Đề cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Bát Trang – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bát Trang, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2022 -2023
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Mđộ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tự luận
TN
Tự
luận
TN
Tự
luận
TN
Tự
luận
Trắc
nghiêm
Tự luận
1) Phương
trình
-Biết khái niệm
nghiệm của pt,
dạng tổng quát
của pt bậc nht
một ẩn, biết cách
giải pt bậc nhất
một ẩn, pt tích,
Hiểu cách giải pt
tích, pt đưa về
dạng bậc nhất
một ẩn, pt chứa
ẩn ở mẫu
-Hiểu cách tìm
nghiệm của pt
cha ẩn trong
dấu GT
-Nắm vững
các bước giải
bài toán bằng
cách lập pt,
làm thành thạo
bài toán giải
S câu
2
2
4
1
1
6
4
S điểm
0,4
1,0
0,8
0,5
1,0
1,2
2,5
2) Bt
phương
trình
Biết liên hệ giữa
thtự và phép
cộng, nhân
-Biết k/n nghiệm
của pt, biết gii
bpt bậc nhất mt
ẩn
- Biết được cách
giải , biểu diễn
nghiệm BPT bậc
nhất một ẩn.
-Vận dụng t/c
của bđt để c/m
một bđt cơ
bản
- Vận dụng
các bđt cơ bản
để tìm được
GTNN của 1
biểu thức.
S câu
4
1
2
4
3
S điểm
0,8
0,5
1,0
0,8
1,5
3) Diện
tích đa
giác.
Đ.lí Ta-lét.
Tính cht
đưng
phân giác.
Tam giác
đồng dạng
-Biết công thức
tính diện tích các
đa giác, biết các
hệ thức của định
lí Talet
-Biết viết các
đỉnh tương ứng
của hai tam giác
đồng dạng
-Biết tính chất
đường phân giác
trong tam giác
- Biết vẽ hình
theo diễn đạt
bằng lời
--Hiểu các TH
đồng dạng của
hai tam giác
- Biết suy ra tỉ số
các cặp cạnh
tương ứng, từ đó
c/m các quan hệ
hình học ...
- Vận dụng
đ/n hai t.g
đồng dạng suy
ra tỉ số, hoặc
cặp góc bằng
nhau,
biết vận dụng
linh hoạt tỉ số
đpg trong tam
giác để c/m
các quan hệ
hình học
S câu
4
1
1
1
2
5
4
S điểm
0,8
0,5
0,2
1,0
1,0
1,0
2,5
4) Hình
lăng trụ
đứng, hình
chóp đều
-Hiểu được các
công thức tính
diện tích, thể tích
các hình đã học
S câu
1
1
S điểm
0,5
0,5
T. số câu
4
5
3
3
2
15
11
T. số điểm
2,0
1,0
2,0
2
1,0
3,0
7,0
Tỉ lệ %
20%
10%
20%
20%
10%
30%
70%
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 - x D. 5x - 2 = 2x + 1
Câu 2 : Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ?
A. x = 1 B. x = - 2 C. x = 2 D. x = -3
Câu 3: Phương trình
( )
( )
2 3 21 0
yy
+=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
7; 2S =
B.
{ }
7; 2S =−−
C.
{ }
7;2S =
D.
{ }
7;2
S =
Câu 4: Phương trình 5x - 6 = 3x + 12 có tập nghiệm là:
A.
{ }
9S =
B.
{ }
9S =
C.
{ }
3S =
D.
{
}
3
S =
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
21
2
42
x
xx
−=
−−
là:
A.
4; 2xx≠≠
B.
4; 2xx≠− ≠−
C.
4; 2xx ≠−
D.
4
x
Câu 6: Cho biết
77ab−>−
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
ab
B.
99ab
+>+
C.
0ab−≥
D.
55ab>−
Câu 7: Cho biết
55
xy ≥−
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
xy
B.
33xy+≥+
C.
xy<
D.
xy
Câu 8: Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2
18
x −≥
B.
2
18x −>
C.
2
1 10x −>
D.
2
16x −<
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2 13x −>
A.
{ }
/2S xx= >−
B.
{ }
/2S xx=
C.
{ }
/2S xx= >
D.
{ }
/2S xx= <
Câu 10: Giải phương trình
6 23xx−=
ta được nghiệm là
A. x = -3 B.
3x = ±
C. x = 3 D. x = 1
Câu 11: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng 8m thì diện tích đám đất đó là
A. 46 m
2
B. 60 m
2
C. 120 m D. 120 m
2
Câu 12: Cho hình vẽ biết DE//BC và AD = 9cm, DB = 4cm, EC = 6cm. Độ dài x của đoạn thẳng AE là :
A.
24
9
cm
B. 12,5 cm
C. 13,5 cm
D. 10 cm
Câu 13: Trong hình 1, biết
BAD DAC
,
theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào
sau đây là đúng?
A.
AB DB
AD DC
B.
AB BD
DC AC
C.
DB AB
DC AC
D.
AD DB
AC DC
(Hình 1)
UBND HUYỆN BÁT TRANG
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN:TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
6cm
x
4cm
9cm
B
C
D
E
A
B
C
A
D
Câu 14: Nếu
ABC đồng dạng với
DEF theo tỉ số đồng dạng là k=
2
5
thì
DEF đồng dạng với
ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A. k = 2 B. k = 5 C. k=
2
5
D. k=
5
2
Câu 15: Nếu
MNP và
QRS có
RS
MP
QS
MN
=
MS=
thì:
A. MNP
QSR B. MNP
SQR
C. MNP
RSQ D. MNP
QRS
II Tự luận (7,0 điểm )
Bài 1 (1,5điểm ): Giải các phương trình sau:
a) 4x 1 = x + 2
b) x(2x 3) 12x + 18 = 0
c)
2
2
1 1 2( 2)
22 4
x xx
x xx
−− +
−=
+−
Bài 2 (0,5 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: - 2x + 5 > x - 1
Bài 3 (1,0 điểm): Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Khi trở về cũng trên tuyến đường đó, ôtô
chạy với vận tốc 40km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ 10 phút. Tính quãng đường
AB?
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho
ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH (H
BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại
E (D
AC). Chứng minh
a)
ABH
ABC từ đó suy ra
2
.AB BC BH
=
b) AE = AD
c)
DB DC
EB DA
=
Bài (0,5 điểm): Một hình hộp chữ nhật ba kích thước 10cm; 8cm; 7cm. Tính thể tích của hình hộp
chữ nhật đó?
Bài 6 (1,0 điểm):
a) Cho a, b
R
. Chứng minh rằng
2
( )4a b ab+≥
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức
22
11
13 13
A
ab a ab b
= +
++ ++
---------------- Hết --------------------
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn : Toán 8
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
D
B
A
B
D
A
C
C
D
C
C
D
B
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5điểm)
a) 4x 1 = x + 2
4 21
33
1
xx
x
x
−=+
⇔=
⇔=
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
1S =
0,25
0,25
b) (x + 2)(3x 3) = x
2
-4
(x + 2)(3x 3) = (x + 2)(x - 2)
(x + 2)(3x 3) - (x + 2)(x - 2) = 0
(x + 2)(3x 3 - x + 2) = 0
(x + 2)(2x 1) = 0x
x + 2 = 0 hoặc 2x 1 = 0
x = -2 hoặc x =
1
2
Vậy phương trình có tập nghiệm là
1
;2
2
S

=


0,25
0,25
c)
1
4
12
2
5
2
1
2
+
=
+
x
xx
x
(ĐKXĐ: x ≠ 21; x ≠ -2)
1 5 12
1
2 2 ( 2)( 2)
( 1)( 2) 5( 2) 12 ( 2)( 2)
( 2)( 2) ( 2)( 2)
( 1)( 2) 5( 2) 12 ( 2)( 2)
x
x x xx
xx x x x
xx xx
xx x x x
<=> = +
+ −+
+− +− +
<=> =
−+ −+
=> +− =+− +
22
22
2 2 8 10 12 4
7 8 12 4
x xx x x
xx x
<=>+−+=+
<=> + = +
22
7 12 4 8
70
0(TM)
x xx
x
x
<=>−−=
<=> =
<=> =
Vậy S = {0 }
0,25
0,25
Bài 2
(0,5 điểm)
a) -2x +5 > x-1
-2x -x > -1-5
-3x > - 6
x < 2
Vậy bpt đã cho có nghiệm là x <2
0,125
0,125
Biểu diễn tập nghiệm
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
(Đổi 2 giờ 10 phút =
13
6
giờ)
Gọi quãng đường AB : x km;(x > 0)
Thời gian xe đi từ A đến B là:
x
60
giờ
Thời gian xe về từ B Về B là:
x
40
giờ
Theo đề bài, ta có phương trình :
x x 13
=
40 60 6
Giải phương trình ta có: x = 260 ( t/m )
Vậy quãng AB dài 260km.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,0 điểm)
Hình vẽ
A
B
C
D
H
E
0,5
a) 1,0 điểm
Xét
HBA
ABC có:
0
AHB BAC 90 ; ABC chung= =
=>
HBA
ABC (T.H g.g)
Suy ra
BH AB
AB BC
=
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy
2
.AB BC BH=
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 0,5 điểm
Xét
HBE
ABD có
0
90BHE BAD= =
HBE ABD
=
(gt)
Vậy
HBE
ABD (g.g)
Suy ra
BEH BDA=
(hai góc tương ứng)
BEH DEA=
(đối đỉnh)
Vậy
BDA DEA=
(cùng bằng góc BEH)
=> Tam giác AED cân tại A
=> AE = AD (đpcm)
0,25
0,125
0,125
c) 0,5 điểm
Xét
ABE và
CBD có:
;ABE DBC BAE C= =
(cùng phụ với góc HAC)
0,25
2
0
Suy ra:
ABE
CBD (T.H g.g)
=>
BC DB
BA EB
=
DC BC
DA BA
=
(vì BD là đường phân giác của tam giác ABC)
Vậy
DB DC
EB DA
=
(đpcm)
0,125
0,125
Bài 5
(0,5 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: 10.8.7 = 560 (cm
3
)
0,5
Bài 6.
(1,0 điểm )
a) Ta có:
(
)
2
22 22
0 2 24
a b a b ab a b ab ab ⇔+ ⇔++
( )
2
4a b ab
⇔+
-Dấu “ =” xảy ra khi a = b
0,125
0,125
b. Ta có
( )
2
4a b ab
+≥
( câu a)
- Vì a, b dương nên suy ra :
11 4
(*)
a b ab
+≥
+
-Áp dụng bất đẳng thức: Với a,b >0 ta có
2 2 2 22
11 4 4
13 13 13 13 ( ) 4 2ab a ab b ab a ab b a b ab
+≥ =
++ ++ +++++ +++
Mà : a + b = 1 nên
2 22
11 4
(1)
13 13 21 4ab a ab b ab
+≥
++ ++ ++
- Lại có:
( )
2
2
22
0, 2 4 , ,
2
ab
a b a b a b ab ab a b ab a b
+

∀⇒++ ∀⇒


2
11
(2)
24
ab ab

⇒≤ ⇒≤


Từ (1) và (2) suy ra:
-Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 1 khi a = b = 0,5
0,25
0,25
0,25
(HS làm theo cách khác đúng vẫn đạt tối đa điểm)
Xét duyệt của BGH
Xét duyệt của tổ KHTN
Nguyễn Minh Giang
Người ra đề
Phan Văn Hưng
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 -2023
(Thời gian làm bài: 120 phút) Mđộ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp TN Tự luận TN Tự TN Tự TN Tự Trắc Tự luận Chủ đề luận luận luận nghiêm -Biết khái niệm
Hiểu cách giải pt -Nắm vững nghiệm của pt, tích, pt đưa về các bước giải dạng tổng quát dạng bậc nhất bài toán bằng
1) Phương của pt bậc nhất một ẩn, pt chứa cách lập pt, trình
một ẩn, biết cách ẩn ở mẫu làm thành thạo giải pt bậc nhất -Hiểu cách tìm bài toán giải một ẩn, pt tích, nghiệm của pt chứa ẩn trong dấu GTTĐ Số câu 2 2 4 1 1 6 4 Số điểm 0,4 1,0 0,8 0,5 1,0 1,2 2,5 Biết liên hệ giữa -Vận dụng t/c thứ tự và phép của bđt để c/m cộng, nhân một bđt cơ -Biết k/n nghiệm bản 2) Bất của pt, biết giải - Vận dụng phương bpt bậc nhất một các bđt cơ bản trình ẩn để tìm được - Biết được cách GTNN của 1 giải , biểu diễn biểu thức. nghiệm BPT bậc nhất một ẩn. Số câu 4 1 2 4 3 Số điểm 0,8 0,5 1,0 0,8 1,5 -Biết công thức --Hiểu các TH - Vận dụng
tính diện tích các đồng dạng của đ/n hai t.g đa giác, biết các hai tam giác 3) Diện đồng dạng suy hệ thức của định - Biết suy ra tỉ số tích đa lí Talet các cặp cạnh ra tỉ số, hoặc giác. -Biết viết các
tương ứng, từ đó cặp góc bằng
Đ.lí Ta-lét. đỉnh tương ứng c/m các quan hệ nhau,
Tính chất của hai tam giác hình học ... biết vận dụng đường đồng dạng linh hoạt tỉ số
phân giác. -Biết tính chất đpg trong tam Tam giác đường phân giác giác để c/m
đồng dạng trong tam giác - Biết vẽ hình các quan hệ theo diễn đạt hình học bằng lời Số câu 4 1 1 1 2 5 4 Số điểm 0,8 0,5 0,2 1,0 1,0 1,0 2,5 4) Hình -Hiểu được các lăng trụ công thức tính đứng, hình diện tích, thể tích các hình đã học chóp đều Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 T. số câu 10 4 5 3 3 2 15 11 T. số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 30% 70% UBND HUYỆN BÁT TRANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN:TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1:
x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 - x D. 5x - 2 = 2x + 1
Câu 2 : Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ? A. x = 1 B. x = - 2 C. x = 2 D. x = -3
Câu 3: Phương trình ( y − 2)(3y + )
21 = 0 có tập nghiệm là: A. S = {7;− } 2 B. S = { 7; − − } 2 C. S = {7; } 2 D. S = { 7; − } 2
Câu 4: Phương trình 5x - 6 = 3x + 12 có tập nghiệm là: A. S = {− } 9 B. S = { } 9 C. S = {− } 3 D. S = { } 3
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x − 2 1 − = 2 − là: x − 4 x − 2
A. x ≠ 4; x ≠ 2 B. x ≠ 4; − x ≠ 2 −
C. x ≠ 4; x ≠ 2 − D. x ≠ 4
Câu 6: Cho biết a − 7 > b − 7 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a b
B. a + 9 > b + 9
C. a b ≥ 0
D. 5 − a > 5 − b Câu 7: Cho biết 5 − x ≥ 5
y . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. x y
B. x + 3 ≥ y + 3 C. x < y D. x y
Câu 8: Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2 x −1≥ 8 B. 2 x −1 > 8 C. 2 x −1 >10 D. 2 x −1< 6
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1 > 3 là
A. S = {x / x > − }
2 B. S = {x / x ≤ } 2
C. S = {x / x > } 2
D. S = {x / x < } 2
Câu 10: Giải phương trình 6 − x = 2x − 3 ta được nghiệm là A. x = -3 B. x = 3 ± C. x = 3 D. x = 1
Câu 11: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng 8m thì diện tích đám đất đó là A. 46 m2 B. 60 m2 C. 120 m D. 120 m2
Câu 12: Cho hình vẽ biết DE//BC và AD = 9cm, DB = 4cm, EC = 6cm. Độ dài x của đoạn thẳng AE là : A. 24 cm A 9 B. 12,5 cm 9cm x C. 13,5 cm D. 10 cm D E 4cm 6cm B C
Câu 13: Trong hình 1, biết  BAD  
DAC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A A. AB DB  B. AB BDAD DC DC AC C. DB AB  D. AD DB  B D C (Hình 1) DC AC AC DC
Câu 14: Nếu ∆ ABC đồng dạng với ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng là k= 2 thì ∆ DEF đồng dạng với 5
∆ ABC theo tỉ số đồng dạng là? A. k = 2 B. k = 5 C. k= 2 D. k= 5 5 2
Câu 15: Nếu ∆ MNP và ∆ QRS có MN MP = và  =  M S thì: QS RS A. MNP  QSR B. MNP  SQR C. MNP  RSQ D. MNP  QRS
II Tự luận (7,0 điểm )
Bài 1 (1,5điểm ): Giải các phương trình sau: a) 4x – 1 = x + 2
b) x(2x – 3) – 12x + 18 = 0 2
x −1 1− x 2(x + 2) c) − = 2 x + 2 2 − x x − 4
Bài 2 (0,5 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: - 2x + 5 > x - 1
Bài 3 (1,0 điểm): Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Khi trở về cũng trên tuyến đường đó, ôtô
chạy với vận tốc 40km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ 10 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH (H∈BC), đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại
E (D∈AC). Chứng minh
a) ∆ ABH ∆ ABC từ đó suy ra 2
AB = BC.BH b) AE = AD c) DB DC = EB DA
Bài (0,5 điểm): Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 10cm; 8cm; 7cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó?
Bài 6 (1,0 điểm):
a) Cho a, b ∈ R . Chứng minh rằng 2
(a + b) ≥ 4ab
b) Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức 1 1 A = + 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b
---------------- Hết -------------------- UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán 8
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D B A B D A C C D C C D B
II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 4x – 1 = x + 2 0,25
⇔ 4x x = 2 +1 ⇔ 3x = 3 x =1 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 1 Bài 1 b) (x + 2)(3x – 3) = x2 -4
⇔ (x + 2)(3x – 3) = (x + 2)(x - 2) (1,5điểm)
⇔ (x + 2)(3x – 3) - (x + 2)(x - 2) = 0
⇔ (x + 2)(3x – 3 - x + 2) = 0 0,25 ⇔ (x + 2)(2x – 1) = 0x
⇔ x + 2 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 ⇔ x = -2 hoặc x = 1 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là 1 S  ; 2 = − 0,25 2    c) x −1 5 12 − =
+1 (ĐKXĐ: x ≠ 21; x ≠ -2) x − 2 x + 2 2 x − 4 x −1 5 12 <=> − = +1 0,25
x − 2 x + 2 (x − 2)(x+ 2)
(x −1)(x + 2) − 5(x − 2) 12 + (x − 2)(x+ 2) <=> = (x − 2)(x+ 2) (x − 2)(x+ 2)
=> (x −1)(x + 2) − 5(x − 2) =12 + (x − 2)(x+ 2) 2 2
<=> x + 2x x − 2 −8x +10 =12 + x − 4 2 2
<=> x − 7x + 8 =12 + x − 4 2 2
<=> x − 7x x =12 − 4 −8 0,25 <=> 7 − x = 0 Vậy S = {0 } <=> x = 0(TM)
a) -2x +5 > x-1 ⇔ -2x -x > -1-5 0,125 ⇔ -3x > - 6 ⇔ x < 2 Bài 2
Vậy bpt đã cho có nghiệm là x <2 0,125 (0,5 điểm) Biểu diễn tập nghiệm 0 2 0,25
(Đổi 2 giờ 10 phút = 13 giờ) 6
Gọi quãng đường AB là: x km;(x > 0) 0,25
Thời gian xe đi từ A đến B là: x giờ Bài 3 60 0,25 (1,0 điểm)
Thời gian xe về từ B Về B là: x giờ 40
Theo đề bài, ta có phương trình : x x 13 − = 0,25 40 60 6
Giải phương trình ta có: x = 260 ( t/m ) 0,25 Vậy quãng AB dài 260km. Hình vẽ B H 0,5 E A C D Bài 4
a) 1,0 điểm (2,0 điểm) Xét ∆ HBA và ∆ ABC có:  =  0 =  AHB BAC 90 ; ABC chung 0,25 => ∆ HBA ഗ 0,25 ∆ ABC (T.H g.g) Suy ra BH AB =
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) 0,25 AB BC Vậy 2
AB = BC.BH 0,25
b) 0,5 điểm
Xét ∆ HBE và ∆ ABD có  =  0
BHE BAD = 90 và  =  HBE ABD (gt)
Vậy ∆ HBE ഗ ∆ ABD (g.g) 0,25 Suy ra  = 
BEH BDA (hai góc tương ứng) Mà  = 
BEH DEA (đối đỉnh) 0,125 Vậy  = 
BDA DEA (cùng bằng góc BEH)
=> Tam giác AED cân tại A => AE = AD (đpcm) 0,125
c) 0,5 điểm Xét ∆ ABE và ∆ CBD có:  =   = 
ABE DBC; BAE C (cùng phụ với góc HAC) 0,25
Suy ra: ∆ ABE ഗ ∆ CBD (T.H g.g) => BC DB = BA EB 0,125 Mà DC BC =
(vì BD là đường phân giác của tam giác ABC) DA BA 0,125
Vậy DB DC = (đpcm) EB DA Bài 5
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: 10.8.7 = 560 (cm3) 0,5 (0,5 điểm)
a) Ta có: (a b)2 2 2 2 2
≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2ab a + b + 2ab ≥ 4ab 0,125
⇔ (a + b)2 ≥ 4ab
-Dấu “ =” xảy ra khi a = b 0,125
b. Ta có(a + b)2 ≥ 4ab ( câu a)
- Vì a, b dương nên suy ra : 1 1 4 + ≥ (*) a b a + b
-Áp dụng bất đẳng thức: Với a,b >0 ta có 0,25 1 1 4 4 Bài 6. + ≥ = 2 2 2 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b
1+ 3ab + a +1+ 3ab + b
(a + b) + 4ab + 2 (1,0 điểm ) Mà : a + b = 1 nên 1 1 4 + ≥ (1) 2 2 2 1+ 3ab + a 1+ 3ab + b 2 +1 + 4ab 2 - Lại có:( )2 2 2 0 , 2 4 ,  a + b a b a b a b ab ab a b ab  − ≥ ∀ ⇒ + + ≥ ∀ ⇒ ≤ a ∀   ,b  2  0,25 2  1  1 ⇒ ab ≤ ⇒ ab ≤   (2)  2  4 Từ (1) và (2) suy ra:
-Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 1 khi a = b = 0,5 0,25
(HS làm theo cách khác đúng vẫn đạt tối đa điểm) Xét duyệt của BGH
Xét duyệt của tổ KHTN Người ra đề
Nguyễn Minh Giang Phan Văn Hưng
Document Outline

  • A. B. C. D.