UBND HUYN KIN THY
TRƯNG THCS THUN THIÊN
T7–CK1Thun Thiên2024
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - LP 7
Năm hc 2024-2025
MÔN TOÁN Tiết 39+29 i s và Hình hc)
Thi gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1- TOÁN 7
T
T
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tổng
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số hu t
(14 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
1
(0,25)
0,25
Các phép tính với số hữu tỉ
1
(0,25)
3
(1,5)
1
(0.5)
2,25
2
S thc
(10 tiết)
Căn bậc hai số học
1
(0,25)
1
(0,5)
0,75
S tỉ. S thực
1
(0,25)
1
(0,5)
0,75
3
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
(13 tiết)
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
2
(0,5)
1
(1,0)
1,5
4
Góc và
đường
thẳng song
song
(11 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác
của một góc
1
(0,25)
0,25
Hai đường thẳng song song. Tiên
đề Euclid về đường thẳng song
song
1
(0,25)
0,25
Khái niệm định lí, chứng minh một
định lí
1
(0,25)
0,25
5
Tam giác
- Tổng 3 góc trong một tam giác
3
2
1
3,75
bằng nhau
(14 t)
- Các trường hợp bằng nhau của
tam giác, tam giác vuông.
- Tam giác cân. Đường trung trực
của đoạn thẳng.
(0,75)
(2,0)
(1,0)
Tổng
2
(3,0)
6
(4,0)
3
(2,5)
1
(0,5)
Tỉ lệ %
30%
40%
5%
10
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN LỚP 7
TT Chủ đề Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
S VÀ ĐI SỐ
1
Số
hữu t
Số hữu tỉ và tập
hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong
tập hợp các số
hữu tỉ
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ và ly đưc ví dụ về số hu
tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
1
(TN)
Các phép tính
với số hữu tỉ
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin các phép
tính về số hữu tỉ.
1
(TN)
3
(TL)
1
(TL)
2
S
thc
Căn bc hai s
học
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một
số không âm.
- Thực hiện được phép tính có căn bậc hai
1
(TN)
1
(TL)
S vô t. S thực
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết đưc số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết đưc trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
Nhận biết đưc giá trị tuyệt đối ca mt s thc.
1
(TN)
Vận dụng
- Thực hiện tính giá trị biểu thức phức tạp
1
(TL)
3
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập, phân
loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí
cho trước
Thông hiểu :
Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một
kết luận trong phỏng vấn; tính hợp của các quảng
cáo;...).
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu
đồ
Nhận biết:
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho
một tập dữ liệu.
Thông hiểu:
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống
kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
Vn dng:
Lựa chọn biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
2
(TN)
1
(TL)
NH HC
4
Các
hình
học
bn
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một góc
Nhận biết :
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
hai góc đối đỉnh).
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một góc bng
dụng c hc tp
1
(TN)
Hai đường
thẳng song song.
Tiên đề Euclid
Nhận biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
1
(TN)
về đường thẳng
song song
Khái niệm định
lí, chứng minh
một định lí
Nhận biết:
Nhn biết đưc thế nào là một định lí.
1
(TN)
Tổng các góc
trong một tam
giác.
Tam giác bằng
nhau. Tam giác
cân.
Giải bài toán có
nội dung hình
học.
Nhận biết:
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong
một tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Thông hiểu:
Giải thích đưc định lí về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được các tng hp bng nhau ca hai tam
giác
Mô t đưc tam giác cân và giải thích được tính cht
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).
Vận dụng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình hc trong
nhng trưng hp đơn gin ( dụ: lập luận chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
3
(2-TN)
2
(TL)
1
(TL)
Tổng
12
6
3
1
Tỉ lệ %
30%
40%
25%
5%
P
N
M
C
B
A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. S đối ca s
1
3
là:
A. 3. B.
1
3
C.
1
3
. D. -0,2.
Câu 2. Tt c các giá tr của x, đ
|
|
= 3 là:
A. x = 3 hoc x = -3 B. x = - 3. C. x = 9 D. x = 3
Câu 3. Trong các s sau, s nào là s vô t?
A. -7. B. 4,2. C.
5
3
D.
13
.
Câu 4. Cho biết =
7 = 2,64575 . Làm tròn a đến hàng phn trăm ta đưc kết qu:
A. 2,646. B. 2,65 C. 2,6. D. 2,64.
Câu 5 Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là:
A.
à
; B.
à
;
C.
à
; D.
à
;
Câu 6. Đin cm t thích hp vào ch trng đ đưc khng đnh đúng:“Qua mt đim
ngoài mt đưng thng, …. Đưng thng song song vi đưng thng đó”.
A. có hai. B. không có. C. có vô s. D. ch có mt.
Câu 7. Cho định lí: ‘‘Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai
góc so le trong bằng nhau’’. Giả thiết của định lí là:
A. a//b, ac.
B. c ct a ti A, c ct b ti B và a//b.
C. a//b, a//c.
D. a//b, c bất .
Câu 8. Cho tam giác ABC, có
󰆹
= 50
;
= 100
thì số đo góc C bằng
A. 20
0
B. 40
; C. 60
; D. 30
.
Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bng nhau theo trưng hp nào?
A. cnh huyn-góc nhn.
B. cnh-góc-cạnh.
C. cnh-cạnh-cạnh.
D. góc-cạnh-góc.
Câu 10. Tam giác ABC cân ti A, có
󰆹
= 80
thì s đo góc B bng bao nhiêu?
A. 80
;. B. 70
C. 100
; . D. 40
;
Câu 11. i đây là biu đ th hin t l đim bài ôn luyn môn Khoa hc ca bn
Khanh hc sinh khi 7. Hãy cho biết, đây là dng biu din nào?
A.Biu đ tranh. C. Biu đ đon thng. B. Biu đ cột. D. Biu đ hình qut tròn
Câu 12. Quan sát hình v. Cho biết s ly trà sa bán ngày th hai là
A. 35. B. 50. C. 62. D. 42.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 đim)
a) Tìm x, biết:
13
2x
45
+=
; b) Tính:
2
1 4 19
:
7 3 7 11

⋅−


Câu 14. (1,5 đim)
a) Tính:
|
25
|
+
16
b) Cho biết 1 inch xp x 2,54cm. Tìm đ dài đưng chéo màn hình tivi 51 inch đơn v
cm và làm tròn đến hàng phn chc.
c) Tìm
x
, biết:
2024
2024
1012
52
49
x
xx
+−
+
−=+
Câu 15. (1,0 đim) )
Mt nghiên cu đã đưa ra t l hc sinh cp THCS nghin đin
thoi di đng trong nhng năm gn đây như biu đ Hình dưi đây.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động.
b) Năm 2021, một trường THCS có 1 000 học sinh. Hãy ước lượng số lượng học sinh
nghiện điện thoại di động của trường.
Câu 16. (3,0 đim) Cho ∆ABC cân ti A. Gi P là trung đim ca cnh BC.
a) Chứng minh ∆APB = ∆APC.
b) Từ P kẻ PD AB (D AB), PE AC (E AC). Chứng minh DA = EA.
c) Chng minh DE // BC.
Bài 17. (0,5đim): Bn Na mun to ra mt trang Web đ kết bn. Trang Web nhn đưc
3 ln truy cp trong tun đu tiên. Nếu lưng truy cp tăng lên gp 3 ln sau mi tun tiếp
theo thì 6 tun trang Web ca Na có bao nhiêu lưt truy cp?
------------------------//---------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM-
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim - mỗi câu đúng đưc 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
B
D
B
A
C
B
D
A
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 13.
(1,5
đim)
Câu a)
Tìm x, biết: b/
13
2x
45
+=
0,75
31
2x
54
=
0,25
77
2x x
20 40
= ⇒=
0,5
Câu b) Tính
2
1 4 17
:
7 3 7 11

⋅−


0,75
1 16 1 7
7 9 79
= −⋅
0,25
1 16 7 1 1
1
79 9 7 7

= = ⋅=


0,5
Câu 14.
(1,5
đim)
Câu a) Tính: Tính:
|
25
|
+
16
0,5
= 25 + 4
0,25
= 29
0,25
Câu b)
Cho biết 1 inch xp x 2,54 cm. Tìm đ dài đưng chéo màn hình tivi
51 inch đơn v cm và làm tròn đến hàng phn chc.
0,5
- Đưng chéo màn hình Tivi 51 inch xp x: 51 . 2,54 = 129,54cm
129,5cm
0,5
Câu c) Tìm
x
, biết:
2024
2024
1012
52
49
x
xx
+−
+
−=+
0,5
2024 2024 2024
752
111
( 2024)( ) 0
752
2024
xxx
x
x
+++
−=
+ −− =
⇔=
Vy x = …
0,25
0,25
Câu 15.
(1,0
đim)
a) Lập bảng thống kê đúng: ….
0,5
b) + Từ biểu đồ Hình đã cho, ta thấy năm 2021, tỉ lệ học sinh THCS nghiện
điện thoại di động chiếm 15% tổng số học sinh.
0,25
0,25
+ Do đó s hc sinh nghin đin thoi di đng trong 1 000 hc sinh ca mt
trường THCS năm 2021 là: 1 000 . 15% = 1 000 . 15 : 100 = 150 (hc sinh).
Câu 16.
(3,0
đim)
Cho ∆ABC cân ti A. Gi Q là trung đim ca cnh BC.
a) Chứng minh ∆AQB = ∆AQC.
b) Từ P kẻ QI AB (I AB), QK AC (K AC). Chứng minh IA = KA.
c) Chng minh IK // BC.
3,25
Hình v: Phc v ý a)
0,5
Câu a) Chng minh AQB = ∆AQC.
1,0
Chng minh đưc AQB = ∆AQC (c-c-c hoc c-g-c)
- Nêu đưc mi đk đưc (0,25đ)
- Kết lun
0,75
0,25
Câu b) Chng minh IA = KA.
1,0
- Chng minh đưc hai tam giác API và APK bng nhau hoc hai tam giác PBI
và PCK bng nhau.
0,5
- Lp lun IA = KA
0,5
Câu c) Chng minh IK // BC.
0,5
- Lp lun đưc hai góc AIK và ABC bng nhau
0,25
- Lp lun IK // BC.
0,25
S t truy cập sau 6 tun
S = 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
= …
0,5
Lưu ý: Hc sinh không dùng tài liu, gii cách khác đúng vn cho đim ti đa
XÁC NHN CA
T/NHÓM CHUYÊN MÔN
KÍ DUYT
CA BAN GIÁM HIU
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

UBND HUYỆN KIẾN THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 7
TRƯỜNG THCS THUẬN THIÊN Năm học 2024-2025
T7–CK1–Thuận Thiên– 2024
MÔN TOÁN – Tiết 39+29 (Đại số và Hình học)
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- TOÁN 7 Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng T điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 (14 tiết)
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,25) 0,25
Các phép tính với số hữu tỉ 1 2,25 (0,25) 3 (1,5) 1 (0.5) Căn bậc hai số học 1 2 Số thực (0,25) 1 (0,5) 0,75 (10 tiết) Số vô tỉ. Số thực 1 (0,25) 1 (0,5) 0,75 3 Thu thập Thu thập, phân loại,
và tổ chức biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí dữ liệu cho trước (13 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 2 bảng, biểu đồ (0,5) 1 (1,0) 1,5 4 Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 1 đường của một góc (0,25) 0,25
thẳng song Hai đường thẳng song song. Tiên 0,25 song
đề Euclid về đường thẳng song 1 (11 tiết) song (0,25)
Khái niệm định lí, chứng minh một 1 định lí (0,25) 0,25 5 Tam giác
- Tổng 3 góc trong một tam giác 3 2 1 3,75
bằng nhau - Các trường hợp bằng nhau của (0,75) (2,0) (1,0) (14 t) tam giác, tam giác vuông.
- Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng. Tổng 2 6 3 1 (3,0) (4,0) (2,5) (0,5) Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 1
hợp các số hữu – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu (TN)
tỉ. Thứ tự trong tỉ. 1
Số tập hợp các số
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
hữu tỉ hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Các phép tính
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn và các phép 1 3 1
với số hữu tỉ tính về số hữu tỉ. (TN) (TL) (TL)
Căn bậc hai số
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một 1 1 học số không âm. (TN) (TL)
- Thực hiện được phép tính có căn bậc hai
Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 1
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân (TN) 2 Số vô hạn tuần hoàn. thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng 1
- Thực hiện tính giá trị biểu thức phức tạp (TL)
Thu thập, phân Thông hiểu : loại,
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
biểu diễn dữ liệu toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một
theo các tiêu chí kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cho trước cáo;. .). Thu
Mô tả và biểu Nhận biết: 2 1
thập diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho (TN) (TL) 3
và tổ các bảng, biểu một tập dữ liệu. chức đồ Thông hiểu: dữ
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống liệu
kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). HÌNH HỌC
Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1
biệt. Tia phân
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, (TN) Các
giác của một góc hai góc đối đỉnh). hình
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 4 học
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
dụng cụ học tập bản Hai đường Nhận biết: 1
thẳng song song. – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN)
Tiên đề Euclid song.
về đường thẳng song song
Khái niệm định Nhận biết: 1
lí, chứng minh
– Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN)
một định lí
Tổng các góc Nhận biết: 3 2 1 trong một tam
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong (2-TN) (TL) (TL) giác. một tam giác.
Tam giác bằng
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
nhau. Tam giác Thông hiểu: cân.
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam
Giải bài toán có giác bằng 180o.
nội dung hình
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam học. giác
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,. .). Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số đối của số 1 − là: 3 A. 3. B. 1 − C. 1 . D. -0,2. 3 3
Câu 2. Tất cả các giá trị của x, để |𝑥𝑥| = 3 là: A. x = 3 hoặc x = -3 B. x = - 3. C. x = 9 D. x = 3
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. -7. B. 4,2. C. 5 D. 13 . 3
Câu 4. Cho biết 𝑎𝑎 = √7 = 2,64575 …. Làm tròn a đến hàng phần trăm ta được kết quả: A. 2,646. B. 2,65 C. 2,6. D. 2,64.
Câu 5 Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là: A. 𝐴𝐴� � � �
4 𝑣𝑣à 𝐵𝐵1 ; B. 𝐴𝐴1 𝑣𝑣à 𝐵𝐵1 ; C. 𝐴𝐴� � � �
1 𝑣𝑣à 𝐵𝐵3 ; D. 𝐴𝐴1 𝑣𝑣à 𝐵𝐵2 ;
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:“Qua một điểm ở
ngoài một đường thẳng, …. Đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
A. có hai. B. không có. C. có vô số. D. chỉ có một.
Câu 7. Cho định lí: ‘‘Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai
góc so le trong bằng nhau’’. Giả thiết của định lí là: A. a//b, a⊥c.
B. c cắt a tại A, c cắt b tại B và a//b. C. a//b, a//c. D. a//b, c bất kì .
Câu 8. Cho tam giác ABC, có 𝐴𝐴̂ = 500 ; 𝐵𝐵� = 1000 thì số đo góc C bằng A. 200 B. 400; C. 600; D. 300.
Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bằng nhau theo trường hợp nào?
A. cạnh huyền-góc nhọn. A M B. cạnh-góc-cạnh. C. cạnh-cạnh-cạnh. D. góc-cạnh-góc. B C P N
Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, có 𝐶𝐶̂ = 800 thì số đo góc B bằng bao nhiêu? A. 800;. B. 700 C. 1000; . D. 400;
Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn
Khanh học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A.Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 12. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ hai là A. 35. B. 50. C. 62. D. 42.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) 1 3 2 1  4  1 9 a) Tìm x, biết: 2x + = ; b) Tính: ⋅ −   : 4 5 7  3  7 11
Câu 14. (1,5 điểm) a) Tính: |25| + √16
b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 51 inch đơn vị
cm và làm tròn đến hàng phần chục.
x + 2024 x + 2024 − x c) Tìm x , biết: − = +1012 49 5 2
Câu 15. (1,0 điểm) ) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện
thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ Hình dưới đây.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động.
b) Năm 2021, một trường THCS có 1 000 học sinh. Hãy ước lượng số lượng học sinh
nghiện điện thoại di động của trường.
Câu 16. (3,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Gọi P là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆APB = ∆APC.
b) Từ P kẻ PD⊥ AB (D ∈ AB), PE⊥ AC (E ∈ AC). Chứng minh DA = EA. c) Chứng minh DE // BC.
Bài 17. (0,5điểm): Bạn Na muốn tạo ra một trang Web để kết bạn. Trang Web nhận được
3 lần truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu lượng truy cập tăng lên gấp 3 lần sau mỗi tuần tiếp
theo thì 6 tuần trang Web của Na có bao nhiêu lượt truy cập?
------------------------//---------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM-
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B D B A C B D A
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 3
Câu a) Tìm x, biết: b/ 2x + = 0,75 4 5 3 1 2x = − 5 4 0,25 7 7 2x = ⇒ x = 20 40 0,5 Câu 13. 2 (1,5 1  4  1 7 ⋅ −   : điểm)
Câu b) Tính 7  3 7 11 0,75 1 16 1 7 = ⋅ − ⋅ 7 9 7 9 0,25 116 7 1 1 = − = ⋅   1 = 7  9 9  7 7 0,5
Câu a) Tính: Tính: |25| + √16 0,5 = 25 + 4 0,25 = 29 0,25
Câu b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi
51 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. 0,5
- Đường chéo màn hình Tivi 51 inch xấp xỉ: 51 . 2,54 = 129,54cm ≈129,5cm 0,5 Câu 14.
x + 2024 x + 2024 − x (1,5
Câu c) Tìm x , biết: − = +1012 0,5 điểm) 49 5 2
x + 2024 x + 2024 x + 2024 0,25 ⇔ − = 7 5 2 1 1 1
⇔ (x + 2024)( − − ) = 0 7 5 2 0,25 ⇔ x = 2024 − Vậy x = …
a) Lập bảng thống kê đúng: …. 0,5 Câu 15. (1,0
b) + Từ biểu đồ Hình đã cho, ta thấy năm 2021, tỉ lệ học sinh THCS nghiện 0,25 điểm)
điện thoại di động chiếm 15% tổng số học sinh. 0,25
+ Do đó số học sinh nghiện điện thoại di động trong 1 000 học sinh của một
trường THCS năm 2021 là: 1 000 . 15% = 1 000 . 15 : 100 = 150 (học sinh).
Cho ∆ABC cân tại A. Gọi Q là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆AQB = ∆AQC.
b) Từ P kẻ QI⊥ AB (I ∈ AB), QK⊥ AC (K ∈ AC). Chứng minh IA = KA. 3,25 c) Chứng minh IK // BC.
Hình vẽ: Phục vụ ý a) 0,5
Câu 16. Câu a) Chứng minh ∆AQB = ∆AQC. 1,0 (3,0
Chứng minh được ∆AQB = ∆AQC (c-c-c hoặc c-g-c) điểm)
- Nêu được mỗi đk được (0,25đ) 0,75 - Kết luận 0,25
Câu b) Chứng minh IA = KA. 1,0
- Chứng minh được hai tam giác API và APK bằng nhau hoặc hai tam giác PBI và PCK bằng nhau. 0,5 - Lập luận IA = KA 0,5
Câu c) Chứng minh IK // BC. 0,5
- Lập luận được hai góc AIK và ABC bằng nhau 0,25
- Lập luận IK // BC. 0,25
Số lượt truy cập sau 6 tuần
S = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 = … 0,5
Lưu ý: Học sinh không dùng tài liệu, giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa XÁC NHẬN CỦA KÍ DUYỆT
TỔ/NHÓM CHUYÊN MÔN CỦA BAN GIÁM HIỆU
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • TOAN 7
  • Đề Thi HK1 Toán 7