Mã đ 101 Trang 1/2
S GD&ĐT ĐK LK
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
--------------------
có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 101
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Khai trin nh thc Newton ca
5
( 2)ab
thành tồng các đơn thức. S hng cha
5
b
:
A.
5
b
.
5
32b
C.
5
32b
.
5
2b
Câu 2. Cho parabol
2
( ): 2 4 3= −+Py x x
, hoành độ đỉnh I ca (P) là:
A.
1x =
.
2
x =
C.
1x
=
2x =
Câu 3. Giải phương trình:
22
2 32 2x x xx
= −−
Ta có nghim là:
A.
2x
=
0; 2
xx= =
C.
0x =
0; 2xx= =
Câu 4. Đưng tròn
22
( 3) ( 2) 16
xy ++ =
có bán kính R bng bao nhiêu?
A.
4R
=
5R =
C.
16R =
8R =
Câu 5. Gieo ngu nhiên mt con súc sc đồng cht. Xác sut đ mt 3 chm xut hin là
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
3
.
Câu 6. Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c
A
: "Mt sp xut hiện đúng hai lần"
A.
( )
1
4
PA=
. B.
( )
3
8
PA=
. C.
( )
1
2
PA=
. D.
( )
7
8
PA=
.
Câu 7. Bn An có 5 quyn sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyn sách Toán khác nhau và 8 quyn sách Tiếng
Vit khác nhau. Bn An có bao nhiêu cách chn 1 quyn sách để đọc:
A. 19.
C. 24.
Câu 8. Cho
22
Elip ( ) : 1
36 25
+=
xy
E
tọa độ 2 tiêu điểm ca ( E ) là:
A.
12
(0; 5), (0;5)
FF
.
B.
12
( 11;0), ( 11;0)FF
.
C.
12
( 5; 0), (5; 0)F
F
.
D.
12
( 6; 0), (6; 0)FF
.
Câu 9. Mt nhóm hc sinh có 6 nam và 5 n. Có my cách chn 3 học sinh để trc nht:
A.
3!
6.7
. B.
3
11
A
. C.
11!
3!
D.
3
11
C
.
Câu 10. Tp nghim S ca bất phương trình
2
6 80
xx
+
<
là:
A.
(2; 4)S =
.
B.
{2; 4}S =
.
C.
{ }
\ 2; 4SR=
.
D.
( ; 2) (4; )S = −∞ +∞
.
Câu 11. Gieo hai đồng tin đồng cht mt ln. Quan tâm đến tính SP, NGA ca nó. Xác đnh biến c
M
: "Hai đng tin xut hin các mt không ging nhau".
A.
{; }M SS NS=
.
{ ;}=M NN SS
C.
{; }=M NS NN
.
{;}=M NS SN
Mã đ 101 Trang 2/2
Câu 12. Cho đường thng
32
:
13
xt
yt
= +
=
, một véc tơ chỉ phương của đường thng
là:
A.
( 2; 3)
a =
B.
(3;1)a =
C.
( 3; 2)a
=
. D.
( 2; 3)a =
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI
Câu 1. Lp
10 B
có 40 học sinh, trong đó 4 bạn là cán b lp gm: Vit, Đc,ng, Thnh. Thy giáo
gi ngu nhiên 2 bn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Xác sut ca biến c "Có đúng một bn trong nhóm cán b lớp được gi" bng:
12
67
b) S cách chn ra 2 bn trong 40 bn lp 10B là:
780
(cách).
c) Xác sut ca biến c "Không bn nào trong nhóm cán b lớp được gi" bng:
21
26
d) Xác sut ca biến c "Bn Vit và mt bn không phi cán b lp được gi " bng:
7
130
Câu 2. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Elip ( E):
22
1
25 16
xy
+=
có tiêu c bng
41
b) Đưng tròn (C):
22
( 4) ( 5) 25xy
++ =
tọa độ tâm là:
(4; 5)I
c) Đưng thng d:
2 3 40xy+ −=
có mt véc tơ ch phương là
(2;3)u =
d) Parabol (P):
2
6
yx=
phương trình đường chun là
3
2
x
=
Phn 3. Câu tr li ngn. Hc sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. mt khu công nghip A, ngưi ta làm mt cng chào hình parabol biết khong cách gia hai chân
cng là 20 mét, v trí cách chân cổng 2m người ta đo đưc độ cao 3,6 mét. Khi đó đỉnh ca Parabol
chiu cao bao nhiêu mét?
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 2 mà mi s có ba ch s khác nhau?
Câu 3. Tng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2 13 15 0xx −<
bng bao nhiêu?
Câu 4. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên 3 viên bi.
Tính s phn t ca biến c B: " 3 viên bi lấy ra có đúng 1 bi màu đỏ"?
Phn 4. T lun (Hc sinh trình bày li gii)
Câu 1. Giải phương trình
2
2 24 1xx x+ −=
.
Câu 2. Cho đường thng
00
: .sin .cos 1 0dx a y a+ −=
vi a là s thc thuc khong (0; 180).
a) Tính khong cách t gc tọa độ O đến đường thng d?
b) Chng minh rằng khi a thay đổi, luôn tn ti một đường tròn c định tiếp xúc với đường thng
d. Viết phương trình đường tròn đó?
Câu 3. Mt lp có 15 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Chn ngu nhiên 5 hc sinh tham gia lao đng. Tính
xác sut sao cho:
a) Chn 5 học sinh có đúng 3 học sinh nam và 2 n?
b) Chn 5 hc sinh sao cho có ít nht 1 nam?.
HT
Mã đ 102 Trang 1/2
S GD&ĐT ĐK LK
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
--------------------
có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 102
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Gii phương trình:
22
2 32 2x x xx + = −+
Ta có nghim là:
A.
0x =
0; 2
xx
= =
C.
2x =
0; 2xx
= =
Câu 2. Mt nhóm hc sinh có 6 nam và 5 n. Có my cách chn 3 học sinh để trc nht:
A.
3!
6.7
. B.
11!
3!
C.
3
11
C
. D.
3
11
A
.
Câu 3. Gieo mt đng tin liên tiếp 3 ln. Tính xác sut ca biến c
A
: "Mt sp xut hiện đúng mt ln"
A.
( )
7
8
PA=
. B.
( )
1
4
PA=
. C.
( )
3
8
PA=
. D.
( )
1
2
PA=
.
Câu 4. Cho parabol
2
( ): 2 4 3Py x x= +
, hoành độ đỉnh I ca (P) là:
A.
1x =
.
1x =
C.
2x =
.
2x =
Câu 5. Cho đường thng
32
:
13
xt
yt
=
= +
, một véc tơ chỉ phương của đường thng
là:
A.
( 2; 3)a =
B.
( 2; 3)a =
C.
(3;1)a =
D.
( 3; 2)a =
.
Câu 6. Gieo hai đng tin đồng cht mt ln. Quan tâm đến tính SP, NGA ca nó. Xác đnh biến c
M
: "Hai đng tin xut hin các mt ging nhau".
A.
{;}=M NS SN
.
{; }M SS NS
=
C.
{; }=
M NS NN
.
{ ;}=M NN SS
Câu 7. Đưng tròn
22
( 3) ( 2) 25xy ++ =
có bán kính R bng bao nhiêu?
A.
4R
=
8R =
C.
5R =
.
25R =
Câu 8. Bn An có 5 quyn sách Tiếng Anh khác nhau, 11 quyn sách Toán khác nhau và 8 quyn sách
Tiếng Vit khác nhau. Bn An có bao nhiêu cách chn 1 quyn sách để đọc:
A. 8.
C. 19.
Câu 9. Khai trin nh thc Newton ca
5
( 2)
ab
thành tồng các đơn thức. S hng cha
4
ab
:
A.
4
10ab
.
4
10
ab
C.
4
80ab
.
4
80ab
Câu 10. Cho
22
E1
25
lip ( )
6
:
1
xy
E +=
tọa độ 2 tiêu điểm ca ( E ) là:
A.
12
( 3; 0), (3; 0)FF
.
12
( 9; 0), (9; 0)FF
C.
12
( 5; 0), (5; 0)FF
.
12
(0; 5), (0;5)FF
Câu 11. Tp nghim S ca bất phương trình
2
6 80xx+ >
là:
A.
{ }
\ 2; 4SR=
.
B.
( ; 2) (4; )S = −∞ +∞
.
C.
{2; 4}S =
.
D.
(2; 4)S =
.
Mã đ 102 Trang 2/2
Câu 12. Gieo ngu nhiên một con súc sắc đồng cht. Xác suất để mt 5 chm xut hin là
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Elip ( E):
22
1
36
16
xy
+=
có tiêu c bng
45
b) Đưng thng d:
2 3 40
xy
+ −=
có một véc tơ pháp tuyến
(2;3)u =
c) Parabol (P):
2
6yx=
phương trình đường chun là
3x
=
d) Đưng tròn (C):
22
( 4) ( 5) 25
xy
++ =
tọa độ tâm là:
( 4; 5)
I
Câu 2. Lp
10 B
có 40 học sinh, trong đó 4 bạn là cán b lp gm: Vit, Đc,ng, Thnh. Thy giáo
gi ngu nhiên 2 bn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Xác sut ca biến c "Không bn nào trong nhóm cán b lớp được gi" bng:
19
26
b) Xác sut ca biến c "Bn Vit và mt bn không phi cán b lp được gi " bng:
3
65
c) Xác sut ca biến c "Có đúng một bn trong nhóm cán b lớp được gi" bng:
13
65
d) S cách chn ra 2 bn trong 40 bn lp 10B là:
2
40
C
(cách).
Phn 3. Câu tr li ngn. Hc sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên 3 viên bi.
Tính s phn t ca biến c A: " 3 viên bi lấy ra có đúng 1 bi màu trng"?
Câu 2. Tng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2
2 13 11 0xx +<
bng bao nhiêu?
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5 mà mi s có ba ch s khác nhau?
Câu 4. mt khu công nghip A, ngưi ta làm mt cng chào hình parabol biết khong cách gia hai chân
cng là 20 mét, v trí cách chân cổng 2m người ta đo được độ cao 4 mét. Khi đó đỉnh ca Parabol có
chiu cao bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Phn 4. T lun (Hc sinh trình bày li gii)
Câu 1. Giải phương trình
2
2 24 1xx x
+ −=
.
Câu 2. Cho đường thng
00
: .sin .cos 1 0dx a y a+ −=
vi a là s thc thuc khong (0; 180).
a) Tính khong cách t gc tọa độ O đến đường thng d?
b) Chng minh rằng khi a thay đổi, luôn tn ti một đường tròn c định tiếp xúc với đường thng
d. Viết phương trình đường tròn đó?
Câu 3. Mt lp có 15 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Chn ngu nhiên 5 hc sinh tham gia lao đng. Tính
xác sut sao cho:
a) Chn 5 học sinh có đúng 3 học sinh nam và 2 n?
b) Chn 5 hc sinh sao cho có ít nht 1 nam?.
HT
S GD&ĐT ĐK LK
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
--------------------
KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
A. ĐÁP ÁN PHN TRC NGHIM
Câu\
đề
101 102 103 104 105 106 107 108
1
B
B
D
A
A
A
A
D
2
A
C
B
A
B
B
B
D
3
A
C
D
A
A
C
A
B
4
A
B
B
D
B
D
A
B
5
B
B
B
B
D
B
D
B
6
B
D
C
C
C
D
C
D
7
A
C
B
B
D
B
B
C
8
B
D
A
B
B
B
A
B
9
D
C
B
A
B
A
A
B
10
A
A
C
C
B
B
A
B
11
D
B
C
A
D
B
B
D
12
A
B
C
C
A
A
A
A
13
SĐĐS
ĐĐSS
SĐĐS
ĐĐSS
ĐĐSS
SĐSĐ
ĐSSĐ
ĐSSĐ
14
SĐSĐ
SĐSĐ
SĐĐS
ĐSSĐ
ĐĐSS
SĐĐS
ĐSSĐ
SĐSĐ
15
10
910
10
910
918
136
328
910
16
328
14
328
136
10
14
10
136
17
28
136
28
11
28
910
918
14
18
918
11
918
14
328
11
28
11
B. ĐÁP ÁN PHN T LUN
Phn 4. T lun (hc sinh trình bày li gii)
Câu 1. Gii phương trình
2
2 24 1xx x+ −=
.
Câu 2. Cho đưng thng
00
: .sin .cos 1 0dx a y a+ −=
vi a là s thc thuc khong (0; 180).
a) Tính khong cách t gốc ta đ O đến đưng thng d?
b) Chng minh rng khi a thay đi, luôn tn ti mt đưng tròn c định tiếp xúc vi
đưng thng d. Viết phương trình đưng tròn đó?
Câu 3. Mt lp có 15 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Chn ngu nhiên 5 hc sinh tham gia lao
động. Tính xác sut sao cho:
a) Chn 5 hc sinh có đúng 3 hc sinh nam và 2 nữ?
b) Chn 5 hc sinh sao cho có ít nht 1 nam?.

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Khai triển nhị thức Newton của 5
(a − 2b) thành tồng các đơn thức. Số hạng chứa 5 b là: A. 5 b − . B. 5 32 − b . C. 5 32b . D. 5 2 − b . Câu 2. Cho parabol 2
(P) : y = 2x − 4x + 3, hoành độ đỉnh I của (P) là: A. x =1. B. x = 2 − . C. x = 1 − D. x = 2 .
Câu 3. Giải phương trình: 2 2
2x − 3x − 2 = x x − 2 Ta có nghiệm là: A. x = 2
B. x = 0; x = 2 C. x = 0
D. x = 0; x = 2 − .
Câu 4. Đường tròn 2 2
(x − 3) + (y + 2) =16 có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 4 B. R = 5. C. R =16 D. R = 8
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 2 6 6 3
Câu 6. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A : "Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần"
A. P( A) 1 = .
B. P( A) 3 = .
C. P( A) 1 = .
D. P( A) 7 = . 4 8 2 8
Câu 7. Bạn An có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng
Việt khác nhau. Bạn An có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách để đọc: A. 19. B. 6. C. 24. D. 8. 2 2
Câu 8. Cho Elip ( ) : x + y E
= 1 tọa độ 2 tiêu điểm của ( E ) là: 36 25 A. F (0; 5 − ), F (0;5) . 1 2
B. F (− 11;0), F ( 11;0) . 1 2 C. F ( 5; − 0), F (5;0) . D. F ( 6; − 0), F (6;0) . 1 2 1 2
Câu 9. Một nhóm học sinh có 6 nam và 5 nữ. Có mấy cách chọn 3 học sinh để trực nhật: A. 3! . B. 3 A . C. 11! D. 3 C . 6.7 11 3! 11
Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 6x + 8 < 0 là: A. S = (2;4) . B. S = {2;4}.
C. S = R \{2; } 4 . D. S = ( ; −∞ 2) ∪ (4;+∞) .
Câu 11. Gieo hai đồng tiền đồng chất một lần. Quan tâm đến tính SẤP, NGỮA của nó. Xác định biến cố
M : "Hai đồng tiền xuất hiện các mặt không giống nhau".
A. M = {SS; NS}.
B. M = {NN;SS}.
C. M ={NS; NN}.
D. M = {NS;SN}. Mã đề 101 Trang 1/2 x = 3+ 2t
Câu 12. Cho đường thẳng ∆ : 
, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là: y =1− 3t    
A. a = ( 2;− 3) B. a = (3;1)
C. a = ( 3; 2) . D. a = ( 2; 3)
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI
Câu 1. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có 4 bạn là cán bộ lớp gồm: Việt, Đức, Cường, Thịnh. Thầy giáo
gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Xác suất của biến cố "Có đúng một bạn trong nhóm cán bộ lớp được gọi" bằng: 12 67
b) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là:780 (cách).
c) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm cán bộ lớp được gọi" bằng: 21 26
d) Xác suất của biến cố "Bạn Việt và một bạn không phải cán bộ lớp được gọi " bằng: 7 130
Câu 2. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 2 a) Elip ( E): x y + = 1 có tiêu cự bằng 41 25 16
b) Đường tròn (C): 2 2
(x − 4) + (y + 5) = 25 tọa độ tâm là: I(4; 5 − ) 
c) Đường thẳng d: 2x + 3y − 4 = 0 có một véc tơ chỉ phương là u = (2;3) d) Parabol (P): 2
y = 6x có phương trình đường chuẩn là 3 x − = 2
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Ở một khu công nghiệp A, người ta làm một cổng chào hình parabol biết khoảng cách giữa hai chân
cổng là 20 mét, ở vị trí cách chân cổng 2m người ta đo được độ cao 3,6 mét. Khi đó đỉnh của Parabol có chiều cao bao nhiêu mét?
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau?
Câu 3. Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2
2x −13x −15 < 0 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính số phần tử của biến cố B: " 3 viên bi lấy ra có đúng 1 bi màu đỏ"?
Phần 4. Tự luận (Học sinh trình bày lời giải)
Câu 1.
Giải phương trình 2
2x + 2x − 4 = x −1.
Câu 2. Cho đường thẳng 0 0 d : . x sin a + .
y cos a −1 = 0 với a là số thực thuộc khoảng (0; 180).
a) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d?
b) Chứng minh rằng khi a thay đổi, luôn tồn tại một đường tròn cố định tiếp xúc với đường thẳng
d. Viết phương trình đường tròn đó?
Câu 3. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia lao động. Tính xác suất sao cho:
a) Chọn 5 học sinh có đúng 3 học sinh nam và 2 nữ?
b) Chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 nam?. HẾT Mã đề 101 Trang 2/2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Giải phương trình: 2 2
2x − 3x + 2 = x x + 2 Ta có nghiệm là: A. x = 0
B. x = 0; x = 2 C. x = 2
D. x = 0; x = 2 − .
Câu 2. Một nhóm học sinh có 6 nam và 5 nữ. Có mấy cách chọn 3 học sinh để trực nhật: A. 3! . B. 11! C. 3 C . D. 3 A . 6.7 3! 11 11
Câu 3. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A : "Mặt sấp xuất hiện đúng một lần"
A. P( A) 7 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 3 = .
D. P( A) 1 = . 8 4 8 2 Câu 4. Cho parabol 2
(P) : y = 2x + 4x − 3, hoành độ đỉnh I của (P) là: A. x =1. B. x = 1 − C. x = 2 − . D. x = 2 .
x = 3− 2t
Câu 5. Cho đường thẳng ∆ : 
, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là: y =1+ 3t     A. a = ( 2; 3)
B. a = ( 2;− 3) C. a = (3;1)
D. a = ( 3; 2) .
Câu 6. Gieo hai đồng tiền đồng chất một lần. Quan tâm đến tính SẤP, NGỮA của nó. Xác định biến cố
M : "Hai đồng tiền xuất hiện các mặt giống nhau".
A. M = {NS;SN}.
B. M = {SS; NS}.
C. M ={NS; NN}.
D. M = {NN;SS}.
Câu 7. Đường tròn 2 2
(x − 3) + (y + 2) = 25 có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 4 B. R = 8 C. R = 5. D. R = 25
Câu 8. Bạn An có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 11 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách
Tiếng Việt khác nhau. Bạn An có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách để đọc: A. 8. B. 6. C. 19. D. 24.
Câu 9. Khai triển nhị thức Newton của 5
(a − 2b) thành tồng các đơn thức. Số hạng chứa 4 ab là: A. 4 10ab . B. 4 10 − ab . C. 4 80ab . D. 4 80 − ab . 2 2
Câu 10. Cho Elip ( ) : x y E +
= 1 tọa độ 2 tiêu điểm của ( E ) là: 25 6 1 A. F ( 3 − ;0), F (3;0) . B. F ( 9; − 0), F (9;0) . C. F ( 5; − 0), F (5;0) . D. F (0; 5 − ), F (0;5) . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 6x + 8 > 0 là:
A. S = R \{2; } 4 . B. S = ( ; −∞ 2) ∪ (4;+∞) . C. S = {2;4}. D. S = (2;4) . Mã đề 102 Trang 1/2
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc đồng chất. Xác suất để mặt 5 chấm xuất hiện là A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 6 2 3
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 2 a) Elip ( E): x y + =1 có tiêu cự bằng 4 5 36 16 
b) Đường thẳng d: 2x + 3y − 4 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là u = (2;3) c) Parabol (P): 2
y = 6x có phương trình đường chuẩn là x = 3
d) Đường tròn (C): 2 2
(x − 4) + (y + 5) = 25 tọa độ tâm là: I( 4; − 5)
Câu 2. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có 4 bạn là cán bộ lớp gồm: Việt, Đức, Cường, Thịnh. Thầy giáo
gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó:
a) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm cán bộ lớp được gọi" bằng: 19 26
b) Xác suất của biến cố "Bạn Việt và một bạn không phải cán bộ lớp được gọi " bằng: 3 65
c) Xác suất của biến cố "Có đúng một bạn trong nhóm cán bộ lớp được gọi" bằng: 13 65
d) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là: 2 C (cách). 40
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính số phần tử của biến cố A: " 3 viên bi lấy ra có đúng 1 bi màu trắng"?
Câu 2. Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2
2x −13x +11< 0 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau?
Câu 4. Ở một khu công nghiệp A, người ta làm một cổng chào hình parabol biết khoảng cách giữa hai chân
cổng là 20 mét, ở vị trí cách chân cổng 2m người ta đo được độ cao 4 mét. Khi đó đỉnh của Parabol có
chiều cao bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Phần 4. Tự luận (Học sinh trình bày lời giải)
Câu 1.
Giải phương trình 2
2x + 2x − 4 = x −1.
Câu 2. Cho đường thẳng 0 0 d : . x sin a + .
y cos a −1 = 0 với a là số thực thuộc khoảng (0; 180).
a) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d?
b) Chứng minh rằng khi a thay đổi, luôn tồn tại một đường tròn cố định tiếp xúc với đường thẳng
d. Viết phương trình đường tròn đó?
Câu 3. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia lao động. Tính xác suất sao cho:
a) Chọn 5 học sinh có đúng 3 học sinh nam và 2 nữ?
b) Chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 nam?. HẾT Mã đề 102 Trang 2/2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2024 - 2025 --------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B B D A A A A D 2 A C B A B B B D 3 A C D A A C A B 4 A B B D B D A B 5 B B B B D B D B 6 B D C C C D C D 7 A C B B D B B C 8 B D A B B B A B 9 D C B A B A A B 10 A A C C B B A B 11 D B C A D B B D 12 A B C C A A A A 13 SĐĐS ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ 14 SĐSĐ SĐSĐ SĐĐS ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐS ĐSSĐ SĐSĐ 15 10 910 10 910 918 136 328 910 16 328 14 328 136 10 14 10 136 17 28 136 28 11 28 910 918 14 18 918 11 918 14 328 11 28 11
B. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

Phần 4. Tự luận (học sinh trình bày lời giải)
Câu 1. Giải phương trình 2
2x + 2x − 4 = x −1. Câu 2. Cho đường thẳng 0 0 d : . x sin a + .
y cos a −1 = 0 với a là số thực thuộc khoảng (0; 180).
a) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d?
b) Chứng minh rằng khi a thay đổi, luôn tồn tại một đường tròn cố định tiếp xúc với
đường thẳng d. Viết phương trình đường tròn đó?
Câu 3. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia lao
động. Tính xác suất sao cho:
a) Chọn 5 học sinh có đúng 3 học sinh nam và 2 nữ?
b) Chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 nam?.