UBND HUYN KIN THY
TRƯNG THCS THUN THIÊN
T6-CK1 2024-2025
ĐỀ KIM TRA CUI I MÔN TOÁN
Năm hc 2024-2025
Thi gian làm bài 90 phút
1. Thi đim kim tra: Tun 17.
2. Thi gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun).
4. Cu trúc:
- Mc đ đề: 37,5% Nhn biết; 32,5% Thông hiu; 22,5% Vn dng; 7,5% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 3,0 đim, (gm 12 câu hi: nhn biết: 7 câu, thông hiu: 5 u), mi câu 0,25 đim;
- Phn t lun: 7,0 đim (Nhn biết: 2,0 đim; Thông hiu: 2,0 đim; Vn dng: 2,25 đim; Vn dng cao: 0,75 đim).
5. Khung ma trn
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNK
Q
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S tự
nhiên
(27 tiết)
S t nhiên và tp hp các s t nhiên.
Th t trong tp hp các s t nhiên (5
tiết)
1
0,25
2,5%
Các phép tính vi s t nhiên. Phép tính
lu tha vi s mũ t nhiên (10 tiết)
1
0,75
7,5%
Tính chia hết trong tp hp các s t
nhiên. S nguyên t. Ưc chung và bi
chung
(12 tiết)
1
0,25
1
0,75
10%
2
Ch đề :
S
nguyên
(17 tiết)
S nguyên âm và tp hp các s nguyên.
Th t trong tp hp các s nguyên ( 5
tiết)
1
0,25
2
0,5
2
1
17,5%
Các phép tính vi s nguyên. Tính chia
hết trong tp hp các s nguyên (12 tiết)
2
0,5
1
3
1,5
30 %
3
Mt s
hình
phng
trong
thc tin
(13 tiết)
Tam giác đu, hình vuông, lc giác đu
(3 tiết)
1
0,25
2,5%
nh ch nht, hình thoi, hình bình
nh, hình thang cân (10 tiết)
1
0,25
2
1
12,5%
4
Tính đi
xng ca
hình
phng
trong
thc tin
(7 tiết)
Hình có trc đi xng (2 tiết)
0,5
5%
Hình có tâm đi xng (2 tiết)
0,5
5%
Vai trò ca đi xng trong thế gii t
nhiên (3 tiết)
3
0,75
7,5%
Tng
7
1,75
2,0
5
1,25
4
2
4
2,25
1
0,75
25
10
T l %
37,5%
32,5%
22,5%
7,5%
100
T l chung
70%
30%
100
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ I -LỚP 6
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề 1
S tự nhiên
(26 tiết)
S t nhiên và
tp hp các s t
nhiên. Th t
trong tp hp các
s t nhiên
(4 tiết)
Thông hiu:
Biu din đưc s t nhiên trong h thp phân.
Biu din đưc các s t nhiên t 1 đến 30 bng
cách s dng các ch s La Mã.
1 (TN)
Vn dng:
– S dng đưc thut ng tp hp, phn t thuc
(không thuc) mt tp hp; s dng đưc cách cho
tp hp.
Các phép tính
vi s t nhiên.
Phép tính lu
tha vi s
t nhiên
(10 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t thc hin các phép tính.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s t nhiên.
– Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng trong
tính toán.
Thc hin đưc phép tính lu tha vi s mũ t
nhiên; thc hin đưc các phép nhân và phép chia
hai lu tha cùng cơ s vi s mũ t nhiên.
– Vn dng đưc các tính cht ca phép tính (k c
phép tính lu tha vi s mũ t nhiên) đnh nhm,
nh nhanh mt cách hp lí.
1(TL)
0,75
Vn dng cao:
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi thc hin các phép tính.
Tính chia hết
trong tp hp các
s t nhiên. S
nguyên t. Ưc
Nhn biết :
Nhn biết đưc quan h chia hết, khái nim ưc và
bi.
Nhn biết đưc khái nim s nguyên t, hp s.
1 (TN)
chung và bi
chung
(12 tiết)
Nhn biết đưc phép chia có dư, đnh lí v phép
chia có dư.
Nhn biết đưc phân s ti gin.
Vn dng
– Xác đnh đưc ưc chung, ưc chung ln nht; xác
định đưc bi chung, bi chung nh nht ca hai
hoc ba s t nhiên; thc hin đưc phép cng, phép
tr phân s bng cách s dng ưc chung ln nht,
bi chung nh nht.
– Vn dng đưc kiến thc s hc vào gii quyết
nhng vn đ thc tin (đơn gin, quen thuc) (ví
d: tính toán tin hay lưng hàng hoá khi mua sm,
xác đnh s đồ vt cn thiết đ sp xếp chúng theo
nhng quy tc cho trưc,...).
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc s hc vào gii quyết
nhng vn đ thc tin (phc hp, không quen
thuc).
1
0,75
2
Ch đề
S nguyên
(18 tiết)
S nguyên âm và
tp hp các s
nguyên. Th t
trong tp hp các
s nguyên
( 5 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc s nguyên âm, tp hp các s
nguyên.
Nhn biết đưc s đối ca mt s nguyên.
Nhn biết đưc th t trong tp hp các s nguyên.
Nhn biết đưc ý nghĩa ca s nguyên âm trong
mt si toán thc tin.
1TN
Thông hiu:
Biu din đưc s nguyên trên trc s.
So sánh đưc hai s nguyên cho trưc.
2TN
2TL
1
Nhn biết :
2TN
Các phép tính
vi s nguyên.
Tính chia hết
trong tp hp các
s nguyên
(13 tiết)
Nhn biết đưc quan h chia hết, khái nim ưc và
bi trong tp hp các s nguyên.
2TL
1
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
(chia hết) trong tp hp các s nguyên.
– Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc
du ngoc trong tp hp các s nguyên trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí).
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi thc hin các phép tính v s
nguyên (ví d: tính l lãi khi buôn bán,...).
3TL
1,5
Vn dng cao:
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi thc hin các phép tính
v s nguyên.
3
Các hình
phng trong
thc tin
(13 tiết)
Tam giác đu,
nh vuông, lc
giác đu
(3 tiết)
Nhn biết:
Nhn dng đưc tam giác đu, hình vuông, lc giác
đều.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca: tam giác đu (ví d: ba cnh bng
nhau, ba góc bng nhau); hình vuông (ví d: bn
cnh bng nhau, mi góc là góc vuông, hai đưng
chéo bng nhau); lc giác đu (ví d: sáu cnh bng
nhau, sáu góc bng nhau, ba đưng chéo chính bng
nhau).
1 (TN)
Vn dng
– V đưc tam giác đu, hình vuông bng dng c
hc tp.
– To lp đưc lc giác đu thông qua vic lp ghép
các tam giác đu.
nh ch nht,
nh thoi, hình
nh hành, hình
thang cân
(10 tiết)
Nhn biết
Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình bình
nh, hình thang cân.
Thông hiu
– V đưc hình ch nht, hình thoi, hình bình hành
bng các dng c hc tp.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi vic tính chu vi và din tích ca
c hình đc bit nói trên (ví d: tính chu vi hoc
din tích ca mt s đối tưng có dng đc bit nói
trên,...).
1 (TN)
2 (TL)
1
Vn dng
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
vic tính chu vi và din tích ca các hình đc bit nói
trên.
4
nh đi
xng ca
hình phng
trong thế
gii t
nhiên
(7 tiết)
Hình có trc đi
xng
( 2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc trc đi xng ca mt hình phng.
Nhn biết đưc nhng hình phng trong t nhiên
trc đi xng (khi quan sát trên hình nh 2 chiu).
1TL
0,5
Hình có tâm đi
xng
( 2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc tâm đi xng ca mt hình phng.
Nhn biết đưc nhng hình phng trong thế gii t
nhiên có tâm đi xng (khi quan sát trên hình nh 2
chiu).
1TL
0,5
Vai trò ca đi
xng trong thế
gii t nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc tính đi xng trong Toán hc, t
nhiên, ngh thut, kiến trúc, công ngh chế to,...
3 (TN)
(3 tiết)
Nhn biết đưc v đẹp ca thế gii t nhiên biu
hin qua tính đi xng (ví d: nhn biết v đẹp ca
mt s loài thc vt, đng vt trong t nhiên có tâm
đối xng hoc có trc đi xng).
Tng
11
9
4
1
T l %
37,5
32,5
22,5
7,5
T l chung
70
30
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM: (3 đim) Hãy chn chi đng trưc câu tr li đúng nht.
Câu 1. Một số viết dưới dạng tổng các chữ số là: 8 10 000 + 9 100 + 2 10. Số đó là số nào?
A. 89 020 B. 89 200 C. 80 902 D. 80 920
Câu 2. Số nào trong các số sau là hợp số:
A. 25; B. 3; C. 2; D. 19.
Câu 3. Số đối của số (-31) là:
A. 31; B. 31; C. -30; D. 0.
Câu 4. Tìm các số nguyên x thỏa mãn 5 < x < 7. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?
A. 6; B. 7; C. 11; D. 13.
Câu 5. Trong các số nguyên -375; -400; -12; -199 slớn nhất là:
A. -375; B. -400; C. -12; D. -199.
Câu 6. Tập hợp tất cả các ước của 5 là:
A. {-1;1} B. {-5;5} C. {1;5} D. {-1;1;-5;5}
Câu 7. Trong các số sau số nào là bội của 9:
A. 3; B. 1; C. -18; D. -3.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.
B. Nếu tam giác MNP góc M bằng góc N bằng góc P bằng 60
0
thì tam giác MNP là
tam giác đều.
C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.
D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.
Câu 9. Hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5cm và 4cm. Diện tích hình thoi
ABCD là:
A. 20cm
2
; B. 18cm
2
; C. 10cm; D. 10cm
2
.
Câu 10. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng?
A. Biểu tượng Hòa bình và biểu tượng Hội chữ thập đỏ;
B. Biểu tượng Hội chữ thập đỏ và biểu tượng ngành Y dược;
C. Biểu tượng ngành Y dược và biểu tượng hòa bình;
D. Cả ba biểu tượng trên.
Câu 11. Trong các chữ cái dưới đây, những chữ cái nào có trục đối xứng?
A. A, F B. A, G C. A, H, E D. G, E
Câu 12. Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHN T LUN: (7 đim)
Câu 1 (1 đim)
a) Biu din các s nguyên - 4; -3; -5; 2; 4; 5; 6 trên trc s.
b) So sánh hai s nguyên 89012 - 98012
Câu 2: (1,75 đim) Thc hin phép tính (tính bng cách hp lý nếu có th)
a)
2 74
160 :{17+[3 .5 (14 2 : 2 )]}−+
b) -123 + 56 + 123 - 156
c)
79.51 79.( 48) 79 + −−
Câu 3: (1,5 điểm)
1. a) Viết các số nguyên là ước của (-15)
b) Tìm các số nguyên là bội của 6, lớn hơn -30 và nhỏ hơn 30.
2. Kết quả kinh doanh sau một năm (4 quý) của một cửa hàng như sau:
Quý 1: lãi 56 triệu đồng.
Quý 2: lỗ 8 triệu đồng.
Quý 3: lỗ 15 triệu đồng.
Quý 4: lãi 50 triệu đồng.
Hỏi sau một năm cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Câu 4: (2 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Xác định trục đối xứng và
tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD đó.
b) Một bức tường hình chữ nhật chiều rộng 2m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Người
ta sơn bức tường với giá 15000 đồng/ m
2
. Tính số tiền để sơn hết bức tường?
Câu 5: ( 0,75 điểm)
Cho A
2 200
1 2 2 ... 2=++ + +
Viết A + 1 dưi dng mt lũy tha.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
A
B
C
C
D
C
A
D
A
C
A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a) Biểu diễn đúng
b) 89012 > - 98012
0,5
0,5
Câu 2
(1,75 điểm)
a)
2 74
160 :{17+[3 .5 (14 2 : 2 )]}−+
3
160 :{17+[9.5 (14 2 )]}
=160:{17 [45 (14 8)]}
160 :[17 (45 22)]
160 : (17 23)
160 : 40
4
= −+
+−+
= +−
= +
=
=
0,25
0,25
0,25
b) -123 + 56 + 123 156
= (-123 + 123) + (56 - 156)
= 0 + (-100) = -100
c)
79.51 79.( 48) 79 + −−
79.51 ( 79).48 79
79.(51 48 1)
79.100 7900
= +−
= ++
=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
1.a) Ư(-15) ={ -15; -5 ; -3 ; -1 ; 1 ; 3; 5; 15}
b) Các số nguyên là bội của 6, lớn hơn -30 và nhỏ hơn 30
là: -24; -18; - 12 ; - 6; 0; 6; 12; 18; 24.
0,5
0,5
2.Theo đề bài ta có:
Quý 1 cửa hàng có 56 triệu đồng.
Quý 2 cửa hàng có -8 triệu đồng.
Quý 3 cửa hàng có -15 triệu đồng.
Quý 4 cửa hàng có 50 triệu đồng.
Sau một năm, công ty có số tiền là:
56 + (-8) + (-15) + 50 = 83( triệu đồng)
Vì 83 triệu đồng > 0 nên sau một năm cửa hàng có lãi 83
triệu đồng.
0,25
0,25
Câu 4
( 2 điểm)
a) - Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD
- Trục đối xứng của hình chữ nhật đường thẳng đi qua
trung điểm của hai cạnh đối.
0,25
0,5
- Tâm đối xứng của hình chữ nhật là giao điểm O của 2
trục đối xứng.
0,5
b) Chiều dài của bức tường : 2. 9 = 18 (m)
Diện tích của bức tường là: 2.18 = 36 (m
2
)
Số tiền để sơn hết bức tường :
36. 15 000 = 540 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,75 điểm)
A
2 200
1 2 2 ... 2=++ + +
2A
2 3 201
2 2 2 ... 2=+ + ++
2A A
2 3 201
(2 2 2 ... 2 )= + + ++
2 200
(1 2 2 ... 2 )−++ + +
A = 2
201
– 1
A + 1 = 2
201
0,25
0,25
0,25
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CM
PHÊ DUYỆT CỦA BGH
O
D
C
B
A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

UBND HUYỆN KIẾN THỤY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS THUẬN THIÊN Năm học 2024-2025 T6-CK1 – 2024-2025
Thời gian làm bài 90 phút
1. Thời điểm kiểm tra:
Tuần 17.
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 37,5% Nhận biết; 32,5% Thông hiểu; 22,5% Vận dụng; 7,5% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 7 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,25 điểm; Vận dụng cao: 0,75 điểm). 5. Khung ma trận
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/ (4-11) Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL Số tự
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. nhiên
Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (5 1 2,5% (27 tiết) tiết) 0,25 1
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính 1
luỹ thừa với số mũ tự nhiên (10 tiết) 0,75 7,5%
Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội 0,25 0,75 chung (12 tiết) 10%
Chủ đề : Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 1 2 2 Số
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( 5 0,25 0,5 1 2 nguyên tiết) 17,5%
(17 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính chia 2 2 3
hết trong tập hợp các số nguyên (12 tiết) 0,5 1 1,5 30 % Một số
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 1 hình (3 tiết) 0,25 2,5% 3 phẳng trong
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 2
thực tiễn hành, hình thang cân (10 tiết) 12,5% (13 tiết) 0,25 1 Tính đối 1
xứng của Hình có trục đối xứng (2 tiết) 0,5 5% hình 1 4 phẳng
Hình có tâm đối xứng (2 tiết) trong 0,5 5%
thực tiễn Vai trò của đối xứng trong thế giới tự 3 (7 tiết) nhiên (3 tiết) 0,75 7,5% Tổng 7 4 5 4 4 1 25 1,75 2,0 1,25 2 2,25 0,75 10 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 22,5% 7,5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ I -LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị Vận Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu: 1 (TN)
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
nhiên. Thứ tự
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
trong tập hợp các cách sử dụng các chữ số La Mã.
số tự nhiên Vận dụng:
(4 tiết)
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Các phép tính Nhận biết:
với số tự nhiên.
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Phép tính luỹ
thừa với số mũ Vận dụng: 1(TL) tự nhiên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 0,75
trong tập hợp số tự nhiên. Chủ đề 1 (10 tiết)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 Số tự nhiên
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong (26 tiết) tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết Nhận biết : 1 (TN)
trong tập hợp các – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
số tự nhiên. Số bội.
nguyên tố. Ước
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. chung và bội
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chung chia có dư. (12 tiết)
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác
định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai
hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép
trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví
dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm,
xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 0,75
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc).
Số nguyên âm và Nhận biết: 1TN
tập hợp các số
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số
nguyên. Thứ tự nguyên.
trong tập hợp các số nguyên
– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Chủ đề ( 5 tiết) 2
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong Số nguyên
một số bài toán thực tiễn. (18 tiết) Thông hiểu: 2TN
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 2TL
– So sánh được hai số nguyên cho trước. 1 Nhận biết : 2TN
Các phép tính
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 2TL
với số nguyên.
bội trong tập hợp các số nguyên. 1
Tính chia hết
trong tập hợp các Vận dụng: 3TL số nguyên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1,5 (13 tiết)
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số
nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên. 3 Các hình
Tam giác đều, Nhận biết:
phẳng trong hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác thực tiễn giác đều đều. (13 tiết) (3 tiết) Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 1 (TN)
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng
nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn
cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường
chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng
nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép
các tam giác đều.
Hình chữ nhật, Nhận biết
hình thoi, hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
bình hành, hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình thang cân
hành, hình thang cân. (10 tiết) Thông hiểu 1 (TN)
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành
bằng các dụng cụ học tập. 2 (TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1
quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc
diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4 Tính đối Nhận biết: 1TL xứng của
Hình có trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 0,5
hình phẳng xứng trong thế
( 2 tiết)
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên giới tự
có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Nhận biết: 1TL (7 tiết)
Hình có tâm đối – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. 0,5 xứng
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự
( 2 tiết)
nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
Vai trò của đối Nhận biết: 3 (TN)
xứng trong thế
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự
giới tự nhiên
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
(3 tiết)
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm
đối xứng hoặc có trục đối xứng). Tổng 11 9 4 1 Tỉ lệ % 37,5 32,5 22,5 7,5
Tỉ lệ chung 70 30 ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.
Một số viết dưới dạng tổng các chữ số là: 8 ∙10 000 + 9 ∙100 + 2 ∙ 10. Số đó là số nào? A. 89 020 B. 89 200 C. 80 902 D. 80 920
Câu 2. Số nào trong các số sau là hợp số: A. 25; B. 3; C. 2; D. 19.
Câu 3. Số đối của số (-31) là: A. – 31; B. 31; C. -30; D. 0.
Câu 4. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 5 < x < 7. Có bao nhiêu số nguyên như vậy? A. 6; B. 7; C. 11; D. 13.
Câu 5. Trong các số nguyên -375; -400; -12; -199 số lớn nhất là: A. -375; B. -400; C. -12; D. -199.
Câu 6. Tập hợp tất cả các ước của 5 là: A. {-1;1}
B. {-5;5} C. {1;5} D. {-1;1;-5;5}
Câu 7. Trong các số sau số nào là bội của 9: A. 3; B. 1; C. -18; D. -3.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.
B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600 thì tam giác MNP là tam giác đều.
C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.
D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.
Câu 9. Hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5cm và 4cm. Diện tích hình thoi ABCD là: A. 20cm2; B. 18cm2; C. 10cm; D. 10cm2.
Câu 10. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng?
A. Biểu tượng Hòa bình và biểu tượng Hội chữ thập đỏ;
B. Biểu tượng Hội chữ thập đỏ và biểu tượng ngành Y dược;
C. Biểu tượng ngành Y dược và biểu tượng hòa bình;
D. Cả ba biểu tượng trên.
Câu 11. Trong các chữ cái dưới đây, những chữ cái nào có trục đối xứng? A. A, F B. A, G C. A, H, E D. G, E
Câu 12. Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (1 điểm)
a) Biểu diễn các số nguyên - 4; -3; -5; 2; 4; 5; 6 trên trục số.
b) So sánh hai số nguyên – 89012 và - 98012
Câu 2: (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể) a) 2 7 4
160 :{17+[3 .5 − (14 + 2 : 2 )]} b) -123 + 56 + 123 - 156 c) 79.51 − + 79.( 48 − ) − 79 Câu 3: (1,5 điểm)
1. a) Viết các số nguyên là ước của (-15)
b) Tìm các số nguyên là bội của 6, lớn hơn -30 và nhỏ hơn 30.
2. Kết quả kinh doanh sau một năm (4 quý) của một cửa hàng như sau:
Quý 1: lãi 56 triệu đồng.
Quý 2: lỗ 8 triệu đồng.
Quý 3: lỗ 15 triệu đồng.
Quý 4: lãi 50 triệu đồng.
Hỏi sau một năm cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Câu 4: (2 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Xác định trục đối xứng và
tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD đó.
b) Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng 2m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Người
ta sơn bức tường với giá 15000 đồng/ m2. Tính số tiền để sơn hết bức tường?
Câu 5: ( 0,75 điểm) Cho A 2 200
=1+ 2 + 2 + ...+ 2 Viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A B C C D C A D A C A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Biểu diễn đúng 0,5 (1,0 điểm) b) – 89012 > - 98012 0,5 a) 2 7 4
160 :{17+[3 .5 − (14 + 2 : 2 )]} 3
= 160 :{17+[9.5 − (14 + 2 )]} 0,25 =160:{17 +[45 − (14 + 8)]} = 160 :[17 + (45 − 22)] = 160 : (17 + 23) 0,25 = 160 : 40 = 4 0,25 Câu 2
(1,75 điểm) b) -123 + 56 + 123 – 156 = (-123 + 123) + (56 - 156) 0,25 = 0 + (-100) = -100 0,25 c) 79.51 − + 79.( 48 − ) − 79 = 79.51 − + ( 79) − .48 − 79 0,25 = 79.( − 51+ 48 +1) = 79.100 − = 7900 − 0,25
1.a) Ư(-15) ={ -15; -5 ; -3 ; -1 ; 1 ; 3; 5; 15} 0,5
b) Các số nguyên là bội của 6, lớn hơn -30 và nhỏ hơn 30
là: -24; -18; - 12 ; - 6; 0; 6; 12; 18; 24. 0,5 2.Theo đề bài ta có:
Quý 1 cửa hàng có 56 triệu đồng. Câu 3
Quý 2 cửa hàng có -8 triệu đồng. (1,5 điểm)
Quý 3 cửa hàng có -15 triệu đồng. 0,25
Quý 4 cửa hàng có 50 triệu đồng.
Sau một năm, công ty có số tiền là:
56 + (-8) + (-15) + 50 = 83( triệu đồng)
Vì 83 triệu đồng > 0 nên sau một năm cửa hàng có lãi 83 0,25 triệu đồng.
a) - Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD 0,25
- Trục đối xứng của hình chữ nhật là đường thẳng đi qua
trung điểm của hai cạnh đối. 0,5 Câu 4 ( 2 điểm) A D O 0,5 B C
- Tâm đối xứng của hình chữ nhật là giao điểm O của 2 trục đối xứng.
b) Chiều dài của bức tường là : 2. 9 = 18 (m) 0,25
Diện tích của bức tường là: 2.18 = 36 (m2) 0,25
Số tiền để sơn hết bức tường là :
36. 15 000 = 540 000 (đồng) 0,25 A 2 200 =1+ 2 + 2 + ...+ 2 2A 2 3 201 = 2 + 2 + 2 + ... + 2 0,25 Câu 5 2A – A 2 3 201 = (2 + 2 + 2 + ... + 2 ) 2 200
−(1+ 2 + 2 + ... + 2 ) (0,75 điểm) 0,25 ⇒ A = 2201 – 1 A + 1 = 2201 0,25
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CM PHÊ DUYỆT CỦA BGH
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • TOÁN 6
  • Đề Thi HK1 Toán 6