Đề cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 125 – 126. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 125 Trang 1/6
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ........................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( ):2 3 7 0P x yz+ −+=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
1
2; 3;1 .n
=
(
)
2
2; 3; 1 .
n
=−−
C.
( )
4
2; 3; 1 .
n =
( )
3
2; 1; 0 .n
=
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 3 0
xz
α
+ −=
. Điểm nào dưới đây không thuộc
()
α
?
A.
(5;2; 1).P
(3;1;0).
N
C.
(1; 1;1).Q
(1;1; 0).
M
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị thực của
a
để
( )
0
2 5d 4
a
x xa+=
?
A.
2
.
0
C.
1
.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
1 3lnfx x x= +
A.
33
lnx x xC++
.
B.
3
3
2
ln
3
x
x xC++
.
C.
3
ln
x xC+
. D.
3
lnxx
.
Câu 5. Nghim ca phương trình
2
4 90zz +=
có phn thc bng:
A.
5
.
5
C. 4.
Câu 6. Điểm
A
trong hình vẽ n biểu diễn cho số phức
z
. Tìm phần thực phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
2
và phần ảo là
3
.
B. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
2i
.
D. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
Câu 7. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th hàm s
1
y
x
=
các đưng thng
0y =
,
1x =
,
4x =
. Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
bằng:
A.
2 ln 2V = π
. B.
2ln 2V =
.
C.
3
4
V =
. D.
3
4
V
π
=
.
Câu 8. Cho hai s phc
1
13zi=
2
25
zi=−−
. Tìm phn o b ca s phc
12
zz z=
.
A.
2b
=
.
3b =
C.
3b =
.
2b =
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
() 3
x
fx
=
.
A.
() 3 .
x
Fx C
=−+
B.
( ) 3 ln 3 .
x
Fx C
= +
C.
3
() .
ln 3
x
Fx C
=−+
D.
3
() .
ln 3
x
Fx C
= +
Mã đề 125
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Mã đề 125 Trang 2/6
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 2; 4A
và song song với đường thẳng d:
23
1 12
x yz−+
= =
là:
A.
13
12
24
xt
yt
zt
=
=−−
= +
. B.
32
2
43
xt
y
zt
=
=
=−+
. C.
3
2
42
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. D.
13
12
24
xt
yt
zt
= +
=−+
=
.
Câu 11. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên xác định bằng công thức nào dưới
đây?
A.
( )
2
4
b
a
x x dx
. B.
( )
2
4
b
a
x x dx−+
. C.
( )
2
4
a
b
x x dx−+
. D.
( )
2
4
b
a
x x dx+
.
Câu 12. Tích phân
1
2 ln
e
xdx
bằng
A.
0.
1.
C.
2.
.
e
Câu 13. Tìm môđun của số phức
z
biết
( )( )
2 32 56z i i zi i+ += +
.
A.
85
.
8
z =
B.
2 85
.
3
z =
C.
85
.
16
z =
D.
85
2
z =
.
Câu 14. Cho hai số phức
1
3
zi=−+
2
1.zi=
Phần ảo của số phức
12
zz
+
bằng
A.
2.
2.
i
C.
2.
2.i
Câu 15. Hàm s
( )
3
1
3
=Fx x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
3.=fx x
B.
( )
3
.=fx x
C.
( )
4
1
.
4
=fx x
D.
( )
2
.=fx x
Câu 16. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz+=
. Tính gtrị biểu thức
12
Pz z= +
A.
20P =
.
8P =
C.
20P =
.
2 10P
=
Câu 17. Cho số phức
23zi=
. Số phức liên hợp của số phức
z
là:
A.
23zi=−−
.
32zi=
C.
23zi= +
.
32zi= +
Câu 18. Tích phân
+=
1
0
3
)14( dxxI
có giá trị là
A.
5=I
.
B.
2=I
.
C.
4
5
=I
.
D.
2
=I
.
Câu 19. Trong không gian vi h trc ta đ
( )
;; ;Oi jk

cho
25OA i j k= +−

. Ta đ ca đim
A
là:
A.
( )
5; 2;1
.
( )
2; 5;1
C.
( )
2; 1; 5−−
.
( )
2;1; 5
2
4yx x=
Mã đề 125 Trang 3/6
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình
2
(2 1) 9 0
z +=
là:
A.
13 13
;
22 22
ii

−+ −−


. B.
1 31 3
;
2222
ii

+−


.
C.
.
D.
13
22
i

+


.
Câu 21. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 1, 2y fx y x x= = =−=
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) (
)
12
11
dx + dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
dx + dxS fx fx
=
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;0; 1A
(
)
4; 2;1B
. Tọa độ trung điểm
M
của đoạn
AB
là:
A.
(
)
3; 1; 0 .
( )
1;1; 1 .−−
C.
( )
1; 1;1 .
( )
6; 2;0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
có phương trình:
21
1 23
xyz−−
= =
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
(1; 2; 3).
u =
(2;1; 0).u =
C.
(1; 2;3).u =
( 2; 1; 0).u
=−−
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 20
Sx y z x y z+ + + + −=
có bán kính bằng
A.
4.
2.
C.
16.
2 3.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đường kính
AB
biết
( )
2; 3; 1A
,
( )
0; 1;1B
.
A.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ +− =
. B.
( ) (
) ( )
2 22
2 3 16xyz + ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
11 6x yz
−+−+=
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 24x yz−+−+=
.
Câu 26. Mặt cầu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
: 3 4 56Sx y z+ + +− =
có tâm là:
A.
( )
3;4;5.I −−
( )
3; 4; 5 .I
C.
( )
3;4;5.I −−
( )
3; 4; 5 .I
Câu 27. Số phức liên hợp của
2zi=−+
A.
2zi=−−
.
12zi= +
C.
12zi=
.
2zi= +
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;1; 0I
đi qua điểm
( )
2;1; 2A
A.
( )
2
22
11xy z+− +=
. B.
( )
2
22
18xy z+− +=
.
C.
( )
2
22
1 12xy z+−+=
. D.
( )
2
22
19xy z+−+=
.
Mã đề 125 Trang 4/6
Câu 29. Trong không
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1; 3M
và nhận vectơ
( )
1; 3; 5u
làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
A.
213
13 5
x yz+ −−
= =
. B.
213
13 5
x yz ++
= =
.
C.
213
135
x yz+ −−
= =
. D.
135
21 3
xyz−−+
= =
.
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
và
( )
3; 1; 1B
. Tính tọa
độ của
AB

.
A.
( )
4;0;3 .AB =

( )
2; 2;1 .AB =−−

C.
( )
2; 2; 1 .AB =

( )
3; 1; 2 .
AB =

Câu 31. Biết tích phân
ln 2
0
d
ln 2 ln3
1
x
x
ab
e
= +
+
, trong đó
,.ab
Giá trị của biểu thức
T ab= +
bằng
A.
1T =
.
0T =
C.
3T =
.
1
T =
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa mãn
(
) (
)
23 8 0
iz i
−+ + + =
. Số phức liên hợp của
z
A.
12zi=−−
.
12zi
=−+
C.
12zi
= +
.
12zi
=
Câu 33. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trục hoành và các đường
thẳng
0, .
2
xx
π
= =
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
( 1).
ππ
1.
π
+
C.
( 1).
ππ
+
2
π
+
Câu 34. Biết hàm số
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Giá trị của
3
1
( )dfx x
bằng
A.
52.
40.
C.
80.
56.
Câu 35. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi hai đưng
2
2yx=
32yx=
bằng
A.
9
2
S
π
=
. B.
125
6
S
π
=
. C.
125
6
S =
. D.
9
2
S =
.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
gọi
(
)
P
mặt phẳng đi qua điểm
(2; 1;1)A
và song song với mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0.Q xy z−+ +=
Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 3 7 0.xy z−+ +=
4 2 6 8 0.xyz + +=
C.
2 3 8 0.xy z+ −=
4 2 6 8 0.xyz + −=
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ; 0Bb
,
(
)
0;0;Cc
,
(
)
0abc
. Khi
đó phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
1
xyz
cba
++=
. B.
1
xyz
bac
++=
. C.
1
xyz
abc
++=
. D.
1
xyz
acb
++=
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 20Px y z
+ +=
đưng thng
d
vuông
góc vi mt phng
( )
P
. Vectơ nào dưi đây là mt vectơ ch phương ca
d
?
A.
( )
1
1; 2;3u
=
.
( )
4
1;2;3u =
C.
( )
3
0; 2;3u =
.
( )
2
1; 2;2u =
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0; 2;1I
và mp
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
.
Biết mp
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn diện tích
2
π
.Viết phương
trình mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) (
) ( )
22
2
: 2 11Sx y z++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 13Sx y z
++ ++ =
.
C.
( )
( ) ( )
22
2
: 2 13Sx y z++ +− =
. D.
( )
( ) ( )
22
2
: 2 12Sx y z++ ++ =
Câu 40. Biết tích phân
2
2
1
2 2023
d ln 2,
x
xab
x
+
= +
với
,.
ab
Giá trị của biểu thức
S ab= +
bằng
A.
2028.S =
2026.S =
C.
2025.S =
2027.S =
Mã đề 125 Trang 5/6
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
2; 4;1A
,
( )
1;1; 3B
phương trình ca mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Mt mt phng
(
)
Q
đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc vi
(
)
P
phương
trình dng:
11 0ax by cz
++−=
. Khng đnh nào sau đây là đúng ?
A.
20abc++=
.
5abc++=
C.
20abc++=
.
5abc++=
Câu 42. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;1
. Biết hàm số
()y fx=
(0) 1f =
và thỏa mãn
[ ]
( ) 4 2024 4 ( ) 2023 0, 0;1f x x fx x
+ + = ∀∈
. Tính tích phân
1
2
0
()
d.
21
fx
Ix
xx
=
++
A.
2ln 2
.
ln 2
C.
2ln 2 1
.
ln 3
Câu 43. Trong mặt phẳng
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
23 4zi+− =
một đường tròn có tâm
I
và bán kính
R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2; 3 , 16IR−=
.
( )
2; 3 , 4IR−=
C.
( )
2;3 , 16IR−=
.
(
)
2;3 , 4IR−=
Câu 44. Cho hai hàm số
( )
32
2f x ax bx cx= + ++
( )
2
2g x dx ex= ++
( )
,,, ,abcde
đồ thị
cắt nhau tại 3 điểm hoành độ lần lượt là
0
;
2
;
3
(tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
(
)
y fx=
( )
y gx=
, biết rằng
2
0
3
() ()d
8
f x gx x−=
.
A.
37
.
12
B.
9
.
4
C.
162
.
35
D.
37
.
6
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
0;1;3 , 3; 2;8AB
( )
2; ; 4Cm
. Tìm
m
đtam
giác
ABC
vuông tại
A
.
A.
10m =
.
10m
=
C.
2m =
.
2m =
Câu 46. Trên tập số phức, xét phương trình
( )
22
21 0z m zm ++=
(
m
tham sthực). bao
nhiêu giá trị của
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
5z =
.
A.
3
.
4
C.
2
.
1
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 31
:
123
xyz
d
+−
= =
. Viết phương trình đưng
thng
d
hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
( )
Oyz
.
A.
72
:0
53
xt
dy
zt
=−+
=
=−+
. B.
0
: 53
72
x
dy t
zt
=
=−+
=−+
. C.
0
: 34
16
x
dy t
zt
=
=−−
= +
. D.
0
: 52
23
x
dy t
zt
=
=−+
=−+
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:1Sx y z++=
và hai đim
( ) ( )
3;0;0 , 1;1;0AB
. Gi
M
là đim thuc mt cu
( )
S
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
3
T MA MB= +
.
A.
min
26T =
.
min
5T =
C.
min
2 34T =
.
min
34T =
Mã đề 125 Trang 6/6
Câu 49. Cho s phc
z
tha mãn
6 6 20
zz
−++=
. Gi
M
,
m
lần t môđun ln nht và
môđun nh nht ca s phc
z
. Tính tng
Mm+
bằng
A.
19Mm+=
.
18Mm+=
C.
17Mm+=
.
16Mm+=
Câu 50. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đim
( )
3;3; 2M
hai đưng thng
1
12
:
1 31
xy z
d
−−
= =
,
2
112
:
12 4
xyz
d
+−−
= =
. Đưng thng
d
đi qua
M
ct c hai đưng thng
12
,dd
lần lưt ti
A
B
. Tính đ dài đon thng
AB
.
A.
3AB =
.
5
AB
=
C.
9AB
=
.
1
AB =
------ Hết ------
Mã đề 126 Trang 1/6
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ........................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
có phương trình:
21
1 23
xyz−−
= =
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
(1; 2;3).u =
(2;1; 0).u =
C.
( 2; 1; 0).u =−−
(1; 2; 3).u =
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị thực của
a
để
( )
0
2 5d 4
a
x xa+=
?
A.
0
.
C.
1
.
2
Câu 3. Nghim ca phương trình
2
4 90zz +=
có phn thc bng:
A.
5
.
5
C. 4.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 20Sx y z x y z+ + + + −=
có bán kính bằng
A.
2.
4.
C.
2 3.
16.
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 3 0xz
α
+ −=
. Điểm nào dưới đây không thuộc
()
α
?
A.
(5;2; 1).P
(1;1; 0).M
C.
(1; 1;1).Q
(3;1;0).N
Câu 6. Cho hai s phc
1
13zi=
2
25zi=−−
. Tìm phn o b ca s phc
12
zz z
=
.
A.
2b =
.
2b =
C.
3b
=
.
3b =
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;0; 1A
( )
4; 2;1B
. Tọa độ trung điểm
M
của đoạn
AB
là:
A.
( )
1;1; 1 .−−
( )
6; 2;0 .
C.
( )
3; 1; 0 .
( )
1; 1;1 .
Câu 8. Điểm
A
trong hình vẽ n biểu diễn cho số phức
z
. Tìm phần thực phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
B. Phần thực là
2
và phần ảo là
3
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
D. Phần thực là
3
và phần ảo là
2i
.
Câu 9. Trong không
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1; 3M
và nhận vectơ
( )
1; 3; 5u
làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
A.
213
135
x yz+ −−
= =
. B.
135
21 3
xyz−−+
= =
.
C.
213
13 5
x yz ++
= =
. D.
213
13 5
x yz+ −−
= =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
và
( )
3; 1; 1B
. Tính tọa
độ của
AB

.
A.
( )
4;0;3 .AB =

( )
2; 2; 1 .AB =

C.
( )
3; 1; 2 .AB =

( )
2; 2;1 .AB =−−

Mã đề 126
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Mã đề 126 Trang 2/6
Câu 11. Tích phân
1
2 ln
e
xdx
bằng
A.
.e
2.
C.
0.
1.
Câu 12. Trong không gian vi h trc ta đ
( )
;; ;
Oi jk

cho
25
OA i j k= +−

. Ta đ ca đim
A
là:
A.
( )
5; 2;1
.
( )
2;1; 5
C.
( )
2; 1; 5−−
.
( )
2; 5;1
Câu 13. Số phức liên hợp của
2zi=−+
A.
2zi=−−
.
2zi= +
C.
12zi=
.
12zi= +
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
() 3
x
fx
=
.
A.
( ) 3 ln 3 .
x
Fx C
= +
B.
3
() .
ln 3
x
Fx C
=−+
C.
() 3 .
x
Fx C
=−+
D.
3
() .
ln 3
x
Fx C
= +
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( ):2 3 7 0P x yz+ −+=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
4
2; 3; 1 .n =
( )
1
2; 3;1 .
n
=
C.
( )
2
2; 3; 1 .n =−−
(
)
3
2; 1; 0 .n =
Câu 16. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên xác định bằng công thức nào dưới
đây?
A.
( )
2
4
b
a
x x dx
. B.
( )
2
4
b
a
x x dx+
. C.
( )
2
4
a
b
x x dx−+
. D.
( )
2
4
b
a
x x dx−+
.
Câu 17. Tìm môđun của số phức
z
biết
( )( )
2 32 56z i i zi i + += +
.
A.
2 85
.
3
z =
B.
85
.
8
z =
C.
85
.
16
z =
D.
85
2
z =
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 1, 2y fx y x x= = =−=
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
12
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
dx + dxS fx fx
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
dx + dxS fx fx
=
∫∫
.
2
4yx x=
Mã đề 126 Trang 3/6
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đường kính
AB
biết
( )
2; 3; 1A
,
( )
0; 1;1B
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ +− =
. B.
(
)
( )
( )
2 22
2 3 16
xyz
+ ++ =
.
C.
( )
( )
22
2
1 1 24
x yz−+−+=
. D.
( ) ( )
22
2
11 6
x yz−+−+=
.
Câu 20. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0
zz
+=
. Tính gtrị biểu thức
12
Pz z= +
A.
2 10P =
.
8P =
C.
20
P
=
.
20P
=
Câu 21. Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th m s
1
y
x
=
các đưng thng
0
y
=
,
1x =
,
4x
=
. Th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
bằng:
A.
2 ln 2
V = π
.
B.
3
4
V
π
=
. C.
3
4
V =
.
D.
2ln 2V =
.
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình
2
(2 1) 9 0
z +=
là:
A.
.
B.
13
22
i

+


.
C.
13 13
;
22 22
ii

−+ −−


. D.
1 31 3
;
2222
ii

+−


.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
1 3lnfx x x= +
A.
3
3
2
ln
3
x
x xC++
.
B.
33
ln
x x xC++
. C.
3
lnx xC+
. D.
3
lnxx
.
Câu 24. Mặt cầu
(
) ( )
( ) ( )
2 22
: 3 4 56Sx y z+ + +− =
có tâm là:
A.
( )
3;4;5.I −−
( )
3; 4; 5 .
I
C.
( )
3;4;5.I −−
( )
3; 4; 5 .I
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(
)
3; 2; 4A
và song song với đường thẳng d:
23
1 12
x yz−+
= =
là:
A.
32
2
43
xt
y
zt
=
=
=−+
. B.
13
12
24
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
3
2
42
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. D.
13
12
24
xt
yt
zt
=
=−−
= +
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;1; 0I
đi qua điểm
( )
2;1; 2A
A.
( )
2
22
18xy z+−+=
. B.
( )
2
22
1 12
xy z+−+=
.
C.
( )
2
22
11xy z+− +=
. D.
( )
2
22
19xy z+− +=
.
Câu 27. Cho hai số phức
1
3zi=−+
2
1.zi=
Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
2.
2.
C.
2.i
2.i
Câu 28. Cho số phức
23
zi=
. Số phức liên hợp của số phức
z
là:
A.
32zi=
.
32zi= +
C.
23zi=−−
.
23zi= +
Câu 29. Hàm s
( )
3
1
3
=Fx x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
4
1
.
4
=fx x
B.
( )
2
.
=fx x
C.
( )
2
3.=fx x
D.
( )
3
.=fx x
Mã đề 126 Trang 4/6
Câu 30. Tích phân
+=
1
0
3
)14( dxxI
có giá trị là
A.
2
=
I
.
B.
4
5
=I
.
C.
2=I
.
D.
5=I
.
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
,
( )
0
abc
. Khi
đó phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
1
xyz
bac
++=
. B.
1
xyz
cba
++=
. C.
1
xyz
abc
++=
. D.
1
xyz
acb
++=
.
Câu 32. Cho hình phẳng
(
)
H
giới hạn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trục hoành và các đường
thẳng
0, .
2
xx
π
= =
Khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
( 1).
ππ
1.
π
+
C.
2
π
+
.
( 1).
ππ
+
Câu 33. Biết hàm số
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Giá trị của
3
1
( )d
fx x
bằng
A.
40.
52.
C.
80.
56.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 3 20Px y z
+ +=
đưng thng
d
vuông
góc vi mt phng
( )
P
. Vectơ nào dưi đây là mt vectơ ch phương ca
d
?
A.
(
)
2
1; 2;2u =
.
(
)
1
1; 2;3u
=
C.
( )
3
0; 2;3u =
.
( )
4
1;2;3u =
Câu 35. Biết tích phân
2
2
1
2 2023
d ln 2,
x
xab
x
+
= +
với
,.ab
Giá trị của biểu thức
S ab
= +
bằng
A.
2025.S
=
2027.S =
C.
2028.S =
2026.S =
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua điểm
(2; 1;1)A
và song song với mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0.Q xy z−+ +=
Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 3 7 0.xy z−+ +=
4 2 6 8 0.
xyz + +=
C.
2 3 8 0.xy z
+ −=
4 2 6 8 0.
xyz + −=
Câu 37. Biết tích phân
ln 2
0
d
ln 2 ln3
1
x
x
ab
e
= +
+
, trong đó
,.ab
Giá trị của biểu thức
T ab= +
bằng
A.
0T =
.
1T =
C.
3
T =
.
1T =
Câu 38. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
23 8 0iz i
−+ + + =
. Số phức liên hợp của
z
A.
12zi=
.
12zi
=−+
C.
12zi=−−
.
12zi= +
Câu 39. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi hai đưng
2
2yx=
32yx=
bằng
A.
125
6
S
=
. B.
125
6
S
π
=
. C.
9
2
S =
. D.
9
2
S
π
=
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0; 2;1I
và mp
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
.
Biết mp
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn diện tích
2
π
.Viết phương
trình mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 12Sx y z
++ ++ =
B.
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 13Sx y z++ +− =
.
C.
( ) ( ) (
)
22
2
: 2 11Sx y z++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 13Sx y z++ ++ =
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
2; 4;1A
,
( )
1;1; 3B
phương trình ca mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Mt mt phng
( )
Q
đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc vi
( )
P
phương
trình dng:
11 0ax by cz++−=
. Khng đnh nào sau đây là đúng ?
A.
5abc++=
.
5abc++=
C.
20abc++=
.
20abc++=
Mã đề 126 Trang 5/6
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:1Sx y z
++=
và hai đim
( )
( )
3;0;0 , 1;1;0AB
. Gi
M
là đim thuc mt cu
( )
S
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
3T MA MB= +
.
A.
min
2 34
T =
.
min
34T =
C.
min
26T =
.
min
5T =
Câu 43. Trong mặt phẳng
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
23 4zi+− =
một đường tròn có tâm
I
và bán kính
R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2;3 , 16IR
−=
.
( )
2; 3 , 16
IR
−=
C.
( )
2; 3 , 4IR−=
.
( )
2;3 , 4IR−=
Câu 44. Cho hai hàm số
( )
32
2f x ax bx cx= + ++
( )
2
2
g x dx ex= ++
( )
,,, ,abcde
đồ thị
cắt nhau tại 3 điểm hoành độ lần lượt là
0
;
2
;
3
(tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
, biết rằng
2
0
3
() ()d
8
f x gx x−=
.
A.
162
.
35
B.
37
.
12
C.
37
.
6
D.
9
.
4
Câu 45. Cho hàm số
()y fx=
liên tục đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;1
. Biết hàm số
()y fx=
(0) 1f =
và thỏa mãn
[
]
( ) 4 2024 4 ( ) 2023 0, 0;1
f x x fx x
+ + = ∀∈
. Tính tích phân
1
2
0
()
d.
21
fx
Ix
xx
=
++
A.
ln 3
.
2ln 2 1
C.
ln 2
.
2ln 2
Câu 46. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đim
( )
3;3; 2M
hai đưng thng
1
12
:
1 31
xy z
d
−−
= =
,
2
112
:
12 4
xyz
d
+−−
= =
. Đưng thng
d
đi qua
M
ct c hai đưng thng
12
,dd
lần lưt ti
A
B
. Tính đ dài đon thng
AB
.
A.
9AB =
.
1
AB =
C.
3AB =
.
5AB =
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
0;1;3 , 3; 2;8AB
( )
2; ; 4Cm
. Tìm
m
đtam
giác
ABC
vuông tại
A
.
A.
10m =
.
2m =
C.
10
m =
.
2m =
Câu 48. Cho s phc
z
tha mãn
6 6 20zz−++=
. Gi
M
,
m
lần t môđun ln nht và
môđun nh nht ca s phc
z
. Tính tng
Mm+
bằng
A.
16Mm+=
.
19Mm+=
C.
18Mm+=
.
17Mm+=
Mã đề 126 Trang 6/6
Câu 49. Trên tập số phức, xét phương trình
( )
22
21 0z m zm ++=
(
m
tham sthực). bao
nhiêu giá trị của
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
5
z =
.
A.
2
.
3
C.
4
.
1
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 31
:
123
xyz
d
+−
= =
. Viết phương trình đưng
thng
d
hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
( )
Oyz
.
A.
0
: 53
72
x
dy t
zt
=
=−+
=−+
. B.
72
:0
53
xt
dy
zt
=−+
=
=−+
. C.
0
: 34
16
x
dy t
zt
=
=−−
= +
. D.
0
: 52
23
x
dy t
zt
=
=−+
=−+
.
------ Hết ------
mamon made
cautron dapan
momhoc
125
1 C
momhoc
125
2 D
momhoc
125
3 C
momhoc
125
4 C
momhoc
125 5
D
momhoc
125 6
D
momhoc
125 7
D
momhoc
125 8
A
momhoc
125 9 C
momhoc
125 10 C
momhoc
125 11 B
momhoc
125
12 C
momhoc
125
13 A
momhoc
125
14 A
momhoc
125 15
D
momhoc
125 16 D
momhoc
125 17 C
momhoc
125 18 D
momhoc
125 19 D
momhoc
125 20 B
momhoc
125 21 D
momhoc
125 22 A
momhoc
125 23 A
momhoc
125 24 A
momhoc
125 25 C
momhoc
125 26 B
momhoc
125 27 A
momhoc
125 28 B
momhoc
125 29 A
momhoc
125 30 C
momhoc
125 31 A
momhoc
125 32 D
momhoc
125 33 C
momhoc
125 34 A
momhoc
125 35 D
momhoc
125 36 C
momhoc
125 37
C
momhoc
125 38 A
momhoc
125 39 C
momhoc
125 40 B
momhoc
125 41 B
momhoc
125 42 A
momhoc
125 43 D
momhoc
125 44 A
momhoc
125
45 C
momhoc
125
46 A
momhoc
125
47 D
momhoc
125
48 B
momhoc
125
49 B
momhoc
125 50
A
momhoc
126 1
D
momhoc
126 2
C
momhoc
126 3
D
momhoc
126 4 B
momhoc
126 5 B
momhoc
126 6 B
momhoc
126
7 C
momhoc
126
8 A
momhoc
126
9 D
momhoc
126 10
B
momhoc
126 11 B
momhoc
126 12 B
momhoc
126 13 A
momhoc
126 14 B
momhoc
126 15 A
momhoc
126 16 D
momhoc
126 17 B
momhoc
126 18 A
momhoc
126 19 D
momhoc
126 20 A
momhoc
126 21 B
momhoc
126 22 D
momhoc
126 23 C
momhoc
126 24 B
momhoc
126 25 C
momhoc
126 26 A
momhoc
126 27 A
momhoc
126 28 D
momhoc
126 29 B
momhoc
126 30 C
momhoc
126 31 C
momhoc
126 32
D
momhoc
126 33 B
momhoc
126 34 B
momhoc
126 35 D
momhoc
126 36 C
momhoc
126 37 D
momhoc
126 38 A
momhoc
126 39 C
momhoc
126
40 B
momhoc
126
41 B
momhoc
126
42 D
momhoc
126
43 D
momhoc
126
44 B
momhoc
126 45
D
momhoc
126 46
C
momhoc
126 47
D
momhoc
126 48
C
momhoc
126 49 B
momhoc
126 50 D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/15

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ và tên : ........................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 125
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x + 3y z + 7 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 2;3;1 . B. n = 2 − ;3; 1 − .
C. n = 2;3; 1 − . D. n = 2; 1; − 0 . 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 2z −3 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc (α) ? A. P(5;2; 1 − ). B. N(3;1;0). C. Q(1; 1; − 1). D. M (1;1;0). a
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị thực của a để ∫(2x+5)dx = a −4? 0 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= x (1+ 3ln x) là 3 A. 3 3 x 2x
+ x ln x + C . B. 3
+ x ln x + C . C. 3
x ln x + C . D. 3 x ln x . 3
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 có phần thực bằng: A. 5 . B. − 5 . C. 4. D. 2.
Câu 6. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 − .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
Câu 7.
Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1
y = và các đường thẳng y = 0, x =1, x
x = 4 . Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox bằng:
A. V = 2πln 2. B. V = 2ln 2. C. 3 V = . D. 3 V π = . 4 4
Câu 8. Cho hai số phức z =1−3i z = 2
− − 5i . Tìm phần ảo b của số phức z = z z . 1 2 1 2 A. b = 2 . B. b = 3 − . C. b = 3. D. b = 2 − .
Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x − = . A. ( ) = 3−x F x − + C. B. ( ) = 3−x F x ln 3+ C. − xx C. 3 F(x) = − + C. D. 3 F(x) = + C. ln 3 ln 3 Mã đề 125 Trang 1/6
Câu 10.
Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2; 4 − )
và song song với đường thẳng d: x − 2 y z + 3 = = là: 1 1 − 2 x =1− 3tx = 3 − 2tx = 3 + tx =1+ 3t A.     y = 1 − − 2t . B. y = 2 .
C. y = 2 −t . D. y = 1 − + 2t . z = 2+     4t z = 4 − +  3t z = 4 − +  2t z = 2 −  4t
Câu 11. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên xác định bằng công thức nào dưới đây? 2
y = x − 4x b b a b
A. ∫( 2x −4x)dx . B. ∫( 2
x + 4x)dx . C. ∫( 2
x + 4x)dx .
D. ∫( 2x + 4x)dx. a a b a e
Câu 12. Tích phân 2 ln xdx ∫ bằng 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. .e
Câu 13. Tìm môđun của số phức z biết (z − 2 + i)(3 − 2i) − z + i = 5 + 6i . A. 85 z = . B. 2 85 z = . C. 85 z = . D. 85 z = . 8 3 16 2
Câu 14.
Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức + bằng 1 2 z z 1 2 A. 2. B. 2 − .i C. 2. − D. 2 .i
Câu 15. Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3 A. f (x) 2 = 3x . B. f (x) 3 = x .
C. f (x) 1 4 = x . D. f (x) 2 = x . 4
Câu 16. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Tính giá trị biểu thức 1 2
P = z + z 1 2 A. P = 20 . B. P = 8. C. P = 20 . D. P = 2 10 .
Câu 17.
Cho số phức z = 2 −3i . Số phức liên hợp của số phức z là: A. z = 2 − − 3i .
B. z = 3− 2i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 3+ 2i . 1
Câu 18. Tích phân I = ∫ 3 (4x + )
1 dx có giá trị là 0 A. 5 I = 5 . B. I = 2 − . C. I = . D. I = . 4 2       
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ ( ;
O i; j;k ) cho OA = 2i + j −5k . Tọa độ của điểm A là: A. (5; 2 − ; ) 1 . B. (2; 5; − ) 1 . C. ( 2 − ; 1; − 5) . D. (2;1; 5 − ) . Mã đề 125 Trang 2/6
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2 (2z −1) + 9 = 0 là: A.  1 3 1 3    i; i  − + − − . B. 1 3 1 3
 + i; − i . 2 2 2 2     2 2 2 2  C.   ∅ . D. 1 3  + i . 2 2   
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. S = − f ∫ (x) dx + f ∫ (x) dx .
B. S = − f ∫ (x) dx − f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2 C. S = f ∫ (x) dx + f ∫ (x) dx . D. S = f ∫ (x) dx − f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho A(2;0;− ) 1 và B(4; 2; − )
1 . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là: A. (3; 1; − 0). B. ( 1; − 1;− ) 1 . C. (1; 1; − ) 1 . D. (6; 2; − 0).
Câu 23.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình: x − 2 y −1 z = =
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? 1 2 3 −     A. u = (1;2; 3) − .
B. u = (2;1;0).
C. u = (1;2;3). D. u = ( 2 − ; 1; − 0).
Câu 24.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 6z − 2 = 0 có bán kính bằng A. 4. B. 2. C. 16. D. 2 3.
Câu 25.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2;3;− ) 1 , B(0; 1; − ) 1 .
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 1 = 6.
C. (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 6 .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 24 .
Câu 26. Mặt cầu (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 3 4 5 = 6 có tâm là: A. I ( 3 − ; 4 − ; 5 − ). B. I ( 3 − ;4;5). C. I (3; 4 − ; 5 − ). D. I (3; 4 − ;5).
Câu 27. Số phức liên hợp của z = 2 − + i A. z = 2 − − i .
B. z =1+ 2i .
C. z =1− 2i .
D. z = 2 + i .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S) có tâm I (0;1;0) và đi qua điểm A(2;1; 2 − ) là A. 2 x + ( y − )2 2 1 + z =1. B. 2 x + ( y − )2 2 1 + z = 8 . C. 2 x + ( y − )2 2 1 + z =12. D. 2 x + ( y − )2 2 1 + z = 9. Mã đề 125 Trang 3/6 
Câu 29. Trong không Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2
− ;1;3) và nhận vectơ u (1;3; 5 − ) làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x + 2 y −1 z −3 − + + = = .
B. x 2 y 1 z 3 = = . 1 3 5 − 1 3 5 −
C. x + 2 y −1 z −3 − − + = = .
D. x 1 y 3 z 5 = = . 1 3 5 2 − 1 3
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) và B(3; 1; ) 1 . Tính tọa  độ của AB .    
A. AB = (4;0;3). B. AB = ( 2; − 2; − ) 1 .
C. AB = (2;2;− ) 1 . D. AB = (3; 1; − 2). ln 2
Câu 31. Biết tích phân
dx = aln2+bln3 ∫
, trong đó a, b∈ .
 Giá trị của biểu thức T = a + b bằng x e +1 0 A. T =1. B. T = 0. C. T = 3. D. T = 1 − .
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn ( 2
− + 3i) z + (8 + i) = 0 . Số phức liên hợp của z A. z = 1 − − 2i . B. z = 1 − + 2i .
C. z =1+ 2i .
D. z =1− 2i .
Câu 33. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. π (π −1). B. π +1. C. π (π +1). D. π + 2 . 3
Câu 34. Biết hàm số 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ 1 bằng A. 52. B. 40. C. 80. D. 56.
Câu 35. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 2 và y = 3x − 2 bằng A. 9π π S = . B. 125 S = . C. 125 S = . D. 9 S = . 2 6 6 2
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1)
và song song với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 2x y + 3z + 7 = 0. B. 4x − 2y + 6z +8 = 0. C. 2x y + 3z −8 = 0. D. 4x − 2y + 6z −8 = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) , (abc ≠ 0) . Khi
đó phương trình mặt phẳng ( ABC) là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. c b a b a c a b c a c b
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x − 2y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d vuông
góc với mặt phẳng (P) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u = 1;− 2;3 .
B. u = 1;2;3 .
C. u = 0;− 2;3 .
D. u = 1;− 2;2 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 2; − )
1 và mp(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 .
Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 2π .Viết phương
trình mặt cầu (S). A. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z + )2 1 =1. B. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z + )2 1 = 3 . C. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 3. D. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z + )2 1 = 2 2 2
Câu 40. Biết tích phân 2x + 2023 dx = a + bln 2, ∫ với a, b∈ .
 Giá trị của biểu thức S = a + b bằng x 1 A. S = 2028. B. S = 2026. C. S = 2025. D. S = 2027. Mã đề 125 Trang 4/6
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 1;
− 1;3) và phương trình của mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −5 = 0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với (P) có phương
trình dạng: ax + by + cz −11= 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a + b + c = 20 .
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 20 − .
D. a + b + c = 5 − .
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0; ]
1 . Biết hàm số y = f (x) có
f (0) =1 và thỏa mãn f (′x) 4x + 2024 − 4 f (x) + 2023 = 0, x ∀ ∈[0; ] 1 . Tính tích phân 1 f (x) I = d .x ∫ 2 2x + x +1 0 A. 2ln 2. B. ln 2 . C. 2ln 2 −1. D. ln3.
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2 −3i = 4 là
một đường tròn có tâm I và bán kính R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I (2; 3 − ), R =16 . B. I (2; 3 − ), R = 4. C. I ( 2; − 3), R =16 . D. I ( 2; − 3), R = 4 .
Câu 44. Cho hai hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + 2 và g ( x) 2
= dx + ex + 2 (a,b,c,d,e∈) có đồ thị
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 0 ; 2 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng 2
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) , biết rằng f (x) − g(x) d 8 x = ∫ . 3 0 A. 37 . B. 9 . C. 162. D. 37 . 12 4 35 6
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;3), B(3;2;8) và C ( 2; − ;
m 4) . Tìm m để tam
giác ABC vuông tại A . A. m = 10 − . B. m =10. C. m = 2 . D. m = 2 − .
Câu 46. Trên tập số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn . 0 z = 5 0 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x − 2 y + 3 z −1 d : = =
. Viết phương trình đường 1 2 3
thẳng d′ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz) . x = 7 − + 2tx = 0 x = 0 x = 0 A. d :  ′    y = 0 .
B. d′: y = 5 − + 3t .
C. d′: y = 3 − − 4t .
D. d′: y = 5 − + 2t . z = 5 − +     3t z = 7 − +  2t z =1+  6t z = 2 − +  3t
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z =1 và hai điểm A(3;0;0), B( 1 − ;1;0)
. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA+ 3MB . A. T = 26 . B. T = 5 . C. T = 2 34 . D. T = 34 . min min min min Mã đề 125 Trang 5/6
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z − 6 + z + 6 = 20 . Gọi M , m lần lượt là môđun lớn nhất và
môđun nhỏ nhất của số phức z . Tính tổng M + m bằng
A. M + m =19.
B. M + m =18.
C. M + m =17 .
D. M + m =16 .
Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;3;− 2) và hai đường thẳng x 1 y 2 : z d − − + − − = = ,
x 1 y 1 z 2 d : = = . Đường thẳng 1
d đi qua M và cắt cả hai đường thẳng 1 3 1 2 1 − 2 4
d , d lần lượt tại A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . 1 2 A. AB = 3. B. AB = 5. C. AB = 9. D. AB =1.
------ Hết ------ Mã đề 125 Trang 6/6
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ và tên : ........................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 126
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình: x − 2 y −1 z = =
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? 1 2 3 −    
A. u = (1;2;3).
B. u = (2;1;0). C. u = ( 2 − ; 1; − 0). D. u = (1;2; 3) − . a
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị thực của a để ∫(2x+5)dx = a −4? 0 A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 có phần thực bằng: A. 5 . B. − 5 . C. 4. D. 2.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 6z − 2 = 0 có bán kính bằng A. 2. B. 4. C. 2 3. D. 16.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 2z −3 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc (α) ? A. P(5;2; 1 − ). B. M (1;1;0). C. Q(1; 1; − 1). D. N(3;1;0).
Câu 6. Cho hai số phức z =1−3i z = 2
− − 5i . Tìm phần ảo b của số phức z = z z . 1 2 1 2 A. b = 2 − . B. b = 2 . C. b = 3 − . D. b = 3.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho A(2;0;− ) 1 và B(4; 2; − )
1 . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là: A. ( 1; − 1;− ) 1 . B. (6; 2; − 0). C. (3; 1; − 0). D. (1; 1; − ) 1 .
Câu 8. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 − .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . 
Câu 9. Trong không Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2
− ;1;3) và nhận vectơ u (1;3; 5 − ) làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x + 2 y −1 z −3 − − + = = .
B. x 1 y 3 z 5 = = . 1 3 5 2 − 1 3
C. x − 2 y +1 z + 3 + − − = = .
D. x 2 y 1 z 3 = = . 1 3 5 − 1 3 5 −
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; 2) và B(3; 1; ) 1 . Tính tọa  độ của AB .    
A. AB = (4;0;3).
B. AB = (2;2;− ) 1 . C. AB = (3; 1; − 2). D. AB = ( 2; − 2; − ) 1 . Mã đề 126 Trang 1/6 e
Câu 11. Tích phân 2 ln xdx ∫ bằng 1 A. .e B. 2. C. 0. D. 1.       
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ ( ;
O i; j;k ) cho OA = 2i + j −5k . Tọa độ của điểm A là: A. (5; 2 − ; ) 1 . B. (2;1; 5 − ) . C. ( 2 − ; 1; − 5) . D. (2; 5; − ) 1 .
Câu 13. Số phức liên hợp của z = 2 − + i A. z = 2 − − i .
B. z = 2 + i .
C. z =1− 2i .
D. z =1+ 2i .
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x − = . − x A. ( ) = 3−x F x ln 3+ C. B. 3 F(x) = − + C. ln 3 − x C. ( ) = 3−x F x − + C. D. 3 F(x) = + C. ln 3
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x + 3y z + 7 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 2;3; 1 − .
B. n = 2;3;1 . C. n = 2 − ;3; 1 − . D. n = 2; 1; − 0 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 16. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên xác định bằng công thức nào dưới đây? 2
y = x − 4x b b a b
A. ∫( 2x −4x)dx .
B. ∫( 2x + 4x)dx. C. ∫( 2
x + 4x)dx . D. ∫( 2
x + 4x)dx . a a b a
Câu 17. Tìm môđun của số phức z biết (z − 2 + i)(3 − 2i) − z + i = 5 + 6i . A. 2 85 z = . B. 85 z = . C. 85 z = . D. 85 z = . 3 8 16 2
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S = f ∫ (x) dx − f ∫ (x) dx .
B. S = − f ∫ (x) dx + f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = − f ∫ (x) dx − f ∫ (x) dx . D. S = f ∫ (x) dx + f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1 Mã đề 126 Trang 2/6
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2;3;− ) 1 , B(0; 1; − ) 1 .
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 1 = 6.
C. (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 24 .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 6 .
Câu 20. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Tính giá trị biểu thức 1 2
P = z + z 1 2 A. P = 2 10 . B. P = 8. C. P = 20 . D. P = 20 .
Câu 21. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1
y = và các đường thẳng y = 0, x =1, x
x = 4 . Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox bằng:
A. V = 2πln 2. B. 3 V π = . C. 3 V = . D. V = 2ln 2. 4 4
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 2 (2z −1) + 9 = 0 là: A.   ∅ . B. 1 3  + i . 2 2    C.  1 3 1 3    i; i  − + − − . D. 1 3 1 3
 + i; − i . 2 2 2 2     2 2 2 2 
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= x (1+ 3ln x) là 3 A. 2x 3
+ x ln x + C . B. 3 3
x + x ln x + C . C. 3
x ln x + C . D. 3 x ln x . 3
Câu 24. Mặt cầu (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 3 4 5 = 6 có tâm là: A. I ( 3 − ; 4 − ; 5 − ). B. I ( 3 − ;4;5). C. I (3; 4 − ; 5 − ). D. I (3; 4 − ;5).
Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2; 4 − )
và song song với đường thẳng d: x − 2 y z + 3 = = là: 1 1 − 2 x = 3 − 2tx =1+ 3tx = 3 + tx =1− 3t A.     y = 2 . B. y = 1 − + 2t .
C. y = 2 −t . D. y = 1 − − 2t . z = 4 − +     3t z = 2 −  4t z = 4 − +  2t z = 2 +  4t
Câu 26. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S) có tâm I (0;1;0) và đi qua điểm A(2;1; 2 − ) là A. 2 x + ( y − )2 2 1 + z = 8 . B. 2 x + ( y − )2 2 1 + z =12. C. 2 x + ( y − )2 2 1 + z =1. D. 2 x + ( y − )2 2 1 + z = 9.
Câu 27.
Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức + bằng 1 2 z z 1 2 A. 2. B. 2. − C. 2 − .i D. 2 .i
Câu 28.
Cho số phức z = 2 −3i . Số phức liên hợp của số phức z là:
A. z = 3− 2i .
B. z = 3+ 2i . C. z = 2 − − 3i .
D. z = 2 + 3i .
Câu 29. Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 3
A. f (x) 1 4 = x . B. f (x) 2 = x . C. f (x) 2 = 3x . D. f (x) 3 = x . 4 Mã đề 126 Trang 3/6 1
Câu 30. Tích phân I = ∫ 3 (4x + )
1 dx có giá trị là 0 A. 5 I = 2 − . B. I = . C. I = 2. D. I = 5 . 4
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) , (abc ≠ 0) . Khi
đó phương trình mặt phẳng ( ABC) là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. b a c c b a a b c a c b
Câu 32. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. π (π −1). B. π +1. C. π + 2 . D. π (π +1). 3
Câu 33. Biết hàm số 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ 1 bằng A. 40. B. 52. C. 80. D. 56.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x − 2y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d vuông
góc với mặt phẳng (P) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u = 1;− 2;2 .
B. u = 1;− 2;3 .
C. u = 0;− 2;3 .
D. u = 1;2;3 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Câu 35. Biết tích phân 2x + 2023 dx = a + bln 2, ∫ với a, b∈ .
 Giá trị của biểu thức S = a + b bằng x 1 A. S = 2025. B. S = 2027. C. S = 2028. D. S = 2026.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1)
và song song với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 2x y + 3z + 7 = 0. B. 4x − 2y + 6z +8 = 0. C. 2x y + 3z −8 = 0. D. 4x − 2y + 6z −8 = 0. ln 2
Câu 37. Biết tích phân
dx = aln2+bln3 ∫
, trong đó a, b∈ .
 Giá trị của biểu thức T = a + b bằng x e +1 0 A. T = 0 . B. T = 1 − . C. T = 3. D. T =1.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn ( 2
− + 3i) z + (8 + i) = 0 . Số phức liên hợp của z
A. z =1− 2i . B. z = 1 − + 2i . C. z = 1 − − 2i .
D. z =1+ 2i .
Câu 39. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 2 và y = 3x − 2 bằng A. 125 π π S = . B. 125 S = . C. 9 S = . D. 9 S = . 6 6 2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 2; − )
1 và mp(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 .
Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 2π .Viết phương
trình mặt cầu (S). A. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z + )2 1 = 2 B. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 3. C. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z + )2 1 =1. D. (S) 2
: x + ( y + 2)2 + (z + )2 1 = 3 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 1;
− 1;3) và phương trình của mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −5 = 0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với (P) có phương
trình dạng: ax + by + cz −11= 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a + b + c = 5 − .
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 20 − .
D. a + b + c = 20 . Mã đề 126 Trang 4/6
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z =1 và hai điểm A(3;0;0), B( 1 − ;1;0)
. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA+ 3MB . A. T = 2 34 . B. T = 34 . C. T = 26 . D. T = 5 . min min min min
Câu 43.
Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2 −3i = 4 là
một đường tròn có tâm I và bán kính R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I ( 2; − 3), R =16 . B. I (2; 3 − ), R =16 . C. I (2; 3 − ), R = 4. D. I ( 2; − 3), R = 4 .
Câu 44.
Cho hai hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + 2 và g (x) 2
= dx + ex + 2 (a,b,c,d,e∈) có đồ thị
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 0 ; 2 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng 2
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) , biết rằng f (x) − g(x) d 8 x = ∫ . 3 0 A. 162. B. 37 . C. 37 . D. 9 . 35 12 6 4
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0; ]
1 . Biết hàm số y = f (x) có
f (0) =1 và thỏa mãn f (′x) 4x + 2024 − 4 f (x) + 2023 = 0, x ∀ ∈[0; ] 1 . Tính tích phân 1 f (x) I = d .x ∫ 2 2x + x +1 0 A. ln3. B. 2ln 2 −1. C. ln 2 . D. 2ln 2.
Câu 46.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;3;− 2) và hai đường thẳng x 1 y 2 : z d − − + − − = = ,
x 1 y 1 z 2 d : = = . Đường thẳng 1
d đi qua M và cắt cả hai đường thẳng 1 3 1 2 1 − 2 4
d , d lần lượt tại A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . 1 2 A. AB = 9. B. AB =1. C. AB = 3. D. AB = 5.
Câu 47.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;3), B(3;2;8) và C ( 2; − ;
m 4) . Tìm m để tam
giác ABC vuông tại A . A. m = 10 − . B. m = 2 − . C. m =10. D. m = 2 .
Câu 48.
Cho số phức z thỏa mãn z − 6 + z + 6 = 20 . Gọi M , m lần lượt là môđun lớn nhất và
môđun nhỏ nhất của số phức z . Tính tổng M + m bằng
A. M + m =16.
B. M + m =19.
C. M + m =18 .
D. M + m =17 . Mã đề 126 Trang 5/6
Câu 49. Trên tập số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn . 0 z = 5 0 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x − 2 y + 3 z −1 d : = =
. Viết phương trình đường 1 2 3
thẳng d′ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz) . x = 0 x = 7 − + 2tx = 0 x = 0 A. d :  ′    y = 5 − + 3t .
B. d′: y = 0 .
C. d′: y = 3 − − 4t .
D. d′: y = 5 − + 2t . z = 7 − +     2t z = 5 − +  3t z =1+  6t z = 2 − +  3t
------ Hết ------ Mã đề 126 Trang 6/6 mamon made cautron dapan momhoc 125 1 C momhoc 125 2 D momhoc 125 3 C momhoc 125 4 C momhoc 125 5 D momhoc 125 6 D momhoc 125 7 D momhoc 125 8 A momhoc 125 9 C momhoc 125 10 C momhoc 125 11 B momhoc 125 12 C momhoc 125 13 A momhoc 125 14 A momhoc 125 15 D momhoc 125 16 D momhoc 125 17 C momhoc 125 18 D momhoc 125 19 D momhoc 125 20 B momhoc 125 21 D momhoc 125 22 A momhoc 125 23 A momhoc 125 24 A momhoc 125 25 C momhoc 125 26 B momhoc 125 27 A momhoc 125 28 B momhoc 125 29 A momhoc 125 30 C momhoc 125 31 A momhoc 125 32 D momhoc 125 33 C momhoc 125 34 A momhoc 125 35 D momhoc 125 36 C momhoc 125 37 C momhoc 125 38 A momhoc 125 39 C momhoc 125 40 B momhoc 125 41 B momhoc 125 42 A momhoc 125 43 D momhoc 125 44 A momhoc 125 45 C momhoc 125 46 A momhoc 125 47 D momhoc 125 48 B momhoc 125 49 B momhoc 125 50 A momhoc 126 1 D momhoc 126 2 C momhoc 126 3 D momhoc 126 4 B momhoc 126 5 B momhoc 126 6 B momhoc 126 7 C momhoc 126 8 A momhoc 126 9 D momhoc 126 10 B momhoc 126 11 B momhoc 126 12 B momhoc 126 13 A momhoc 126 14 B momhoc 126 15 A momhoc 126 16 D momhoc 126 17 B momhoc 126 18 A momhoc 126 19 D momhoc 126 20 A momhoc 126 21 B momhoc 126 22 D momhoc 126 23 C momhoc 126 24 B momhoc 126 25 C momhoc 126 26 A momhoc 126 27 A momhoc 126 28 D momhoc 126 29 B momhoc 126 30 C momhoc 126 31 C momhoc 126 32 D momhoc 126 33 B momhoc 126 34 B momhoc 126 35 D momhoc 126 36 C momhoc 126 37 D momhoc 126 38 A momhoc 126 39 C momhoc 126 40 B momhoc 126 41 B momhoc 126 42 D momhoc 126 43 D momhoc 126 44 B momhoc 126 45 D momhoc 126 46 C momhoc 126 47 D momhoc 126 48 C momhoc 126 49 B momhoc 126 50 D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_125
  • Ma_de_126
  • Dap-An-App-TNMaker. TOAN 12
    • Sheet2