Đề cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2022-2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình
a) 2x - 3 = 9
b)

+

=

c)
16 = ( 4)(26)
d)
2
x 3 5x 3
1
x
x3
3x
x
+−
−=
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 3 5 > 2+ 2
b)
2
12 3 (1 ) 3 6xx x x+ ≤− +
Câu 3. (1,5 điểm)
Một đội th mỏ khai thác than, theo kế hoch mi ngày phi khai thác đưc 55 tn
than. Khi thc hin, mi ngày đội khai thác được 60 tn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế
hoch trước 2 ngày mà còn vượt mc 15 tn than. Hi theo kế hoch, đội phi khai thác bao
nhiêu tn than?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), 3 đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh: tam giác ABE đồng dạng ACF từ đó suy ra AB.AF=AC.AE
b) Chứng minh: 
= 
c) Đường thẳng EF cắt AD và tia CB lần lượt tại I và K. Chứng minh:


=


Câu 5. (0,5 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh:
1
+
+ 1
+
1
+ 
+ 1
+
1

+
+ 1
1
--- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh:……………..
2
UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2022-2023
(Đáp án gồm 02 trang)
Môn: Toán 8
Câu
Nội dung
Câu 1
(2,5
điểm)
a) 2x-3=9
b)

+

=

c)
16 = ( 4)(26)
d)
2
x 3 5x 3
1
x
x3
3x x
+−
−=
a
2x= 9+3
2x=12
= 6
Vậy S = {6}
0,25
0,25
b
3
2
+
5 + 1
3
=
1
6
3
(
3
)
6
+
2
(
5 + 1
)
6
=
1
6
3
(
3
)
+ 2
(
5 + 1
)
= 1
3 9 + 10 + 2 = 1
13 = 6 =
6
13
Vậy S={6/13}
0,25
0,25
0,25
c
16 =
(
4
)(
2 6
)
(
4
)
(
4
)(
26
)
= 0
(
4
)(
 + 10
)
= 0 󰇣
= 4
= 10
Vậy S = {4;10}
0,25
d
2
x 3 5x 3
1
x
x3
3x
x
+−
−=
ĐK: 0 à 3
PT đã cho tương đương:

(

)

(

)
=

(

)
+ 3 + 3 = 3 5
7 = 0
= 0
(
󰉗
)
= 7()
Vậy S = {7}
0,25
0,25
Câu 2
(2,0
điểm)
Giải các bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 3 5 > 2 + 2
b)
2
12 3 (1 ) 3 6xx x x
+ ≤− +
a
3 5 > 2 + 2 3 2 > 2 + 5 > 7
Vẽ đúng hình
b
2
12 3 (1 ) 3 6xx x x+ ≤− +
12 + 3 3
3
+ 6
12 3
4
0,25
0,25
3
Vẽ hình đúng
Câu 3
(1,5
điểm)
Một đội th mỏ khai thác than, theo kế hoch mi ngày phi khai
thác được 55 tn than. Khi thc hin, mi ngày đội khai thác được
60 tn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoch trước 2 ngày mà
còn vượt mc 15 tn than. Hi theo kế hoch, đội phi khai thác
bao nhiêu tn than ?
Gọi x là số tấn than đội phải khai thác theo kế hoạch (x > 0, tấn)
thì số tấn than đội khai thác thực tế là: x+15 (tấn)
Số ngày đội dự định khai thác là:

(ngày)
Số ngày đội thực tế khai thác là:


(ngày)
Do đội đã hoàn thành kế hoch trước 2 ngày nên ta có PT:
55
+ 15
60
= 2
Suy ra:



(

)

=


12 11
(
+ 15
)
= 1320
x=1485(TM)
Vậy số tấn than đội dự định khai thác là 1485 tấn
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(3,5
điểm)
Hình vẽ
0,5
a
Xét tam giác ABE và tam giác ACF ta có:

chung;

= 
= 90
(gt)
Suy ra tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF (g.g)
Suy ra


=


.  = . 
0,5
0,25
0,25
b
Xét tam giác AEF và tam giác ABC ta có:


=


(cmt)

chung
Suy ra tam giác AEF đồng dạng ABC (c.g.c)
suy ra  =

0,25
0,25
0,25
0,25
K
I
H
F
E
D
C
B
A
4
c
Chứng minh tam giác CBE đồng dạng CAD (g.g)


=


Xét hai tam giác CBA và tam giác CED ta có:

chung;


=


suy ra tam giác CBA đồng dạng tam giác CED
(c.g.c)
Suy ra góc CDE= góc CAB (1)
Chứng minh tương tự: góc BDF=góc CAB (2)
Từ (1) và (2) suy ra: góc CDE= góc BDF mà 
+ 
= 
+


= 
 à â á 󰉻 ó 
Mặt khác AD vuông góc KD suy ra DK là phân giác ngoài của tam
giác EDF
Ta có DI là phân giác trong của tam giác DEF suy ra


=


(3)
Ta có DK là phân giác ngoài của tam giác DEF suy ra


=


(4)
Từ (3) và (4) suy ra


=


0,25
0,25
Câu 5
(0,5
điểm)
Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh:
1
+
+ 1
+
1
+ 
+ 1
+
1

+
+ 1
1
Với a,b > 0 Ta có BĐT:
+
) ( + ) (*)
Thật vậy: (*)
(
+
)(
+

)
0
(+ )( )
0 đúng với mọi a,b dương
Áp dụng BĐT (*) ta có :
+
+  
(
+
)
+ 
+
+  
(
+ + 
)


()
(1)
CMTT:



(

)
(2)


()
(3)
Cộng (1); (2); (3) ta được VT


(

)
=

= 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
0,25
---Hết---
I
K
H
F
E
D
C
B
A
| 1/4

Preview text:

UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1.
(2,5 điểm) Giải các phương trình a) 2x - 3 = 9
b) 𝑥𝑥−3 + 5𝑥𝑥+1 = −1 2 3 6
c) 𝑥𝑥2 − 16 = (𝑥𝑥 − 4)(2𝑥𝑥 − 6) d) x + 3 1 5x − 3 − = 2 x − 3 x 3x − x
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 3𝑥𝑥 − 5 > 2𝑥𝑥 + 2 b) 2
12 + 3x(1− x) ≤ 3 − x + 6x
Câu 3. (1,5 điểm)
Một đội thợ mỏ khai thác than, theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác được 55 tấn
than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 60 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế
hoạch trước 2 ngày mà còn vượt mức 15 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tam giác ABE đồng dạng ACF từ đó suy ra AB.AF=AC.AE
b) Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �
c) Đường thẳng EF cắt AD và tia CB lần lượt tại I và K. Chứng minh: 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐼𝐼𝐾𝐾 𝐾𝐾𝐾𝐾 𝐼𝐼𝐾𝐾
Câu 5. (0,5 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh: 1 1 1
𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏3 + 1 + 𝑏𝑏3 + 𝑐𝑐3 + 1 + 𝑐𝑐3 + 𝑎𝑎3 + 1 ≤ 1 --- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh:……………. 2 UBND THỊ XÃ HOÀNG MAI HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022-2023
(Đáp án gồm 02 trang) Môn: Toán 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 2x-3=9 (2,5 điểm)
b) 𝑥𝑥−3 + 5𝑥𝑥+1 = −1 2 3 6
c) 𝑥𝑥2 − 16 = (𝑥𝑥 − 4)(2𝑥𝑥 − 6) x + 3 1 5x − 3 d) − = 2 x − 3 x 3x − x 2x= 9+3 a ↔ 2x=12 0,25 ↔ 𝑥𝑥 = 6 0,25 Vậy S = {6} 0,25
𝑥𝑥 − 3 5𝑥𝑥 + 1 −1 2 + 3 = 6
3(𝑥𝑥 − 3) 2(5𝑥𝑥 + 1) −1 ↔ 0,25 6 + 6 = 6 b
↔ 3(𝑥𝑥 − 3) + 2(5𝑥𝑥 + 1) = −1
↔ 3𝑥𝑥 − 9 + 10𝑥𝑥 + 2 = −1 6 0,25
↔ 13𝑥𝑥 = 6 ↔ 𝑥𝑥 = 13 Vậy S={6/13} 0,25
𝑥𝑥2 − 16 = (𝑥𝑥 − 4)(2𝑥𝑥 − 6)
↔ (𝑥𝑥 − 4) − (𝑥𝑥 − 4)(2𝑥𝑥 − 6) = 0 0,25 c
↔ (𝑥𝑥 − 4)(−𝑥𝑥 + 10) = 0 ↔ � 𝑥𝑥 = 4 𝑥𝑥 = 10 Vậy S = {4;10} 0,25 x + 3 1 5x − 3 − = 2 x − 3 x 3x − x
ĐK: 𝑥𝑥 ≠ 0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥 ≠ 3 d
PT đã cho tương đương: 𝑥𝑥2+3𝑥𝑥 − 𝑥𝑥−3 = 3−5𝑥𝑥 0,25 𝑥𝑥(𝑥𝑥−3) 𝑥𝑥(𝑥𝑥−3) 𝑥𝑥(𝑥𝑥−3)
→ 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 + 3 = 3 − 5𝑥𝑥 → 𝑥𝑥2 − 7𝑥𝑥 = 0 → �𝑥𝑥 = 0(𝑙𝑙𝑙𝑙ạ𝑖𝑖) 𝑥𝑥 = 7(𝑇𝑇𝑇𝑇) 0,25 Vậy S = {7} Câu 2
Giải các bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số (2,0
a) 3𝑥𝑥 − 5 > 2𝑥𝑥 + 2 điểm) b) 2
12 + 3x(1− x) ≤ 3 − x + 6x a
3𝑥𝑥 − 5 > 2𝑥𝑥 + 2 ↔ 3𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥 > 2 + 5 ↔ 𝑥𝑥 > 7 0,75 Vẽ đúng hình 0,25 2
12 + 3x(1− x) ≤ 3
x + 6x ↔ 12 + 3𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥2 ≤ −3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 0.25 b ↔ 12 ≤ 3𝑥𝑥 0,25 ↔ 4 ≤ 𝑥𝑥 0,25 3 Vẽ hình đúng 0,25
Câu 3 Một đội thợ mỏ khai thác than, theo kế hoạch mỗi ngày phải khai (1,5
thác được 55 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được
điểm) 60 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày mà
còn vượt mức 15 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than ?
Gọi x là số tấn than đội phải khai thác theo kế hoạch (x > 0, tấn) 0,25
thì số tấn than đội khai thác thực tế là: x+15 (tấn)
Số ngày đội dự định khai thác là: 𝑥𝑥 (ngày) 0,25 55
Số ngày đội thực tế khai thác là: 𝑥𝑥+15 (ngày) 60
Do đội đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày nên ta có PT: 0,25 𝑥𝑥 𝑥𝑥 + 15 55 − 60 = 2
Suy ra: 12𝑥𝑥 − 11(𝑥𝑥+15) = 1320 0,25 660 660 660
↔ 12𝑥𝑥 − 11(𝑥𝑥 + 15) = 1320 0,25 ↔x=1485(TM) 0,25
Vậy số tấn than đội dự định khai thác là 1485 tấn Câu 4 (3,5 điểm) 0,5 A E I Hình vẽ F H 0,5 C B K D
Xét tam giác ABE và tam giác ACF ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � chung; 0,5 a 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 (gt) 0,25
Suy ra tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF (g.g) 0,25
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐾𝐾 → 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐾𝐾 0,5
Xét tam giác AEF và tam giác ABC ta có: 𝐴𝐴𝐾𝐾 0,25 b = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (cmt) 𝐴𝐴𝐾𝐾 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � chung
Suy ra tam giác AEF đồng dạng ABC (c.g.c) 0,25 0,25
suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = � 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 4 A E F I H K C B D
Chứng minh tam giác CBE đồng dạng CAD (g.g)→ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐾𝐾 𝐴𝐴𝐶𝐶
Xét hai tam giác CBA và tam giác CED ta có: c 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� chung; 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 suy ra tam giác CBA đồng dạng tam giác CED 𝐴𝐴𝐾𝐾 𝐴𝐴𝐶𝐶 (c.g.c) Suy ra góc CDE= góc CAB (1) 0,25
Chứng minh tương tự: góc BDF=góc CAB (2)
Từ (1) và (2) suy ra: góc CDE= góc BDF mà 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴
� → 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴
� → 𝐶𝐶𝐴𝐴 𝑙𝑙à 𝑝𝑝ℎâ𝑛𝑛 𝑔𝑔𝑖𝑖á𝑐𝑐 𝑐𝑐ủ𝑎𝑎 𝑔𝑔ó𝑐𝑐 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 �
Mặt khác AD vuông góc KD suy ra DK là phân giác ngoài của tam giác EDF
Ta có DI là phân giác trong của tam giác DEF suy ra 𝐼𝐼𝐾𝐾 = 𝐶𝐶𝐾𝐾 (3) 𝐼𝐼𝐾𝐾 𝐶𝐶𝐾𝐾
Ta có DK là phân giác ngoài của tam giác DEF suy ra 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 𝐶𝐶𝐾𝐾 (4) 𝐾𝐾𝐾𝐾 𝐶𝐶𝐾𝐾 0,25
Từ (3) và (4) suy ra 𝐼𝐼𝐾𝐾 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 𝐼𝐼𝐾𝐾 𝐾𝐾𝐾𝐾 Câu 5
Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh: (0,5 1 1 1 điểm)
𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏3 + 1 + 𝑏𝑏3 + 𝑐𝑐3 + 1 + 𝑐𝑐3 + 𝑎𝑎3 + 1 ≤ 1
Với a,b > 0 Ta có BĐT: 𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏3) ≥ 𝑎𝑎𝑏𝑏(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) (*)
Thật vậy: (*) ↔ (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 − 𝑎𝑎𝑏𝑏 − 𝑎𝑎𝑏𝑏) ≥ 0
↔ (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)2 ≥ 0 đúng với mọi a,b dương
Áp dụng BĐT (*) ta có : 𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏3 + 𝑎𝑎𝑏𝑏𝑐𝑐 ≥ 𝑎𝑎𝑏𝑏(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) + 𝑎𝑎𝑏𝑏𝑐𝑐
↔ 𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏3 + 𝑎𝑎𝑏𝑏𝑐𝑐 ≥ 𝑎𝑎𝑏𝑏(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) → 1 ≤ 1 (1) 0,25
𝑎𝑎3+𝑏𝑏3+𝑎𝑎𝑏𝑏𝑎𝑎
𝑎𝑎𝑏𝑏(𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑎𝑎) CMTT: 1 ≤ 1 (2)
𝑏𝑏3+𝑎𝑎3+𝑎𝑎𝑏𝑏𝑎𝑎
𝑏𝑏𝑎𝑎(𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑎𝑎) 1 ≤ 1 (3)
𝑎𝑎3+𝑎𝑎3+𝑎𝑎𝑏𝑏𝑎𝑎
𝑎𝑎𝑎𝑎(𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑎𝑎)
Cộng (1); (2); (3) ta được VT≤ 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑎𝑎 = 1 = 1
𝑎𝑎𝑏𝑏𝑎𝑎(𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑎𝑎) 𝑎𝑎𝑏𝑏𝑎𝑎
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 0,25 ---Hết---