Đề cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1 Mã đề: 101
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán, khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
kiểm tra có 06 trang)
H tên hc sinh:
…………………………………………………………… Lp:……..…
S báo danh:…………..…………………………………………….…….… Phòng:……
Câu 1: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4= y xx
và trc hoành là
A.
32
3
. B.
16
3
. C.
512
15
. D.
23
192
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
33f =
( )
11
x
fx
xx
=
+− +
,
0x∀>
. Khi đó
( )
8
3
d
fx x
bng
A.
7
. B.
29
2
. C.
197
6
. D.
181
6
.
Câu 3: Cho s phc
12zi
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phn thc ca
z
bng
2
. B. S phc liên hp
12zi= +
.
C.
3z =
. D. Phn o ca
z
bng
2i
.
Câu 4: Cho hàm s
()fx
()gx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
1
0
( ) 1,=
f x dx
1
0
( ) 3.=
g x dx
Tích phân
[
]
1
0
2 () 3()+
f x g x dx
bng
A.
7
. B.
18
. C.
5
. D.
11
.
Câu 5: Biết
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
trên
( ) ( ) ( )
2
0
d 20fx x F G a=−+
( )
0a
>
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đưng
( ) ( )
, ,0y Fx y Gx x= = =
2x =
. Khi
6S =
thì
a
bng
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
8
.
Câu 6: S phc có phn thc bng
3
và phn o bng
4
A.
34i+
. B.
34i
. C.
43i
. D.
43i+
.
Câu 7: Cho tích phân
2
2
1
ln
ln 2
xb
I dx a
xc
= = +
vi
a
là s thc,
b
c
là các s dương, đồng thi
b
c
là phân số ti gin. Giá tr ca biu thc
23P a bc= ++
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 8: Cho tích phân
( )
1
7
5
2
0
d
1
x
Ix
x
=
+
, gi s đặt
2
1tx= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Mã đề: 101
2 Mã đề: 101
A.
(
)
3
2
4
1
1
1
d
2
t
It
t
=
. B.
(
)
3
4
4
1
1
3
d
2
t
It
t
=
.
C.
( )
3
2
5
1
1
1
d
2
t
It
t
=
. D.
( )
3
3
5
1
1
d
t
It
t
=
.
Câu 9: Cho hai hàm s
( )
1
=y fx
( )
2
=y fx
liên tục trên đoạn . Din tích hình phng
gii hn bởi hai đồ th m s đó và các đưng thng
( )
, = = <x a x ba b
A.
[
]
12
() ()
=
b
a
S f x f x dx
. B.
[ ]
2
12
() ()=
b
a
S f x f x dx
.
C.
12
() ()
π
=
b
a
S f x f x dx
. D.
12
() ()=
b
a
S f x f x dx
.
Câu 10: Gi
D
là hình phng gii hn bởi các đường
4
, 0, 0
x
ye y x= = =
1
x
=
. Th tích ca
khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
8
0
d
x
ex
π
. B.
1
4
0
d
x
ex
π
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Câu 11: Cho hàm s
(
)
fx
( )
( )
2 1, 3 5ff=−=
; hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2;3
. Khi đó
( )
3
2
d
f xx
bng
A.
5
. B.
6
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12: Cho , là hai hàm s liên tục trên đon là hàm s chn,
là hàm s l. Biết
( )
1
0
5f x dx =
;
( )
1
0
7g x dx =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
1
4()f x g x dx


=
. B.
(
)
1
1
14g x dx
=
.
C.
( )
1
1
4( 2)f x g x dx
+

=
. D.
( )
1
1
10f x dx
=
.
Câu 13: Din tích hình phng gii hn bi parabol
( )
2
2yx
=
, đường cong
3
yx=
và trc hoành
bng
A.
7
12
. B.
11
12
. C.
73
12
. D.
5
2
.
Câu 14: Cho tích phân
(
)
1
0
2.
x
I x e dx= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
1
0
0
2. |
xx
I x e e dx=+−
. B.
( )
1
1
0
0
2|
x
I x e dx=+−
.
C.
( )
1
1
0
0
2. | 2
xx
I x e e dx=+−
. D.
( )
1
1
0
0
2. |
xx
I x e e dx=++
.
[
]
;ab
( )
fx
( )
gx
[ ]
1;1
( )
fx
( )
gx
3 Mã đề: 101
Câu 15: Cho hai hàm s liên tục trên đon và s thc y ý. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
[ ]
().() () . ()=
∫∫
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx
.
B.
() ()=
∫∫
ab
ba
f x dx f x dx
.
C.
() ()=
∫∫
bb
aa
kfxdx fx xk d
.
D.
() 1=
a
a
f x dx
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th
m s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
( )
, = = <x a x ba b
. Th tích ca khối tròn xoay
tạo thành khi quay
D
quanh trc hoành là
A.
()=
b
a
V f x dx
. B.
2
()
π
=
b
a
V f x dx
.
C.
22
()
π
=
b
a
V f x dx
. D.
2
()
π
=
b
a
V f x dx
.
Câu 17: Th tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
2yx x=
, trục hoành, đường thng
0x =
1x =
quanh trc hoành bng
A.
16
15
π
. B.
2
3
π
. C.
4
3
π
. D.
8
15
π
.
Câu 18: Cho s phc
23zi=
. Điểm biu din s phc liên hp ca
z
A.
( )
2;3
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
2; 3−−
. D.
( )
2;3
.
Câu 19: Cho phương trình
( )
2
2 3 10 0 ; ; 0az bz a a b a+ ++=
có mt nghim phc là
2 3.zi=
Khi đó
2ab
bng
A.
5.
B.
4.
C.
5.
D.
4.
Câu 20: Gi
0
z
là mt nghim phc có phn o âm của phương trình
2
4 29 0.zz−+=
Khi đó
0
1
4zi+
bng
A.
29
.
85 85
i
B.
29
.
85 85
i+
C.
21
.
55
i
D.
21
.
55
i+
Câu 21: Cho s phc
z
tha mãn
1 2 1.z iz−+ = +
Trong mt phng ta đ
,Oxy
tp hp các
điểm biu din ca s phc
z
là đường thẳng có phương trình
A.
2 2 0.xy−−=
B.
1 0.xy −=
C.
2 1 0.xy −=
D.
3 2 0.xy −=
Câu 22: Cho các s phc
( )
;z a bi a b=+∈
( )
;.z a bi a b
′′
=+∈
S phc
.zz
bng
f x gx(), ()
ab[; ]
k
4 Mã đề: 101
A.
( ) ( )
.aa bb ab a b i
′′
+++
B.
(
) ( )
.aa bb ab a b i
′′
−−+
C.
( ) ( )
.aa bb ab a b i
′′
−++
D.
( ) ( )
.aa bb ab a b i
′′
−+
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho các đim
( )
3; 2;1 ,A
( )
2; 0; 1 .B
Khi đó đ
dài đoạn thng
AB
bng
A.
3.
B.
29.
C.
5.
D.
1.
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho các điểm
( )
3; 2;1 ,E
(
)
7;18; 7 .
F
Khi đó
điểm
M
tha mãn
3FM ME=
 
có ta đ
A.
( )
1;1 2; 5 .M −−
B.
( )
1; 1 2; 5 .
M
C.
( )
4; 3;1 .M −−
D.
( )
4; 3; 1 .
M
Câu 25: Cho s phc
( )
(1 ) .z a ai a=+−
Mô-đun của s phc
z
bng
A.
2
2 2 1.aa−+
B.
2
2 1.
a +
C.
2 1.a +
D.
1.
Câu 26: Gi
12
;zz
là hai nghim phc của phương trình
2
6 13 0.zz+=
Khi đó
22
12
zz+
bng
A.
13.
B.
2 13.
C.
26.
D.
13.
Câu 27: Trong tp s phức, căn bậc hai ca
9
A.
3.i±
B.
9.i±
C.
3.i±
D.
3.±
Câu 28: Cho các s phc
( )
;z a bi a b=+∈
( )
;.z a bi a b
′′
=+∈
S phc
zz
+
bng
A.
( )
( )
.a a b bi
′′
++
B.
( ) ( )
.a a b bi
′′
+ ++
C.
( )
( )
.a a b bi
′′
+ +−
D.
( ) ( )
.a a b bi
′′
+−
Câu 29: Cho các s phc
( )
1
2z ai a
=+∈
( )
2
3.z b ib=−∈
S phc
12
zz
có phn o là
A.
2.b
B.
3.a
C.
2.b+
D.
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho vectơ
2 3.OM i j k= −+

Ta đ của điểm
M
A.
( )
2; 1; 3 .M
B.
( )
2; 1; 3 .M −−
C.
( )
0; 1; 3 .M
D.
( )
2; 0; 3 .M
Câu 31: Cho s phc
( )
1
z a ia=−∈
2
1 2.zi= +
S phc
1
2
z
z
có phn thc là
A.
2
.
3
a
B.
2
.
5
a
C.
2
.
5
a +
D.
2
.
3
a
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho các vectơ
( )
1; 3; 2 ;
a
=
( )
4; 3; 1b =
vectơ
c
vuông góc vi c hai vectơ
a
( )
; 0.bc

Vectơ
c
cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.
( )
1; 3; 5 .w =−−

B.
( )
1; 3; 5 .v =
C.
( )
1;3;5 .u
=
D.
( )
1; 3; 5 .z =
Câu 33: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
A.
2 22
2 1 0.x y z xyz+ + + −=
B.
2 22
2 0.xyz x++− =
C.
2 22
2 2 2 4 3 0.xyzz+ + −=
D.
2 22
2 1 0.x y z xxyz+ + + +=
5 Mã đề: 101
Câu 34: Cho s phc
z
tha mãn
13
z
−≤
và s phc
( )
3 4 2.w iz i=−−
Trong mt phng ta đ
Oxy, tp hợp các điểm biu din ca s phc
w
A. Hình tròn tâm
( )
3; 6 ,I
bán kính
15.R =
B. Đường tròn tâm
( )
3; 6 ,
I
bán kính
15.R =
C. Hình tròn tâm
( )
3; 6 ,
I
bán kính
5.R =
D. Đường tròn tâm
( )
3; 6 ,I
bán kính
5.R =
Câu 35: Xét s phc
(
)
;
z a bi a b
=+∈
tha mãn
5 3 1 5.z iz i = −+
Khi biu thc
22 37Pz iz i= + +−
đạt giá tr nh nht thì tng
ab+
bng
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( ): 2 3 2 0Px y z+ +=
, ct và
vuông góc với đường thẳng
21
:
31 2
x yz
d
−+
= =
có phương trình là
A.
21
.
232
x yz
−+
= =
B.
111
.
2 11
xyz+−−
= =
C.
11
.
11 1
xy z−−
= =
D.
111
.
111
xyz+−−
= =
Câu 37: Trong không gianOxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
12
: 23
54
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
2
37
: 22
12
xk
yk
zk
= +
∆=+
=
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
d
đi qua
(3;1; 2)
M
, vuông góc với
123
:
111
xy z+−+
∆==
và song song mặt phẳng
( ): 2 4 1 0xyz
α
+ +=
có phương trình là
A.
363
.
6 51
xyz+−−
= =
−−
B.
312
.
65 1
x yz
−+
= =
C.
422
.
6 51
xyz+−
= =
−−
D.
312
.
6 51
x yz −−
= =
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;3; 2), (1, 4, 5).
MN
Mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
M
vuông góc với đường thẳng
MN
có phương trình là
A.
4 11 0.xy z++ =
B.
7 7 37 0.xyz−+ + =
C.
3 3 3 0.xy z++ −=
D.
3 3 1 0.x yz+ −=
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
: 12
23
xt
dy t
zt
= +
= +
=
mặt phẳng
( ): 4 0xyz
α
++−=
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
thuộc
( ).
α
B.
d
song song
( ).
α
C.
d
()
α
cắt nhau và không vuông góc. D.
d
()
α
cắt và vuông góc với nhau.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(3; 2;6),A
( 0; 1; 0)B
. Mặt phẳng
( ): 2 0P ax by cz+ + −=
đi qua
,AB
và cắt mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25Sx y z+−+−=
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
nhỏ nhất. Giá trị
abc++
bằng
A.
0.
B.
3.
C. 7. D.
6.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 22
( ): 4 6 2 2 0Sx y z x y z
+ + + + −=
. Tọa độ tâm bán
kính của mặt cầu (S) là
A.
(2; 3; 1), 4.IR−=
B.
( 2; 3;1), 12 .IR−=
C.
(2;3;1), 12.IR−− =
D.
(2;3;1), 4.IR−− =
6 Mã đề: 101
Câu 43: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
2 22
( ): 2 4 2 3 0
Sx y z x y z+ + + + −=
mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Px y z+ +=
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích bằng
A.
4.
π
B.
6.
π
C.
5.
π
D.
25.
π
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0xyz
α
+−+=
. Tọa độ một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
( )
α
A.
(1; 1; 3).n =
B.
( 2;1; 1) .n =
C.
( 2;1;1).n =
D.
(2;1; 3).n =
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
( ) ( )
: 4 3 0, : ( 1) 1 0x my z x m y mz
αβ
++ = + + + −=
.
Tích các giá trị của m để hai mặt phẳng
( ) ( )
,
αβ
vuông góc là
A.
12.
B.
8
.
5
C.
16
.
5
D.
4.
Câu 46: Trong không gianOxyz, khoảng cách từ điểm
( )
2; 3; 0M
đến mặt phẳng
(
)
:2 2 7 0
x yz
α
+ −+=
bằng
A.
2
.
3
B.
5
.
3
C.
17
.
3
D.
4
.
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
12
:
11
2
x yz
d
+−
= =
và
2
: 12
2
xt
yt
z mt
= +
∆=+
= +
. Để
hai đường thẳng
d
hợp với nhau một góc
60
o
thì giá trị của
m
thuộc tập nào sau đây?
A.
3
( ;5).
2
B.
17
5; .
2



C.
3
8; .
2

−−


D.
17
;10 .
2



Câu 48: Trong không gian Oxyz, đường thng
d
đi qua
(3; 1;1)
M
, nm trong mt phng
( ): 5 0Pxyz+−=
đồng thi to vi
2
:
122
xy z
∆= =
mt góc
45
o
có phương trình là
A.
32
1
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=
hoc
37
1 8.
1 15
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
B.
32
12
1
xt
yt
z
= +
=−+
=
hoc
37
1 8.
1 15
xt
yt
zt
= +
=−−
=
C.
3
12
1
xt
yt
zt
=
=−+
=
hoc
33
1.
14
xt
yt
zt
= +
=−−
=
D.
3
12
15
xt
yt
zt
= +
=−+
=
hoc
3 14
1.
13
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Câu 49: Trong không gian Oxyz, đưng thng
d
đi qua
(3,1,1)M
và nhn
(2; 3; 1)u =
làm vectơ ch
phương có phương trình chính tắc là
A.
3 11
.
23 1
x yz −−
= =
B.
2 31
.
311
xyz −+
= =
C.
3 11
.
23 1
x yz+ ++
= =
D.
3 11
.
231
x yz −−
= =
Câu 50: Trong không gianOxyz, đường thẳng
d
đi qua
( 3; 7;1)K
vuông góc mặt phẳng
( )
: 5 2 90xyz
α
+ +=
có phương trình là
A.
3 71
.
15 2
xyz−++
= =
B.
3 71
.
15 2
xyz+−−
= =
C.
152
.
37 1
xyz−−+
= =
D.
3 71
.
15 2
xyz+−−
= =
7 Mã đề: 101
-----HT-----
Ghi chú: Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Mã đề Câu Đáp án
101 1 A
101 2 C
101 3 B
101 4 D
101 5 B
101 6 A
101 7 C
101 8 C
101 9 D
101 10 A
101 11 B
101 12 D
101 13 A
101 14 A
101 15 C
101 16 B
101 17 D
101 18 A
101 19 C
101 20 D
101 21 B
101 22 C
101 23 A
101 24 D
101 25 A
101 26 C
101 27 A
101 28 B
101 29 D
101 30 A
101 31 B
101 32 C
101 33 D
101 34 A
101 35 B
101 36 D
101 37 C
101 38 A
101 39 C
101 40 A
101 41 B
101 42 D
101 43 C
101 44 B
101 45
D
101 46 B
101 47 A
101 48
101 49 A
101 50 B
Xem thêm
: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán, khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề kiểm tra có 06 trang)
Họ tên học sinh: …………………………………………………………… Lớp:……..… Mã đề: 101
Số báo danh:…………..…………………………………………….…….… Phòng:……
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 4x x và trục hoành là A. 32 . B. 16 . C. 512 . D. 23 . 3 3 15 192 8
Câu 2: Cho hàm số f (x) có f (3) x
= 3 và f ′(x) = , x
∀ > 0 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng x +1− x +1 3 A. 7 . B. 29 . C. 197 . D. 181. 2 6 6
Câu 3: Cho số phức z =1− 2i . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phần thực của z bằng 2 − .
B. Số phức liên hợp z =1+ 2i . C. z = 3 .
D. Phần ảo của z bằng 2 − i . 1 1
Câu 4: Cho hàm số f (x) và g(x) liên tục trên đoạn [0; ] 1 và ( ) =1, ∫ f x dx ( ) = 3. ∫ g x dx Tích phân 0 0
1∫[2f(x)+3g(x)]dx bằng 0 A. 7 − . B. 18. C. 5. D. 11.
Câu 5: Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và
2 f∫ (x)dx= F(2)−G(0)+a (a>0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0
y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 2 . Khi S = 6 thì a bằng A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 8.
Câu 6: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3+ 4i . B. 3− 4i . C. 4 −3i . D. 4 + 3i . 2
Câu 7: Cho tích phân ln x b I = dx = + aln 2 ∫
với a là số thực, b c là các số dương, đồng thời 2 x c 1
b là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P = 2a+3b+cc A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 6 − . 1 7
Câu 8: Cho tích phân x I = ∫ ( x , giả sử đặt 2
t =1+ x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1+ x ) d 5 2 0 1 Mã đề: 101 1 (t − )3 2 3 (t − )3 4 A. 1 1 I = dt ∫ . B. I = dt 4 2 t ∫ . 4 2 t 1 1 1 (t − )3 2 (t − )3 3 C. 1 1 I = dt ∫ . D. I = dt 5 2 t ∫ . 5 t 1 1
Câu 9: Cho hai hàm số y = f x y = f x liên tục trên đoạn [ ;ab]. Diện tích hình phẳng 2 ( ) 1 ( )
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x = a, x = b(a < b) là b b
A. S = ∫[ f (x)− f (x) dx.
B. S = ∫[ f (x)− f (x) dx. 1 2 ]2 1 2 ] a a b b
C. S = π f (x) − f (x) ∫ dx .
D. S = f (x) − f (x) dx. 1 2 ∫ 1 2 a a
Câu 10: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4x
y = e , y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 8x π e dx ∫ . B. 4x π e dx ∫ . C. 4x e dx ∫ . D. 8x e dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 11: Cho hàm số f (x) có f (2) = 1,
f (3) = 5 ; hàm số f ′(x) liên tục trên đoạn [2; ] 3 . Khi đó 3 f
∫ (x)dx bằng 2 A. 5 − . B. 6 . C. 5. D. 6 − .
Câu 12: Cho f (x) , g (x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ 1; − ]
1 và f (x) là hàm số chẵn, g (x) 1 1
là hàm số lẻ. Biết f
∫ (x)dx = 5; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 1 1
A. f (x) − g  (x) dx 4  = − ∫ . B. g ∫ (x)dx =14. 1 − 1 − 1 1
C. f (x) + g ∫ (x) dx 4 2  =  . D. f ∫ (x)dx =10. 1 − 1 −
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = (x − )2 2 , đường cong 3
y = x và trục hoành bằng A. 7 . B. 11 . C. 73 . D. 5 . 12 12 12 2 1
Câu 14: Cho tích phân = ∫( + 2). x I x
e dx . Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 1 1 A. = ( + 2) x 1 . | x I x ee dx 1 = + 2 | x I xe dx 0 ∫ . B. ( ) 0 ∫ . 0 0 1 1 C. = ( + 2) x 1 . | 2 x I x ee dx x 1 = + 2 . | x I x e + e dx 0 ∫ . D. ( ) 0 ∫ . 0 0 2 Mã đề: 101
Câu 15: Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng? b b b
A. ∫[ f (x).g(x)]dx = f (x) . dx g(x) ∫ ∫ dx . a a a a b
B. f (x)dx = f (x) ∫ ∫ dx . b a b b
C. kf (x)dx = k f (x) ∫ ∫ dx . a a a
D. f (x)dx =1 ∫ . a
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;ab]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành là b b
A. V = f (x) ∫ dx . B. 2
V = π f (x) ∫ dx . a a b b C. 2 2 V = π f (x) ∫ dx . D. 2 V = π f (x) ∫ dx . a a
Câu 17: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x =1 quanh trục hoành bằng A. 16π . B. 2π . C. 4π . D. 8π . 15 3 3 15
Câu 18: Cho số phức z = 2 −3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z A. (2;3). B. (2; 3 − ). C. ( 2; − 3 − ) . D. ( 2; − 3) .
Câu 19: Cho phương trình 2
az + 2bz + 3a +10 = 0 (a;b∈ ;
a ≠ 0) có một nghiệm phức là z = 2 − 3 .i
Khi đó a − 2b bằng A. 5. − B. 4. − C. 5. D. 4.
Câu 20: Gọi z là một nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 − + = Khi đó 0 z 4z 29 0. 1 bằng z + 4i 0 A. 2 9 − .i B. 2 9 + .i C. 2 1 − .i D. 2 1 + .i 85 85 85 85 5 5 5 5
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = z +1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các
điểm biểu diễn của số phức z là đường thẳng có phương trình
A. 2x y − 2 = 0.
B. x y −1= 0.
C. x − 2y −1= 0.
D. x −3y − 2 = 0.
Câu 22: Cho các số phức z = a + bi ( ;
a b∈) và z′ = a′ + b i′ (a ;′b′∈). Số phức z.z′ bằng 3 Mã đề: 101
A. (aa′+ bb′) + (ab′+ a b′) .i
B. (aa′−bb′) −(ab′+ a b′) .i
C. (aa′−bb′) + (ab′+ a b′) .i
D. (aa′−bb′) + (ab′− a b′) .i
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 2 − ; ) 1 , B(2;0;− ) 1 . Khi đó độ
dài đoạn thẳng AB bằng A. 3. B. 29. C. 5. D. 1.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm E (3; 2 − ; ) 1 , F (7;18; 7 − ). Khi đó  
điểm M thỏa mãn FM = 3ME có tọa độ là A. M ( 1; − 12; 5 − ). B. M (1; 1 − 2;5). C. M ( 4 − ; 3 − ; ) 1 . D. M (4;3;− ) 1 .
Câu 25: Cho số phức z = a + (1− a)i (a∈). Mô-đun của số phức z bằng A. 2 2a − 2a +1. B. 2 2a +1. C. 2a +1. D. 1.
Câu 26: Gọi z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2 − + = Khi đó 2 2 + bằng 1 2 z 6z 13 0. z z 1 2 A. 13. B. 2 13. C. 26. D. 13.
Câu 27: Trong tập số phức, căn bậc hai của 9 − là A. 3 ± .i B. 9 ± .i C. ± 3 .i D. 3. ±
Câu 28: Cho các số phức z = a + bi ( ;
a b∈) và z′ = a′ + b i′ (a ;′b′∈). Số phức z + z′ bằng
A. (a a′) + (b + b′) .i
B. (a + a′) + (b + b′) .i
C. (a + a′) + (b b′) .i
D. (a a′) + (b b′) .i
Câu 29: Cho các số phức z = 2 + ai a∈ và z = b −3i b∈ . Số phức z z có phần ảo là 2 ( ) 1 ( ) 1 2 A. 2 − .b B. a −3. C. 2 + .b D. a + 3.    
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ OM = 2i j + 3k. Tọa độ của điểm M A. M (2; 1; − 3). B. M ( 2 − ;1; 3 − ). C. M (0; 1; − 3). D. M (2;0;3).
Câu 31: Cho số phức z = a i a∈ và
Số phức z1 có phần thực là 1 ( ) z =1+ 2 .i 2 z2 A. a − 2. B. a − 2. C. a + 2. D. 2 − a . 3 5 5 3  
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a = (1; 3 − ;2); b = (4;3;− ) 1 và vectơ      
c vuông góc với cả hai vectơ a và ;
b (c ≠ 0). Vectơ c cùng phương với vectơ nào sau đây?     A. w = ( 1; − 3 − ;5). B. v = (1; 3 − ;5). C. u = ( 1 − ;3;5). D. z = (1;3; 5 − ).
Câu 33: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
x + y + z − 2x + y z −1 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 2x = 0. C. 2 2 2
2x + 2y + 2z − 4z −3 = 0. D. 2 2 2
x + y + z − 2x + xy z +1 = 0. 4 Mã đề: 101
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z −1 ≤ 3và số phức w = (3− 4i) z − 2 .i Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w
A. Hình tròn tâm I (3; 6
− ), bán kính R =15.
B. Đường tròn tâm I (3; 6
− ), bán kính R =15.
C. Hình tròn tâm I ( 3
− ;6), bán kính R = 5.
D. Đường tròn tâm I ( 3
− ;6), bán kính R = 5.
Câu 35: Xét số phức z = a + bi ( ;
a b∈) thỏa mãn z −5−3i = z −1+ 5i . Khi biểu thức
P = z − 2 − 2i + z + 3− 7i đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b bằng A. 1. B. 0. C. 1. − D. 2.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z + 2 = 0, cắt và
vuông góc với đường thẳng x − 2 y z +1 d : = = có phương trình là 3 − 1 2
A. x − 2 y z +1 + − − = = .
B. x 1 y 1 z 1 = = . 2 3 2 2 1 − 1
C. x y −1 z −1 + − − = = .
D. x 1 y 1 z 1 = = . 1 1 1 1 1 1 x = 1+ 2tx = 3 + 7k
Câu 37: Trong không gianOxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng :  ∆  y = 2
− − 3t và ∆ : y = 2 + 2k 1 2 z = 5+   4t z =1−  2kA. trùng nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M (3;1;2) , vuông góc với
x +1 y − 2 z + 3 ∆ : = =
và song song mặt phẳng (α) : x + 2y − 4z +1 = 0 có phương trình là 1 1 1
A. x + 3 y − 6 z −3 − − + = = .
B. x 3 y 1 z 2 = = . 6 5 − 1 − 6 − 5 1
C. x − 4 y + 2 z − 2 − − − = = .
D. x 3 y 1 z 2 = = . 6 5 − 1 − 6 5 − 1
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2
− ;3;2), N(1,4,5). Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M
vuông góc với đường thẳng MN có phương trình là
A. x + y + 4z −11 = 0.
B. x + 7y + 7z −37 = 0.
C. 3x + y + 3z −3 = 0.
D. 3x + 3y z −1 = 0. x = 1+ t
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y =1+ 2t và mặt phẳng (α) : x + y + z − 4 = 0 . z = 2−  3t
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d thuộc (α).
B. d song song (α).
C. d và (α) cắt nhau và không vuông góc. D. d và (α) cắt và vuông góc với nhau.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (3 A ; 2
− ;6), B(0;1;0) . Mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua ,
A B và cắt mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) +(y − 2) + (z − 3) = 25 theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
nhỏ nhất. Giá trị a + b + c bằng A. 0. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 6y + 2z − 2 = 0. Tọa độ tâm và bán
kính của mặt cầu (S) là A. I(2;3; 1) − , R = 4. B. I( 2 − ;3;1), R = 12. C. I(2; 3 − ; 1 − ), R = 12. D. I(2; 3 − ; 1 − ), R = 4. 5 Mã đề: 101
Câu 43: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 4y + 2z − 3 = 0 và mặt phẳng
(P) : x + 2y − 2z +1 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích bằng A. 4π. B. 6π. C. 5π. D. 2 5π.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : 2x + y z + 3 = 0 . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là     A. n = (1; 1; − 3). B. n = (2;1; 1 − ). C. n = ( 2 − ;1;1). D. n = (2;1;3).
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α ) : 4x my + z + 3 = 0,(β ) : x + (m +1)y + mz −1= 0.
Tích các giá trị của m để hai mặt phẳng (α ),(β )vuông góc là A. 12. − B. 8. C. 16 . D. 4. − 5 5
Câu 46: Trong không gianOxyz, khoảng cách từ điểm M (2; 3 − ;0) đến mặt phẳng
(α ):2x + 2y z + 7 = 0 bằng A. 2 . B. 5. C. 17 . D. 4 . 3 3 3 3 x = 2 + t
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x +1 y z − 2 d : = =
và ∆ : y =1+ 2t . Để 1 − 2 1 z = 2+ mt
hai đường thẳng d và ∆ hợp với nhau một góc 60o thì giá trị của m thuộc tập nào sau đây? A. 3 (− ;5). B.  17 5;       . C. 3 8; − −  . D. 17  ;10. 2  2   2   2 
Câu 48: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M (3; 1;
− 1) , nằm trong mặt phẳng
(P) : x y + z −5 = 0 đồng thời tạo với x y − 2 ∆ : z =
= một góc 45o có phương trình là 1 2 2 x = 3 + 2tx = 3 + 7tx = 3 + 2tx = 3 + 7t A.     y = 1
− + t hoặc y = 1 − − 8t. B. y = 1
− + 2t hoặc y = 1 − − 8t. z =1−     t z =1+  15t z =  1 z =1−  15tx = 3 − tx = 3 + 3tx = 3 + tx = 3 +14t C.     y = 1
− + 2t hoặc y = 1 − − t. D. y = 1
− + 2t hoặc y = 1 − − t . z =1−     t z =1−  4t z =1−  5t z =1−  3t
Câu 49: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M (3,1,1) và nhận u = (2;3; 1) − làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
A. x − 3 y −1 z −1 − − + = = .
B. x 2 y 3 z 1 = = . 2 3 1 − 3 1 1
C. x + 3 y +1 z +1 − − − = = .
D. x 3 y 1 z 1 = = . 2 3 1 − 2 3 1
Câu 50: Trong không gianOxyz, đường thẳng d đi qua K( 3
− ;7;1) và vuông góc mặt phẳng
(α ): x +5y − 2z +9 = 0 có phương trình là
A. x − 3 y + 7 z +1 + − − = = .
B. x 3 y 7 z 1 = = . 1 5 2 − 1 5 2 −
C. x −1 y − 5 z + 2 + − − = = .
D. x 3 y 7 z 1 = = . 3 − 7 1 1 − 5 2 6 Mã đề: 101 -----HẾT-----
Ghi chú: Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 7 Mã đề: 101 Mã đề Câu Đáp án 101 1 A 101 2 C 101 3 B 101 4 D 101 5 B 101 6 A 101 7 C 101 8 C 101 9 D 101 10 A 101 11 B 101 12 D 101 13 A 101 14 A 101 15 C 101 16 B 101 17 D 101 18 A 101 19 C 101 20 D 101 21 B 101 22 C 101 23 A 101 24 D 101 25 A 101 26 C 101 27 A 101 28 B 101 29 D 101 30 A 101 31 B 101 32 C 101 33 D 101 34 A 101 35 B 101 36 D 101 37 C 101 38 A 101 39 C 101 40 A 101 41 B 101 42 D 101 43 C 101 44 B 101 45 D 101 46 B 101 47 A 101 48 101 49 A 101 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • DE_TOAN12_CHINHTHUC_101
  • DAP AN_toan12_cuoiki
    • Sheet1