Mã đ 101 Trang 1/4
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯNG
ĐỀ KIM TRA CUI K I, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
S câu của đề thi: 24 câu – S trang: 04 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – S báo danh : ....................................................
PHN I. (12 câu – 3 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu
1 đến câu 12. Mi câu thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
A.
( )
180 −=
O
sin cos
. B.
( )
180 −=
O
sin cos
.
C.
( )
180 −=
O
sin sin
. D.
( )
180 −=
O
sin sin
.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Tính
.
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 3. Mnh đ ph định ca mnh đ "2024 là s t nhiên chn" là
A.
2024
là s chn.
B.
2024
là s nguyên t.
C.
2024
không là s t nhiên chn.
D.
2024
là s chính phương.
Câu 4. Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt phương trình
21+<xy
?
A.
( )
21 ;
. B.
( )
37
;
. C.
( )
01;
. D.
( )
00
;
.
Câu 5. Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
60−−≤
xx
.
A.
( )
( )
32= −∞ +∞;:
S
. B.
23


;
.
C.
32


;
. D.
( )
32

−∞ +∞

;;
.
Câu 6. H bt phương trình nào là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
00 4
42
+ >−
+≤
xy
xy
. B.
25 2
1
3
−≥
≤−
xy
y
x
. C.
32
4
251
+>
−≤
xy
xy
. D.
3 7 11
55
+≤
−<
xy
xy
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
=y fx
có đ th như hình v. Khi đó
( )
0f
bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
MÃ Đ THI: 101
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 8. Cho tam thc bc hai
2
() 2 8 8
fx x x
= +−
. Trong các mnh đ i đây, mnh đ nào đúng?
A.
() 0
fx
vi mi
x
. B.
() 0
fx
vi mi
x
.
C.
() 0fx>
vi mi
x
. D.
() 0fx<
vi mi
x
.
Câu 9. Cho tp hp
{ }
24
= −≤ <|
Ax x
và tp hp
{ }
2 113 5=−−; ;; ;B
. Tìm tp hp
AB
?
A.
{ }
2 113=−−; ;;
AB
B.
{ }
2 113 5=−−; ;; ;AB
C.
{
}
135∩=;;AB
D.
{ }
13∩=;AB
Câu 10. Cho tam giác ABC, có th xác đnh đưc bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đu
và đim cui là các đnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 11. Hàm s nào có bng xét du sau?
A.
2
() 2 5 3fx x x= +−
. B.
2
() 5 2 3fx x x
= −−
.
C.
2
() 3 2 5
fx x x
= +−
. D.
2
() 5 2 3fx x x= ++
.
Câu 12. Tp nghim ca bt phương trình
2
3 5 20xx +>
A.
( )
4
; 2;
3

−∞ +∞


. B.
( )
2
; 1;
3

−∞ +∞

. C.
( )
2
; 1;
3

−∞ +∞


. D.
( )
( )
; 1 6;
−∞ +∞
.
PHN II. (2 câu 2 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho đ th hàm s bc hai
( )
2
x0()y cf x ax b a= = +≠+
như hình v sau:
Hãy quan sát đ th hàm s trên và cho biết các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Hàm s đã cho có
0a >
.
b) Đồ th hàm s đã cho có to độ đỉnh
( )
1; 4I
.
c) Hàm s đã cho đng biến trên
( )
;4−∞
.
d) Các h s
,,abc
ca hàm s đã cho tho mãn đng thc:
0abc++=
.
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 2. Cho hình ch nht
ABCD
tâm O có cnh
2,AB a BC a= =
. Xét tính đúng sai ca các khng
định sau:
a)
AB AD AC
+=
  
.
b)
0OA OB OC OD
+++ =
   
.
c)
3DA DC a+=
 
.
d)
| |5B a
AB D+=
 
.
PHN III. (4 câu 2 đim) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li ch ghi đáp án t câu
1 đến câu 4.
Câu 1. S nghim nguyên âm ca bt phương trình
2
2 3 15 0
xx
−≤
là bao nhiêu?
Câu 2. Cho tam thc bc hai
( ) ( )
22
2 14 4fx x m x m m= −+
. S giá tr nguyên ca
[
]
0; 2025m
sao cho
( )
0,fx x> ∀∈
là bao nhiêu?
Câu 3. Tính giá tr các biu thc sau:
0 20 40 160 180=++++ +
ooo o o
cos cos cos ... cos cosA
.
Câu 4. Cho tam giác ABC vi trung tuyến AM và trng tâm G. Tìm s thc k tha mãn
= ..GM k GA
 
PHN IV. (6 câu 3 đim) Tự lun. Thí sinh trình bày li gii ra giy thi t câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 đim): Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t
{ }
2
2 75 77 0= −=Ax x x
.
Câu 2 (0,5 đim): Tìm tp xác đnh ca hàm s
1
1
4
yx
x
= −+
.
Câu 3 (0,5 đim): Tìm m sao cho:
22
2( 1) 0−+ + +<x m xm m
vi mi
x
.
Câu 4 (0,5 đim): Cho
a
,
b
vi
3=
a
,
2=
b
,
(
)
120= °
,ab
. Tính:
.ab
.
Câu 5 (0,5 đim): Cho hình ch nht
ABCD
2=AB BC
, gi
N
là đim nm trên cnh
CD
sao
cho
AC BN
. Tính t s
DN
CN
.
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 6 (0,5 đim): Nhân dp tết Dương lch, xí nghip sn xut bánh mun sn xut hai loi bánh:
bánh nưng và bánh do. Đ sn xut hai loi bánh này, xí nghip cn: đưng, bt mì, trng, mt
bí, lp ng. Xí nghip đã nhp v
600 kg
bt mì và
240
kg
đưng, các nguyên liu khác luôn
đáp ng đưc s ng mà xí nghip cn. Mi chiếc bánh ng cn
120 g
bt mì,
60 g
đưng.
Mi chiếc bánh do cn
160 g
bt mì và
40 g
đưng. Theo kho sát th trưng, ng bánh do
tiêu th không t quá ba ln ng bánh ng và sn phm ca xí nghip sn xut luôn đưc
tiêu th hết. Mi chiếc bánh nưng lãi 8000 đng, mi chiếc bánh do lãi 6000 đng. Để đáp ng
nhu cu th trưng đm bo lưng bt mì, đưng không vưt quá s ng mà xí nghip đã chun
b và vn thu đưc li nhun cao nht thì xí nghip phi sn xut m chiếc bánh ng và n chiếc
bánh do, vi m;n là các s t nhiên. Tính giá tr
6
+mn
.
Giáo viên ra đ:
Nguyn Th Thanh Huyn
------ HT ------
1
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
S câu ca đ thi: 24 câu
PHN I. (12 câu – 3 đim)
Câu\Đề
101
102
103
104
1
D
D
D
C
2
A
C
A
B
3
C
A
B
B
4
C
B
B
A
5
B
D
C
B
6
D
A
A
D
7
A
C
B
A
8
B
D
D
D
9
D
B
C
D
10
B
D
D
C
11
D
C
D
C
12
C
B
C
D
PHN II. (2 câu 2 đim)
Câu
(a)
(b)
(c )
(d)
1
S
Đ
S
Đ
2
Đ
Đ
S
S
PHN III. (4 câu – 2 đim)
Câu
1
2
3
4
Đáp số
2
2024
0
- 0,5
PHẦN IV. (6 câu 3 điểm)
Câu 1 (0,5 đim): Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
{ }
2
2 75 77 0= −=Ax x x
Ta giải phương trình
2
2 75 77 0 1xx x =⇔=
hoặc
77
2
x =
.
0.25
Do
x
nên
{ }
1= A
.
0.25
2
Câu 2 (0,5 đim): Tìm tp xác đnh ca hàm s
1
1
4
yx
x
= −+
.
Điều kiện:
10 1
40 4
xx
xx
−≥


−≠

0.25
[
)
{ }
1; \ 4D = +∞
0.25
Câu 3 (0,5 đim): Tìm m sao cho:
22
2( 1) 0−+ + +<x m xm m
vi mi
x
.
Xét tam thức bậc hai
22
( ) 2( 1)fx x m x m m=−+ + +
có:
( )
( )
( )
2
2
' 1 1. 3 1
m mm m∆= + + = +
10a =−<
.
0.25
Để
( )
0fx<
với mọi
x
thì
'3 10m∆= + <
suy ra
1
3
m
<
0.25
Câu 4 (0,5 đim): Cho
a
,
b
vi
3
=
a
,
2=
b
,
( )
120= °
,ab
. Tính:
.ab
.
( )
=. . .cos ,ab a b a b


0.25
3 2 120 3= °=−. .cos
0.25
Câu 5 (0,5 đim): Cho hình ch nht
ABCD
2=AB BC
, gi
N
là đim nm trên
cnh
CD
sao cho
AC BN
. Tính t s
DN
CN
.
Đặt
( )
0
= >.,CN x CD x
 
( )
20
= = >;,BC a CD a a
.
Ta có
= +CA CB CD
  
;
= −= .BN CN CB x CD CB
    
.
0.25
Theo giả thiết ta có:
(
)
(
)
00
=⇔+ −=..CA BN CB CD x CD CB
     
22
22
22
1
0
4
4
=⇔= = =.
CB a
x CD CB x
CD a
.
Suy ra
3
=DN CN
hay
3=
DN
CN
.
0.25
3
Câu 6 (0,5 đim): Nhân dp tết ơng lch, nghip sn xut bánh mun sn xut hai
loi bánh: bánh nưng bánh do. Đ sn xut hai loi bánh này, nghip cn: đưng,
bt mì, trng, mt bí, lp xưng. Xí nghip đã nhp v
600 kg
bt mì và
240 kg
đưng, các
nguyên liu khác luôn đáp ng đưc s ng nghip cn. Mi chiếc bánh ng
cn
120 g
bt mì,
60
g
đưng. Mi chiếc bánh do cn
160 g
bt
40 g
đưng. Theo
kho sát th trưng, ng bánh do tiêu th không t quá ba ln ng bánh ng và
sn phm ca nghip sn xut luôn đưc tiêu th hết. Mi chiếc bánh ng lãi 8000
đồng, mi chiếc bánh do lãi 6000 đng. Để đáp ng nhu cu th trưng đm bo ng
bt mì, đưng không t quá s ng nghip đã chun b và vn thu đưc li
nhun cao nht thì xí nghip phi sn xut m chiếc bánh ng và n chiếc bánh do, vi
m;n là các s t nhiên. Tính giá tr
6
+mn
.
Gọi
,xy
(chiếc) là số lượng bánh nướng, bánh dẻo mà xí
nghiệp cần sản xuất. Trong đó
00<<
,xy
với
*
,xy
.
Khối lượng bột mỳ cần dùng là:
( )
0 12 0 16+,,x y kg
.
Khối lượng đường cần dùng là:
(
)
0 06 0 04
+,,x y kg
.
Ta có:
0 12 0 16 600
+≤,,
xy
hay
3 4 15000+≤
xy
;
0 06 0 04 240
+≤,,
xy
hay
3 2 12000
+≤xy
.
Số tiền lãi thu được là:
86= +Txy
(nghìn đồng). Bài toán đưa về,
tìm
,xy
là nghiệm của hệ bất phương trình:
( )
3 4 15000
3 2 12000
3
0
0
+≤
+≤
xy
xy
yx V
x
y
để
86
= +Txy
đạt giá trị lớn nhất.
0.25
0.25
4
Trước hết, ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (V).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình miền tứ giác
OABC
với
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 4000 0 3000 1500 1000 3000;, ;, ; , ;OA B C
Tính giá trị của
T
tại các cặp số
(
)
;xy
toạ độ các đỉnh trên rồi
so sánh các giá trị đó, ta được
T
đạt giá trị lớn nhất bằng 33000
(nghìn đồng) hay 33 triệu đồng tại
3000 1500= =;xy
.
Vậy đđạt được tiền lãi cao nhất, nghiệp nên sản xuất 3000
chiếc bánh ớng
1500
chiếc bánh dẻo. Khi đó
3000 1500
750
66
++
= =
mn
.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 101
Số câu của đề thi: 24 câu – Số trang: 04 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ....................................................

PHẦN I. (12 câu – 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. (180O sin
) = cos. B. (180O sin
) = −cos. C. (180O sin
) = −sin. D. (180O sin
) = sin.
  
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính AB + AC + AD . A. 2a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 2a.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "2024 là số tự nhiên chẵn" là
A. 2024 là số chẵn.
B. 2024 là số nguyên tố.
C. 2024 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2024 là số chính phương.
Câu 4. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y <1? A. ( 2 − ; ) 1 . B. (3; 7 − ) . C. (0; ) 1 . D. (0;0).
Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 .
A. S = (−∞; 3 − )∪(2 : +∞) . B.  2 − ;3   . C.  3 − ; 2   . D. (−∞; 3 −  ∪ 2; +∞   ) .
Câu 6. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x − 5y ≥ 2 2 3 
A. 0x + 0y > 4 −  x + y > 4  x + y ≤  . B. . C. . D. 3 7 11. 4x + y ≤  3    2 − y ≤ 1 − 
2x − 5y ≤1 5x y <  5  x
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó f (0) bằng A. 3 − . B. 4 . C. 2 . D. 1. Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 8. Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
B. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
C. f (x) > 0 với mọi x∈ .
D. f (x) < 0 với mọi x∈ .
Câu 9. Cho tập hợp A = {x∈| 2 − ≤ x < }
4 và tập hợp B = { 2 − ; −1;1;3; }
5 . Tìm tập hợp A B?
A. A B = { 2 − ; 1 − ;1; } 3
B. A B = { 2 − ; −1;1;3; } 5
C. A B = {1;3; } 5
D. A B = {1; } 3
Câu 10. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 11. Hàm số nào có bảng xét dấu sau? A. 2 f (x) = 2
x + 5x −3. B. 2
f (x) = 5x − 2x − 3. C. 2
f (x) = 3x + 2x − 5 . D. 2 f (x) = 5
x + 2x + 3 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x − 5x + 2 > 0 là A.  4 ;  −∞ ∪(2;+∞  2  2    ) . B. ; −∞ ∪(1;+∞  ). C. ; −∞ ∪(1;+∞   ). D. ( ; −∞ − ) 1 ∪(6;+∞) .  3  3    3 
PHẦN II. (2 câu – 2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số bậc hai 2
y = f (x) = ax + x
b + c(a ≠ 0) như hình vẽ sau:
Hãy quan sát đồ thị hàm số trên và cho biết các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đã cho có a > 0 .
b) Đồ thị hàm số đã cho có toạ độ đỉnh I ( 1; − 4) .
c) Hàm số đã cho đồng biến trên ( ;4 −∞ ) .
d) Các hệ số a,b,c của hàm số đã cho thoả mãn đẳng thức:a + b + c = 0 . Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB = 2a,BC = a . Xét tính đúng sai của các khẳng
định sau: a)   
AB + AD = AC .
b)     
OA + OB + OC + OD = 0 .  
c) DA + DC = a 3 .  
d) | AB + B D |= a 5 .
PHẦN III. (4 câu – 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời chỉ ghi đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình 2
2x − 3x −15 ≤ 0 là bao nhiêu?
Câu 2.
Cho tam thức bậc hai f (x) 2 = x − (m − ) 2 2
1 x + 4m − 4m . Số giá trị nguyên của m∈[0;2025]
sao cho f (x) > 0, x ∀ ∈  là bao nhiêu?
Câu 3.
Tính giá trị các biểu thức sau: A = 0o + 20o + 40o + + 160o + 180o cos cos cos . . cos cos .  
Câu 4. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Tìm số thực k thỏa mãn GM = k. . GA
PHẦN IV. (6 câu – 3 điểm) Tự luận.
Thí sinh trình bày lời giải ra giấy thi từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 (0,5 điểm): Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { 2
x ∈  2x − 75x − 77 = } 0 .
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x − 4
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm m sao cho: 2 2
x + 2(m +1)x m + m < 0 với mọi x∈ .      
Câu 4 (0,5 điểm): Cho a , b với a = 3, b = 2 , (a,b) =120°. Tính: a.b .
Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC , gọi N là điểm nằm trên cạnh CD sao
cho AC BN . Tính tỉ số DN . CN Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 6 (0,5 điểm): Nhân dịp tết Dương lịch, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh:
bánh nướng và bánh dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt
bí, lạp xưởng. Xí nghiệp đã nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các nguyên liệu khác luôn
đáp ứng được số lượng mà xí nghiệp cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần 120 g bột mì, 60 g đường.
Mỗi chiếc bánh dẻo cần 160 g bột mì và 40 g đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo
tiêu thụ không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và sản phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được
tiêu thụ hết. Mỗi chiếc bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh dẻo lãi 6000 đồng. Để đáp ứng
nhu cầu thị trường đảm bảo lượng bột mì, đường không vượt quá số lượng mà xí nghiệp đã chuẩn
bị và vẫn thu được lợi nhuận cao nhất thì xí nghiệp phải sản xuất m chiếc bánh nướng và n chiếc
bánh dẻo, với m;n là các số tự nhiên. Tính giá trị m + n . 6 Giáo viên ra đề:
Nguyễn Thị Thanh Huyền
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 24 câu
PHẦN I. (12 câu – 3 điểm) Câu\Đề 101 102 103 104 1 D D D C 2 A C A B 3 C A B B 4 C B B A 5 B D C B 6 D A A D 7 A C B A 8 B D D D 9 D B C D 10 B D D C 11 D C D C 12 C B C D
PHẦN II. (2 câu – 2 điểm) Câu\Ý (a) (b) (c ) (d) 1 S Đ S Đ 2 Đ Đ S S
PHẦN III. (4 câu – 2 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp số 2 2024 0 - 0,5
PHẦN IV. (6 câu – 3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm):
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { 2
x ∈  2x − 75x − 77 = } 0 Ta giải phương trình 2
2x − 75x − 77 = 0 ⇔ x = 1 − hoặc 77 x = . 0.25 2
Do x∈ nên A = {− } 1 . 0.25 1
Câu 2 (0,5 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x − 4
Điều kiện: x −1≥ 0 x ≥1 0.25  ⇔ x 4 0  − ≠ x ≠ 4 D = [1;+∞) \ { } 4 0.25
Câu 3 (0,5 điểm):
Tìm m sao cho: 2 2
x + 2(m +1)x m + m < 0 với mọi x∈ . Xét tam thức bậc hai 2 2
f (x) = −x + 2(m +1)x m + m có: 0.25
∆ = (m + )2 −(− ) ( 2 ' 1
1 . −m + m) = 3m +1 và a = 1 − < 0 .
Để f (x) < 0 với mọi x∈ thì ∆' = 3m +1< 0 suy ra 1 m − < 0.25 3   
Câu 4 (0,5 điểm): Cho    
a , b với a = 3, b = 2 , (a,b) =120°. Tính: a.b .      
a.b = a . b .cos(a,b) 0.25 = 3 2 . .cos120° = 3 − 0.25
Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC , gọi N là điểm nằm trên
cạnh CD sao cho AC BN . Tính tỉ số DN . CN 0.25  
Đặt CN = .xCD (,x > 0) và BC = a;CD = 2a (,a > 0).
       
Ta có CA = CB+CD ; BN = CN CB = .xCD CB. Theo giả thiết ta có: 0.25       .
CA BN = 0 ⇔ (CB+CD)( .xCDCB) = 0 2 2 2 2 1 ⇔ . CB a
x CD CB = 0 ⇔ x = = = . 2 2 CD 4a 4 Suy ra DN DN = 3CN hay = 3 . CN 2
Câu 6 (0,5 điểm):
Nhân dịp tết Dương lịch, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai
loại bánh: bánh nướng và bánh dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường,
bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng. Xí nghiệp đã nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các
nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số lượng mà xí nghiệp cần. Mỗi chiếc bánh nướng
cần 120 g bột mì, 60 g đường. Mỗi chiếc bánh dẻo cần 160 g bột mì và 40 g đường. Theo
khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và
sản phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc bánh nướng lãi 8000
đồng, mỗi chiếc bánh dẻo lãi 6000 đồng. Để đáp ứng nhu cầu thị trường đảm bảo lượng
bột mì, đường không vượt quá số lượng mà xí nghiệp đã chuẩn bị và vẫn thu được lợi
nhuận cao nhất thì xí nghiệp phải sản xuất m chiếc bánh nướng và n chiếc bánh dẻo, với
m;n là các số tự nhiên. Tính giá trị m + n . 6
Gọi x,y (chiếc) là số lượng bánh nướng, bánh dẻo mà xí 0.25
nghiệp cần sản xuất. Trong đó 0 < x,0 < y với x y∈ * ,  .
Khối lượng bột mỳ cần dùng là: 0,12x + 0,16y (kg).
Khối lượng đường cần dùng là: 0,06x + 0,04y (kg).
Ta có: 0,12x + 0,16y ≤ 600 hay 3x + 4y ≤15000 ;
0,06x + 0,04y ≤ 240 hay 3x + 2y ≤12000 .
Số tiền lãi thu được là: T = 8x + 6y (nghìn đồng). Bài toán đưa về,
tìm x,y là nghiệm của hệ bất phương trình: 3
x + 4y ≤ 15000 3
x + 2y ≤12000  y ≤ 3x
(V ) để T = 8x+6y đạt giá trị lớn nhất. x ≥ 0  y ≥ 0  0.25 3
Trước hết, ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (V).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC với
O(0;0), A(4000;0),B(3000;1500),C(1000;3000)
Tính giá trị của T tại các cặp số (x; y) là toạ độ các đỉnh trên rồi
so sánh các giá trị đó, ta được T đạt giá trị lớn nhất bằng 33000
(nghìn đồng) hay 33 triệu đồng tại x = 3000; y =1500 .
Vậy để đạt được tiền lãi cao nhất, xí nghiệp nên sản xuất 3000
chiếc bánh nướng và 1500 chiếc bánh dẻo. Khi đó m + n 3000 +1500 = = 750 . 6 6 4
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • ĐÁP ÁN CKI TOÁN 10 (24-25)
  • Đề Thi HK1 Toán 10