 1. a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2 − ;2), B(3;4).
b) Phương trình đường tròn có tâm I( 3 − ;2) và đi qua điểm ( A 4 − ;1)
Bài 2.
Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
Bài 3. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi
với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm! 3/3 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án gồm có 04 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 105 107 109 111 1 A C A A B C 2 C A D A C A 3 C B D D D C 4 B A B D C C 5 A A C A A B 6 D D B C D B 7 A D A D B D 8 D C D B A A 9 C C B C C D 10 B D C C D A 11 B B A C B B 12 D B A B D D 1
S, Đ, Đ, S. S, S, Đ, Đ. Đ, S, S, Đ. S, Đ, S, Đ. S, Đ, S, Đ. S, Đ, Đ, S. 2
S, Đ, S, Đ. Đ, S, Đ, S. S, Đ, S, Đ. Đ, S, S, Đ. Đ, S, Đ, S. Đ, S, S, Đ. 1 10 − 112 10 − 21,5 112 2400 2 112 21,5 2400 10 − 2400 10 − 3 2400 2400 21,5 112 21,5 21,5 4 21,5 10 − 112 2400 10 − 112 1
MÃ ĐỀ LẺ: 101, 103, 105, 107, 109, 111 Câu Nội dung Điểm
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; 2 − ), B(3;4) . 0,75đ
*Lời giải. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ  phương AB = (1;6) 0,25 1a
x = x + at
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng: 0  y 0,25 = y +  bt 0 x = 2 + tx = 3+ t Vậy:  hoặc 
(Chú ý: Không có dạng mà lập đúng pt cho 0,5) 0,25 y = 2 − + 6ty = 4 + 6t
b) Phương trình đường tròn có tâm I(3; 2 − ) và đi qua điểm ( A 4; 1) − 0,75đ
Ta có bán kính R = IA = 2 . 0,25
1b Phương trình đường tròn có dạng: 2 2 2
(x a) + (y b) = R 0,25
Vậy phương trình đường tròn là 2 2
(x − 3) + (y + 2) = 2 0,25
Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học
sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nam? 0,75đ 2
*Lời giải. Số cách chọn 3 học sinh nam là: 3 C = 455 cách. 15 0,25
Số cách chọn 2 học sinh nữ là: 2 C =190 cách. 20 0,25
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 455.190 = 86450 0,25
Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi
hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số
ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận 0,75đ
động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
Gọi số vận động viên nam là n . Điều kiện: n > 2,nN . 3
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là 2 2.C = n n − . 0,25 n ( ) 1
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là 2.2.n = 4n . 0,25
Vậy ta có n(n − ) 2
1 − 4n = 84 ⇔ n − 5n −84 = 0 ⇒ n =12 .
Vậy số ván các vận động viên chơi là 2 2C =182 . 14 0,25 2
ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 102 104 106 108 110 112 1 B B C D D D 2 A B D A D C 3 C A A B C B 4 A C A C B C 5 D B D D D B 6 A A D B C D 7 D C B D C B 8 B C A A A A 9 C D B C B C 10 D D C A A A 11 C A B C A D 12 B C C B B B 1
S, S, Đ, Đ. S, Đ, Đ, S. Đ, Đ, S, S. S, S, Đ, Đ. S, Đ, S, Đ. Đ, S, Đ, S. 2
S, Đ, Đ, S. S, S, Đ, Đ. Đ, Đ, S, S. Đ, S, S, Đ. S, S, Đ, Đ. Đ, S, S, Đ. 1 144 4000 10 144 144 15,2 2 4000 144 15,2 4000 15,2 144 3 15,2 10 144 15,2 10 4000 4 10 15,2 4000 10 4000 10 3
MÃ ĐỀ CHẴN: 102, 104, 106, 108, 110, 112 Câu Nội dung Điểm
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2 − ;2), B(3;4) . 0,75đ
*Lời giải. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ  phương AB = (5;2) 0,25 1a
x = x + at
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng: 0  y 0,25 = y +  bt 0 x = 2 − + 5tx = 3 + 5t Vậy:  hoặc 
(Chú ý: Không có dạng mà lập đúng pt cho 0,5) 0,25 y = 2 + 2ty = 4 + 2t
b) Phương trình đường tròn có tâm I( 3 − ;2) và đi qua điểm ( A 4 − ;1) 0,75đ
Ta có bán kính R = IA = 2 . 0,25
1b Phương trình đường tròn có dạng: 2 2 2
(x a) + (y b) = R 0,25
Vậy phương trình đường tròn là 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 2 0,25
Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học
sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? 0,75đ 2
*Lời giải. Số cách chọn 3 học sinh nữ là: 3 C =1140 cách. 20 0,25
Số cách chọn 2 học sinh nam là: 2 C =105 cách. 15 0,25
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1140.105 =119700 0,25
Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi
hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số
ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận 0,75đ
động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
Gọi số vận động viên nam là n . Điều kiện: n > 2,nN . 3
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là 2 2.C = n n − . 0,25 n ( )1
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là 2.2.n = 4n . 0,25
Vậy ta có n(n − ) 2
1 − 4n = 84 ⇔ n − 5n −84 = 0 ⇒ n =12 .
Vậy số ván các vận động viên chơi là 2 2C =182 . 14 0,25 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Kèm theo Công văn số #sovb/SGDĐT-GDTrH ngày #nbh/02/2025 của Sở GDĐT tỉnh Quảng Nam)
I. Ma trận đề kiểm tra định kì
Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Chủ Nội dung/đơn vị Tỉ lệ Tự luận TT đề/Chương Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn % kiến thức điểm Vận Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Biết Biết Biết dụng Hiểu Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng dụng Hàm số 1 1 0 0 2.5 Chương VI. Hàm số bậc hai 1 1 0 0 2.5 HÀM SỐ, ĐỒ 1 Dấu tam thức THỊ VÀ ỨNG 1 1 0 0 2.5 bậc hai DỤNG PT quy về PT 1 1 0 0 2.5 bậc hai Phương trình 1 1a 1 1a 2 1 1 17.5 Chương V đường thẳng II. PHƯƠNG Vị trí tương đối PHÁP TỌA giữa hai đường 2 1 1 0 0 2.5 ĐỘ TRONG thẳng. Góc, MẶT khoảng cách PHẲNG Đường tròn trong 1 1b,c 1b 2 2 0 15 mặt phẳng tọa độ Ba đường cônic 1 1d 1 1 1 1 10 Quy tắc đếm 1 2a,b 1 1 2 1 12.5 Chương VIII. Hoán vị, chỉnh 3 ĐẠI SỐ TỔ 1 1 2.c 2d 2a 2b 1 3 2 25 hợp và tổ hợp HỢP Nhị thức Newtơn 1 1 0 1 1 7.5 Tổng số câu 10 2 0 0 7 1 0 0 4 2 1 1 12 10 6 100 Tổng số điểm 3 2 2 3 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
NB: 4đ TH: 3đ VD: 3đ 2
II. Bản đặc tả đề kiểm tra định kì
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/ Chủ đề/ TNKQ đơn vị Tự luận TT Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương kiến Vận Vận Vận Vận thức Biết Hiểu Biết Biết Biết dụng Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng - Biết
+ Tập xác định của hàm số Hàm số 1
+ Điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số Chương - Biết VI. HÀM Hàm số
Trục đối xứng, tọa độ đỉnh, sự đồng 1 bậc hai
biến, nghịch biến, hình dạng đồ thị 1 SỐ, ĐỒ THỊ VÀ hàm bậc hai ỨNG Dấu tam - Biết DỤNG
thức bậc + Xét dấu tam thức bậc hai 1 hai
+ Bảng xét dấu tam thức bậc hai PT quy - Biết về PT
Nghiệm của pt quy về pt bậc hai 1 bậc hai - Biết
+ Nhận dạng vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến,
+ Viết phương trình tổng quát, Chương
phương trình tham số của đường VII. thẳng
PHƯƠNG Phương - Hiểu: PHÁP trình
+ Viết được PTTQ, PTTS của 2
TỌA ĐỘ đường đường thẳng 1 1a 1 1a biết 1 điểm và tìm TRONG thẳng MẶT
VTCP, VTPT thông qua yếu tố cho PHẲNG trước - vận dụng:
+ Vận dụng kiến thức về phương
trình đường thẳng, công thức tính
khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng vào một số bài toán 3
liên quan đến thực tiễn. Vị trí Biết tương
+ Nhận biết vị trí tương đối của hai
đối giữa đường thẳng. hai đt.
+ Góc, khoảng cách giữa hai đường 1 Góc, thẳng khoảng cách - Biết
+ Xác định tâm, bán kính đường
Đường tròn khi biết phương trình. tròn
+ Lập phương trình đường tròn khi trong
biết tâm và tìm bán kính. 1 1b,c 1b mặt - Hiểu phẳng
+ Lập phương trình đường tròn (tìm tọa độ tâm và bán kính).
+ Điểm thuộc, không thuộc đường tròn - Biết
+ Nhận biết tiêu điểm, tiêu cự,….
khi biết phương trình của ba đường conic. - Hiểu Ba
+ Lập được phương trình chính tắc đường
của ba đường conic biết tiêu điểm, 1 1d 1 cônic tiêu cự,…. -Vận dụng
+Vận dụng kiến thức về ba đường
conic và các kiến thức liên quan để
giải quyết được một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Biết Chương
+ Nhận biết được quy tắc cộng, quy VIII. Quy tắc 3 ĐẠI SỐ đếm tắc nhân 1 2a,b 1 - Hiểu TỔ HỢP
+ Áp dụng được quy tắc cộng, quy 4
tắc nhân vào giải các bài toán tìm
số tự nhiên, xếp hàng, chọn đồ,…. -Vận dụng
+Vận dụng kiến thức liên quan để
giải quyết được một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Biết
+ Nhận biết được công thức hoán
vị, chỉnh hợp và tổ hợp - Hiểu Hoán
+ Áp dụng công thức hoán vị, chỉnh vị,
hợp và tổ hợp tính được bài toán chỉnh đơn giản 1 1 2.c 2d 2a 2b hợp và tổ hợp -Vận dụng
+
Áp dụng công thức hoán vị, chỉnh
hợp và kiến thức liên quan để giải
quyết được một số bài toán liên quan đến thực tiễn. - Hiểu
+
Khai triển được nhị thức đơn giản Nhị -Vận dụng thức 1 1
+Vận dụng kiến thức liên quan để
Newtơn giải quyết được một số bài toán liên
quan đến n, số hạng trong khai triển Tổng số câu 10 2 0 0 7 1 0 0 4 2 1 1 Tổng số điểm 3 2 2 3 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • Phieu soi dap an Môn TOAN
  • MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CHK 2-TOAN 10
  • Đề Thi HK2 Toán 10