Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 – 2026 (SÁCH KNTT)
A. PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn?
A.
2 9 3+ = xx
. B.
23+=xy
. C.
0 2 0+=x
. D.
2 3 4+=xy x
.
Câu 2:
4=x
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
3 9 3+ = xx
. B.
3 9 7 = xx
. C.
0 2 0+=x
. D.
2 3 4+=xy x
.
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng
32=+yx
A. 3. B. -3. C. -2. D. 2.
Câu 4: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2 8 0−=x
. B.
. C.
3 6 0−=x
. D.
3
40−=x
.
Câu 5: Đồ thị hàm số
3 12=+yx
cắt trục hoành tại điểm nào?
A.
( 4;0)
. B.
(0;12)
. C.
(0;4)
. D.
(12;0)
.
Câu 6: Cho hàm số
2
()==y f x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( 1) (1)−ff
. B.
( 1) (1)−ff
. C.
( 1) (1)−=ff
. D.
( 1) (1)−ff
.
Câu 7: Phương trình
11 3+ = xx
có nghiệm là
A.
4=x
. B.
3=x
. C.
3=−x
. D.
4=−x
.
Câu 8: Đồ thị các hàm số
1=−y mx
21= +yx
là hai đường thẳng cắt nhau. Khi đó:
A.
2−m
. B.
1−m
. C.
2=−m
. D.
1=−m
.
Câu 9: Cho hai hàm số bậc nhất
2=+y mx
3=+y x n
. Khi đó, giá trị của
m
n
đề đồ thcủa
hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau là
A.
3; 2==mn
. B.
3; 2mn
. C.
3; 2=mn
. D.
3; 2=mn
.
Câu 10: Phương trình
3 2 2 5 = +xx
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
Câu 11: Cho hai đường thẳng
(3 ) 4= +y m x
. Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với
trc
Ox
các góc bằng nhau. Tìm
m
.
A.
0=m
. B.
1=m
. C.
1=−m
. D.
2=m
.
Câu 12: Cho tam giác
MNP
4cm, 5cm, 7cm= = =MN MP NP
tam giác
HIK
8cm, 10cm, 14cm= = =HI HK IK
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
~MNP IHK
. B.
MNP KIH
. C.
MNP KHI
. D.
MNP HIK
.
Câu 13: Nếu
ABC
FED
=AF
, cẩn thêm diều kiện gi dưới đây để
ABC FE
?
A.
=BE
. B.
=CE
. C.
=BD
. D.
=CD
.
Câu 14: Trong các khằng đj
nh sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau thì ti số đồng dạng
bằng 1. C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác
cân thì luôn đồng dạng.
Câu 15: Trong các hình dưới đây, những hình đồng dạng là:
Trang 2
A. hình 1, hình 2. B. hình 1, hình 3. C. hình 2, hình 3. D. hình 3.
Câu 16: Cho
ABC MNP
theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2=MN AB
. B.
2.=AC NP
. C.
2.=MP BC
. D.
2.=BC NP
.
Câu 17: Chọn câu đúng. Nếu
ABC MNP
theo tỉ số
2
3
=k
thì
MNP ABC
theo tỉ số
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
3cm, 5cm, 7cm= = =AB AC BC
MNP
6cm=MN
,
10cm, 14cm==MP NP
. Tỉ số chu vi của hai tam giác
ABC
MNP
A.
3
5
. B. 2. C.
5
6
. D.
1
2
.
Câu 19: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là tam giác
A. cân. B. đều. C. vuông. D. vuông cân.
Câu 20: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao. B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn. C. Tích
chu vi đáy và chiều cao. D. Tồng chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 21: Hình chóp đều có chiều cao
h
, diện tích đáy
S
. Khi đó, thể tích
V
của hình chóp đều bằng
A.
3.=V S h
B.
=V S h
C.
1
3
= V S h
D.
1
2
= V S h
Câu 22: Những mặt bên của hình chóp
.S DEF
A.
,,SDE SEF DEF
. B.
,,SDE SDF SEF
. C.
,,DEF SFE SDF
. D.
,,SDF SDE DEF
.
Câu 23: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tam giác đều là
A.
60
. B.
70
. C.
80
. D.
90
.
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều
S ABC
. Biết
4cm, 3cm==SA AB
. Khi đó
A.
3cm==AC BC
. B.
3cm==SC SB
. C.
4cm==AC SC
. D.
3cm==AC SB
.
B. PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 4 3 14
55
−+
+
xx
b)
1 18 2
5 5 5
+ +
++
x x x
x x x
.
c)
22
2 1 2
1 1 1
+
++
x x x x
x x x
d)
2
2 4 5 1
1 1 1
+
−+
+
x
x x x
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
( )
3
2
1
:1
2
++
+
x
xx
x
b)
( )
4 2 2
2
2
2
2 1 1 2 4
2 2 2
1
+ +

−+
+
x x x x
xx
x
.
Trang 3
c)
33
8 10 2 8 9
1 2 1 2
+ +
+
+ +
x x x x
x x x x
d)
22
22
3 2 6
5 6 2 1
+
+ +
x x x x
x x x x
.
Bài 3. Thu gọn biểu thức:
2
22
2 2 2
2
1 2 2 2 3 1 1
: 1 :
4 2 2 2 3 3 9 3
1 5 4 6 ( 2) 6 4
:1
2 2 4 3 2

+ +
= + = + +

+ + + +


+ + +

= + + =


+ + +


x x x x x x x
AB
x x x x x x x x
x x x x
CE
x x x x x x x
Bài 4. Cho biểu thức
2
12
:1
4 2 2 2
= +
+ +
xx
A
x x x x
a) Tìm điều kiện xác định của
A
và rút gọn
A
.
b) Tính giá trị của
A
khi
4=−x
.
c) Tìm giá trị nguyên của
x
để A đạt giá trị nguyên.
Bài 5. Cho biểu thức:
2
1 2 3
2 4 2

= +

+

x
A
x x x
2
32
+
=
+
x
B
x
với
2
2; 2;
3
x x x
a) Tính giá trị của biểu thức
B
khi
3=−x
.
b) Rút gọn biểu thức
=M A B
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
32
2= N M x x x
.
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6. Giải các phương trình sau
a)
7 12 0+=x
b)
5 2 0−=x
c)
12 6 0−=x
d)
2 14 0 + =x
e)
0,25 1,5 0+=x
f)
6,36 5,2 0−=x
g)
3 11 0−=x
h)
2 12 0+ + =xx
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
3 ( 5 ) 7 (5 4)+ + = x x x
b)
2( 5) 9 12 4(2 3)+ = x x x
c)
2( 3) 5 6 (4 4 ) + = xx
d)
(3 1) ( 1) 21 + = + +x x x
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
12
32
−−
=
xx
b)
1 2 5
46
−+
=
xx
c)
7 5 6 5
7 14
+−
=
xx
d)
2 1 5
3
3 4 6
+
=
x x x
x
Bài 9. Giải các phương trình sau:
a)
( )
22
2 (3 1) 5 1 21 + = + +x x x x
b)
2
( 2)( 5) ( 3) 9 + = +x x x x
c)
2 (2 7) 9 (2 3)(2 3) 14 = + x x x x x
d)
22
(2 1)(3 1) (3 2) 3 + = + x x x x
Bài 10. Giài các phương trình sau:
a)
2 2 2
(2 1) ( 1) 7 14 5
5 3 15
+
−=
x x x x
b)
22
( 2) (2 3)(2 3) ( 4)
0
3 8 6
+
+ =
x x x x
Bài 11. Giải các phương trình sau
a)
2 3 4 5
98 97 96 95
+ + + +
+ = +
x x x x
b)
1 2 3 4
2004 2003 2002 2001
+ = +
x x x x
c)
201 203 205
30
99 97 95
+ + + =
x x x
d)
45 47 55 53
55 53 45 47
+ = +
x x x x
e)
1 2 3 4
9 8 7 6
+ + + +
+ = +
x x x x
f)
2 4 6 8
98 96 94 92
+ = +
x x x x
Bài 12. Tìm
m
để phương trình
1 2 1+ = mx x
nhận
2=x
là nghiệm.
Bài 13. Giải phương trình sau với
a
m
là tham số:
a)
(2 4) 2 0 + =m x m
b)
( )
2
( 1) 3 1 1+ = + m x m x m
Trang 4
c)
2+ = +ax m a x
DẠNG 3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi
450m
. Nếu giảm chiều dài đi
1
5
chiều dài co. và tăng
chiều rộng thêm
1
4
chiều rộng thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều chiều
rộng khu vườn.
Bài 15. Khi mới nhận lớp
8 A
, cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tsố học sinh như nhau.
Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh a. Do đó chủ nhiệm đã chia đều học sinh của
lớp thành 4 tồ. Hỏi lớp
8 A
hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với phương án dự định ban
đầu, số học sinh của mỗi tồ hiện nay có it hơn 2 học sinh.
Bài 16. Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình
15 /km h
. Lúc vể học sinh đó
chđi với vận tốc trung bình
12 /km h
, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 4 phút. Tính
độ dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet).
Bài 17. Một ca xuôi dòng tbến
A
đến bến
B
mất 4 giờ ngược dòng từ bến
B
vể bên
A
mất 5
giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến
A
B
, biết vận tốc của dòng nước là
10 /km h
.
Bài 18. Một người đi bộ từ
A
đến
B
với vận tốc dự định
4 /km h
. Sau khi đi được nửa quãng đường
AB
với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô với vận tc
30 /km h
, do đó đã đến
B
sớm hơn dự
định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường
AB
.
Bài 19. Một nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhờ tổ chức hợp nên thực tế
đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó nghiệp sản xuất không những vượt mức dự
định 255 sản phẩm còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế nghiệp đã rút ngắn được
bao nhiêu ngày?
Bài 20. Một xường may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Thực tế mỗi ngày xường đã may
được 40 áo, do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày và còn may thêm được 20 áo. Hỏi theo
kế hoạch xưởng phải may bao nhiêu áo?
Bài 21. Một lớp học tham gia trồng cây một lâm trường trong một thời gian dđịnh với năng suất
300 cây/ngày. Thực tế lớp đã trồng thêm được 100 cây/ngày do đó đã trồng thêm được tất cả là
600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính số cây dự định trồng.
Bài 22. Anh Bình tiêu hao 14 calo cho mỗi phút bơi 10 calo cho mỗi phút chạy bộ. Trong 40 phút
với hai hoạt động trên, anh Bình đã tiêu hao 500 calo. Tính thời gian chạy bộ của anh Bình.
Bài 23. Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10 nghìn đồng
thuế giá trị gia tăng (viết tắt thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất
10%
; thuế VAT đối với loại hàng thhai
8%
. Hỏi nếu không kể thuế VAT thi Lan phải trả
cho mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
Bài 24. Nhân dịp khai trương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để thu hút khách
hàng. Tồng giá niêm yết của một chiếu ti vi loại
A
một chiếc tủ lạnh loại
B
36,8 triu
đồng. Trong dịp này, ti vi loi
A
được giảm
30%
tủ lạnh loại
B
được giảm
25%
nên bác
ờng đã mua một chiếc ti vi một chiếc tủ lạnh nói trên với tổng số tiền 26,805 triu
đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi loại
A
và mỗi chiếc tủ lạnh loại
B
là bao nhiêu?
DẠNG 4: HÀM SỐ
Bài 25. Tìm
m
đề hàm số
( )
22
( ) 2= = + +y f x m m x mx
là hàm số bậc nhất.
Bài 26. a) Vẽ đồ thị của các hàm số
1
:4= +d y x
2
:4=−d y x
trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi
,AB
lẩn lượt là giao điểm của đường thẳng
12
dd
với trục tung và giao điểm của hai
đường thẳng là
C
. Tìm tọa độ giao điểm
,,A B C
.
c) Tính diện tích tam giác
ABC
.
Trang 5
Bài 27. Tìm điểm cố định mà mỗi đường thẳng sau luôn đi qua với mọi giá trị của
m
.
a)
( 2) 3= +y m x
b)
( 2)= + +y mx m
c)
( 1) (2 1)= + y m x m
Bài 28. Xác định đường thẳng
: ( 0)= + d y ax b a
đi qua điểm
(1;2)M
có hệ số góc bằng 3. Sau đó vẽ
đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 29. Cho hàm số
( 1)= +y a x a
.
a) Xác định giá trị của
a
để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của
a
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c) Vẽ đồ thcủa hai hàm sứng với giá trị a m được câu a
b
trên cùng htrục tọa độ
Oxy
. Từ đó tìm giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.
Bài 30. Cho hai đường thẳng:
( ) ( )
12
: 2 1; : 1= + = +d y x d y x
.
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng
( ) ( )
12
;dd
cắt nhau.
b) Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ. Từ đó xác định tọa đgiao đim
A
của hai đường thẳng đó.
c) Xác định đường thẳng
( ) : ( 0)= + d y ax b a
đi qua
A
song song với đường thẳng
41= +yx
.
d) Xác định đường thẳng
( )
: ( 0) = + d y ax b a
đi qua
A
song song với đường thẳng
1
9
2
=+yx
.
DẠNG 5. TOÁN NÂNG CAO
Bài 31. Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh tam giác, chứng minh rằng:
12 + +
+ + +
a b c
b c c a a b
.
Bài 32. Cho
, , 0abc
. Chứng minh rằng:
a)
3
22
+
a
a ab b
b
b)
3 3 3
+ + + +
abc
ab bc ca
b c a
.
Bài 33. Cho
1+ + =abc
. Chứng minh rằng
1
2
+ + ab bc ca
.
Bài 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
| 2 | | 3 |= + B x x
.
Bài 35. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
1
1
−+
=
++
xx
P
xx
.
Bài 36. Cho
1+ + =
+ + +
xyz
y z z x x y
. Tính
2 2 2
= + +
+ + +
xyz
S
y z z x x y
.
Bài 37. Cho
, , 0x y z
thỏa mãn
+ + =x y z xyz
1 1 1
3+ + =
x y z
.
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
1 1 1
= + +P
x y z
.
DẠNG 6. TOÁN THỰC TẾ
Bài 38. Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nằm trên mặt phẳng nằm
ngang, mắt của người quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát
di
chuyển sao cho
thấy được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương
= ABC A BC
. Cho chiều cao tính từ mắt của
người quan sát đến mặt đất
1,6m=AC
; khoảng cách từ gương đến chân người
0,8m=BC
; khoảng cách từ gương đến chân cột đèn
1,5m=BC
. Tính chiều cao của cột đèn
AC
Trang 6
Bài 39. Một cột cờ
AB
vuông góc với mặt đất có bóng
AC
dài
6m
. Cùng lúc đó, người ta dựng
một cây cọc
MN
cao
2m
bóng trên mặt đất
MQ
dài
1,2m
. Hỏi chiều cao của cột c
là bao nhiêu mét? Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau.
Bài 40. Một người cao 1,5 mét bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gẩn đó
bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
Bài 41. Một cột đèn cao
7m
bóng trên mặt đất dài
4m
. Gẩn đấy một tòa nhà cao tẩng bóng
trên mặt đất
80m
(nhut hinh vê). Em hãy cho biết tòa nhà bao nhiêu tẩng, biết rằng mi
tẩng cao
3,5m
?
Bài 42. Một người đo chiều cao của cây nhmột cọc chôn xuống đất, cọc cao
2,45m
đặt xa cây
1,36m
. Sau khi người ấy lùi ra xa cách
coc0,64m
thì người ấy nhìn thấy cọc và đinh cây cùng
nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách tchân đến mắt
người ấy là
1,65m
?
Bài 43. Người ta thiết kế chậu trồng cây dạng hình chóp tam giác đều (nhu hinh vẽ bên) biết: cạnh
đáy khoảng
20cm
, chiều cao khoảng
35cm
, độ dài trung đoạn khoảng
21cm
.
a. Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu.
Hỏi diện tích bề mặt cẩn sơn là bao nhiêu?
b. Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phẩn trăm). Biết đường cao
của mặt đáy hình chóp là
17cm
.
Trang 7
Bài 44. Hình bên một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn Lan tự tay làm để đựng quà sinh
nhật tặng cho bạn thân. Biết diện tích đáy của hình chóp bằng
2
170cm
, chiều cao của hình chóp
bằng
16cm
. Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phẩn muời)
Bài 45. Tính thể tích của khối gỗ hình bên, biết rằng khối gỗ gồm một hình lập phương cạnh
20cm
một hình chóp tứ giác đều. Chiều cao khối gỗ là
35cm
.
Bài 46. Một khối rubik dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic các tam giác đều bằng
nhau), có chu vi đáy bằng
344mm
, đường cao của mặt bên hình chóp là
67,5mm
.
a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phẩn (tổng diện tích các măt) của khối rubik đó.
b. Biết chiều cao của khối rubik là
63,7mm
, tính thể tích của khôi rubik đó.
Bài 47. Tháp đồng hồ phẩn dưới dạng hình hộp chữ nhật, đáy hình vuông cạnh dài
5m
,
chiều cao của hình hộp chữ nhật
12m
. Phẩn trên của tháp có dạng hình chóp tứ giác đều, các
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh. Chiều cao của tháp đồng hồ là 19,2 m.
a) Tính theo mét chiều cao của phẩn trên của tháp đồng hồ.
b) Cho biết thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức
.=V S h
, trong đó
S
diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình chóp được tính theo
công thức
1
3
Sh
, trong đó
S
là diện tích mặt đáy,
h
là chiều cao của hình chóp. Tính thể tích
của tháp đồng hồ này.
Bài 48. Một khối tông được làm dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp
2m
, trung đoạn của hình chóp
3m
. Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối béc tông. Cứ
mỗi mét vuông sơn cẩn trả 30000 đồng (tiền sơn tiền công). Cẩn phải trả bao nhiêu tiền khi
sơn ba mặt xung quanh?
Trang 8
DẠNG 7. HÌNH HOCC
Bài 49. Cho hình bình hành
ABCD
, đim
F
trên cạnh
BC
. Tia
AF
cắt
BD
DC
lẩn lượt is
F
và
G. Chứng minh rằng:
a.
~BEF DEA
~BEA DEG
.
b.
2
=EA EG EF
c.
BF DG
không đồi khi điểm
F
thay đổi trên cạnh
BC
.
Bài 50. Cho
ABC
vuông tại
A
, có
6cm, 8cm==AB AC
; đường cao
()AH H BC
a. Tính
,,BC AH BH
.
b. Chứng minh
~ABC HBA
, tính
,AH BH
.
c. Đường phân giác của
ABC
cắt
AC
tại
I
. Gọi
K
là giao điểm của
AH
BI
.
Chứng minh:
=AIB HKB
2
=AI IC KH
.
Bài 51. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, có
H
là trung điểm của cạnh
BC
. Vẽ
HI
vuông góc với
AC
(H thuộc cạnh
AC
), gọi
O
là trung điểm của
HI
. Chứng minh:
a)
~CHA CIH
, từ đó suy
=
CH HA
ra
CI IH
.
b)
~BIC AOH
.
c)
AO BI
.
Bài 52. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
, AH H BC
.
i) Chứng minh
H AB HCA
.
ii) Gọi
M
trung điểm của
AC
. Từ
H
kẻ đường thẳng song song vi
AC
, đường thẳng này
cắt
AB
tại
D
và cắt
BM
tại
I
. Chứng minh:
a)
I
là trung điểm của
DH
.
b) Gọi
K
là giao điểm của
AH
CD
. Chứng minh
..=DI KC DK MC
.
c) Chứng minh ba điểm
,,B K M
thẳng hàng.
Bài 53. Cho
ABC
vuông tại
()A AB AC
, có
AH
đường cao.
i) Chứng minh
~AHB CHA
.
ii) Tia phân giác của
HAC
cắt
BC
tại
M
; tia phân giác của góc
ABC
cắt
AH
tại
N
, cắt
AM
tại
P
, cắt
AC
tại
Q
. Chứng minh rằng:
a)
BP AM
b)
//MQ AH
c)

=
BBNC ABQ
SS
Bài 54. Cho tam giác nhọn
ABC
AB AC
, hai đường cao
BD
CE
. Chứng minh:
a)
.=AB AE AC AD
.
b)
~ADE ABC
.
c) Tia
DE
cắt
CB
tại
I
, gọi
O
là trung điểm của
BC
. CMR:
2 2 2
4. 4.+ + =DB IB IC DC OI
.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 – 2026 (SÁCH KNTT)
A. PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn?
A. 2x + 9 = 3 − x .
B. 2x + 3 = y . C. 0x + 2 = 0 .
D. 2xy + 3 = 4x . Câu 2:
x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x + 9 = 3 − x .
B. 3x − 9 = 7 − x . C. 0x + 2 = 0 .
D. 2xy + 3 = 4x .
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng y = 3 + 2x A. 3. B. -3. C. -2. D. 2.
Câu 4: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x − 8 = 0 .
B. 4x − 20 = 0 .
C. 3x − 6 = 0 . D. 3 x − 4 = 0 .
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 3x +12 cắt trục hoành tại điểm nào? A. (−4;0) . B. (0;12) . C. (0; 4) . D. (12;0) . Câu 6: Cho hàm số 2
y = f (x) = x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. f ( 1 − )  f (1) . B. f ( 1 − )  f (1) . C. f ( 1 − ) = f (1) . D. f ( 1 − )  f (1) .
Câu 7: Phương trình x +11 = 3 − x có nghiệm là A. x = 4 . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = −4 .
Câu 8: Đồ thị các hàm số y = mx −1 và y = 2
x +1 là hai đường thẳng cắt nhau. Khi đó: A. m  −2 . B. m  −1. C. m = −2 . D. m = −1.
Câu 9: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 2 và y = 3x + n . Khi đó, giá trị của m n đề đồ thị của
hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau là
A.
m = 3; n = 2 .
B. m  3; n  2 .
C. m = 3; n  2 .
D. m  3;n = 2 .
Câu 10: Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
Câu 11: Cho hai đường thẳng y = 2x +10 và y = (3 − m)x + 4 . Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với
trục Ox các góc bằng nhau. Tìm m . A. m = 0 . B. m = 1. C. m = −1. D. m = 2 .
Câu 12: Cho tam giác MNP MN = 4cm, MP = 5cm, NP = 7cm và tam giác HIK
HI = 8cm, HK = 10cm, IK = 14cm khẳng định nào sau đây đúng?
A. MNP ~ IHK .
B. MNP ∽ KIH .
C. MNP ∽ KHI .
D. MNP ∽ HIK .
Câu 13: Nếu ABC và FED A = F , cẩn thêm diều kiện gi dưới đây để ABC FE ?
A. B = E .
B. C = E .
C. B = D .
D. C = D .
Câu 14: Trong các khằng đj ̣nh sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì ti số đồng dạng bằng 1.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác
cân thì luôn đồng dạng.
Câu 15: Trong các hình dưới đây, những hình đồng dạng là: Trang 1 A. hình 1, hình 2. B. hình 1, hình 3. C. hình 2, hình 3. D. hình 3.
Câu 16: Cho ABC ∽ MNP theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN = 2  AB .
B. AC = 2.NP .
C. MP = 2.BC .
D. BC = 2.NP . 2
Câu 17: Chọn câu đúng. Nếu ABC ∽ MNP theo tỉ số k = thì MNP ∽ ABC theo tỉ số 3 2 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 2 9 3
Câu 18: Cho tam giác ABC AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm và MNP MN = 6cm ,
MP = 10cm, NP = 14cm . Tỉ số chu vi của hai tam giác ABC MNP 3 5 1 A. . B. 2. C. . D. . 5 6 2
Câu 19: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là tam giác A. cân. B. đều. C. vuông. D. vuông cân.
Câu 20: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao.
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn. C. Tích
chu vi đáy và chiều cao. D. Tồng chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 21: Hình chóp đều có chiều cao h , diện tích đáy S . Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng 1 1
A. V = 3S.h
B. V = S h
C. V =  S h
D. V =  S h 3 2
Câu 22: Những mặt bên của hình chóp S.DEF
A. SDE, SEF, DEF .
B. SDE, SDF, SEF . C. DEF, SFE, SDF . D. SDF, SDE, DEF .
Câu 23: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tam giác đều là A. 60 . B. 70 . C. 80 . D. 90 .
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S ABC . Biết SA = 4cm, AB = 3cm . Khi đó
A. AC = BC = 3cm .
B. SC = SB = 3cm .
C. AC = SC = 4cm . D. AC = SB = 3cm .
B. PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau: 2x − 4 3x +14
x +1 x −18 x + 2 a) + b) + + . 5 5 x − 5 x − 5 x − 5 2 2 2x x x +1 2 − x 2 4 5x +1 c) + + d) − + x −1 1− x x −1 2
x +1 1− x 1− x Bài 2.
Thực hiện các phép tính sau: 3 x −1 4 2 2
x + 2x +1 x −1 2x − 4 a) : ( 2 x + x + ) 1 b)   . x + 2 2 x − 2 2x + 2 ( 2x + )2 1 Trang 2 3 3 x + 8 10 − 2x x + 8 x − 9 2 2
x − 3x + 2 x x − 6 c)  +  d)  . x −1 x + 2 x −1 x + 2 2 2
x − 5x + 6 x − 2x +1 Bài 3. Thu gọn biểu thức: 2  x 1 2   x   2x x
2x + 3x +1 x −1 A = + − : 1− B =      + +  : 2 2
x − 4 x + 2 x − 2   x + 2  x − 3 x + 3 9 − x x + 3   2 2 2  1 5 4  6 (x + 2)  xx + 6x + 4 C = + + : E =    1−  − 2
x + 2 x − 2 x − 4  x + 3 x x + 2   xx 1 2   x Bài 4. Cho biểu thức A = + − : 1−  2   
x − 4 x + 2 x − 2   x + 2 
a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A .
b) Tính giá trị của A khi x = −4 .
c) Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên.  1 2x 3  x + 2 2 − Bài 5. Cho biểu thức: A = − +  và B =
với x  2; x  2 − ; x  2 
x + 2 4 − x x − 2  3x + 2 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = −3 .
b) Rút gọn biểu thức M = AB .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = M ( 3 2
x x − 2x).
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6. Giải các phương trình sau a) 7x +12 = 0 b) 5x − 2 = 0 c) 12 − 6x = 0 d) −2x +14 = 0 e) 0, 25x +1,5 = 0 f) 6,36 − 5, 2x = 0 g) 3x −11 = 0
h) 2x + x +12 = 0 Bài 7.
Giải các phương trình sau:
a) 3x + (−5 + x) = 7 − (5x − 4)
b) 2(x + 5) − 9x = 12 − 4(2x − 3)
c) 2(x − 3) + 5 = 6 − (4 − 4x)
d) x − (3x +1) = −(x +1) + 21 Bài 8.
Giải các phương trình sau: x −1 x − 2 1− 2x 5 + x 7x + 5 6x − 5
x 2x +1 5x a) = b) = c) = d) − = − 3x 3 2 4 6 7 14 3 4 6 Bài 9.
Giải các phương trình sau: a) 2
x x x + = − ( 2 2 (3 1) 5 x + ) 1 + 21 b) 2
(x − 2)(x + 5) = (x − 3) + 9x
c) 2x(2x − 7) − 9 = (2x + 3)(2x − 3) −14x d) 2 2
(2x −1)(3x +1) = (3x + 2) − 3x
Bài 10. Giài các phương trình sau: 2 2 2 (2x +1) (x −1) 7x −14x − 5 2 2 (x − 2)
(2x − 3)(2x + 3) (x − 4) a) − = b) − + = 0 5 3 15 3 8 6
Bài 11. Giải các phương trình sau x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x −1 x − 2 x − 3 x − 4 a) + = + b) + = + 98 97 96 95 2004 2003 2002 2001
201− x 203 − x 205 − x
x − 45 x − 47
x − 55 x − 53 c) + + + 3 = 0 d) + = + 99 97 95 55 53 45 47 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x − 2 x − 4 x − 6 x − 8 e) + = + f) + = + 9 8 7 6 98 96 94 92
Bài 12. Tìm m để phương trình mx +1 = 2x −1 nhận x = 2 là nghiệm.
Bài 13. Giải phương trình sau với a m là tham số:
a) (2m − 4)x + 2 − m = 0 b) m + x = ( 2 ( 1) 3m − ) 1 x + m −1 Trang 3
c) ax + 2m = a + x
DẠNG 3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 1
Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 450m . Nếu giảm chiều dài đi chiều dài co. và tăng 5 1
chiều rộng thêm chiều rộng cũ thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dã và chiều 4 rộng khu vườn.
Bài 15. Khi mới nhận lớp 8 A , cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như nhau.
Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nũa. Do đó cô chủ nhiệm đã chia đều só học sinh của
lớp thành 4 tồ. Hỏi lớp 8 A hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với phương án dự định ban
đầu, số học sinh của mỗi tồ hiện nay có it hơn 2 học sinh.
Bài 16. Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km / h . Lúc vể học sinh đó
chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km / h , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 4 phút. Tính
độ dài quãng đường từ nhà đến trường (tính theo kilômet).
Bài 17. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B vể bên A mất 5
giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A B , biết vận tốc của dòng nước là 10 km / h .
Bài 18. Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc dự định 4 km / h . Sau khi đi được nửa quãng đường
AB với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô tô với vận tốc 30 km / h , do đó đã đến B sớm hơn dự
định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường AB .
Bài 19. Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế
đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự
định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày?
Bài 20. Một xường may theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Thực tế mỗi ngày xường đã may
được 40 áo, do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày và còn may thêm được 20 áo. Hỏi theo
kế hoạch xưởng phải may bao nhiêu áo?
Bài 21. Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất
300 cây/ngày. Thực tế lớp đã trồng thêm được 100 cây/ngày do đó đã trồng thêm được tất cả là
600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính số cây dự định trồng.
Bài 22. Anh Bình tiêu hao 14 calo cho mỗi phút bơi và 10 calo cho mỗi phút chạy bộ. Trong 40 phút
với hai hoạt động trên, anh Bình đã tiêu hao 500 calo. Tính thời gian chạy bộ của anh Bình.
Bài 23. Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10 nghìn đồng
là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là
10% ; thuế VAT đối với loại hàng thứ hai là 8% . Hỏi nếu không kể thuế VAT thi Lan phải trả
cho mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
Bài 24. Nhân dịp khai trương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để thu hút khách
hàng. Tồng giá niêm yết của một chiếu ti vi loại A và một chiếc tủ lạnh loại B là 36,8 triệu
đồng. Trong dịp này, ti vi loại A được giảm 30% và tủ lạnh loại B được giảm 25% nên bác
Cường đã mua một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh nói trên với tổng số tiền là 26,805 triệu
đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi loại A và mỗi chiếc tủ lạnh loại B là bao nhiêu? DẠNG 4: HÀM SỐ
Bài 25. Tìm m đề hàm số y = f x = ( 2 m m) 2 ( )
x + mx + 2 là hàm số bậc nhất.
Bài 26. a) Vẽ đồ thị của các hàm số d : y = −x + 4 và d : y = x − 4 trong cùng một mặt phẳng tọa độ. 1 2 b) Gọi ,
A B lẩn lượt là giao điểm của đường thẳng d d với trục tung và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm , A B,C .
c) Tính diện tích tam giác ABC . Trang 4
Bài 27. Tìm điểm cố định mà mỗi đường thẳng sau luôn đi qua với mọi giá trị của m .
a) y = (m − 2)x + 3
b) y = mx + (m + 2)
c) y = (m −1)x + (2m −1)
Bài 28. Xác định đường thẳng d : y = ax + b(a  0) đi qua điểm M (1; 2) có hệ số góc bằng 3. Sau đó vẽ
đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 29. Cho hàm số y = (a −1)x + a .
a) Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị a tìm được ở câu a và b trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy . Từ đó tìm giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.
Bài 30. Cho hai đường thẳng: (d : y = 2x +1; d : y = x +1. 1 ) ( 2)
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d ; d cắt nhau. 1 ) ( 2 )
b) Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ. Từ đó xác định tọa độ giao điểm A
của hai đường thẳng đó.
c) Xác định đường thẳng (d ) : y = ax + b(a  0) đi qua A và song song với đường thẳng y = 4 − x +1.
d) Xác định đường thẳng (d) : y = ax + b(a  0) đi qua A và song song với đường thẳng 1 y = x + 9 . 2
DẠNG 5. TOÁN NÂNG CAO a b c
Bài 31. Cho a,b, c là độ dài ba cạnh tam giác, chứng minh rằng: 1  + +  2 .
b + c c + a a + b
Bài 32. Cho a, ,
b c  0 . Chứng minh rằng: 3 a 3 3 3 a b c a) 2 2
a + ab b b) + +
ab + bc + ca . b b c a 1
Bài 33. Cho a + b + c = 1. Chứng minh rằng ab + bc + ca  . 2
Bài 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B |
= x − 2 | + | x − 3 | . 2 x x +1
Bài 35. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P = . 2 x + x +1 x y z 2 2 2 x y z Bài 36. Cho + + =1. Tính S = + + . y + z z + x x + y y + z z + x x + y 1 1 1
Bài 37. Cho x, y, z  0 thỏa mãn x + y + z = xyz và + + = 3 . x y z 1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P = + + . 2 2 2 x y z
DẠNG 6. TOÁN THỰC TẾ
Bài 38. Để đo chiều cao của cột đèn ta làm như sau: Đặt tấm gương phẳng nằm trên mặt phẳng nằm
ngang, mắt của người quan sát nhìn thẳng vào tấm gương, người quan sát di chuyển sao cho
thấy được đỉnh ngọn đèn trong tấm gương và ABC = 
A BC . Cho chiều cao tính từ mắt của
người quan sát đến mặt đất là AC = 1,6m ; khoảng cách từ gương đến chân người là
BC = 0,8m ; khoảng cách từ gương đến chân cột đèn là BC = 1,5m . Tính chiều cao của cột đèn là  A C Trang 5
Bài 39. Một cột cờ AB vuông góc với mặt đất và có bóng là AC dài 6m . Cùng lúc đó, người ta dựng
một cây cọc MN cao 2m và có bóng trên mặt đất là MQ dài 1, 2m . Hỏi chiều cao của cột cờ
là bao nhiêu mét? Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau.
Bài 40. Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gẩn đó có
bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
Bài 41. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m . Gẩn đấy có một tòa nhà cao tẩng có bóng
trên mặt đất là 80m (nhut hinh vê). Em hãy cho biết tòa nhà có bao nhiêu tẩng, biết rằng mỗi tẩng cao 3,5m ?
Bài 42. Một người đo chiều cao của cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2, 45m và đặt xa cây
1,36m . Sau khi người ấy lùi ra xa cách coc 0,64m thì người ấy nhìn thấy cọc và đinh cây cùng
nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65m ?
Bài 43. Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp tam giác đều (nhu hinh vẽ bên) biết: cạnh
đáy khoảng 20cm , chiều cao khoảng 35cm , độ dài trung đoạn khoảng 21cm .
a. Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu.
Hỏi diện tích bề mặt cẩn sơn là bao nhiêu?
b. Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phẩn trăm). Biết đường cao
của mặt đáy hình chóp là 17cm . Trang 6
Bài 44. Hình bên là một cái hộp giấy hình chóp tam giác đều do bạn Lan tự tay làm để đựng quà sinh
nhật tặng cho bạn thân. Biết diện tích đáy của hình chóp bằng 2
170cm , chiều cao của hình chóp
bằng 16cm . Thể tích của chiếc hộp là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phẩn muời)
Bài 45. Tính thể tích của khối gỗ hình bên, biết rằng khối gỗ gồm một hình lập phương cạnh 20cm và
một hình chóp tứ giác đều. Chiều cao khối gỗ là 35cm .
Bài 46. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic là các tam giác đều bằng
nhau), có chu vi đáy bằng 344mm , đường cao của mặt bên hình chóp là 67,5mm .
a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phẩn (tổng diện tích các măt) của khối rubik đó.
b. Biết chiều cao của khối rubik là 63, 7mm , tính thể tích của khôi rubik đó.
Bài 47. Tháp đồng hồ có phẩn dưới có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh dài 5m ,
chiều cao của hình hộp chữ nhật là 12m . Phẩn trên của tháp có dạng hình chóp tứ giác đều, các
mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh. Chiều cao của tháp đồng hồ là 19,2 m.
a) Tính theo mét chiều cao của phẩn trên của tháp đồng hồ.
b) Cho biết thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V = S.h , trong đó S
diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình chóp được tính theo 1
công thức Sh , trong đó S là diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình chóp. Tính thể tích 3
của tháp đồng hồ này.
Bài 48. Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là
2m , trung đoạn của hình chóp là 3m . Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối béc tông. Cứ
mỗi mét vuông sơn cẩn trả 30000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cẩn phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh? Trang 7 DẠNG 7. HÌNH HOCC
Bài 49. Cho hình bình hành ABCD , điểm F trên cạnh BC . Tia AF cắt BD DC lẩn lượt is F và G. Chứng minh rằng:
a. BEF ~ DEA và BEA ~ DEG . b. 2
EA = EG EF
c. BF DG không đồi khi điểm F thay đổi trên cạnh BC .
Bài 50. Cho ABC vuông tại A , có AB = 6cm, AC = 8cm ; đường cao AH (H BC)
a. Tính BC, AH , BH .
b. Chứng minh ABC ~ HBA , tính AH , BH .
c. Đường phân giác của ABC cắt AC tại I . Gọi K là giao điểm của AH BI .
Chứng minh: AIB = HKB và 2
AI = IC KH .
Bài 51. Cho tam giác ABC cân tại A , có H là trung điểm của cạnh BC . Vẽ HI vuông góc với AC
(H thuộc cạnh AC ), gọi O là trung điểm của HI . Chứng minh: CH HA
a) CHA ~ CIH , từ đó suy ra = . CI IH
b) BIC ~ AOH . c) AO BI .
Bài 52. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , H BC .
i) Chứng minh HAB ∽ HCA .
ii) Gọi M là trung điểm của AC . Từ H kẻ đường thẳng song song với AC , đường thẳng này
cắt AB tại D và cắt BM tại I . Chứng minh:
a) I là trung điểm của DH .
b) Gọi K là giao điểm của AH CD . Chứng minh DI.KC = DK.MC .
c) Chứng minh ba điểm B, K , M thẳng hàng.
Bài 53. Cho ABC vuông tại (
A AB AC) , có AH đường cao.
i) Chứng minh AHB ~ CHA .
ii) Tia phân giác của HAC cắt BC tại M ; tia phân giác của góc ABC cắt AH tại N , cắt
AM tại P , cắt AC tại Q . Chứng minh rằng: a) BP AM b) MQ / / AH c) S = SBBNCABQ
Bài 54. Cho tam giác nhọn ABC AB AC , hai đường cao BD CE . Chứng minh:
a) AB AE = AC.AD .
b) ADE ~ ABC .
c) Tia DE cắt CB tại I , gọi O là trung điểm của BC . CMR: 2 2 2
DB + 4.IB IC + DC = 4.OI . Trang 8