Đề cuối kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Sóc Sơn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

------------------------- HT -------------------------
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024
PHN 1: TRC NGHIM (2,0 điểm) (Mi đáp án đúng được 0,25 điểm )
Câu
1
2
3
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
B
D
D
PHN 2: T LUN (8,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
9
(1,5 điểm)
a) Sp xp cc s sau theo th t tăng dn:
2,314; 1,235; 1,09; 1,503; 1,(5)
b) Vit gi thit kt lun ca đnh l: "Hai đưng thng phân bit cng
song song vi đưng thng th ba th chng song song vi nhau".
c) Tm s đi ca cc s thc sau:
8; ( 1,2)
.
a) Sp xp
2,314; 1,09; 1,235; 1,503; 1,(5)
b) Gi thit: Hai đưng thng phân bit cng song song vi đưng
thng th ba
Kt lun: chng song song vi nhau
(HS c th bit GT - KL ca đnh l dưi dng k hiu)
c) S đi ca
8
l
.8
S đi ca
( 1,2)
l
1,2
0,5
0,5
0,25
0,25
10
(1,5 điểm)
Thc hin php tnh
a)
2 4 1
5 5 3

b)
7 25
:3
3 36

c)
3 2 2 16 81
..
19 3 3 19 49


a)
2 1 6 5 1
5 3 15 15 15
2 4 1
5 5 3
b)
7 5 7 6 14 1
: 3 . 3 3
3 6 3 5 5 5
7 25
:3
3 36

c)
2 3 16 9
.
3 19 19 7
2 9 41
.( 1)
3 7 21
3 2 2 16 81
..
19 3 3 19 49






0,5
0,5
0,25
0,25
11
(1,0 điểm)
Tm x, bit: a)
3
1,5 1
2
x
b)
20
2 1 2 1
.
3 3 3 2023
x
a)
53
22
1
3
1,5 1
2
x
x
x


b)
5
9
1 11
.
39
11
3
20
2 1 2 1
.
3 3 3 2023
21
.
33
x
x
x
x

Mi
0,5 đ
12
(0,5 điểm)
Cho hnh 3, chng t a // b.
Hnh 3
C: 


.
M hai gc v tr đng v nên a // b
0,5
13
(1,0 điểm)
Bn Hong đnh đn nh sch đ mua v v mang theo 310 000 đng,
va đ đ mua 20 quyn v KLong loi 120 trang.
a) Tnh gi tin mt quyn v KLong loi 120 trang.
b) Khi đn nh sch, Hong thy nh sch đang gim 25% gi tin
mi quyn v KLong loi 120 trang. Hi vi s tin mang theo,
Hong c th mua đưc bao nhiêu quyn v KLong loi 120 trang
vi gi khuyn mi như trên.
a) Gi tin mt quyn v KLong loi 120 trang l:
310 000 : 20 = 15 500 (đng)
b) Gi tin mt quyn v KLong loi 120 trang sau khuyn mi l:
15 500 . 75% = 11 625 (đng)
V 310 000 : 11 625 = 26,(6) nên bn Hong c th mua đưc 26
quyn v vi gi khuyn mi như trên.
0,5
0,25
0,25
14
(2,0 đim)
a) Tnh s đo 

.
C 

. (hai gc đi đnh) nên 

.
C ab // cd nên 


. (hai gc trong cng pha)

0 0 0
180 50 130
b) V Et l tia phân gic ca 
nên 



.
Do ab // cd nên 

(hai gc so le trong) nên 

.
c) C 


(hai gc k b) nên 

Do EH// GK nên 

(hai gc đng v) nên 

.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
15
(0,5 điểm)
Tm gi tr nh nht ca biu thc
2
13
1
25
A x y



C
2
1
0
2
x




vi mi s thc x;
3
0
5
y 
vi mi s thc y
Nên
1A 
vi mi s thc x, y
Du "=" xy ra khi v ch khi
13
0; 0
25
xy
hay
13
;
25
xy
Vy GTNN ca A l -1 đt đưc khi
13
;
25
xy
*Chú ý:
Nu học sinh làm cách khác đúng thì thống nht cho đim tối đa theo thang đim trên.
-------------- Hết-------------
| 1/5

Preview text:

------------------------- HẾT -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C D B D D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2
 ,314; 1,235; 1,09; 1,503; 1,(5) 9
b) Viết giả thiết kết luận của định lí: "Hai đường thẳng phân biệt cùng
(1,5 điểm)
song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau".
c) Tìm số đối của các số thực sau:  8;  ( 1  ,2) . a) Sắp xếp 2
 ,314; 1,09; 1,235; 1,503; 1,(5) 0,5
b) Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba 0,5
Kết luận: chúng song song với nhau
(HS có thể biết GT - KL của định lý dưới dạng kí hiệu)
c) Số đối của  8 là 8. 0,25 Số đối của (  1  ,2) là 1  ,2 0,25 Thực hiện phép tính 10 2 4 1 7  25 3  2 2 1  6 81
(1,5 điểm) a)   b) :  3  c) .  .  5 5 3 3 36 19 3 3 19 49 2 4 1 2  1 6  5 1  0,5 a)        5 5 3 5 3 15 15 15 7  25 7  5 7  6 1  4 1 0,5 b) :  3   :  3  .  3   3  3 36 3 6 3 5 5 5 c) 3  2 2 1  6 81 .  .  19 3 3 19 49 2  3  1  6  9 0,25  .     3  19 19  7 2 9 4  1  0,25 .( 1  )   3 7 21 11 2 0 3 2 1  2   1 
Tìm x, biết: a) x 1,5 1 b)  . x   
(1,0 điểm)     2 3 3  3   2023  a) b) Mỗi ý 3 2 0 0,5 đ x 1,5  1 2 1  2   1  2
 . x      3 3  3   2023  5 3 x   2 1 5  2 2  . x  3 3 x  1 9 1 11 .x  3 9 11 x  3
Cho hình 3, chứng tỏ a // b. 12
(0,5 điểm) Hình 3 Có: 𝑐𝑀𝑎 ̂ = 𝑐𝑁𝑏 ̂ = 600.
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên a // b 0,5
Bạn Hoàng định đến nhà sách để mua vở và mang theo 310 000 đồng,
vừa đủ để mua 20 quyển vở KLong loại 120 trang.
a) Tính giá tiền một quyển vở KLong loại 120 trang. 13
b) Khi đến nhà sách, Hoàng thấy nhà sách đang giảm 25% giá tiền
(1,0 điểm)
mỗi quyển vở KLong loại 120 trang. Hỏi với số tiền mang theo,
Hoàng có thể mua được bao nhiêu quyển vở KLong loại 120 trang
với giá khuyến mãi như trên.
a) Giá tiền một quyển vở KLong loại 120 trang là: 0,5
310 000 : 20 = 15 500 (đồng)
b) Giá tiền một quyển vở KLong loại 120 trang sau khuyến mãi là:
15 500 . 75% = 11 625 (đồng) 0,25
Vì 310 000 : 11 625 = 26,(6) nên bạn Hoàng có thể mua được 26
quyển vở với giá khuyến mãi như trên. 0,25 14
(2,0 điểm)
a) Tính số đo 𝑑𝐾𝑦 ̂; 𝐾𝐸𝑎 ̂. Có 𝑑𝐾𝑦 ̂ = 𝐸𝐾𝑐
̂ . (hai góc đối đỉnh) nên 𝑑𝐾𝑦 ̂ = 500. 0,5
Có ab // cd nên 𝐾𝐸𝑎 ̂ + 𝐸𝐾𝑐
̂ = 1800. (hai góc trong cùng phía) 0,5 𝐾𝐸𝑎 ̂ 0 0 0 180 50 130 1
b) Vì Et là tia phân giác của 𝐾𝐸𝑎 ̂ nên 𝑎𝐸𝐻 ̂ = 𝐻𝐸𝐾 ̂ = 𝐾𝐸𝑎 ̂ = 0,25 2 650. 0,25 Do ab // cd nên 𝐸𝐻𝐾 ̂ = 𝑎𝐸𝐻
̂ (hai góc so le trong) nên 𝐸𝐻𝐾 ̂ = 0,25 650. c) Có 𝐸𝐻𝑐 ̂ + 𝐸𝐻𝐾
̂ = 1800 (hai góc kề bù) nên 𝐸𝐻𝑐 ̂ = 1150 0,25 Do EH// GK nên 𝐻𝐾𝐺 ̂ = 𝐸𝐻𝑐
̂ (hai góc đồng vị) nên 𝐻𝐾𝐺 ̂ = 1150. 15 2  1  3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x   y  1  
(0,5 điểm)  2  5 2  1  3 Có x   0  
với mọi số thực x; y
 0 với mọi số thực y  2  5
Nên A  1 với mọi số thực x, y 1 3 1 3
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x
 0; y   0 hay x   ; y  2 5 2 5 1 3
Vậy GTNN của A là -1 đạt được khi x   ; y  2 5 *Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-------------- Hết-------------
Document Outline

  • HẾT
  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - TOÁN 7