Đề cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 001 Trang 1/5
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT ƠNG NGC QUYN
(Đề kim tra 05 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H
và tên thí sinh: ...................................................
S
báo danh: ..........................
Mã đề 001
Câu 1. Gi s
( )
fx
là mt hàm s đo hàm liên tc trên
. Biết rng
là mt nguyên hàm ca
( ) ( )
2x
gx e f x
=
trên
. H tt c các nguyên hàm ca
( )
2x
e fx
A.
32
3x xC−+ +
. B.
32
23
x xC
++
. C.
32
23x xC−+ +
. D.
32
3x xC
++
.
Câu 2. Bt phương trình
1
2
log (2 1)x
>
1
2
log ( 2)
x
+
có tp nghim là
A.
1
;3
2



. B.
(
)
3;
+∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
(
)
2;3
.
Câu 3. Phn tô đm trong hình v i đây là tp hp các đim biu din s phc
z
tha mãn điu kin nào?
A.
1
z
. B.
3z
. C.
13z≤≤
. D.
13z≤≤
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
đi qua đim
( )
2;0; 1M
và có mt vectơ ch phương
( )
4; 6;2a =
. Phương trình tham s ca
A.
42
6
2
xt
y
zt
= +
=
= +
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. C.
22
3
1
xt
yt
zt
=−+
=
=
. D.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
Câu 5. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
3 50zz+ +=
. Tính
12
zz+
A.
5
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 6. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có phương trình
2 22
2 4 6 20+ + + + −=xyz xyz
. Tìm ta đ m
I
và bán kính ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
1;2;3 , 4−=IR
. B.
( )
1; 2;3 , 4−=IR
. C.
(
)
1; 2;3 , 16−=IR
. D.
( )
1;2; 3 , 4−− =IR
.
Câu 7. Gi
,ab
là hai nghim phc ca phương trình
2
2 50zz +=
. Giá tr ca biu thc
22
ab+
bng
A. 7. B. -6. C. 14. D. -9.
Câu 8. Nghim ca bt phương trình
32 1
38
2 27
xx−−



A.
0x
. B.
4
3
x
. C.
0x
. D.
4
3
x
.
Câu 9. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
1; 3;1M −−
và mt phng
( )
P
. Phương trình mt phng
( )
P
nào sau đây tha mãn khong cách t M đến mt phng
( )
P
bng
2
?
x
y
Mã đ 001 Trang 2/5
A.
( )
: 2 2 40Px y z
+ +=
. B.
( )
: 2 2 20Px y z
+ +=
.
C.
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
. D.
( )
: 2 2 10Px y z+ +=
.
Câu 10. Tp nghim ca bt phương trình
3
3
log log (12 )xx<−
A.
( )
9;16
. B.
( )
0;12
. C.
( )
0;9
. D.
( )
0;16
.
Câu 11. Phn o ca s phc
12 18zi
=
A.
18
. B.
18
. C.
12
. D.
18i
.
Câu 12. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
sin cosxdx x C= +
. B.
, (0 1)
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + <≠
.
C.
xx
e dx e C= +
. D.
1
ln , 0dx x C x
x
= +≠
.
Câu 13. Bt phương trình:
9 3 60
xx
−<
có tp nghim là
A.
( )
2;3
B.
(
)
;1
−∞
C.
( )
1;1
D.
( )
1; +∞
Câu 14. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
. Cho
(
) (
)
//
αβ
, biết phương trình
( )
:3 7 0xz
β
−−=
. Mt vectơ pháp
tuyến ca
( )
α
A.
( )
3; 0; 1n =
. B.
( )
3; 7; 1n = −−
. C.
( )
3; 1; 7n = −−
. D.
( )
3; 1; 0n =
.
Câu 15. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1; 0A
( )
0;1; 2B
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
ch phương ca đưng thng
AB
.
A.
( )
1;1; 2 .
d =
B.
( )
1;2;2 .c =
C.
( )
1; 0; 2 .b
=
D.
( )
1; 0; 2 .a =−−
Câu 16. Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
( )
( )
23 3 54
x yi i x i
+−=
vi
i
là đơn v o.
A.
1; 1xy
= =
. B.
1; 1xy
= =
. C.
1; 1xy=−=
. D.
1; 1
xy=−=
.
Câu 17. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đưng thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vectơ nào i đây là mt
vectơ ch phương ca
d
?
A.
( )
2;4; 1u
. B.
( )
2; 5;3u
. C.
( )
3; 4;1u
. D.
( )
2;5;3u
.
Câu 18.
0
3
1
d
1
x
x
bằng
A.
2ln 2
. B.
ln 2
. C.
2ln 2 1
. D.
2ln 2
.
Câu 19. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
(
)
1; 2; 1M
,
( )
0; 1; 3N
. Phương trình đưng thng qua
hai đim
M
,
N
A.
13
121
xy z−−
= =
. B.
132
1 21
xyz+−−
= =
. C.
121
13 2
xy z+−+
= =
. D.
13
13 2
xy z
−−
= =
.
Câu 20. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
có tâm
.O
Gi
I
làm ca hình vuông
ABCD
′′
và
M
là đim thuc
đon thng
OI
sao cho
1
2
MO MI=
. Khi đó cosin ca góc to bi hai mt phng
()MC D
′′
()MAB
bng
A.
17 13
.
65
B.
6 85
.
85
C.
6 13
.
65
D.
7 85
.
85
Câu 21. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
1;1;1E
, mt phng
( )
: 3 5 30Px y z + −=
và mt cu
( )
2 22
:4Sx y z++=
. Gi
đưng thng qua
E
, nm trong mt phng
( )
P
và ct
( )
S
ti 2 đim phân bit
,AB
sao cho
2AB =
. Phương trình đưng thng
A.
12
1
1
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. B.
12
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
12
3
5
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. D.
12
2
1
xt
yt
zt
=
=
=
.
Mã đ 001 Trang 3/5
Câu 22. Cho
1
0
d1
ln
12
x
xe
ab
e
+
= +
+
, vi
,
ab
là các s nguyên. Tính
33
Sa b= +
.
A.
1S =
. B.
0S =
. C.
2S =
. D.
2S =
.
Câu 23. Nghim ca bt phương trình
2
1
3
9
x+
A.
0
x >
. B.
4x ≥−
. C.
4x <
. D.
0x <
.
Câu 24. Cho hai s phc
1
2zi= +
2
13zi= +
. Phn thc ca s phc
12
zz+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25.
Cho hai qu bóng
A,
B
di chuy
n
ngưc chi
u nhau va chm vi nhau. Sau va chm m
i qu bóng
ny ngưc li m
t đon thì d
ng h
n. Bi
ế
t sau khi va chm, qu bóng
A
ny ngưc li vi v
n
t
c
v
A
(
t
)
=
8 2
t
(m
/
s) qu bóng
B
ny ngưc li vi v
n
t
c
v
B
(
t
)
=
12 4
t
(m
/
s). Tính khong cách
gi
a hai qu bóng sau khi đã d
ng h
n (Gi s
hai qu bóng đ
u chuy
n đ
ng th
ng).
A.
32 mét.
B.
36 mét.
C.
34 mét.
D.
30 mét.
Câu 26. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;2; 3A
và
(
)
3; 2; 1
−−
B
. Ta đ trung đim
đon thng
AB
là đim
A.
( )
1; 2;1I
. B.
( )
1;0; 2I
. C.
( )
2;0; 2I
. D.
( )
4;0; 4I
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
liên tc, không âm trên đon
0;
2
π



, tha mãn
( )
03f
=
( ) ( ) ( )
2
. 1 .cosfxf x f x x
= +
,
0;
2
x
π

∀∈


. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
( )
fx
trên
đon
;
62
ππ



.
A.
5
2
m =
,
3
M =
. B.
3m =
,
22M =
. C.
5
2
m =
,
3
M =
. D.
21
2
m =
,
22M =
.
Câu 28. Biết
( )
3
3
2
ln 3 2 d ln 5 ln 2x x xa b c−+ = + +
, vi
,,a bc
. Tính
.
S ab c
= +
.
A.
2
S
=
. B.
12S =
. C.
23S =
. D.
60S =
.
Câu 29. Cho s phc
2zi
=
, s phc
( )
23
iz
bng
A.
74i−+
. B.
74i
. C.
18i+
. D.
18i−+
.
Câu 30. Cho s
z
tha mãn
( )
( )
2 4 8 19iz z i i+ =−+
. Môđun ca
z
bng
A.
13
. B.
5
. C.
5
. D.
13
.
Câu 31. Cho hình
( )
H
gii hn bi trc hoành, đ th ca mt Parabol và mt đưng thng tiếp xúc vi Parabol đó
ti đim
(
)
2;4A
, như hình v bên. Th tích vt th tròn xoay to bi khi hình
( )
H
quay quanh trc
Ox
bng
A.
32
5
π
. B.
16
15
π
. C.
22
5
π
. D.
2
3
π
.
Câu 32. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba đim
( )
( ) ( )
1;0;0 , 1;1;0 , 0;1;1A BC
. Tìm ta đ đim
D
sao cho
t giác
ABCD
(theo th t các đnh) là hình bình hành?
A.
( )
0;0;1D
. B.
( )
1;1;1D
. C.
( )
2;0;0D
. D.
( )
0;2;1D
.
Câu 33. Đim nào trong hình v bên dưi là đim biu din s phc
34zi=
?
O
x
y
2
4
1
2
Mã đ 001 Trang 4/5
A. Đim
A
. B. Đim
B
. C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 34. Viết công thc tính din ch hình phng đưc gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
các đưng
thng
( )
,.x ax b a b= = <
A.
( )
b
a
f x dx
π
. B.
( )
b
a
f x dx
. C.
( )
2
b
a
f x dx
. D.
( )
b
a
f x dx
.
Câu 35. Tính
tan xdx
bng
A.
ln cos xC+
. B.
ln cos xC−+
. C.
2
1
cos
C
x
+
. D.
2
1
cos
C
x
+
.
Câu 36. Cho hình
( )
H
gii hn bi các đưng
2
2yx x=−+
, trc hoành. Quay hình phng
( )
H
quanh trc
Ox
ta
đưc khi tròn xoay có th tích là
A.
16
15
π
. B.
4
3
π
. C.
496
15
π
. D.
32
15
π
.
Câu 37. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
lnfx x=
trên khong
( )
0; +∞
A.
2
ln
2
x
C+
. B.
lnx xxC−+
. C.
lnx xxC++
. D.
1
C
x
+
.
Câu 38. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50xyz m x m zm+ + + + + −=
là phương trình mt mt cu?
A.
6.
B.
4.
C.
7.
D.
5.
Câu 39. Cho s phc
( )
, z a bi a b=+∈
tho mãn
2z iz+ +=
. Tính
4S ab= +
.
A.
2.S =
B.
4.S =
C.
2.S =
D.
4.S =
Câu 40. Trong không gian vi h ta đ , cho mt cu . Bán kính ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41.
( )
9
2 5dxx+
bng
A.
( )
8
92 5xC++
. B.
( )
8
18 2 5xC++
. C.
( )
10
1
25
20
xC++
. D.
( )
10
1
25
10
xC++
.
Câu 42.
Mt khuôn viên dng na hình tròn, trên đó ngưi ta thiết kế phn trng hoa hng
dng mt hình parabol đỉnh trùng vi tâm hình tròn trc đi xng vuông góc vi đưng kính
ca na đưng tròn, hai đu mút ca parabol nm trên đưng tròn và cách nhau mt khong bng 4 mét
(phn tô đm). Phn còn li ca công viên (phn không tô đm) dùng đ
trng hoa cúc. Biết các kích thưc
cho như hình v. Chi phí đ
trng hoa hng hoa cúc ln t 120
.
000 đồng/m
2
80
.
000 đồng/m
2
.
Oxyz
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+− +=
( )
S
18
3
9
6
4m
6m
6m
Mã đ 001 Trang 5/5
Hi chi phí trng hoa khuôn viên đó gn nht vi s
tin nào dưi đây (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 6.847.000
đồng.
B. 6.865.000
đồng.
C. 5.710.000
đồng.
D. 5.701.000
đồng.
Câu 43. Trong mt phng
Oxy
đim
( )
1; 2M
biu din cho s phc nào sau đây.
A.
12
zi
=−+
. B.
12zi=
. C.
2
zi
=−+
. D.
12zi= +
.
Câu 44. Tính môđun ca s phc
43
zi=
.
A.
7
z
=
. B.
5
z
=
. C.
7z =
. D.
25z =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
cho đim
( )
1; 2; 3A
và đưng thng
317
:
21 2
x yz
d
−+
= =
. Đưng thng đi qua
A
,
vuông góc vi
d
và ct trc
Ox
có phương trình là
A.
12
2.
3
xt
yt
zt
=−+
=
=
B.
12
2.
xt
yt
zt
=−+
=
=
C.
1
2 2.
33
xt
yt
zt
= +
= +
= +
D.
1
2 2.
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
Câu 46. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
( )
1;2; 1A
;
( )
1;0;1B
và mt phng
( )
: 2 10Px yz+ +=
.
Viết phương trình mt phng
( )
Q
qua
,
AB
và vuông góc vi
( )
P
A.
( )
:0Q xyz−++=
. B.
( )
:0Qx z+=
. C.
(
)
:2 3 0Q xy
+=
. D.
( )
:3 0Q xyz−+=
.
Câu 47. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
α
ct 3 trc to độ ti
(3;0;0)M
,
(0; 5;0)
N
(0;0;9)P
. Phương trình mt phng
( )
α
A.
1
359
+−=
xyz
. B.
1
359
−−+=
xyz
. C.
1
359
−+=
xyz
. D.
1
359
−+=
xyz
.
Câu 48. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua đim
(
)
1;1;1
M
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt
ti
(
)
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho th tích khi t din
OABC
nh nht. Khi đó
23abc
++
bng
A.
21
. B.
12
. C.
18
. D.
15
.
Câu 49. Cho các s phc
z
,
1
z
,
2
z
thay đi tha mãn các điu kin sau:
( )
3 10 5 10iz+ +=
, phn thc ca
1
z
bng
5
; phn o ca
2
z
bng
5
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
T zz zz= +−
.
A.
25
. B.
9
. C.
16
. D.
36
.
Câu 50. Cho
( )
2
0
d5fxx
π
=
. Tính
( )
2
0
2sin dI fx x x
π
=+

.
A.
5I
π
= +
. B.
3I =
. C.
7I =
. D.
5
2
I
π
= +
.
------ HT ------
Ma de
Cau Dap an
001 1
B
001 2
A
001 3
C
001 4
B
001 5
D
001
6
D
001 7
B
001 8
C
001 9
C
001 10
C
001 11
A
001 12
A
001 13
B
001 14
A
001 15
C
001 16
A
001 17
B
001 18
D
001 19
D
001 20
A
001 21
B
001 22
B
001 23
B
001 24
B
001 25
C
001 26
C
001 27
D
001 28
C
001 29
B
001 30
D
001 31
B
001 32
A
001 33
D
001 34
D
001 35
B
001 36
A
001 37
B
001 38
C
001 39
D
001 40
B
001 41
C
001
42
D
001 43
B
001 44
B
001 45
A
001 46
B
001 47
C
001
48
C
001 49
A
001 50
C
Nhận
biết
1 Bất PT mũ
2 1
2 Bất PT logarit
1 1
3
Nguyên m (Bng NH+Tính
chất)
1 1
4 Phương pháp tính NH đổi biến số
1
5 Phương pháp tính NH từng phần
1
6 Tích phân (Bảng NH+Tính chất)
1 1
7 Phương pháp tính TP đổi biến số
1
8 Phương pháp tính TP từng phần
1
9 Tổng hợp
1 1
10
ng dụng TP tính din ch, thể
tích
2 1
11 Vận dụng thực tiễn
1 1
12
Số phức
3 1 1
13
Các phép toán về số phức
2 2 1
14 PT bậc hai với hệ số thực
1 1
15 Min, Max về số phức
1
16
Hệ tọa độ trong không gian
1 1
17
Phương trình mặt cầu
2 1
18
Phương trình mặt phẳng
3 1 1
19
Phương trình đường thẳng
4 1 1
20
Tọa độ hóa bài toán HHKG
1
23 15 8 3
50
46% 30% 16% 6% 100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 KHỐI 12 NĂM HỌC 2021-2022
Số phức
PP tọa độ
trong không
gian
Tổng
13
17
15
30%
10%
V.dụng
thấp
26%
34%
%
V.dụng
cao
5
Chương
%
Thông
hiểu
Lũy thừa, mũ,
logarit
Nguyên hàm,
tích phân, ứng
dụng
TT
Nội dung
Tổng số câu
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ...................................................
Số báo danh: .......................... Mã đề 001
Câu 1. Giả sử f (x) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Biết rằng ( ) 3
G x = x là một nguyên hàm của ( ) 2 − x
g x = e f (x) trên  . Họ tất cả các nguyên hàm của 2−x e f ′(x) là A. 3 2
x + 3x + C . B. 3 2
2x + 3x + C . C. 3 2 2
x + 3x + C . D. 3 2
x + 3x + C .
Câu 2. Bất phương trình log (2x −1) log (x + 2) 1 > 1 có tập nghiệm là 2 2 A.  1 ;3  . B. (3;+∞) . C. (− ;3 ∞ ) . D. ( 2; − 3) . 2   
Câu 3. Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào? y x
A. z ≥1.
B. z ≤ 3.
C. 1≤ z ≤ 3.
D. 1≤ z ≤ 3 . 
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;0;− )
1 và có một vectơ chỉ phương a = (4; 6; − 2)
. Phương trình tham số của ∆ là x = 4 + 2tx = 2 + 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + 4t A.     y = 6 − . B. y = 3 − t .
C. y = 3t .
D. y = 6t . z = 2 +     t z = 1 − +  t z =1−  t z =1+  2t
Câu 5. Gọi z z z + z + = z + z
1 , 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 3 5 0 . Tính 1 2 3 A. 5 . B. 3 . C. . D. 3 . 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 6z − 2 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S ) . A. I ( 1;
− 2;3), R = 4 . B. I (1;− 2;3), R = 4 .
C. I (1;− 2;3), R =16. D. I ( 1; − 2;− 3), R = 4 .
Câu 7. Gọi a,b là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 a + b bằng A. 7. B. -6. C. 14. D. -9. 3−2x x 1 −
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình  3   8  ≤  là 2   27     
A. x ≥ 0 . B. 4 x ≤ .
C. x ≤ 0 . D. 4 x ≥ . 3 3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1; − 3 − ; )
1 và mặt phẳng (P) . Phương trình mặt phẳng (P)
nào sau đây thỏa mãn khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 2 ? Mã đề 001 Trang 1/5
A. (P): x + 2y − 2z + 4 = 0 .
B. (P): x + 2y − 2z + 2 = 0 .
C. (P): x + 2y − 2z + 3 = 0 .
D. (P): x + 2y − 2z +1= 0 .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log x < log (12 − x) là 3 3 A. (9;16) . B. (0;12) . C. (0;9). D. (0;16) .
Câu 11. Phần ảo của số phức z =12 −18i A. 18 − . B. 18. C. 12 . D. 18 − i .
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai? x
A. sin xdx = cos x + C ∫ . B. x a a dx =
+ C,(0 < a ≠1) ∫ . ln a C. x x
e dx = e + C ∫ .
D. 1dx = ln x + C, x ≠ 0 ∫ . x
Câu 13. Bất phương trình: 9x 3x
− 6 < 0 có tập nghiệm là A. ( 2; − 3) B. (−∞ ) ;1 C. ( 1; − ) 1 D. (1;+∞)
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho (α )//(β ) , biết phương trình (β ):3x z − 7 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của (α ) là    
A. n = (3;0;− ) 1 .
B. n = (3;− 7;− ) 1 .
C. n = (3;−1;− 7) .
D. n = (3;−1;0) .
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .   A. d = ( 1; − 1;2).
B. c = (1;2;2). C. b = ( 1; − 0;2). D. a = ( 1; − 0; 2 − ).
Câu 16. Tìm hai số thực x y thỏa mãn (2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo.
A.
x =1; y =1.
B. x =1; y = 1 − . C. x = 1; − y = 1 − . D. x = 1; − y =1.
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
x − 3 y − 4 z +1 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 5 − 3
vectơ chỉ phương của d ?     A. u(2;4;− ) 1 . B. u(2; 5 − ;3) . C. u(3;4; ) 1 . D. u(2;5;3) . 0 Câu 18. 1 dx ∫ bằng − − 1 x 3 A. 2 − ln 2 . B. ln 2 . C. 2ln 2 −1. D. 2ln 2 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1; − 2; )
1 , N (0;1; 3) . Phương trình đường thẳng qua
hai điểm M , N
A. x y −1 z − 3 + − − + − + − − = =
. B. x 1 y 3 z 2 = = .
C. x 1 y 2 z 1 = = . D. x y 1 z 3 = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 1 − 3 2 1 − 3 2
Câu 20. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông AB CD
′ ′ và M là điểm thuộc
đoạn thẳng OI sao cho 1
MO = MI . Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC D
′ )′ và (MAB) bằng 2 A. 17 13 . B. 6 85 . C. 6 13 . D. 7 85 . 65 85 65 85
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm E (1;1; )
1 , mặt phẳng (P): x − 3y + 5z − 3 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 4 . Gọi ∆ là đường thẳng qua E , nằm trong mặt phẳng (P) và cắt (S ) tại 2 điểm phân biệt , A B
sao cho AB = 2 . Phương trình đường thẳng ∆ là x =1+ 2tx =1+ 2tx =1− 2tx =1− 2t A.    
y =1+ t .
B. y =1− t . C. y = 3 − + t .
D. y = 2 − t . z =1+     t z =1−  t z = 5 +  t z =1−  t Mã đề 001 Trang 2/5 1 Câu 22. + Cho dx e 1 = a + bln ∫
, với a,b là các số nguyên. Tính 3 3
S = a + b . x e +1 2 0
A. S =1.
B. S = 0 . C. S = 2 − . D. S = 2 .
Câu 23. Nghiệm của bất phương trình x+2 1 3 ≥ là 9
A. x > 0 . B. x ≥ 4 − .
C. x < 4 . D. x < 0 .
Câu 24. Cho hai số phức z = 2 + i z =1+ 3i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 25. Cho hai quả bóng A, B di chuyển ngược chiều nhau va chạm với nhau. Sau va chạm mỗi quả bóng
nảy ngược lại một đoạn thì dừng hẳn. Biết sau khi va chạm, quả bóng A nảy ngược lại với vận tốc
vA(t) = 8 − 2t (m/s) và quả bóng B nảy ngược lại với vận tốc vB(t) = 12 − 4t (m/s). Tính khoảng cách
giữa hai quả bóng sau khi đã dừng hẳn (Giả sử hai quả bóng đều chuyển động thẳng). A. 32 mét. B. 36 mét. C. 34 mét. D. 30 mét.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1 ; 2 ; − 3) và B(3 ; − 2 ; − ) 1 . Tọa độ trung điểm
đoạn thẳng AB là điểm
A. I (1 ; − 2 ; ) 1 .
B. I (1 ; 0 ; − 2) .
C. I (2 ; 0 ; − 2) .
D. I (4 ; 0 ; − 4) . Câu 27. Cho hàm số  π
f (x) liên tục, không âm trên đoạn 0;  
, thỏa mãn f (0) = 3 và 2   
f (x) f ′(x) 2 .  π
= 1+ f (x).cos x , x 0;  ∀ ∈ 
. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f (x) trên 2    đoạn π π ;   . 6 2    A. 5 m =
, M = 3 . B. m = 3 , M = 2 2 . C. 5
m = , M = 3 . D. 21 m = , M = 2 2 . 2 2 2 3 Câu 28. Biết ln
∫ ( 3x −3x + 2)dx = aln5+bln2+ c , với a, b,c∈ . Tính S = .ab + c . 2 A. S = 2 − .
B. S =12 . C. S = 23 − . D. S = 60 .
Câu 29. Cho số phức z = 2 − i , số phức (2 − 3i) z bằng A. 7 − + 4i .
B. 7 − 4i .
C. 1+ 8i . D. 1 − + 8i .
Câu 30. Cho số z thỏa mãn (2 + i) z − 4(z i) = 8
− +19i . Môđun của z bằng A. 13. B. 5 . C. 5 . D. 13 .
Câu 31. Cho hình (H ) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó
tại điểm A(2;4) , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình (H ) quay quanh trục Ox bằng y 4 2 O 1 x 2 A. 32π . B. 16π . C. 22π . D. 2π . 5 15 5 3
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0),B(1;1;0),C (0;1; )
1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho
tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh) là hình bình hành? A. D(0;0; ) 1 . B. D(1;1; ) 1 .
C. D(2;0;0) . D. D(0;2; ) 1 .
Câu 33. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 4i ? Mã đề 001 Trang 3/5
A. Điểm A .
B. Điểm B .
C. ĐiểmC . D. Điểm D .
Câu 34. Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và các đường
thẳng x = a, x = b (a < b). b b b b A. π f
∫ (x)dx .
B. f (x)dx ∫ . C. 2 f (x)dx ∫ .
D. f (x) dx ∫ . a a a a
Câu 35. Tính tan xdx ∫ bằng A. ln cos − x + C .
B. −ln cos x + C . C. 1 +C . D. 1 + C . 2 cos x 2 cos x
Câu 36. Cho hình (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = −x + 2x , trục hoành. Quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là A. 16π . B. 4π . C. 496π . D. 32π . 15 3 15 15
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x trên khoảng (0; + ∞) là 2
A. ln x + C .
B. xln x x + C .
C. xln x + x + C . D. 1 + C . 2 x
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + (m + ) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 là phương trình một mặt cầu? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 39. Cho số phức z = a + bi ( ,
a b∈) thoả mãn z + 2 + i = z . Tính S = 4a + b .
A. S = 2.
B. S = 4. C. S = 2. − D. S = 4. −
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
2 + z = 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 18 . B. 3 . C. 9 . D. 6 . Câu 41. ( x + ∫ )9 2 5 dx bằng A. ( x + )8 9 2 5 + C . B. ( x + )8 18 2 5 + C .
C. 1 (2x + 5)10 + C .
D. 1 (2x + 5)10 + C . 20 10
Câu 42. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có
dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính
của nửa đường tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên đường tròn và cách nhau một khoảng bằng 4 mét
(phần tô đậm). Phần còn lại của công viên (phần không tô đậm) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước
cho như hình vẽ. Chi phí để trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng/m2 và 80.000 đồng/m2. 6m 6m 4m Mã đề 001 Trang 4/5
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 6.847.000 đồng.
B. 6.865.000 đồng.
C. 5.710.000 đồng.
D. 5.701.000 đồng.
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy điểm M (1; − 2 ) biểu diễn cho số phức nào sau đây. A. z = 1 − + 2i .
B. z =1− 2i . C. z = 2 − + i .
D. z =1+ 2i .
Câu 44. Tính môđun của số phức z = 4 − 3i .
A. z = 7 .
B. z = 5 .
C. z = 7 . D. z = 25.
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm − − +
A(1;2;3) và đường thẳng
x 3 y 1 z 7 d : = =
. Đường thẳng đi qua A , 2 1 2 −
vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là x = 1 − + 2tx = 1 − + 2tx =1+ tx =1+ t A.     y = 2t . B. y = 2 − t .
C. y = 2 + 2t.
D. y = 2 + 2t. z =     3t z =  t z = 3 +  3t z = 3 +  2t
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;2;− ) 1 ; B( 1; − 0; )
1 và mặt phẳng (P):x + 2y z +1= 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua ,
A B và vuông góc với (P)
A. (Q) :− x + y + z = 0 . B. (Q) :x + z = 0 .
C. (Q) :2x y + 3 = 0 .
D. (Q) :3x y + z = 0 .
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) cắt 3 trục toạ độ tại M (3;0;0), N(0;− 5;0) và
P(0;0;9) . Phương trình mặt phẳng (α ) là x y z x y z x y z x y z A. + − =1. B. − − + = 1 − . C. − + =1. D. − + = 1 − . 3 5 9 3 5 9 3 5 9 3 5 9
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;1; )
1 cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt
tại A(a;0;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó a + 2b + 3c bằng A. 21. B. 12 . C. 18. D. 15.
Câu 49. Cho các số phức z , z z 3+ i z +10 = 5 10 z
1 , 2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: ( ) , phần thực của 1
bằng 5 ; phần ảo của z bằng 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
T = z z + z z . 2 1 2 A. 25 . B. 9 . C. 16. D. 36 . π π 2 2 Câu 50. Cho f
∫ (x)dx = 5. Tính I =  f
∫ (x)+ 2sin x dx  . 0 0 A. I π = 5 + π .
B. I = 3 .
C. I = 7 . D. I = 5 + . 2
------ HẾT ------ Mã đề 001 Trang 5/5 Ma de Cau Dap an 001 1 B 001 2 A 001 3 C 001 4 B 001 5 D 001 6 D 001 7 B 001 8 C 001 9 C 001 10 C 001 11 A 001 12 A 001 13 B 001 14 A 001 15 C 001 16 A 001 17 B 001 18 D 001 19 D 001 20 A 001 21 B 001 22 B 001 23 B 001 24 B 001 25 C 001 26 C 001 27 D 001 28 C 001 29 B 001 30 D 001 31 B 001 32 A 001 33 D 001 34 D 001 35 B 001 36 A 001 37 B 001 38 C 001 39 D 001 40 B 001 41 C 001 42 D 001 43 B 001 44 B 001 45 A 001 46 B 001 47 C 001 48 C 001 49 A 001 50 C
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 KHỐI 12 NĂM HỌC 2021-2022
Nhận Thông V.dụng V.dụng TT Chương Nội dung Tổng % biết hiểu thấp cao 1
Lũy thừa, mũ, Bất PT mũ 2 1 2 Bất P logarit Ng T log uyên hàarit m (Bảng NH+Tính 5 10% 1 1 3 chất) 1 1 4
Phương pháp tính NH đổi biến số 1 5
Phương pháp tính NH từng phần 1 6
Tích phân (Bảng NH+Tính chất) Nguyên hàm, 1 1 7
Phương pháp tính TP đổi biến số tích phân, ứng 1 15 30% 8
Phương pháp tính TP từng phần dụng 1 9 Tổng hợp 1 1
Ứng dụng TP tính diện tích, thể 10 tích 2 1 11 Vận dụng thực tiễn 1 1 12 Số phức 3 1 1 13
Các phép toán về số phức 2 2 1 Số phức 13 26% 14
PT bậc hai với hệ số thực 1 1 15 Min, Max về số phức 1 16
Hệ tọa độ trong không gian 1 1 17 PP tọa độ Phương trình mặt cầu 2 1 18
trong không Phương trình mặt phẳng 3 1 1 17 34% 19 gian
Phương trình đường thẳng 4 1 1 20
Tọa độ hóa bài toán HHKG 1 Tổng số câu 23 15 8 3 50 % 46% 30% 16% 6% 100%
Document Outline

  • Ma_de_001
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12-CUỐI HK2 2021-2022
    • Đáp án KT CUỐI HK2 Toán 12
  • MA TRAN KIỂM TRA CUỐI HK2 TOÁN 12-2021-2022-LNQ