Trang 1/7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM HC 2024-2025
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHI 6
(Thi gian: 90 phút, không tính thi gian giao đ)
_____________________________________________________________________
H tên hc sinh: ----------------------------------------------Lp: -------------- SBD: ---------
(Hc sinh lưu ý làm bài trên giy thi, không làm trên đ)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Trong mi câu hi bên i đu có 4 la chn, trong đó ch 1 phương án đúng.
Hãy khoanh tròn phương án đúng nht.
Câu 1: Trong các bin báo sau đây, bin báo nào là hình vuông?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 2: S nào sau đây là s nguyên âm?
A.
25+
. B.
8
. C.
90+
. D.
7
.
Câu 3: Cho
{ }
| 20 23H xN x
= <≤
. Chn câu tr li sai:
A.
23 H
. B.
22
H
. C.
20 H
. D.
21 H
.
Câu 4: Trên hình v, đim A, B biu din cho các s nguyên
A.
. B.
2; 1−−
. C.
5;1
. D.
1; 4−−
.
Câu 5: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A.
2023 10 >−
. B.
1 2022>
.
C.
10 0−>
. D.
2 20 >−
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2/7
Câu 6: Em hãy quan sát biu đ tranh dưi đây cho biết bao nhiêu cun sách đã
bán đưc trong ngày th ba?
A. 6 cun. B. 30 cun. C. 60 cun. D. 5 cun.
Câu 7: Cho bng s liu v s hc sinh vng trong ngày ca các lp ca trưng A như
sau:
6A1
6A2
7A1
7A2
8A1
8A2
9A1
9A2
1
2
3
0
K
1
100
0
Ti các lp nào thì s liu không hp lí?
A. 6A1, 8A1. B. 7A2, 9A2.
C. 6A2, 7A1. D. 8A1, 9A1.
Câu 8: Sn ng g khai thác ca c c mt s vùng c ta, giai đon 2012 -
2014 đưc th hin biu đ ct kép i đây:
Em hãy cho biết sn lưng g khai thác ca Tây Nguyên năm 2014 là bao nhiêu?
A.
2278
nghìn
3
m
. B.
7701
nghìn
3
m
.
C.
447
nghìn
3
m
. D.
540
nghìn
3
m
.
Trang 3/7
Câu 9: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. S 0 là s nguyên t.
B. Các s nguyên t đều là s l.
C. Các s nguyên t nh hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D. S 2 là s nguyên t chn duy nhất.
Câu 10: S nào sau đây là ước ca
25
A.
50
. B.
0
. C.
5
. D.
50
.
Câu 11: Logo ca hãng xe ô tô Nht Bn Mitsubishi vi biu ng “Ba viên kim cương”
đã gn lin vi lch s hình thành phát trin ca công ty đưc s dng t năm 1964.
Hi, trong thiết kế logo Mitsubishi đưc to nên bi 3 hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình ch nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình tam giác.
Câu 12: Kết qu ca phép tính
( )
2
42
2 .5 130 12 2

−−


nào dưi đây là đúng?
A.
26
. B.
50
. C.
14
. D.
114
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 đim)
Biu din các s
275
;
2023
theo mu
1723 1.1000 7.100 2.10 3= + ++
.
Câu 2: (0,5 đim) Trong các s sau
108
;
12345
;
1360
;
5034
;
316
;
40173
. S nào chia
hết cho
3
, cho
5
.
Câu 3: (0,75 đim) Tìm ƯCLN
( )
75,135,375
(Trình bày c phân tích TSNT theo ct
dọc)
Câu 4: (1,0 đim) Năm 2023, mt đi nghi thc ca mt trưng THCS khong 100
đến 200 đi viên đã tham gia hi thi “Nghi thc Đi cp Thành ph”. Khi tham gia biu
din, đi xếp đi hình 10 hàng, 15 hàng, 18 hàng đu va đ. Hi đi nghi thc ca mt
trưng THCS đó có bao nhiêu đi viên?
Câu 5: (0,5 đim) Tìm s đối ca các s nguyên sau:
65
;
0
;
27
;
9
.
Câu 6: (0,75 đim) Biu din các s nguyên sau đây trên trc s:
4
;
2
;
4
;
3
;
5
;
1
.
Câu 7: (0,75 đim) Tính hp lí:
( ) ( ) ( )
136. 23 17. 23 23 .53−+ −−
.
Câu 8: (0,5 đim) Mt mnh đt hình ch nht chiu dài 15m chiu rng 4m.
Em hãy tính din tích mảnh đt hình ch nht đó.
Câu 9: (0,5 đim) Mt mnh n hình cha nht
ABCD chiu dài AB = 20m, chiu rng BC = 8m.
Trang 4/7
Ngưi ta làm mt li đi hình bình hành (hình v). Phn đt còn li đ trng rau. Tính din
tích phn đt trng rau.
Câu 10: (0,75 đim) Bng thng sau cho biết s ng tin nhn mt ngưi nhn đưc
vào các ngày làm vic trong tun.
Thứ
Hai
Ba
Năm
Sáu
Bảy
Số tin nhắn
20
30
15
40
35
10
a) Bảng thng kê đang điu tra v vn đ gì?
b) Hãy ch ra các d liu thu thp đưc trong bng.
Câu 11: (0,5 đim) Em hãy quan sát biu đ sau và tr li các câu hi
a) Bạn Tú ăn ba trưa trong bao lâu?
b) Có bn nào ăn ba trưa lâu hơn 1 gi không?
---HT---
Hc sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 5/7
NG DN CHM Đ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
PHN I: TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
B
A
D
B
D
C
D
C
C
C
PHN II: T LUN (7,0 ĐIM)
CÂU
NI DUNG TR LỜI
ĐIM
1
0,5 đim
275 2.100 7.10 5= ++
2023 2.1000 2.10 3= ++
0,25 điểm
0,25 điểm
2
0,5 đim
S chia hết cho 3: 108, 12345, 5034, 40173.
S chia hết cho 5: 12345, 1360.
0,25 điểm
0,25 điểm
3
0,75 đim
75 5 135 5 375 5
15 5 27 3 75 5
3 3 9 3 15 5
1 3 3 3 3
1 1
2
75 3.5=
3
135 3 .5=
3
375 3.5=
ƯCLN
( )
75,135,375 3.5 15= =
0,5 điểm
0,25 điểm
4
1,0 đim
Gi
a
là s đội viên cn tìm i viên)
( )
*a
Theo đ ta có:
10a
15a
18a
100 200a≤≤
0,25 điểm
Trang 6/7
a⇒∈
( )
10,15,18BC
10 2.5=
15 3.5=
2
18 2.3=
( )
( ) (
) {
}
2
10,15,18 2.3 .5 90
10,15,18 90 0;90;180;270;...
BCNN
BC B
⇒==
⇒==
100 200a≤≤
nên
180a =
Vy đội nghi thc ca mt trưng THCS đó có 180 đi viên.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5
0,5 đim
S đối ca
65
65
.
S đối ca
0
0
.
S đối ca
27
27
.
S đối ca
9
9
.
0,25 điểm
0,25 điểm
6
0,75 đim
0,75 điểm
7
0,75 đim
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
136. 23 17. 23 23 .53
23 . 136 17 53
23 .100
2300
−+ −−
= +−
=
=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
8
0,5 đim
Din tích mảnh đt hình ch nhật là:
( )
2
15.4 60 m=
0,5 điểm
9
0,5 đim
Din tích hình ch nhật ABCD là:
( )
2
20.8 160 m=
Trang 7/7
---HT---
Din tích li đi là:
( )
2
2.8 16 m=
Din tích phn trng rau là:
( )
2
160 16 144 m−=
0,25 điểm
0,25 điểm
10
0,75 đim
a
Bảng thng điu tra v s ng tin nhn mt ngưi nhn
đưc vào các ngày làm vic trong tun.
0,25 điểm
b
Thu thp đưc d liu v th trong tun: hai, ba, tư, năm, sáu,
by và s tin nhn: 20, 30, 15, 40, 35,10.
0,5 điểm
11
0,5 đim
a
Bạn Tú ăn ba trưa trong 20 phút.
0,25 điểm
b
1 gi = 60 phút, thi gian các bn ăn đu nh hơn 60 phút
nên không có bn nào ăn ba trưa lâu hơn 1 gi.
0,25 điểm
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS BẠCH ĐẰNG
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN:TOÁN KHI 6
(Không k thi gian phát đ)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Cho tp hp M gm các s t nhiên nh hơn 7, trong các cách viết sau đây, cách viết nào là
đúng?
A. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. B. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. D. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 2. Th t các phép tính trong một biu thc có du ngoc là:
A. ( ){ }[ ]. B. ( )[ ]{ }.
C.{ }( )[ ]. D. { }[ ] ( ).
Câu 3. Tp hp các s nguyên là:
A.
= {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;…}. B.
= {0; 1; 2; 3; 4; 5; …}.
C.
= {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}. D.
= {1; 2; 3; 4; 5; 6; …}.
Câu 4. Trong các số sau đây, số nào là ước của 100?
A. 8. B. 200. C. 0. D. 4.
Câu 5. Chn hình nh xut hiện tam giác đều:
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 6. Trong các khng đnh dưi đây, khng đnh nào KHÔNG ĐÚNG về hình ch nht?
A. Hình ch nht có các cnh đối bng nhau.
B. Hình ch nht có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
C. Hình ch nht có các cnh đi song song.
D. Hình ch nht là hình có bn góc bng nhau.
Câu 7. Danh sách hc sinh nhóm 3 ca lp 6A1.
STT H và tên
1 Nguyễn Anh Tài
2 07/6/2012
3 Nhóm trưởng nhóm 3
4 Trần Văn Dũng
Có my bn cung cp thông tin hp lí?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. S hc sinh khi lp 6 đưc đim 10 trong tun. Chn kết qu đúng.
Ngày
S hc sinh đưc 10 đim
Th Hai
Th Ba
Th
( = 10 hc sinh)
Th Năm
Th Sáu
A. Th 2 có hai bn đt đim 10. B. Th 5 có 10 bn đt đim 10.
C. Th 2 và th 6 có s bn đt đim 10 bng nhau. D. C tun có 14 bn đt dim 10.
PHN 2. T LUN (8,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim)
a) Viết các s 11; 26 bng s La Mã
b) Trong các s:
37; 39; 83; 87; 89; 91; 93
s nào là s nguyên tố?
c) Hai bn Bo Khang cùng nhau hc mt trưng nhưng hai lp khác nhau. Bo c
12 ngày li trc nht, Khang c 18 ngày li trc nht. Ln đu tiên hai bn cùng trc nht vào
mt ngày. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày thì hai bn li cùng trc nht?
Câu 2. (1,5 đim)
a) Tìm s đối ca 63 và 2024
b) Biu din các s
2; 5;0; 5
trên trc s
Câu 3. (0,75 đim) Thc hin tính hp lí phép tính:
35 .2024 64 .2024 2024

Câu 4. (1,0 đim) Mt căn phòng nn hình ch
nht vi đ dài hai cnh là 6m và 12m.
a) Em hãy tính din tích nn căn phòng đó.
b) Ngưi ta lót gch hình vuông 60 cm cho nn
căn phòng. Biết khi mua gch ngưi ta bán
theo thùng 4 viên. Hi cn mua bao nhiêu
thùng đ có th lát gch đ nn căn phòng
trên?
Câu 5. (0,5 đim) Trong các thông tin cho trong
bng dưi đây, d liu nào là không hp lí?
S hc sinh tham gia thi đu hi thao ca các lp khi 6 trưng THCS Bch Đng.
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8
6 - 3 7 K 6 - 5 8 12,5
Câu 6. ( 1,25 đim) Biu đ i đây cho biết thông tin v s xe máy đin công ty Vinfast
bán đưc trong các quý 1; quý 2; quý 3 trong năm 2023.
a) S ng xe máy đin đưc bán trong tng quý là bao nhiêu?
b) Da vào biu đ hãy lp bng thng kê s xe máy đin ca Vinfast đưc bán qua các
quý.
Câu 7. ( 1,0 đim) Bài kim tra năng lc tng hp có 50 câu trắc nghim nhiu la chn. Vi
mỗi câu trả lời đúng học sinh sẽ được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai sẽ bị trừ đi 2 điểm, câu nào
không trả lời sẽ được 0 điểm.
Bạn An trả lời đúng 33 câu, trả lời sai 12 câu, không trả lời 5 câu.
Bạn Bình trả lời sai 5 câu và thua bạn An 1 điểm.
Hỏi bạn Bình còn bao nhiêu câu chưa trả lời?
-Hết-
Hc sinh không đưc s dng tài liu.
Giám th không gii thích gì thêm.
9757
10182
28220
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
Quý 1 Quý 2 Quý 3
Số lượng xe máy điện của Vinfast được bán
Xe máy điện
Thời gian
Số xe
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHỐI 6
(Không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B C D A B B B
II. T LUN (8,0 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
1
(2,0 đ)
a) S 11: XI S 26: XXVI
0,25x2
b) Các s nguyên t: 37; 83; 89
0,25x3
c) S ngày hai bn li trc nht cùng nhau là bi chung nh nht ca 14 và
18
12 = 2
2
.3
18 = 2.3
2
BCNN(12, 18) = 2
2
. 3
2
= 36
Vậy sau ít nht 36 ngày hai bn Bo và Khang li trc nht cùng nhau.
0,5
0,25
2
(1,5 đ)
a) S đối ca 63 63
S đối ca 2024 là 2024
0,25x2
b) V trc s và biu din đúng 4 s
2; 5;0; 5
0,25x4
3
(0,75 đ)
35 .2024 64 .2024 2024 
2024 35 64 1



2024. 100
202400
0,25x3
4
a) Din tích căn phòng:
6.12 72
(m
2
)
0,5
(1,0 đ)
b) 72 m
2
= 720 000 cm
2
Din tích mt viên gch:
2
60 3600
(cm
2
)
S thùng gch cn phi mua:
720 000: 3600.4 50
(thùng)
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
Các d liu không hp lí là: – 3; K; - 5; 12,5. 0,5
6
(1,25 đ)
a) S ng xe máy đin bán đưc trong
+ Quý 1 9757 xe.
+ Quý 2 10 182 xe.
+ Quý 3 là 28 220 xe.
b)
Thời gian
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Số xe
9 757
10 182
28 220
0,25x3
0,5
7
(1,0 đ)
S đim bn An đt đưc:
33.5 12.2 5.0 141 
(đim)
S đim bn Bình đt đưc:
141 1 140
(đim)
S câu bn Bình tr li đúng:
140 5.2 : 5 30

(câu)
S câu bn Bình chưa tr li:
50 30 5 15 
(câu)
0,25x4
TRƯNG THCS BÀN C QUN 3
ĐỀ TK KIM TRA CUI HKI TOÁN 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁNLỚP 6
TT
Ch
đề
N
i dung/Đơn v kiến thc
Mc độ đánh giá
ng %
đi
m
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên (24
tiết)
1. S t nhiên và tp hp các
s
t nhiên. Th t trong tp
h
p các s t nhiên
1
0,25 đ
TL3
0 ,5
2,5
(25%)
2. S t nhiên. Các phép tính
v
i s t nhiên. Phép tính lu
th
a vi s mũ t nhiên
1
0,25 đ
3.Tính chia hết trong tp hp
các s
t nhiên. S nguyên t.
Ư
c chung bi chung
TL1
0,75đ
TL5
0,75đ
2
S
nguyên
(20
tiết)
1.S
nguyên âm tp hp các
s
nguyên. Th t trong tp hp
các
s nguyên
1
0,25đ
TL2
0,5đ
TL4
1,0đ
3,75
(37,5%)
2. Các
phép tính vi s nguyên.
Tính chia h
ết trong tp hp các s
nguyên
1
0,25đ
TL6
0,75đ
TL12
1,0đ
3
Các hình
phng
trong
thc tin
(10 tiết)
1. Tam giác đều, hình vuông,
l
c giác đều.
1
0,25đ
1,5
(15%)
2. Hình ch nht, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân.
1
0,25đ
TL7
0,5đ
TL8
0,5đ
4
Mt s
yếu t
thng kê.
(10 tiết)
1. Thu thp và t chc d liu,
bi
u din d li
u theo các tiêu chí
cho trư
c
1
0,25 đ
TL10
0,5đ
(*)
2,25
(22,5%)
2. Mô t và biu din d liu
trên
các bng, biu đ.
TL9
0,75đ
TL11
0,5đ
3. Hình thành và gii quyết
v
n đ đơn gin xut hin t
các s
liu và biu đ thng
kê đã có
1
0,25 đ
Tng: S câu
Đi
m
8
2,0
3
2,0
5
3,0
0
0
3
2,0
1
1,0
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1
Tp hp
các s t
nhiên
S t nhiên
và tp hp
các s t
nhiên. Th t
trong tp hp
các s t
nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc tp hp các s t nhiên.
Thông hiu:
Biu din đưc s t nhiên trong h thp phân.
Biu din đưc các s t nhiên t 1 đến 30
bng cách s dng các ch s La Mã.
Vn dng:
S dng đưc thut ng tp hp, phn t thuc
(không thuc) mt tp hp; s dng đưc cách
cho tp hp.
1TN
1TL
Các phép tính
vi s t
nhiên. Phép
tính lu tha
vi s mũ t
nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t thc hin các phép tính
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s t nhiên.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đi v
i phép
cng trong tính toán.
Thc hin đưc phép tính lu tha vi s
t nhiên; thc hin đưc các phép nhân và phép
chia hai lu tha cùng s vi s mũ t nhiên.
1TN
Vn dng đưc các tính cht ca phép tính
(k c phép tính lu tha vi s t nhiên)
đểnh nhm, tính nhanh mt cách hp lí.
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi thc hin các
phép tính (ví d: tính tin mua sm, tính lưng
hàng mua đưc t s tin đã có, ...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi thc
hin các phép tính.
Tính chia hết
trong tp hp
các s t
nhiên. S
nguyên t.
Ước chung và
bi chung
Nhn biết :
Nhn biết đưc quan h chia hết, khái nim
ước và bi.
Nhn biết đưc khái nim s nguyên t, hp
s.
Nhn biết đưc phép chia dư, đnh lí v
phép chia có dư.
Nhn biết đưc phân s ti gin.
Vn dng:
– Vn dng đưc du hiu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác đnh mt s đã cho chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
Thc hin đưc vic phân tích mt s t
nhiên ln hơn 1 thành tích ca các tha s
nguyên t trong nhng trưng hp đơn gin.
c đnh đưc ưc chung, ưc chung ln
nht; xác đnh đưc bi chung, bi chung nh
1TL
1TL
nht ca hai hoc ba s t nhiên; thc hin đưc
phép cng, phép tr phân s bng cách s dng
ước chung ln nht, bi chung nh nht.
Vn dng đưc kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) (ví d: tính toán tin hay ng hàng hoá
khi mua sm, xác đnh s đồ vt cn thiết đ sp
xếp chúng theo nhng quy tc cho trưc,...).
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc).
2
S
nguyên
S nguyên
âm và tp hp
các s
nguyên. Th
t trong tp
hp các s
nguyên
Nhn biết:
Nhn biết đưc s nguyên âm, tp hp các s
nguyên.
Nhn biết đưc s đối ca mt s nguyên.
Nhn biết đưc th t trong tp hp các s
nguyên.
Nhn biết đưc ý nghĩa ca s nguyên âm
trong mt si toán thc tin.
Thông hiu:
– Biu din đưc s nguyên trên trc s.
So sánh đưc hai s nguyên cho trưc.
1TN;1TL
1TL
Các phép tính
vi s
nguyên. Tính
chia hết trong
tp hp các
s nguyên
Nhn biết :
Nhn biết đưc quan h chia hết, khái nim
ước và bi trong tp hp các s nguyên.
Vn dng:
1TN
1TL
*
1TL
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr,
nhân, chia (chia hết) trong tp hp c s
nguyên.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đi v
i phép
cng, quy tc du ngoc trong tp hp các s
nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhm,
nh nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi thc hin các phép
nh v s nguyên (ví d: tính l lãi khi buôn
bán,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin (phc
hp, không quen thuc) gn vi thc hin các
phép tính v s nguyên.
3
Các hình
phng
trong thc
tin
Tam giác đu,
hình vuông,
lc giác đu.
Nhn biết:
Nhn dng v tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu.
Thông hiu:
Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca: tam giác đu (ví d: ba cnh
bng nhau, ba góc bng nhau); hình vuông (ví
d: bn cnh bng nhau, mi góc là góc vuông,
hai đưng chéo bng nhau); lc giác đu (ví d:
1TN
sáu cnh bng nhau, sáu góc bng nhau, ba
đưng chéo chính bng nhau).
Vn dng
V đưc tam giác đu, hình vuông bng dng
c hc tp.
– To lp đưc lc giác đu thông qua vic lp
ghép các tam giác đu.
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhn biết
Mô t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
nh hành, hình thang cân.
Thông hiu
V đưc hình ch nht, hình thoi, hình bình
nh bng các dng c hc tp.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi vic tính chu vi và
din tích ca các hình đc bit nói trên (ví d:
tính chu vi hoc din tích ca mt s đối tưng
có dng đc bit nói trên,...).
Vn dng
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi vic tính chu vi và din tích ca các hình
đặc bit nói trên..
1TN
1TL
1TL
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Mt s
yếu t
thng kê
Thu thp,
phân loi,
biu din d
liu theo các
Nhn biết:
Nhn biết đưc tính hp lí ca d liu theo
các tiêu chí đơn gin.
1TN
1TL
tiêu chí cho
trưc
Vn dng:
Thc hin đưc vic thu thp, phân loi d
liu theo các tiêu chí cho trưc t nhng
ngun: bng biu, kiến thc trong các môn
hc khác.
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ.
Nhn biết:
Đọc đưc các d liu dng: bng thng kê;
biu đ tranh; biu đ dng ct/ct kép
(column chart).
Thông hiu:
Mô t đưc các d liu dng: bng thng
kê; biu đ tranh; biu đ dng ct/ct kép
(column chart).
Vn dng:
– La chn và biu din đưc d liu vào
bng, biu đ thích hp dng: bng thng
kê; biu đ tranh; biu đ dng ct/ct kép
(column chart).
1TL
1TL
Hình thành
và gii quyết
vn đ đơn
gin xut
hin t các s
liu và biu
đồ thng kê
đã có
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng kê
vi nhng kiến thc trong các môn h
c trong
Chương trình lp 6 (ví d: Lch s và Đa lí lp
6, Khoa hc t nhiên lp 6,...) và trong thc tin
(ví d: khí hu, giá c th trưng,...).
Thông hiu:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut đơn gin
da trên phân tích các s liu thu đưc dng:
1TN

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN - KHỐI 6
(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
_____________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Trong mỗi câu hỏi bên dưới đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng.
Hãy khoanh tròn phương án đúng nhất.
Câu 1: Trong các biển báo sau đây, biển báo nào là hình vuông? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 25 + . B. 8 − . C. 90 + . D. 7 .
Câu 3: Cho H = {xN | 20 < x ≤ }
23 . Chọn câu trả lời sai:
A. 23∈ H .
B. 22∉ H .
C. 20∉ H . D. 21∈ H .
Câu 4: Trên hình vẽ, điểm A, B biểu diễn cho các số nguyên A. 4; − 1. B. 2; − −1. C. 5; − 1. D. 1; − − 4 .
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. 2023 − > 10 − .
B. 1 > 2022 . C. 10 − > 0. D. 2 − > 20 − . Trang 1/7
Câu 6: Em hãy quan sát biểu đồ tranh dưới đây và cho biết có bao nhiêu cuốn sách đã
bán được trong ngày thứ ba? A. 6 cuốn. B. 30 cuốn. C. 60 cuốn. D. 5 cuốn.
Câu 7: Cho bảng số liệu về số học sinh vắng trong ngày của các lớp của trường A như sau: 6A1 6A2 7A1 7A2 8A1 8A2 9A1 9A2 1 2 3 0 K 1 100 0
Tại các lớp nào thì số liệu không hợp lí? A. 6A1, 8A1. B. 7A2, 9A2. C. 6A2, 7A1. D. 8A1, 9A1.
Câu 8: Sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng ở nước ta, giai đoạn 2012 -
2014 được thể hiện ở biểu đồ cột kép dưới đây:
Em hãy cho biết sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên năm 2014 là bao nhiêu? A. 2278nghìn 3 m . B. 7701nghìn 3 m . C. 447nghìn 3 m . D. 540 nghìn 3 m . Trang 2/7
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 0 là số nguyên tố.
B. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D.
Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Câu 10: Số nào sau đây là ước của 25 − A. 50 − . B. 0 . C. 5 − . D. 50.
Câu 11: Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng “Ba viên kim cương”
đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964.
Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình tam giác.
Câu 12: Kết quả của phép tính  ( )2 4 2 2 .5 130 12 2  − − − 
nào dưới đây là đúng?   A. 26 − . B. 50. C. 14. D. 114 − .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 điểm)
Biểu diễn các số 275; 2023 theo mẫu 1723 =1.1000 + 7.100 + 2.10 + 3 .
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số sau 108 ; 12345 ; 1360; 5034; 316 ; 40173. Số nào chia hết cho 3, cho 5 .
Câu 3: (0,75 điểm) Tìm ƯCLN(75,135,375) (Trình bày bước phân tích TSNT theo cột dọc)
Câu 4: (1,0 điểm) Năm 2023, một đội nghi thức của một trường THCS có khoảng 100
đến 200 đội viên đã tham gia hội thi “Nghi thức Đội cấp Thành phố”. Khi tham gia biểu
diễn, đội xếp đội hình 10 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi đội nghi thức của một
trường THCS đó có bao nhiêu đội viên?
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số nguyên sau: 65 − ; 0 ; 27 ; 9 − .
Câu 6: (0,75 điểm) Biểu diễn các số nguyên sau đây trên trục số: 4; 2 − ; 4 − ; 3; 5 − ; 1.
Câu 7: (0,75 điểm) Tính hợp lí: 136.( 23 − ) +17.( 23 − ) − ( 23 − ).53.
Câu 8: (0,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng là 4m.
Em hãy tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Câu 9: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữa nhật
ABCD có chiều dài AB = 20m, chiều rộng BC = 8m. Trang 3/7
Người ta làm một lối đi hình bình hành (hình vẽ). Phần đất còn lại để trồng rau. Tính diện
tích phần đất trồng rau.
Câu 10: (0,75 điểm) Bảng thống kê sau cho biết số lượng tin nhắn một người nhận được
vào các ngày làm việc trong tuần. Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Số tin nhắn 20 30 15 40 35 10
a) Bảng thống kê đang điều tra về vấn đề gì?
b) Hãy chỉ ra các dữ liệu thu thập được trong bảng.
Câu 11: (0,5 điểm) Em hãy quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi
a) Bạn Tú ăn bữa trưa trong bao lâu?
b) Có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ không? ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B A D B D C D C C C
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 0,5 điểm 275 = 2.100 + 7.10 + 5 0,25 điểm 2023 = 2.1000 + 2.10 + 3 0,25 điểm 2 0,5 điểm
Số chia hết cho 3: 108, 12345, 5034, 40173. 0,25 điểm
Số chia hết cho 5: 12345, 1360. 0,25 điểm 3 0,75 điểm 75 5 135 5 375 5 0,5 điểm 15 5 27 3 75 5 3 3 9 3 15 5 1 3 3 3 3 1 1 2 75 = 3.5 3 135 = 3 .5 3 375 = 3.5
ƯCLN(75,135,375) = 3.5 =15 0,25 điểm 4 1,0 điểm
Gọi a là số đội viên cần tìm (đội viên)(a ∈*) Theo đề ta có: a 10  a 15  0,25 điểm a 18  100 ≤ a ≤ 200 Trang 5/7
a BC (10,15,18) 10 = 2.5 15 = 3.5 0,25 điểm 2 18 = 2.3 0,25 điểm ⇒ BCNN ( ) 2 10,15,18 = 2.3 .5 = 90
BC (10,15,18) = B(90) = {0;90;180;270; } ...
Vì 100 ≤ a ≤ 200 nên a =180 0,25 điểm
Vậy đội nghi thức của một trường THCS đó có 180 đội viên. 5 0,5 điểm Số đối của 65 − là 65. Số đối của 0 là 0 . 0,25 điểm Số đối của 27 là 27 − . Số đối của 9 − là 9 . 0,25 điểm 6 0,75 điểm 0,75 điểm 7 0,75 điểm 136.( 23 − ) +17.( 23 − ) − ( 23 − ).53 = ( 23 − ).(136 +17 − 53) 0,25 điểm = ( 23 − ).100 0,25 điểm = 2300 − 0,25 điểm 8 0,5 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0,5 điểm = ( 2 15.4 60 m ) 9 0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: = ( 2 20.8 160 m ) Trang 6/7 Diện tích lối đi là: 0,25 điểm = ( 2 2.8 16 m )
Diện tích phần trồng rau là: 0,25 điểm − = ( 2 160 16 144 m ) 10 0,75 điểm a
Bảng thống kê điều tra về số lượng tin nhắn một người nhận 0,25 điểm
được vào các ngày làm việc trong tuần. b
Thu thập được dữ liệu về thứ trong tuần: hai, ba, tư, năm, sáu, 0,5 điểm
bảy và số tin nhắn: 20, 30, 15, 40, 35,10. 11 0,5 điểm a
Bạn Tú ăn bữa trưa trong 20 phút. 0,25 điểm b
1 giờ = 60 phút, thời gian các bạn ăn đều nhỏ hơn 60 phút 0,25 điểm
nên không có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ. ---HẾT--- Trang 7/7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN:TOÁN – KHỐI 6
(Đề có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1
. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau đây, cách viết nào là đúng?
A. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. B. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. D. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Câu 2. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( )⟶{ }⟶[ ]. B. ( )⟶[ ]⟶{ }. C.{ }⟶( )⟶[ ]. D. { }⟶[ ]⟶ ( ).
Câu 3. Tập hợp các số nguyên là:
A.  = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;…}.
B.  = {0; 1; 2; 3; 4; 5; …}.
C.  = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}.
D.  = {1; 2; 3; 4; 5; 6; …}.
Câu 4. Trong các số sau đây, số nào là ước của 100? A. 8. B. 200. C. 0. D. 4.
Câu 5. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào KHÔNG ĐÚNG về hình chữ nhật?
A. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
Câu 7. Danh sách học sinh nhóm 3 của lớp 6A1. STT Họ và tên 1 Nguyễn Anh Tài 2 07/6/2012 3 Nhóm trưởng nhóm 3 4 Trần Văn Dũng
Có mấy bạn cung cấp thông tin hợp lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn kết quả đúng. Ngày
Số học sinh được 10 điểm Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư ( = 10 học sinh) Thứ Năm Thứ Sáu
A. Thứ 2 có hai bạn đạt điểm 10.
B. Thứ 5 có 10 bạn đạt điểm 10.
C. Thứ 2 và thứ 6 có số bạn đạt điểm 10 bằng nhau. D. Cả tuần có 14 bạn đạt diểm 10.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Viết các số 11; 26 bằng số La Mã
b) Trong các số: 37; 39; 83; 87; 89; 91; 93 số nào là số nguyên tố?
c) Hai bạn Bảo và Khang cùng nhau học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Bảo cứ
12 ngày lại trực nhật, Khang cứ 18 ngày lại trực nhật. Lần đầu tiên hai bạn cùng trực nhật vào
một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm số đối của – 63 và 2024
b) Biểu diễn các số 2;5;0; 5 trên trục số
Câu 3. (0,75 điểm) Thực hiện tính hợp lí phép tính:  
35 .2024 64.20242024
Câu 4. (1,0 điểm) Một căn phòng có nền hình chữ
nhật với độ dài hai cạnh là 6m và 12m.
a) Em hãy tính diện tích nền căn phòng đó.
b) Người ta lót gạch hình vuông 60 cm cho nền
căn phòng. Biết khi mua gạch người ta bán
theo thùng 4 viên. Hỏi cần mua bao nhiêu
thùng để có thể lát gạch đủ nền căn phòng trên?
Câu 5. (0,5 điểm) Trong các thông tin cho trong
bảng dưới đây, dữ liệu nào là không hợp lí?
Số học sinh tham gia thi đấu hội thao của các lớp khối 6 trường THCS Bạch Đằng. 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 6 - 3 7 K 6 - 5 8 12,5
Câu 6. ( 1,25 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về số xe máy điện công ty Vinfast
bán được trong các quý 1; quý 2; quý 3 trong năm 2023.
a) Số lượng xe máy điện được bán trong từng quý là bao nhiêu?
b) Dựa vào biểu đồ hãy lập bảng thống kê số xe máy điện của Vinfast được bán qua các quý. Số xe
Số lượng xe máy điện của Vinfast được bán 30000 28220 25000 20000 15000 9757 10182 Xe máy điện 10000 5000 0
Câu 7. ( 1,0 điểm) B Q ài uý k
1 iểm tra năng lực tổng h Q ợ uý p 2 có 50 câu trắc nghiệm Q n uý h 3iều lựa chọn. V Thời ớ gi ia n
mỗi câu trả lời đúng học sinh sẽ được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai sẽ bị trừ đi 2 điểm, câu nào
không trả lời sẽ được 0 điểm.
• Bạn An trả lời đúng 33 câu, trả lời sai 12 câu, không trả lời 5 câu.
• Bạn Bình trả lời sai 5 câu và thua bạn An 1 điểm.
Hỏi bạn Bình còn bao nhiêu câu chưa trả lời? -Hết-
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
(Đề có 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D A B B B
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Số 11: XI Số 26: XXVI 0,25x2
b) Các số nguyên tố: 37; 83; 89 0,25x3 1
c) Số ngày hai bạn lại trực nhật cùng nhau là bội chung nhỏ nhất của 14 và 18 (2,0 đ) 12 = 22.3 18 = 2.32 0,5 BCNN(12, 18) = 22. 32 = 36
Vậy sau ít nhất 36 ngày hai bạn Bảo và Khang lại trực nhật cùng nhau. 0,25
a) Số đối của – 63 là 63 2 0,25x2
Số đối của 2024 là – 2024
(1,5 đ) b) Vẽ trục số và biểu diễn đúng 4 số 2;5;0; 5 0,25x4  
35 .202464.20242024 3  2024   35 641   0,25x3
(0,75 đ)  2024.100  202 400 4
a) Diện tích căn phòng: 6.12  72 (m2) 0,5
(1,0 đ) b) 72 m2 = 720 000 cm2
Diện tích một viên gạch: 2 60  3600 (cm2) 0,25
Số thùng gạch cần phải mua: 720 000:3600.4 50 (thùng) 0,25 5
Các dữ liệu không hợp lí là: – 3; K; - 5; 12,5. 0,5 (0,5 đ)
a) Số lượng xe máy điện bán được trong 0,25x3 + Quý 1 là 9757 xe. 6 + Quý 2 là 10 182 xe. (1,25 đ) + Quý 3 là 28 220 xe. b) Thời gian Quý 1 Quý 2 Quý 3 0,5 Số xe 9 757 10 182 28 220
Số điểm bạn An đạt được: 33.512.2  5.0 141(điểm) 7
Số điểm bạn Bình đạt được: 1411140 (điểm) 0,25x4
(1,0 đ) Số câu bạn Bình trả lời đúng: 140  5.2: 5  30(câu)
Số câu bạn Bình chưa trả lời: 50305 15 (câu)
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ QUẬN 3
ĐỀ TK KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá ổng % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Số tự nhiên và tập hợp các 1 TL3
số tự nhiên. Thứ tự trong tập 0 ,5 hợp các số tự nhiên 2,5 Số tự 0,25 đ (25%) 1 nhiên (24 tiết)
2. Số tự nhiên. Các phép tính 1
với số tự nhiên. Phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên 0,25 đ
3.Tính chia hết trong tập hợp TL1 TL5
các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 0,75đ 0,75đ
1.Số nguyên âm và tập hợp các 1 TL2 TL4
số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 0,25đ 0,5đ 2 Số nguyên 1,0đ
(20 tiết) 2. Các phép tính với số nguyên. 1 TL6 TL12 3,75
Tính chia hết trong tập hợp các số 0,25đ 0,75đ 1,0đ nguyên (37,5%)
Các hình 1. Tam giác đều, hình vuông, 1
phẳng lục giác đều. 0,25đ trong
3 thực tiễn 2. Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 TL7 TL8 1,5
(10 tiết) hình bình hành, hình thang 0,25đ 0,5đ 0,5đ (15%) cân.
Một số 1. Thu thập và tổ chức dữ liệu, 1 TL10 (*)
biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí
yếu tố cho trước 0,25 đ thống kê. 4 (10 tiết) 0,5đ 2,25
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu TL9 TL11 (22,5%)
trên các bảng, biểu đồ. 0,5đ 0,75đ
3. Hình thành và giải quyết 1
vấn đề đơn giản xuất hiện từ 0,25 đ
các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng: Số câu 8 3 5 0 3 1 Điểm 2,0 2,0 3,0 0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Số tự nhiên Nhận biết: 1TN 1TL các số tự và tập hợp
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên các số tự Thông hiểu:
nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
trong tập hợp – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 các số tự
bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. nhiên Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Các phép tính Nhận biết: 1TN với số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính nhiên. Phép Vận dụng: tính luỹ thừa
với số mũ tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhiên
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết Nhận biết : 1TL 1TL
trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm các số tự nhiên. Số ước và bội. nguyên tố.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp Ước chung và số. bội chung
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1TN;1TL 1TL nguyên
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên
âm và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số nguyên. các số
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Thứ nguyên. tự trong tập hợp các số
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm nguyên
trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước.
Các phép tính Nhận biết : 1TN 1TL * với số
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm 1TL
nguyên. Tính ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
chia hết trong Vận dụng: tập hợp các số nguyên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số
nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép
tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các
phép tính về số nguyên. 3
Các hình Tam giác đều, Nhận biết: 1TN phẳng hình vuông,
Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục
trong thực lục giác đều. giác đều. tiễn Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví
dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông,
hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết 1TN 1TL 1TL nhật, Hình thoi, hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, bình hành,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình hình thang
bình hành, hình thang cân. cân. Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và
diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ:
tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng
có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập, 1TN 1TL yếu tố Nhận biết: phân loại, thống kê
biểu diễn dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo
liệu theo các các tiêu chí đơn giản.
tiêu chí cho Vận dụng: trước
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
Mô tả và biểu Nhận biết: 1TL 1TL diễn dữ liệu
trên các bảng, – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ.
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart). Hình thành Nhận biết: 1TN và giải quyết vấn đề đơn
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê giản xuất
với những kiến thức trong các môn học trong hiện từ các số liệu và biểu
Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp đồ thống kê
6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn đã có
(ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu:
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản
dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: