Mã đ 101/1
TRƯỜNG THPT CH LAN VIÊN
T TOÁN
( Đề gm có 03 trang)
Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 LP 10 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN : TOÁN
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án ( 5,0đ).
Câu 1: Cho mệnh đề
2
:" , 1 2 "P x R x x
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "P x R x x
. B.
2
:" , 1 2 "P x R x x
.
C.
2
:" , 1 2 "P x R x x
. D.
2
:" , 1 2 "P x R x x
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu c hai s chia hết cho
3
thì tng hai s đó chia hết cho
3
.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bng nhau.
C. Nếu mt s có ch s tn cùng bng
thì nó chia hết cho
5
.
D. Nếu mt s chia hết cho
5
thì nó có ch s tn cùng bng
.
Câu 3: Hãy lit kê các phn t ca tp
2
5 3 0 .2X xxx 
A.
0.X
B.
1.X
C.
3
.
2
X



D.
3
1; .
2
X



Câu 4: Cho hai tp hp
1;2;3;4;7;9X
1;0;7;10Y 
. Tp hp
XY
có bao nhiêu phn t?
A.
. B.
. C.
8
. D.
10
.
Câu 5: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
0
0
x
y
. B.
2
0
1
xy
yx


. C.
0
0
x y z
y
. D.
30
0
x y z
y
.
Câu 6: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
2 1 0xy
?
A.
0; 1
. B.
3;5
. C.
1;4
. D.
2; 1
.
Câu 7: Min không b gch k c đường thng min nghim ca bất phương trình nào trong bốn bt
phương trình dưới đây?
A.
21xy
B.
21xy
C.
21xy
D.
21xy
Câu 8 Cho góc
90 180 ;.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du. B. Tích
sin .cot

mang du âm.
C. Tích
sin . osc

mang dấu dương. D.
sin
tan
cùng du.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai.
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .b B R
D.
sin
sin .
cA
C
a
MÃ Đ : 101
Mã đ 101/2
Câu 10: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thc sai?
A.
BA AC BC
. B.
AB BC AC
. C.
CA AB BC
. D.
AB AC CB
.
Câu 11: Trong h trc to độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1A
,
4;3B
. To độ của vectơ
AB
bng
A.
8; 3AB 
. B.
2; 4AB
. C.
2;4AB
. D.
6;2AB
.
Câu 12: Cho hai vecto
1;2 ; 3;4ab
. Tọa độ
4c a b
A.
1;4
B.
1;4
. C.
4;1
. D.
1; 4
.
Câu 13: Trong mt phng
Oxy
cho
2; 1a 
. Độ dài vectơ
là:
A.
1a
B.
5a
. C.
3a
D.
2a
.
Câu 14: S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Câu 15: Cho s
4,1356 0,001a 
. S quy tròn ca s gần đúng
4,1356
A.
4,135
. B.
4,13
. C.
4,136
. D.
4,14
.
Câu 16: Một đội 20 th th công được chia đều vào 4 t. Trong mt ngày, mỗi người th làm được 4
hoc 5 sn phm. Cuối ngày, đội trường thng kê li s sn phm mà mi t làm được bng sau:
T
1
2
3
4
Sn phm
19
20
21
25
Hãy ch ra t mà đội trưởng thng kê sai.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Mu s liu cho biết chiều cao( đơn vị cm) ca các bn hc sinh trong t
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khong biến thiên
R
ca mu s liu là
A.
10R
. B.
11R
. C.
12R
D.
9R
.
Câu 18: Mt t hc sinh gm
10
học sinh điểm kim tra gia hc
2
môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8
. Tính điểm trung bình ca t học sinh đó.
A.
7
. B.
8
. C.
7,3
. D.
7,5
.
Câu 19: Thống kê điểm kim tra môn Lch S ca 45 hc sinh lớp 10A như sau:
Đim
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
11
9
16
4
3
S trung v trong điểm các bài kiểm tra đó là
A.
8,1
điểm. B.
7,4
điểm. C.
7,5
điểm. D.
8
điểm.
Câu 20: : Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi li trong bng sau
Nhiệt độ
16
18
20
25
28
30
Tn s
2
1
2
3
2
2
Mt ca du hiu là
A.
20
. B.
25
. C.
28
. D.
30
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai ( 2,0đ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
ABC
cân ti A có AB = a. và
0
30A
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
.
Mã đ 101/3
a.
MN BC
.
b.
2BC MN
.
c.
2CA CB CM
.
d.
2
3
.
2
AB AC a
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( 2; 1), (1;3), (2; 3) A B C
.
a.
(1; 6)BC 
.
b. Điểm
0; 2I
là trung điểm ca
AB
.
c.
,,A B C
là ba đỉnh mt tam giác.
d. Điểm
M
thuc
Ox
sao cho
AM BM
bé nhất có hoành độ bng
5
4
.
PHN III. T lun ( 3,0đ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5
Câu 1 (0,5 điểm). Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
1;2A
,
1;1B
,
5; 1C
.Tính góc
BAC
.
Câu 2 (0.5 điểm). Tun và Vit thc hiện tính đường kính ca mt ng tr tròn có chu vi
25 cm
. Kết
qu ca Tun là
7,96 d cm
, kết qu ca Vit là
8,06 d cm
. Hi kết qu ca bn nào chính xác
hơn?( ly
3,1416
)
Câu 3 (0.5 điểm). S chuyển động ca mt tàu thy được th hin trên mt mt phng tọa độ như sau:
Tàu khi hành t v trí
(15;7)A
chuyển động thẳng đều vi vn tc (tính theo giờ) được biu th bi
vectơ
( 3;5)v 
. Xác định v trí ca tàu (trên mt phng tọa độ) ti thời điểm sau khi khi hành 2,5 gi.
Câu 4 (0,5 điểm). Mt vật đang ở v trí
O
chu hai lc tác dụng ngược chiu nhau là
1
F
2
F
, trong đó
độ ln lc
2
F
ln gấp đôi độ ln lc
1
F
. Người ta mun vt dng li nên cn tác dng vào vt hai lc
34
,FF
có phương hợp vi lc
1
F
các góc
45
như hình vẽ, chúng có độ ln bng nhau và bng
20 N
.
Tìm độ ln ca mi lc
12
,FF
.
Câu 5 (1,0 điểm). Tng s ca mc Covid-19 tính đến ngày 26-8-2021 ti Thành ph H Ch Minh
mt s tnh lân cận được thống kê như sau:
190174 81182 19728 19048 8155 6103 5807
4544 3760 3297 2541 2000 1934 1602 1195.
(Theo b y tế)
a) Tính s trung bình và trung v cho dãy s liu trên.
b) Gii thích ti sao s trung bình và trung v li khác nhau nhiu?
----------HẾT------------
Mã đ 101/4
BÀI LÀM
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/ÁN
C
D
D
B
A
C
B
B
C
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/ÁN
C
A
B
A
D
A
C
C
D
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1
Đúng
Sai
a)
X
b)
X
c)
X
d)
X
Câu 2
Đúng
Sai
a)
X
b)
X
c)
X
d)
X
PHẦN III. TỰ LUẬN
Câu
Ni dung
Đim
1
Ta có
2; 1 AB
,
4; 3AC
suy ra
2 2 2
2
2 .4 1 . 3
. 5 1
cos =
.
5 25 5
2 1 . 4 3
AB AC
A
AB AC
.
0
116 34'A
0.25
0.25
2
C
d
vi
C
là chu vi.
Ta có
25
3,101
8,06
;
25
3,141
7,96
Nên
25 25
8,06 7,96

Do đó kết qu ca Tuấn chính xác hơn.
0.25
0.25
3
Gi
( ; )B x y
là v trí ca tàu (trên mt phng tọa độ) ti thời điểm sau khi khi
hành 2,5 gi.
Do tàu khi hành t
A
đi chuyển vi vn tốc được biu th bởi vectơ
( 3;5)v 
nên c sau mi giờ, tàu đi chuyển được mt quãng bng
||v
.
Vy sau 2,5 gi tàu di chuyn ti
B
, ta được:
2,5AB v
( 15; 7) 2,5.( 3;5)
15 7,5 7,5
7 12,5 19,5
xy
xx
yy


Vy sau 1,5 tàu v trí (trên mt phng tọa độ) là
(7,5;19,5)B
.
0.25
0.25
Mã đ 101/5
4
Ta có :
21
2FF
. Để vt tr v trng thái cân bng thì hp lc bng
.
1 2 3 4 1 1 3 4 3 4 1
0 2 0 F F F F F F F F F F F
.
Đặt
1 2 3 4
, , , F OA F OB F OC F OD
.
Ta có:
3 4 1
F F F OC OD OA
. Do đó
OCAD
là hình bình hành.
Mt khác:
20OC OD
45 45 90
COD
nên
OCAD
là hình
vuông. Khi đó:
1 2 1
20 2 , 2 40 2 F OA N F F N
.
0.25
0.25
5
a. S trung binh:
190174 1195
23404,67.
15
x

Sp xếp dãy s liu theo th t không gim:
1195 1602 1934 2000 2541 3297 3760 4544
5807 6103 8155 19048 19728 81182 190174.
15n
nên v trí chính gia là v trí s 8. Do đó, trung vị là 4544.
b) S trung bình lớn hơn trung vị nhiu là do trong dãy s có mt giá tr rt ln
là 190174. Trung v không b ảnh hưởng bi giá tr "bất thường" này.
0.25
0.25
0.5
Mã đ 102/1
TRƯỜNG THPT CH LAN VIÊN
T TOÁN
( Đề gm có 03 trang)
Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 LP 10 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN : TOÁN
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề cha biến
2
:'' 4 4 0"P x x
tr thành mt mệnh đề đúng với
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
1.x
D.
0x
.
Câu 2: Cho t giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biu mệnh đề
PQ
.
A. T giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. T giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. T giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 3: Cho tp hp
2
| 2 5 0A x x x
. Chọn đáp án đúng.
A.
0A
. B.
0A
. C.
A 
. D.
A 
.
Câu 4: Cho
1;2;3;4 , 2,4,6,8 .AB
Tp hp
AB
bng
A.
2,4
. B.
1,3
. C.
1,2,3,4,5,6,7,8
. D.
1,2,3,4,6,8
.
Câu 5 H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
0
1;
xy
yx


B.
0
3
xy
xy


. C.
35
1;
zx
yx


. D.
2
2
23
4 3 1.
xy
xy

.
Câu 6: Tìm cp s là nghim ca bất phương trình
3 2 0xy
A.
1;1
B.
1;2
. C.
0;0
. D.
3;1
.
Câu 7: Min không b gch k c đường thng là min nghim ca bất phương trình nào trong bốn
bất phương trình dưới đây?
A.
2 8 0.xy
B.
2 8 0.xy
C.
2 8 0.xy
D.
2 8 0.xy
Câu 8: Cho góc
(
00
0 90
). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos 0
. B.
sin 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
Câu 9: Cho tam giác ABC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
MÃ Đ : 102
Mã đ 102/2
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
sin .
2
S bc B
Câu 10: Cho đoạn thng
AB
. Gi
M
là một điểm trên đoạn thng
AB
sao cho
1
4
AM AB
. Khng
định nào sau đây là sai?
A.
3MB MA
. B.
3
4
BM BA
. C.
1
3
MA MB
. D.
1
4
AM AB
.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho
1;5M
2;4N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
3; 1
. B.
3;1
. C.
1;1
. D.
1;9
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
cho
4; 7a 
,
1;3b 
. Tọa độ ca
2ab
A.
7; 17 .
B.
9; 17
. C.
9; 11 .
D.
7; 11 .
.
Câu 13: Trong mt phng
Oxy
cho
3;4a 
. Độ dài vectơ
A.
7a
B.
5a
. C.
5a
D.
1a
.
Câu 14: S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Câu 15: Cho s
367653964 213.a 
S quy tròn ca s gần đúng
367653964
A.
367653960
. B.
367653000
. C.
367654000
. D.
367653970
Câu 16: Trong 6 tháng đầu năm, số sn phm bán ra mi tháng ca mt của hàng đều tăng khong
20% so với tháng trước đó, Biết rng, trong bảng dưới đây, số sn phm bán ra ca mt tháng b
nhập sai, Hãy tìm tháng đó.
Tháng
1
2
3
4
5
S sn phm bán ra
145
175
211
256
340
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho mu s liu sau:
156
158
160
162
164
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A.
. B.
4
. C.
. D.
8
.
Câu 18: Khong t phân v ca mu s liu
2;3;4;5;6
A.
3
Q

. B.
2
Q

. C.
2
Q

. D.
2
Q
.
Câu 19: Thi gian chy 50m ca 20 học sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
Thi gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
Hi trung bình mi hc sinh chy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 20: Cho bng s liu ghi lại điểm ca 40 hc sinh bài kim tra mt tiết môn Toán
Mt ca bng s liu trên là
A.
0
40M
B.
0
18M
C.
0
6M
D.
0
7M
Mã đ 102/3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, có
O
là giao điểm hai đường chéo.
a.
AC BD
.
b.
DA DC DB
.
c.
0OA OC
.
d.
2
.
2
a
AB AO
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vi
(4;6), (5;1)AB
,
(1; 3)C
.
a.
1; 5AB 
.
b.To độ trung điểm I ca đoạn thng BC (3;1) .
c. A,B,C thng hàng.
d. Tọa độ điểm H là chân đường cao h t đỉnh A bng (7;3).
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1; 1A 
,
3;1B
,
6;0C
. Tính góc
ABC
.
Câu 2 (0,5 điểm): Các nhà vt s dụng ba phương pháp đo hằng s Hubble lần lượt cho kết qu
như sau: 67,31
0,96; 67,90
0,55; 67,74
0,46. Phương pháp nào chính xác nht tính theo sai s
tương đối?
Câu 3 (0,5 đim): S chuyển động ca mt chiếc máy bay được th hin trên mt mt phng tọa độ
như sau: Ti thời điểm xut phát, máy bay v trí được biu din bi tọa độ A(2,−3). Máy bay di
chuyn thẳng đều vi vn tc (tính theo giờ) được biu din bởi vectơ vận tc
(4;5)v
. Xác định
tọa độ v trí ca máy bay sau 2 gi k t thời điểm xut phát.
Câu 4 (0,5 điểm): Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực
1 2 3
,,F F F
như hình vẽ biết chất điểm
A
đang ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn của các lực
23
,FF
biết rằng lực
1
F
có độ lớn 12N
Câu 5 (1,0 điểm). Thống kê GDP năm 2020 (đơn vị: t đô la M) của 10 nước ti khu vực Đông
Nam Á được kết qu như sau:
Brunei
Campuchia
Indonesia
Lào
Malaysia
12,02
25,95
1059,64
19,08
338,28
Myanmar
Philippines
Singapore
Thái Lan
Vit Nam
81,26
362,24
339,98
501,89
340,82
(Theo statista.com)
a) Tìm các t phân v cho dãy s liu trên.
b) Giải thích ý nghĩa của các t phân v này. Vit Nam có thuc nhóm
25%
quốc gia có GDP năm
2020 cao nht trong khu vực Đông Nam Á không?
----------HẾT------------
Mã đ 102/4
BÀI LÀM
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/ÁN
A
C
C
D
D
B
B
A
A
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/ÁN
A
B
C
C
C
D
D
A
D
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1
Đúng
Sai
a)
x
b)
X
c)
X
d)
x
Câu 2
Đúng
Sai
a)
x
b)
X
c)
x
d)
x
PHẦN III. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
Ta có
4;2AB
suy ra
20AB
,
4; 2 BA
;
3; 1 10 BC BC
.
o
. 10 1
cos 135
.
20. 10 2

BABC
BB
BABC
0.25
0.25
2
Phương pháp thứ 1:
67,31a
0,96d
do đó sai số tương đối là:
0,96
1,426%
67,31
a
d
a
.
Phương pháp thứ 2:
67,90a
0,55d
do đó sai số tương đối là:
0,55
0,81%
67,90
a
d
a
.
Phương pháp thứ 3:
67,74a
0,46d
do đó sai số tương đối là:
0,46
0,679%
67,74
a
d
a
.
Phương pháp thứ 3 chính xác nht tính theo sai s tương đối.
0.25
0.25
3
Gi
( ; )B x y
là v trí ca máy bay (trên mt phng tọa độ) ti thời điểm sau
khi khi hành 2 gi.
Do tàu khi hành t
A
đi chuyển vi vn tốc được biu th bởi vectơ
(4;5)v
nên c sau mi giờ, tàu đi chuyển được mt quãng bng
||v
.
Vy sau 2 gi tàu di chuyn ti
B
, ta được:
2AB v
( 2; 3) 2.(4;5)
2 8 10
3 10 7
xy
xx
yy


Vy sau 2 tàu v trí (trên mt phng tọa độ) là
(10;7)B
.
0.25
0.25
Mã đ 102/5
4
Đặt
1 2 3
,, F AB F AD F AE
. V hình ch nht
ABCD
. T gi thiết:
1 2 3
0 F F F
(vt trng tháng cân bng)
0 . AB AD AE AC AE
Ta có
12, 180 120 60AB CAD
30 .BAC

Tam giác
ABC
vuông ti
B
nên:
3
tan30 12 4 3 ;
3
BC AB AD
Độ ln lc
2
F
bng
4 3 N
.
2 2 2 2
12 (4 3) 8 3 AC AB BC
. Do vy
3
| | 8 3 F AE AC N
.
0.25
0.25
5
. a) Sp xếp dãy s liu theo th t không gim:
12,02 19,08 25,95 81,26 338,28
339,98 340,82 362,24 501,89 1059,64.
10n
nên trung v là trung bình cng ca 2 giá tr chính gia (v trí 5 và
6 ):
2
338,28 339,98
339,13.
2
Q

Na d liu bên trái
2
Q
là: 12,02
19,08 25,95 81,26 338,28
; gm 5
s do đó số chính gia là s v tri th 3 nên
1
25,95Q
.
Na d liu bên phi
2
Q
là: 339,98
340,82 362,24 501,89 1059,64
;
gm 5 s do đó trung vị là s chính gia v trí th 3 nên
3
362,24Q
.
b) Các điểm Q
1
, Q
2
và Q
3
chia mu s liệu đã sắp xếp theo th t t nh đến
ln thành bn phn, mi phần đều cha 25% giá tr.
GDP ca Việt Nam năm 2020 là 340,82 tỉ đô la Mỹ (nh hơn
3
Q
) nên Vit
Nam không thuc nhóm
25%
quc gia trong khu vực Đông Nam Á có GDP
cao nht.
0.25
0.25
0.25
0.25

Preview text:


TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN MÔN : TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 101
( Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án ( 5,0đ).
Câu 1: Cho mệnh đề 2 P :" x
  R, x 1 2x". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P : " x
  R, x 1  2x". B. 2 P :" x   ,
R x 1  2x" . C. 2 P :" x   ,
R x 1  2x" . D. 2 P :" x   ,
R x 1  2x" .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A.
Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3 .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5 .
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có chữ số tận cùng bằng 0 .
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập X   2 x
2x  5x  3   0 .  3   3 A. X    0 . B. X    1 .
C. X   . D. X  1  ; . 2   2 
Câu 4: Cho hai tập hợp X  1;2;3;4;7;  9 và Y   1  ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 5: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  0 2 x y  0
x y z  0
x  3y z  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  y  0  y x 1  y  0  y  0
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ? A. 0;  1  . B. 3;5 . C. 1;4 . D. 2;  1  .
Câu 7: Miền không bị gạch kể cả đường thẳng là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A. 2x y  1
B.
2x y  1 C. 2
x y  1  D. 2
x y 1 Câu 8 Cho góc
90;180. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin  và cot cùng dấu.
B. Tích sin .cot  mang dấu âm. C. Tích sin . os
c  mang dấu dương.
D. sin  và tan cùng dấu.
Câu 9: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai. a a c sin A A.
 2R. B. sin A
. C. bsin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a Mã đề 101/1
Câu 10: Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. BA AC BC .
B. AB BC AC .
C. CA AB BC .
D. AB AC CB .
Câu 11: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm A2; 
1 , B 4;3 . Toạ độ của vectơ AB bằng
A. AB  8; 3   . B. AB   2  ; 4
  . C. AB  2;4. D. AB  6;2 .
Câu 12: Cho hai vecto a  1; 2;b  3; 4 . Tọa độ c  4a b
A. 1; 4 B.  1  ;4 . C. 4  ;1 . D.  1  ; 4  .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho a  2;  
1 . Độ dài vectơ a là:
A. a  1
B. a  5 .
C. a  3
D. a  2 .
Câu 14: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 15: Cho số a  4,1356  0, 001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,135 . B. 4,13. C. 4,136 . D. 4,14 .
Câu 16: Một đội 20 thợ thủ công được chia đều vào 4 tổ. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được 4
hoặc 5 sản phẩm. Cuối ngày, đội trường thống kê lại số sản phẩm mà mỗi tổ làm được ở bảng sau: Tổ 1 2 3 4 Sản phẩm 19 20 21 25
Hãy chỉ ra tổ mà đội trưởng thống kê sai. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là A. R  10 . B. R 11. C. R 12 D. R  9 .
Câu 18: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. A. 7 . B. 8 . C. 7, 3 . D. 7, 5 .
Câu 19: Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 11 9 16 4 3
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là
A. 8,1 điểm.
B. 7, 4 điểm.
C. 7, 5 điểm. D. 8 điểm.
Câu 20: : Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau Nhiệt độ 16 18 20 25 28 30 Tần số 2 1 2 3 2 2
Mốt của dấu hiệu là A. 20 . B. 25 . C. 28 . D. 30 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 2,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
ABC cân tại A có AB = a. và 0
A  30 M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Mã đề 101/2 a. MN BC .
b. BC  2 MN .
c. CA CB  2CM . 3 d. 2 A . B AC a . 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A 2  ; 1
 ), B(1;3),C(2; 3  ) . a. BC  (1; 6  ) . b. Điểm I 0; 2
  là trung điểm của AB . c. , A ,
B C là ba đỉnh một tam giác. d. Điể 5
m M thuộc Ox sao cho AM BM bé nhất có hoành độ bằng . 4
PHẦN III. Tự luận ( 3,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5
Câu 1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A1; 2, B 1  ;  1 , C 5; 
1 .Tính góc BAC .
Câu 2 (0.5 điểm). Tuấn và Việt thực hiện tính đường kính của một ống trụ tròn có chu vi 25 cm . Kết
quả của Tuấn là d  7,96 cm , kết quả của Việt là d  8, 06 cm . Hỏi kết quả của bạn nào chính xác hơn?( lấy   3,1416 )
Câu 3 (0.5 điểm). Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau:
Tàu khởi hành từ vị trí (
A 15;7) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ v  ( 3
 ;5) . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2,5 giờ.
Câu 4 (0,5 điểm). Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó 1 2
độ lớn lực F lớn gấp đôi độ lớn lực F . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực 2 1
F , F có phương hợp với lực F các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . 3 4 1
Tìm độ lớn của mỗi lực F , F . 1 2
Câu 5 (1,0 điểm). Tổng số ca mắc Covid-19 tính đến ngày 26-8-2021 tại Thành phố Hồ Chỉ Minh và
một số tỉnh lân cận được thống kê như sau: 190174 81182 19728 19048 8155 6103 5807 4544 3760 3297 2541 2000 1934 1602 1195. (Theo bộ y tế)
a) Tính số trung bình và trung vị cho dãy số liệu trên.
b) Giải thích tại sao số trung bình và trung vị lại khác nhau nhiều?
----------HẾT------------ Mã đề 101/3 BÀI LÀM
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ÁN C D D B A C B B C C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/ÁN C A B A D A C C D B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Đúng Sai Câu 2 Đúng Sai a) X a) X b) X b) X c) X c) X d) X d) X
PHẦN III. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1
Ta có AB  2;   1 , AC  4; 3   suy ra 0.25 A . B AC  2  .4    1 . 3   5  1 cos = A     . A . B AC  2  2   2 2 5 25 5 0.25 2 1 . 4 3 0  A  116 34' 2 C 0.25   với C là chu vi. d 0.25 25 25 Ta có  3,101 ;  3,141 8, 06 7, 96 25 25 Nên 
  Do đó kết quả của Tuấn chính xác hơn. 8, 06 7, 96 3 Gọi B( ;
x y) là vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2,5 giờ.
Do tàu khởi hành từ A đi chuyển với vận tốc được biểu thị bởi vectơ v  ( 3
 ;5) nên cứ sau mỗi giờ, tàu đi chuyển được một quãng bằng | v | .
Vậy sau 2,5 giờ tàu di chuyển tới B , ta được: AB  2,5 v 0.25
(x 15; y  7)  2, 5.( 3  ;5) x 15  7,5 x  7,5     y  7  12, 5   y  19,5
Vậy sau 1,5 tàu ở vị trí (trên mặt phẳng tọa độ) là B(7,5;19,5) . 0.25 Mã đề 101/4 4 Ta có : F  2
F . Để vật trở về trạng thái cân bằng thì hợp lực bằng 0 . 0.25 2 1 
F F F F  0  F  2F F F  0  F F F . 1 2 3 4 1 1 3 4 3 4 1 Đặt F O , A F O ,
B F OC, F OD . 0.25 1 2 3 4
Ta có: F F F OC OD OA . Do đó OCAD là hình bình hành. 3 4 1   
Mặt khác: OC OD  20 và COD  45  45  90 nên OCAD là hình
vuông. Khi đó: F OA  20 2 N, F  2 F  40 2 N . 1 2 1 5 190174 1195 0.25
a. Số trung binh: x   23404,67. 15 0.25
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm: 1195 1602 1934 2000 2541 3297 3760 4544
5807 6103 8155 19048 19728 81182 190174.
n  15 nên vị trí chính giữa là vị trí số 8. Do đó, trung vị là 4544.
b) Số trung bình lớn hơn trung vị nhiều là do trong dãy số có một giá trị rất lớn 0.5
là 190174. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị "bất thường" này. Mã đề 101/5
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN MÔN : TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 102
( Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề chứa biến 2
P : ' x  4x  4  0" trở thành một mệnh đề đúng với A. x  2  . B. x  1
. C. x 1.
D. x  0 .
Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 3: Cho tập hợp A   2 x
| x  2x  5  
0 . Chọn đáp án đúng. A. A    0 .
B. A  0 .
C. A   .
D. A     .
Câu 4: Cho A  1;2;3; 
4 , B  2, 4,6, 
8 . Tập hợp A B bằng A. 2,  4 . B. 1,  3 .
C. 1, 2,3, 4,5,6,7,  8 . D. 1, 2,3, 4,6,  8 .
Câu 5 Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x y  0
 x y  0 3
z x  5 2  2
x y  3 A. B.  . C.  . D.  .
y x 1;  2 x y  3
y x 1;
4 x  3y 1.
Câu 6: Tìm cặp số là nghiệm của bất phương trình x  3y  2  0 A. 1;  1 B.  1
 ;2 . C. 0;0 . D. 3;  1 .
Câu 7: Miền không bị gạch kể cả đường thẳng là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn
bất phương trình dưới đây?
A. x  2y  8  0.
B.
x  2y  8  0.
C.
x  2y  8  0.
D.
x  2y  8  0. Câu 8: Cho góc  ( 0 0
0    90 ). Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos  0 . B. sin  0 .
C. tan   0 . D. cot   0
Câu 9: Cho tam giác ABC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Mã đề 102/1 1 1 1 1 A. S
bc sin A. B. S
ac sin A. C. S
bc sin B. D. S
bc sin B. 2 2 2 2 1
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM AB . Khẳng 4
định nào sau đây là sai? 3 1 1
A. MB  3MA . B. BM
BA . C. MA
MB . D. AM AB . 4 3 4
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho M  1
 ;5 và N 2;4 . Tọa độ của vectơ MN A. 3; 1  . B.  3  ;  1 . C. 1;  1 . D. 1;9 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho a  4; 7 , b   1
 ;3 . Tọa độ của 2a b A. 7; 1  7. B. 9; 1  7 . C. 9; 1   1 . D. 7; 1   1 . .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho a  3; 4 . Độ dài vectơ a
A. a  7
B. a  5 . C. a  5 D. a  1 .
Câu 14: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a  0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 .
C. 0,123 . D. 0,13 .
Câu 15: Cho số a  367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là A. 367 653960 .
B. 367 653000 . C. 367 654000 . D. 367 653970
Câu 16: Trong 6 tháng đầu năm, số sản phẩm bán ra mỗi tháng của một của hàng đều tăng khoảng
20% so với tháng trước đó, Biết rắng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm bán ra của một tháng bị
nhập sai, Hãy tìm tháng đó. Tháng 1 2 3 4 5
Số sản phẩm bán ra 145 175 211 256 340 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 18: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 2;3; 4;5;6 là
A.   3. B.   2 .
C.   2 . D.   2  . Q Q Q Q
Câu 19: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A.
8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 20: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh bài kiểm tra một tiết môn Toán
Mốt của bảng số liệu trên là A. M 40 M 18 M 6 M 7 0 B. 0 C. 0 D. 0 Mã đề 102/2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a , có O là giao điểm hai đường chéo.
a. AC BD .
b. DA DC DB .
c. OA OC  0 . 2 a d. . AB AO . 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với (
A 4;6), B(5;1) , C(1; 3  ) .
a. AB  1; 5 .
b.Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng BC là (3;1) .
c.
A,B,C thẳng hàng.
d.
Tọa độ điểm H là chân đường cao hạ từ đỉnh A bằng (7;3).
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1  ;  1 , B 3 
;1 , C 6;0 . Tính góc ABC .
Câu 2 (0,5 điểm): Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả
như sau: 67,31  0,96; 67,90  0,55; 67,74  0,46. Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
Câu 3 (0,5 điểm): Sự chuyển động của một chiếc máy bay được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ
như sau: Tại thời điểm xuất phát, máy bay có vị trí được biểu diễn bởi tọa độ A(2,−3). Máy bay di
chuyển thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu diễn bởi vectơ vận tốc v  (4;5) . Xác định
tọa độ vị trí của máy bay sau 2 giờ kể từ thời điểm xuất phát.
Câu 4 (0,5 điểm): Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F ,F , F như hình vẽ biết chất điểm A 1 2 3
đang ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn của các lực F ,F biết rằng lực F có độ lớn 12N 2 3 1
Câu 5 (1,0 điểm). Thống kê GDP năm 2020 (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) của 10 nước tại khu vực Đông
Nam Á được kết quả như sau: Brunei Campuchia Indonesia Lào Malaysia 12,02 25,95 1059,64 19,08 338,28 Myanmar Philippines Singapore Thái Lan Việt Nam 81,26 362,24 339,98 501,89 340,82 (Theo statista.com)
a) Tìm các tứ phân vị cho dãy số liệu trên.
b) Giải thích ý nghĩa của các tứ phân vị này. Việt Nam có thuộc nhóm 25% quốc gia có GDP năm
2020 cao nhất trong khu vực Đông Nam Á không?
----------HẾT------------ Mã đề 102/3 BÀI LÀM
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ÁN A C C D D B B A A C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/ÁN A B C C C D D A D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Đúng Sai Câu 2 Đúng Sai a) x a) x b) X b) X c) X c) x d) x d) x
PHẦN III. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1
Ta có AB  4; 2 suy ra AB  20 , BA  4; 2 ; 0.25 B . A BC 1  0 1  0.25 BC  3;   1  BC  10 . o cos B     B 135 B . A BC 20. 10 2 2
Phương pháp thứ 1: a  67,31 và d  0,96 do đó sai số tương đối là: d 0,96     1,426% . a a 67,31
Phương pháp thứ 2: a  67,90 và d  0,55 0.25
do đó sai số tương đối là: d 0,55     0,81% . a a 67,90 0.25
Phương pháp thứ 3: a  67,74 và d  0,46 do đó sai số tương đối là: d 0, 46     0,679% . a a 67, 74
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối. 3 Gọi B( ;
x y) là vị trí của máy bay (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.
Do tàu khởi hành từ A đi chuyển với vận tốc được biểu thị bởi vectơ
v  (4;5) nên cứ sau mỗi giờ, tàu đi chuyển được một quãng bằng | v | .
Vậy sau 2 giờ tàu di chuyển tới B , ta được: AB  2  v
 (x  2; y  3)  2.(4;5) 0.25 x  2  8 x  10     0.25 y  3  10  y  7
Vậy sau 2 tàu ở vị trí (trên mặt phẳng tọa độ) là B(10;7) . Mã đề 102/4 4 Đặt F A , B F A ,
D F AE . Vẽ hình chữ nhật ABCD . Từ giả thiết: 1 2 3
F F F  0 (vật ở trạng tháng cân bằng) 1 2 3 0.25
ABAD AE  0  AC  A . E  Ta có AB 12,CAD 180 120 60      BAC  30 .  3
Tam giác ABC vuông tại B nên: BC ABtan30  12  4 3  A ; D 3
Độ lớn lực F bằng 4 3 N . 0.25 2 2 2 2 2 AC
AB BC  12  (4 3)  8 3 . Do vậy F |
AE | AC  8 3 N . 3 5
. a) Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm: 0.25 12, 02 19, 08 25,95 81, 26 338, 28 0.25
339,98 340,82 362, 24 501,89 1059, 64.
n  10 nên trung vị là trung bình cộng của 2 giá trị chính giữa (vị trí 5 và 6 ): 338,28 339,98 Q   339,13. 2 2 0.25
Nửa dữ liệu bên trái Q là: 12,02
19, 08 25,95 81, 26 338, 28 ; gồm 5 2
số do đó số chính giữa là số ở vị tri thứ 3 nên Q  25, 95 . 1
Nửa dữ liệu bên phải Q là: 339,98
340,82 362, 24 501,89 1059, 64 ; 2
gồm 5 số do đó trung vị là số chính giữa ở vị trí thứ 3 nên Q  362, 24 . 3
b) Các điểm Q1, Q2 và Q3 chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến 0.25
lớn thành bốn phần, mỗi phần đều chứa 25% giá trị.
GDP của Việt Nam năm 2020 là 340,82 tỉ đô la Mỹ (nhỏ hơn Q ) nên Việt 3
Nam không thuộc nhóm 25% quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có GDP cao nhất. Mã đề 102/5
Document Outline

  • DE CUOI KI OÁN 10 CUOI KÌ - DE 1
  • DE CUOI KI TOÁN 10 CUỐI KÌ - DE 2