TRƯNG TH&THCS THNG LI MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN - KHTN NĂM HC: 2024 - 2025
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 7
T
T
Ch
đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Số
hữu
tỉ.
(19
tiết)
S hữu t và tp hợp
các shu tỉ. Thtự
trong tp hp các s
hu tỉ.
2
5%
0,5đ
Các phép tính với
số hữu tỉ.
1
1
15%
1,5đ
2
Số
thực
(24
tiết)
Căn bc hai số học
S vô tỉ. Số thc
2
5%
0,5đ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ
số bằng nhau
4
1
2
15%
1,5đ
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
1
15%
1,5đ
3
Các
hnh
khối
trong
thực
tiễn
(5
tiết)
Hnh hp ch nht
và hnh lp
phương.
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng
tứ giác.
1
10%
1,0đ
4
Góc
đườn
g
thẳng
song
song
(11
tiết)
Góc ở vị trí đặc
biệt.
1
1
4
5%
0,5đ
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
1
1
4
1
1
2
20,0%
2,0đ
Khái niệm định lí,
chứng minh một
định lí
2
1
2
10,0%
1,0đ
Tng
13
1
2
1
2
1
1
2
1
10đ
T l %
40
30
10
100
T l chung
70%
30%
100
II. BNG ĐC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC HC KÌ I,
MÔN TOÁN LP 7
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐI SỐ
1
Số hữu
tỉ.
(19
tiết)
S hữu t và
tp hợp các
s hữu t.
Th t
trong tp
hp các s
hu tỉ.
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ v ly
đưc v d v s hu tỉ.
Nhn biết đưc tp hp các s
hu tỉ.
Nhn biết đưc s đi của một
s hu tỉ.
Nhn biết đưc thứ tự trong
tp hp các s hu tỉ.
(C1; C2)
2
TN
Thông hiểu:
Biểu diễn đưc s hu tỉ trên
trc s.
Vn dng:
So sánh đưc hai s hu tỉ.
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
Thông hiểu:
tả đưc phép tnh luỹ thừa
với s mũ t nhn của mt s
hu tỉ v một s tnh cht của
phép tnh đó (tch v thương của
hai luỹ thừa ng cơ s, luỹ thừa
của luỹ thừa).
tả đưc th t thc hin các
phép tnh, quy tắc du ngoặc, quy
tắc chuyển vế trong tp hp s
hu tỉ. (C 16)
1
TL
Vn dng:
Thc hin đưc c phép tnh:
cộng, trừ, nn, chia trong tp hp
s hu tỉ.
Vn dng đưc các tnh cht
giao hoán, kết hp, phân phi của
phép nhân đi với phép cộng, quy
tắc du ngoặc với s hu tỉ trong
nh tn (tnh viết tnh nhm,
tnh nhanh một cách hp l).
Giải quyết đưc mt s vn đ
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tnh v s hu tỉ.
(vd: c bi toán liên quan đến
chuyển động trong Vt l, trong đo
đạc,...).
Vn dng cao:
Giải quyết đưc mt s vn đ
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn vi c phép tnh v s
hu tỉ. (C 19)
1
TL
S thực
(24 tiết)
Căn bậc hai
số học
(2Tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim căn
bc hai s học của một s không
âm.
Thông hiểu:
Tnh đưc giá trị (đúng hoặc
gần đúng) căn bc hai s học của
một s nguyên dương bằng máy
tnh cầm tay.
S vô tỉ. S
thc
(2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc s thp phân
hu hạn v s thp phân vô hạn
tuần hon.
Nhn biết đưc s vô tỉ, s
thực, tp hp các s thực.
Nhn biết đưc trc s thực v
biểu diễn đưc s thực trên trc
s trong trường hp thun li.
Nhn biết đưc s đi của một
s thực.
Nhn biết đưc thứ tự trong
tp hp các s thực.
Nhn biết đưc giá trị tuyt đi
ca mt s thc.
(C3; C6)
2
TN
Vn dng:
Thực hin đưc ước lưng v
làm tròn s căn cứ vo độ chnh
xác cho trước.
- Thực hin đưc các phép tnh
trong tp s thực.
Tỉ lệ thức
và dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn biết:
Nhn biết đưc tỉ l thức v
các tnh cht của tỉ l thức.
Nhn biết đưc y tỉ s bằng
nhau. (C4;C5;C7;C8; C14a, b)
4
1
2
TN
Vn dng:
Vn dng đưc tnh cht của tỉ
l thức trong giải toán.
Vn dng đưc tnh cht của
dãy tỉ s bằng nhau trong giải
toán (v d: chia một s thnh
các phần tỉ l với các s cho
trước,...).(C15)
1
TL
Giải toán về
đại lượng tỉ
lệ
Vn dng:
Giải đưc một s bi toán đơn
giản v đại lưng tỉ l thun (v
d: bi toán v tổng sản phm
thu đưc v năng sut lao
động,...).
Giải đưc một s bi toán đơn
giản v đại lưng tỉ l nghịch (v
d: bi toán v thời gian hon
thnh kế hoạch v năng sut lao
động,...).
HÌNH HC
3
Các
hinh
khối
trong
thực
tiễn
Hinh
p
ch
nhâ
va
hinh
p
phương
Nhận biết
tả đươc
s yếu t
bn nh, canh, góc, đư
ng
chéo) ca nh hộp ch nht
v
hnh lâp
phương.
Thông hiểu
Giải quyết đưc mô s vn
đ thưc
tiễn gắn với vic tnh
thể tch, diê tch xung quanh
của hnh hộp ch nht, hnh
lp phương (v d: tnh thể tch
hoặc diê tch xung quanh của
một s đồ vt quen thuộc
dạng hình hộp ch nht,
hình lp phương,...).
Lăng
Nhận biết
tả đươc
hnh ng tru đứ
ng tam giác, hnh lăng tru đứ
ng
tứ giác (ví d: hai mặt đáy
song song; các mặt bên đu
hình ch nht, ...).
tr đ
ng
tam giác,
lăng tr
đứ
ng tứ
giác
Thông hiểu
Tạo lp đưc hnh lăng tr
đứng tam giác, hình lăng tr
đứng tứ giác.
Tính đươc
din tích xung
quanh, thể tích của hình lăng
tr đứng tam giác, hình lăng tr
đứng tứ giác.
Giải quyết đưc mô s vn
đ thưc
tiễn gắn với vic tnh
thể tch, diê tch xung quanh
của một lăng tr đứng tam
giác, hnh lăng tr đứng tứ giác
(v d: tính thể tích hoặc diê
tch xung quanh của một s
đồ vt quen thuộc dạng
lăng tr đứng tam giác, lăng tr
đứng tứ giác,...).
Vân
dun
g
Giải
quyết
đưc
t
sô
vn
đ
thưc
tiên
gắn
vi
vic
ti
nh
thể
tích,
diê tch xung
quanh của một lăng tr đứng tam
giác, hình lăng tr đứng tứ giác.
(C17)
1
TL
4
Các
hinh
hinh
hoc
b
n
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân
giác của
một góc
Nhận biết :
Nhâ biết đươc
các c vị
trí đặc bit (hai góc k bù, hai
góc đi đỉnh).
Nhâ biết đươc
tia phân giác
của một góc.
- Nhn biết đưc cách v
tia
phân giác của một góc bng dung
cu hoc
p
(C10 ;C14d)
1
1
4
TN
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid về
đường
thẳng song
song
Nhận biết:
Nhn biết đưc tiên đ Euclid
v đường thẳng song song.
( C9; C14c)
1
1
4
TN
Thông hiểu:
tả đưc một s tnh cht
của hai đưng thng song song.
Mô tả đưc du hiu song song
ca hai đưng thng thông qua
cp góc đng v, cp góc so le
1 TN
1
2
TL
trong. (C13)
; C18a)
Khái niệm
định lí,
chng minh
mt đnh lí
Nhận biết:
- Nhn biết đưc thế no l một
định l.
(C11, C12)
2
TN
Thông hiểu:
- Hiu đưc phn chứng minh ca
một đnh l;
Vận dng:
- Chng minh đưc mt đnh l;
(C18b)
1
2
TL
KonTum, ngày 12/12/2024
Duyt ca Hiệu trưởng
Duyt t phó CM
Giáo viên ra đ
Nguyn Th Liên Hng
Giáo viên phn biện đề
Phan Duy Nguyên
Đo Thị Minh Tuyn
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:................................ Môn: Toán - Lp: 7
Lp: ................................ Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
ĐỀ GC:
(Đề này có 14 câu trc nghim, 5 câu t lun)
I. TRC NGHIM.(5,0đim)
Hãy khoanh tròn vo phương án đúng trong mi câu dưới đây(t câu 1 đến câu 12): (3,0 điểm).
Câu 1: S đi của
6
là:
A.
5
. B.
6
. C.
6
. D.
5
.
Câu 2: S
2024
2025
A. l s hu tỉ âm.
B.
Vừa l s hu tỉ dương vừa l s hu tỉ âm
C.
không l s hu tỉ dương cũng không l s hu tỉ âm
D.
Không l s hu tỉ.
Câu 3: Cho
10x
thì:
A. x= 10. B. x = -10. C. x = 0 hoặc x = 10. D. x =10 hoặc x = -10.
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra:
A.
c
b
d
a
. B.
db
ca
. C.
cb
ad
. D.
cb
da
.
Câu 5: Từ tỉ l thức
d
c
b
a
ta không thể suy ra tỉ l thức no?
A.
dc
ba
. B.
ab
cd
. C.
b
d
a
c
. D.
cb
ad
.
Câu 6: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng ?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương
B. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
C. Hai s đi nhau có giá tr tuyt đi khác nhau.
D. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đi ca nó.
Câu 7. Cách viết no sau đây cho ta dãy tỉ s bằng nhau?
A.
a c e
b d g

B.
..
a c e
b d g
C.
a c e
b d g

D.
a c e
b d g

Câu 8. Chọn đáp án sai. Từ tỉ l thức
5 35
9 63
ta có tỉ l thức sau:
A.
59
35 63
B.
63 35
95
C.
35 63
95
D.
63 9
35 5
Câu 9: Tiên đ Euclid đưc phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoi đường thẳng a ...".
A. Có duy nht một đường thẳng đi qua M v song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có t nht một đường thẳng song song với a.
D. Có vô s đường thẳng song song với a.
Câu 10: Cho hình 1, quan sát v chọn câu phát biểu đúng:
A. OA l tia phân giác của
BOC
Hình 1
B. OB l tia phân giác của
AOC
C. OC l tia phân giác của
AOB
D.
AOC
là góc vuông.
Câu 11. Chứng minh định l l
A. dùng hnh v để từ giả thiết suy ra kết lun.
B. dùng lp lun để từ giả thiết suy ra kết lun.
C. dùng hnh v v đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
D. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Giả thiết v kết lun của định l l điu cho biết. B. Giả thiết của định l l điu cho biết.
C. Kết lun của định l l điu cho biết. D. Giả thiết của định l l điu đưc suy ra.
Câu 13. (1,0 đim).Cho hình 2. y nối thông tin ct A với cột B sao cho phù hp rồi điền kết
quo cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1/ Góc A
1
và B
2
là hai góc
a/ đi đỉnh.
1…
2/ Góc A
1
và A
4
là hai góc
b/ hai góc k bù.
2...
3/ Góc B
1
và A
2
là hai góc
c/ so le trong.
3...
4/ Góc B
3
và B
1
là hai góc
d/ đồng vị.
4...
e/ góc đi nhau.
Câu 14.(1,0 đim). Chn các cm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nm trong góc, tia đối, tỉ lệ thun, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lưng y liên h với đại lưng x theo công thức y = hay xy = a (với a l một hằng s
khác 0) th ta nói y ........(1)........... với x theo h s tỉ l a.
b)Nếu y tỉ l thun với x theo h s tỉ l k th x ..........(2)......... với y theo h s tỉ l . Ta nói x
y l hai đại lưng tỉ l thun với nhau.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b v trong các góc tạo thnh có một cặp góc đồng vị
bằng nhau th a, b ..........(3)........... với nhau.
d)Tia phân giác ca mt góc tia ............(4)........... to vi hai cnh của góc đó hai góc bng
nhau.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 15: (1,5 điểm).Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết s y ba lớp trồng đưc tỉ l với các s
3 : 4 : 5 v tổng s cây cả ba lớp trồng l 60 cây. Tnh s cây trồng đưc của mỗi lớp.
Câu 16: (0,5 điểm). Thực hin các phép tnh sau
3
33
2
88

Câu 17: (1,0 điểm) Một hộp qu có dạng hnh lăng tr đứng tam giác, đáy l tam giác vuôngvới
kch thước của hai cạnh góc vuông l 10cm; 5cm. Chiu cao của hnh lăng tr đứng tam giác l
7cm. Em hãy tnh thể tch của hộp qu
Câu 18: (1,0 điểm)
Cho hnh v bên.
a. giải thch tại sao
'/ / 'xx yy
.
b. Tnh s đo các góc
AMN
MNB
.
Câu 19: (1,0 điểm) Hãy so sánh A v B, biết:
2021
2022
10 1
10 1
A
2022
2023
10 1
10 1
B
Hình 2
A
a
b
B
2
4
1
3
37
0
1
3
2
4
........................Hết......................
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:.................................. Môn: Toán - Lp: 7
Lp:...................... Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Đ I
này có 14 câu trc nghim, 5 câu t lun)
I. TRC NGHIM.(5,0điểm) Thi gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vo phương án đúng trong mỗi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hnh 1, quan sát v chọn câu phát biểu đúng:
A. OC tia phân giác của
AOB
B. OB tia phân giác của
AOC
C. OA l tia phân giác của
BOC
D.
AOC
là góc vuông.
Câu 2. Chứng minh định l l
A. dùng hnh v để từ giả thiết suy ra kết lun.
B. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
C. dùng hnh v v đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
D. dùng lp lun để từ giả thiết suy ra kết lun.
Câu 3. S đi của
6
là:
A.
5
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
6
.
Câu 4. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng ?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương
B. Hai s đi nhau có giá tr tuyt đi khác nhau.
C. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đi ca nó.
D. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
Câu 5. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra:
A.
db
ca
.
B.
c
b
d
a
.
C.
cb
da
.
D.
cb
ad
.
Câu 6. Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định l l điu đưc suy ra.
B. Kết lun của định l l điu cho biết.
C. Giả thiết của định l l điu cho biết.
D. Giả thiết v kết lun của định l l điu cho biết.
Câu 7. Tiên đ Euclid đưc phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoi đường thẳng a ...".
A. Có hai đường thẳng song song với a.
B. Có t nht một đường thẳng song song với a.
C. Có duy nht một đường thẳng đi qua M v song song với a.
D. Có vô s đường thẳng song song với a.
Câu 8. Từ tỉ l thức
d
c
b
a
ta không thể suy ra tỉ l thức no?
A.
ab
cd
.
B.
dc
ba
.
C.
b
d
a
c
.
D.
cb
ad
.
Hình 1
Câu 9. Cách viết no sau đây cho ta dãy tỉ s bằng nhau?
A.
a c e
b d g

B.
a c e
b d g

C.
..
a c e
b d g
D.
a c e
b d g

Câu 10. Chọn đáp án sai. Từ tỉ l thức
5 35
9 63
ta có tỉ l thức sau:
A.
35 63
95
B.
63 9
35 5
C.
63 35
95
D.
59
35 63
Câu 11. S
2024
2025
A. l s hu âm.
B.
Không l s hu tỉ.
C.
Vừa l s hu tỉ dương vừa l s hu tỉ âm
D.
không l s hu tỉ dương cũng không l s hu tỉ âm
Câu 12. Cho
10x
thì:
A. x= 10.
B. x = 0 hoặc x = 10.
C. x = -10.
D. x =10 hoặc x = -10.
Câu 13: (1,0 đim).Cho hình 2. y nối thông tin ct A với cột B sao cho phù hp rồi điền kết
quo cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1/ Góc A
1
và B
2
là hai góc
a/ đi đỉnh.
1…
2/ Góc A
1
và A
4
là hai góc
b/ hai góc k bù.
2...
3/ Góc B
1
và A
2
là hai góc
c/ so le trong.
3...
4/ Góc B
3
và B
1
là hai góc
d/ đồng vị.
4...
e/ góc đi nhau.
Câu 14. (1,0 đim). Chọn các cm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thun, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lưng y liên h với đại lưng x theo công thức y = hay xy = a (với a l một hằng s
khác 0) th ta nói y ........(1)........... với x theo h s tỉ l a.
b) Nếu y tỉ l thun với x theo h s tỉ l k th x ..........(2)......... với y theo h s tỉ l . Ta nói x và
y l hai đại lưng tỉ l thun với nhau.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b v trong các góc tạo thnh có một cặp góc đồng vị
bằng nhau th a, b ..........(3)........... với nhau.
d) Tia phân giác ca mt góc tia ............(4)........... và to vi hai cnh của góc đó hai góc bằng
nhau.
........................Hết......................
Hình 2
A
a
b
B
2
4
1
3
37
0
1
3
2
4
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:.................................. Môn: Toán - Lp: 7
Lp:...................... Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Đ II
này có 14 câu trc nghim, 5 câu t lun)
I. TRC NGHIM.(5,0điểm) Thi gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vo phương án đúng trong mi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1. Cách viết no sau đây cho ta dãy tỉ s bằng nhau?
A.
a c e
b d g

B.
a c e
b d g

C.
a c e
b d g

D.
..
a c e
b d g
Câu 2. Cho hnh 1, quan sát v chọn câu phát biểu đúng:
A. OA l tia phân giác của
BOC
B.
AOC
là góc vuông.
C. OC tia phân giác của
AOB
D. OB tia phân giác của
AOC
Câu 3. S
2024
2025
A.
Không l s hu tỉ.
B. l s hu âm.
C.
Vừa l s hu tỉ dương vừa l s hu tỉ âm
D.
không l s hu tỉ dương cũng không l s hu tỉ âm
Câu 4. Trong các phát biu sau, phát biểu no đúng ?
A. Hai s đi nhau có giá tr tuyt đi khác nhau.
B. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương
C. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đi ca nó.
D. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
Câu 5. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra:
A.
db
ca
.
B.
cb
ad
.
C.
cb
da
.
D.
c
b
d
a
.
Câu 6. S đi của
6
là:
A.
5
.
B.
6
.
C.
5
.
D.
6
.
Câu 7. Chứng minh định l l
A. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
B. dùng hnh v v đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
C. dùng lp lun để từ giả thiết suy ra kết lun.
D. dùng hnh v để từ giả thiết suy ra kết lun.
Câu 8. Tiên đ Euclid đưc phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoi đường thẳng a ...".
A. Có hai đường thẳng song song với a.
B. Có t nht một đường thẳng song song với a.
C. Có duy nht một đường thẳng đi qua M v song song với a.
Hình 1
D. Có vô s đường thẳng song song với a.
Câu 9. Từ tỉ l thức
d
c
b
a
ta không thể suy ra tỉ l thức no?
A.
ab
cd
.
B.
b
d
a
c
.
C.
cb
ad
.
D.
dc
ba
.
Câu 10. Chọn đáp án sai. Từ tỉ l thức
5 35
9 63
ta có tỉ l thức sau:
A.
63 9
35 5
B.
63 35
95
C.
59
35 63
D.
35 63
95
Câu 11. Cho
10x
thì:
A. x = -10.
B. x= 10.
C. x =10 hoặc x = -10.
D. x = 0 hoặc x = 10.
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Giả thiết v kết lun của định l l điu cho biết.
B. Kết lun của định l l điu cho biết.
C. Giả thiết của định l l điu đưc suy ra.
D. Giả thiết của định l l điu cho biết.
Câu 13.(1,0 đim). Chọn các cm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thun, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lưng y liên h với đại lưng x theo công thức y = hay xy = a (với a l một hằng s
khác 0) th ta nói y ........(1)........... với x theo h s tỉ l a.
b) Nếu y tỉ l thun với x theo h s tỉ l k th x ..........(2)......... với y theo h s tỉ l . Ta nói x và
y l hai đại lưng tỉ l thun với nhau.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b v trong các góc tạo thnh có một cặp góc đồng vị
bằng nhau th a, b ..........(3)........... với nhau.
d) Tia phân giác ca mt góc tia ............(4)........... và to vi hai cnh của góc đó hai góc bằng
nhau.
Câu 14: (1,0 đim).Cho hình 2. y nối thông tin ct A với cột B sao cho phù hp rồi điền kết
quo cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1/ Góc A
1
và B
2
là hai góc
a/ đi đỉnh.
1…
2/ Góc A
1
và A
4
là hai góc
b/ hai góc k bù.
2...
3/ Góc B
1
và A
2
là hai góc
c/ so le trong.
3...
4/ Góc B
3
và B
1
là hai góc
d/ đồng vị.
4...
e/ góc đi nhau.
........................Hết......................
Hình 2
A
a
b
B
2
4
1
3
37
0
1
3
2
4
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:.................................. Môn: Toán - Lp: 7
Lp:...................... Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Đ III
này có 14 câu trc nghim, 5 câu t lun)
I. TRC NGHIM.(5,0điểm) Thi gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vo phương án đúng trong mi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1. S đi của
6
là:
A.
5
.
B.
6
.
C.
6
.
D.
5
.
Câu 2. Tiên đ Euclid đưc phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoi đường thẳng a ...".
A. Có hai đường thẳng song song với a.
B. Có vô s đường thẳng song song với a.
C. Có duy nht một đường thẳng đi qua M v song song với a.
D. Có t nht một đường thẳng song song với a.
Câu 3. Cho hình 1, quan sát v chọn câu phát biểu đúng:
A. OC tia phân giác của
AOB
B. OA l tia phân giác của
BOC
C.
AOC
là góc vuông.
D. OB tia phân giác của
AOC
Câu 4. Từ tỉ l thức
d
c
b
a
ta không thể suy ra tỉ l thức no?
A.
cb
ad
.
B.
dc
ba
.
C.
b
d
a
c
.
D.
ab
cd
.
Câu 5. Chọn đáp án sai. Từ tỉ l thức
5 35
9 63
ta có tỉ l thức sau:
A.
35 63
95
B.
59
35 63
C.
63 35
95
D.
63 9
35 5
Câu 6. Cách viết no sau đây cho ta dãy tỉ s bằng nhau?
A.
a c e
b d g

B.
a c e
b d g

C.
a c e
b d g

D.
..
a c e
b d g
Câu 7. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng ?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương
B. Hai s đi nhau có giá tr tuyt đi khác nhau.
C. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đi ca nó.
D. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
Câu 8. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra:
Hình 1
A.
cb
da
.
B.
cb
ad
.
C.
c
b
d
a
.
D.
db
ca
.
Câu 9. S
2024
2025
A. l s hu âm.
B.
Không l s hu tỉ.
C.
không l s hu tỉ dương cũng không l s hu tỉ âm
D.
Vừa l s hu tỉ dương vừa l s hu tỉ âm
Câu 10. Chứng minh định l l
A. dùng hnh v để từ giả thiết suy ra kết lun.
B. dùng lp lun để từ giả thiết suy ra kết lun.
C. dùng hnh v v đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
D. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
Câu 11. Cho
10x
thì:
A. x = 0 hoặc x = 10.
B. x =10 hoặc x = -10.
C. x = -10.
D. x= 10.
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định l l điu cho biết.
B. Giả thiết v kết lun của định l l điu cho biết.
C. Kết lun của định l l điu cho biết.
D. Giả thiết của định l l điu đưc suy ra.
Câu 13. (1,0 đim). Chọn các cm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thun, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu y tỉ l thun với x theo h s tỉ l k th x ..........(1)......... với y theo h s tỉ l . Ta nói x và
y l hai đại lưng tỉ l thun với nhau.
b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b v trong các góc tạo thnh có một cặp góc đồng vị
bằng nhau th a, b ..........(2)........... với nhau.
c) Nếu đại lưng y liên h với đại lưng x theo công thức y = hay xy = a (với a l một hằng s
khác 0) th ta nói y ........(3)........... với x theo h s tỉ l a.
d) Tia phân giác ca mt góc tia ............(4)........... to vi hai cnh của góc đó hai góc bằng
nhau.
Câu 14: (1,0 đim).Cho hình 2. y nối thông tin ct A với cột B sao cho phù hp rồi điền kết
quo cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1/ Góc B
1
và A
2
là hai góc
a/ đi đỉnh.
1…
2/ Góc A
1
và A
4
là hai góc
b/ hai góc k bù.
2...
3/ Góc B
3
và B
1
là hai góc
c/ so le trong.
3...
4/ Góc A
1
và B
2
là hai góc
d/ đồng vị.
4...
e/ góc đi nhau.
........................Hết......................
Hình 2
A
a
b
B
2
4
1
3
37
0
1
3
2
4
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:.................................. Môn: Toán - Lp: 7
Lp:...................... Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Đ IV
này có 14 câu trc nghim, 5 câu t lun)
I. TRC NGHIM.(5,0điểm) Thi gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vo phương án đúng trong mi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1. S đi của
6
là:
A.
5
.
B.
6
.
C.
5
.
D.
6
.
Câu 2. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra:
A.
cb
ad
.
B.
cb
da
.
C.
db
ca
.
D.
c
b
d
a
.
Câu 3. Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định l l điu cho biết.
B. Giả thiết của định l l điu đưc suy ra.
C. Giả thiết v kết lun của định l l điu cho biết.
D. Kết lun của định l l điu cho biết.
Câu 4. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng ?
A. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là s đi ca nó.
B. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s dương
C. Hai s đi nhau có giá tr tuyt đi khác nhau.
D. Giá tr tuyt đi ca mt s thc là mt s không âm.
Câu 5. Chọn đáp án sai. Từ tỉ l thức
5 35
9 63
ta có tỉ l thức sau:
A.
63 35
95
B.
35 63
95
C.
63 9
35 5
D.
59
35 63
Câu 6. Cách viết no sau đây cho ta dãy tỉ s bằng nhau?
A.
a c e
b d g

B.
a c e
b d g

C.
..
a c e
b d g
D.
a c e
b d g

Câu 7. Tiên đ Euclid đưc phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoi đường thẳng a ...".
A. Có duy nht một đường thẳng đi qua M v song song với a.
B. Có vô s đường thẳng song song với a.
C. Có hai đường thẳng song song với a.
D. Có t nht một đường thẳng song song với a.
Câu 8. S
2024
2025
A.
Vừa l s hu tỉ dương vừa l s hu tỉ âm
B.
Không l s hu tỉ.
C. l s hu âm.
D.
không l s hu tỉ dương cũng không l s hu tỉ âm
Câu 9. Cho
10x
thì:
A. x =10 hoặc x = -10. B. x= 10. C. x = 0 hoặc x = 10. D. x = -10.
Câu 10. Cho hnh 1, quan sát v chọn câu phát biểu đúng:
A. OA l tia phân giác của
BOC
B.
AOC
là góc vuông.
C. OB tia phân giác của
AOC
D. OC tia phân giác của
AOB
Câu 11. Từ tỉ l thức
d
c
b
a
ta không thể suy ra tỉ l thức no?
A.
dc
ba
.
B.
b
d
a
c
.
C.
ab
cd
.
D.
cb
ad
.
Câu 12. Chứng minh định l l
A. dùng hnh v v đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
B. dùng lp lun để từ giả thiết suy ra kết lun.
C. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết lun.
D. dùng hnh v để t giả thiết suy ra kết lun.
Câu 13. (1,0 đim). Chọn các cm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thun, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lưng y liên h với đại lưng x theo công thức y = hay xy = a (với a l một hằng s
khác 0) th ta nói y ........(1)........... với x theo h s tỉ l a.
b) Tia phân giác ca mt góc tia ............(2)........... và to vi hai cnh của góc đó hai góc bằng
nhau.
c) Nếu y tỉ l thun với x theo h s tỉ l k th x ..........(3)......... với y theo h s tỉ l . Ta nói x và
y l hai đại lưng tỉ l thun với nhau.
d) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b v trong các góc tạo thnh có một cặp góc đồng vị
bằng nhau th a, b ..........(4)........... với nhau.
Câu 14: (1,0 đim).Cho hình 2. y nối thông tin ct A với cột B sao cho phù hp rồi điền kết
quo cột C
Cột A
Cột B
Cột C
1/ Góc B
1
và A
2
là hai góc
a/ so le trong.
1…
2/ Góc A
1
và A
4
là hai góc
b/ đồng vị.
2...
3/ Góc B
3
và B
1
là hai góc
c/ góc đi nhau.
3...
4/ Góc A
1
và B
2
là hai góc
d/ hai góc k bù.
4...
e/ đi đỉnh.
...................... Hết......................
Hình 1
Hình 2
A
a
b
B
2
4
1
3
37
0
1
3
2
4
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:.................................. Môn: Toán - Lp: 7
Lp:...................... Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).( Thời gian lm bi 45 phút)
Câu 15: (1,5 điểm). Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết s cây ba lớp trồng đưc tỉ l với các s
3 ; 4 ; 5 v tổng s cây cả ba lớp trồng l 60 cây. Tnh s cây trồng đưc của mỗi lớp.
Câu 16: (0,5 điểm). Thực hin các phép tính sau
3
33
2
88

Câu 17: (1,0 điểm) Một hộp qu có dạng hnh lăng tr đứng tam giác, đáy l tam giác vuôngvới
kch thước của hai cạnh góc vuông l 10cm; 5cm. Chiu cao của hnh lăng tr đứng tam giác l
7cm. Em hãy tnh thể tch của hộp qu
Câu 18: (1,0 điểm)
Cho hnh v bên.
a. giải thch tại sao
'/ / 'xx yy
.
b. Tnh s đo các góc
AMN
MNB
.
Câu 19: (1,0 điểm) y so sánh A v B, biết:
2021
2022
10 1
10 1
A
2022
2023
10 1
10 1
B
...................... Hết......................
TRƯNG TH&THCS THNG LI KIM TRA CUI HC K I
T: TOÁN KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H tên:.................................. Môn: Toán - Lp: 7
Lp:...................... Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).( Thời gian lm bi 45 phút)
Câu 15:(1,5 điểm). Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng y. Biết s y ba lớp trồng đưc tỉ l với các s
3 ; 4 ; 5 v tổng s cây cả ba lớp trồng l 60 cây. Tnh s cây trồng đưc của mỗi lớp.
Câu 16: (0,5 điểm). Thực hin các phép tnh sau
3
33
2
88

Câu 17:(1,0 điểm) Một hộp qu có dạng hnh lăng tr đứng tam giác, đáy l tam giác vuôngvới
kch thước của hai cạnh góc vuông l 10cm; 5cm. Chiu cao của hnh lăng tr đứng tam giác l
7cm. Em hãy tnh thể tch của hộp qu
Câu 18: (1,0 điểm)
Cho hnh v bên.
a. giải thch tại sao
'/ / 'xx yy
.
b. Tnh s đo các góc
AMN
MNB
.
Câu 19: (1,0 điểm) y so sánh A v B, biết:
2021
2022
10 1
10 1
A
2022
2023
10 1
10 1
B
...................... Hết......................
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I
MÔN TOÁN - LP: 7 - NĂM HỌC 2024- 2025
I.TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Đ gc
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
A
D
D
D
B
A
C
A
B
B
B
1-
c
2-
b
3-
d
4-
a
a)
tỉ l
nghịch
b)
tỉ l
thun
c)
song
song
d)
nằm
trong
góc
Đ I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
D
D
D
A
C
C
D
D
A
A
D
1-
c
2-
b
3-
d
4-
a
a)
tỉ l
nghịch
b)
tỉ l
thun
c)
song
song
d)
nằm
trong
góc
Đ II
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
D
B
D
A
D
C
C
C
D
C
D
a)
tỉ l
nghịch
b)
tỉ l
thun
c)
song
song
d)
nằm
trong
góc
1
-c
2
-
b
3
-
d
4-a
Đ III
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
C
D
A
A
B
D
D
A
B
B
A
a)
tỉ l
thun
b)
song
song
c)
tỉ l
nghịch
d)
nằm
trong
góc
1-
d
2-
b
3-
a
4-
c
Đ IV
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
D
C
A
D
B
D
A
C
A
C
D
B
a)
tỉ l
nghịch
b)
nằm
trong
góc
c)
tỉ l
thun
d)
song
song
1 -
b
2-
d;
3-
e;
4-
a
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
15:
(1,5
Gọi s cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lưt l x(cây), y(cây), z(cây).
( Điu kin x, y , z nguyên dương)
0,25
Theo đ bi, s cây ba lớp trồng đưc tỉ l với các s 3 : 4 : 5 v tổng s cây
0,5
điểm).
cả ba lớp trồng l 60 cây, ta có:
và 60
3 4 5
x y z
x y z
Áp dng tnh cht của dãy tỉ s bằng nhau, ta có:
60
5
3 4 5 3 4 5 12
x y z x y z

0,25
Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây)
0,25
Vy s cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lưt l: 15(cây), 20(cây),
25(cây)
0,25
Câu
16:
(0,5
điểm).
33
3 3 3 3
22
8 8 8 8



0,25
= 0 + 8 = 8
0,25
Câu
17:
(1,0
điểm).
Đáy của hnh lăng tr đứng tam giác l hnh tam giác vuông, nên ta có din
tch đáy l: S = (10 . 5) : 2 = 25 (cm
2
)
0,5
Thể tch hnh lăng tr đứng tam giác l:
V = 25 . 7 = 175 (cm
3
)
0,5
Câu
18:
(1,0
điểm).
a) ta có
0
' ' ' 65t Ax t By
mà hai góc này ở vị tr đồng vị nên xx'//yy'
0,5
b) ta có
'x Mv MNB
( so le trong do xx'//yy')
0
' 70x Mv
nên
0
70MNB
0,25
Ta có
0
' 180AMN x MN
(hai góc k bù)
0 0 0
180 ' 180 70AMN x MN
= 110
0
0,25
Câu
19:
(1,0
điểm).
2021
2022
10 1
10 1
A
nên
2022 2022
2022 2022 2022
10 10 10 1 9 9
10 1
10 1 10 1 10 1
A
0,25
2022
2023
10 1
10 1
B
Nên
2023 2023
2023 2023 2023
10 10 10 1 9 9
10 1
10 1 10 1 10 1
B
0,25
2022 2023
99
10 1 10 1

nên
2022 2023
99
11
10 1 10 1

0,25
Hay 10A > 10B. vy A > B
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm ti đa.
KonTum, ngày 12/12/2024
Duyt ca Hiệu trưởng
Duyt t phó CM
Giáo viên ra đ
Nguyn Th Liên Hng
Giáo viên phn biện đề
Phan Duy Nguyên
Đo Thị Minh Tuyn

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Chủ Nội dung/Đơn vị Tổng % đề
Mức độ đánh giá kiến thức điểm T Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1
Số hữu tỉ và tập hợp Số 5%
các số hữu tỉ. Thứ tự 0,5đ hữu 2
trong tập hợp các số tỉ . hữu tỉ. (19 tiết) Các phép tính với 1 1 15% số hữu tỉ. 1,5đ 2 Số
Căn bậc hai số học
thực Số vô tỉ. Số thực 2 5% (24 0,5đ tiết)
Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1 15% 4 số bằng nhau 2 1,5đ
Giải toán về đại 15% 1 lượng tỉ lệ 1,5đ 3 Các
Hình hộp chữ nhật hình và hình lập khối phương. trong 10% thực 1,0đ tiễn Lăng trụ đứng tam 1 giác, lăng trụ (5 đứng tiết) tứ giác . 4 5% 1
Góc ở vị trí đặc 1 0,5đ Góc biệt. 4
đườn Hai đường thẳng g 1 song song. Tiên đề 1 thẳng 1 20,0% 1 Euclid về đường 2 4 2,0đ song thẳng song song song 10,0% (11
Khái niệm định lí, 1 tiết) chứng minh một 2 2 định lí 1,0đ Tổng 1 1 10đ 13 1 2 1 1 2 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC HỌC KÌ I, MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 2
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy TN
được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một
Số hữu tỉ và số hữu tỉ. tập hợp các
– Nhận biết được thứ tự trong số hữu tỉ.
tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự (C1; C2) trong tập Thông hiểu: hợp các số
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên hữu tỉ. trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Số hữu Thông hiểu: 1 tỉ.
– Mô tả được phép tính luỹ thừa TL 1
với số mũ tự nhiên của một số (19 tiết)
hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các
phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (C 16) Các phép tính với số Vận dụng: hữu tỉ.
Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1 – TL
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (C 19)
Căn bậc hai Nhận biết: số học
– Nhận biết được khái niệm căn
(2Tiết)
bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc
gần đúng) căn bậc hai số học của
một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
Số vô tỉ. Số Nhận biết: 2 thực
– Nhận biết được số thập phân TN (2 tiết)
hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số
thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và Số thực
biểu diễn được số thực trên trục
số trong trường hợp thuận lợi. (24 tiết)
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. (C3; C6) Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và
làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
- Thực hiện được các phép tính
trong tập số thực.
Tỉ lệ thức Nhận biết: 1
và dãy tỉ số 4
Nhận biết được tỉ lệ thức và 2 bằng nhau
các tính chất của tỉ lệ thức. TN
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. (C4;C5;C7;C8; C14a, b) Vận dụng: 1
– Vận dụng được tính chất của tỉ TL
lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán (ví dụ: chia một số thành
các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).(C15)
Giải toán về Vận dụng:
đại lượng tỉ – Giải được một số bài toán đơn lệ
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán về tổng sản phẩm
thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao động,...). HÌNH HỌC Các Nhận biết hinh khối
Mô tả đươc ̣ môṭ số yếu tố cơ trong
bản (đỉnh, canh, góc, đườ ng thực Hinh hôp̣
chéo) của hình hộp chữ nhật tiễn chữ nhâṭ và hình lâp ̣ phương. và hinh Thông hiểu lâp̣
– Giải quyết được môṭ số vấn phương
đề thưc ̣ tiễn gắn với việc tính
thể tích, diêṇ tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật, hình 3
lập phương (ví dụ: tính thể tích
hoặc diêṇ tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết
– Mô tả đươc ̣ hình lăng tru ̣đứ
ng tam giác, hình lăng tru ̣đứ ng
tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là
song song; các mặt bên đều là Lăng hình chữ nhật, ...). trụ đứ ng Thông hiểu 1 tam giác, TL lăng
Tạo lập được hình lăng trụ trụ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứ ng tứ đứng tứ giác. giác
– Tính đươc ̣ diện tích xung
quanh, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được môṭ số vấn
đề thưc ̣ tiễn gắn với việc tính
thể tích, diêṇ tích xung quanh
của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
(ví dụ: tính thể tích hoặc diêṇ
tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vân ̣ dun
̣ g Giải quyết được
môṭ số vấn đề thưc̣ tiễn gắn với
việc tính thể tích, diêṇ tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (C17) Nhận biết : Góc ở vị
– Nhâṇ biết đươc ̣ các góc ở vị trí đặc
trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai biệt. Tia góc đối đỉnh). 1 1 4 phân
– Nhâṇ biết đươc ̣ tia phân giác TN giác của của một góc. một góc
- Nhận biết được cách vẽ tia Các
phân giác của một góc bằng dung hinh 4
cu ̣hoc ̣ tâp ̣(C10 ;C14d) hinh Nhận biết: hoc ̣ cơ – 1
Nhận biết được tiên đề Euclid 1 bả n
Hai đường về đường thẳng song song. 4 thẳng song TN ( C9; C14c) song. Tiên Thông hiểu:
đề Euclid về 1 TN đường
Mô tả được một số tính chất 1 của hai đườ TL thẳng song ng thẳng song song. 2 –
Mô tả được dấu hiệu song song song
của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (C13) ; C18a) Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một 2 định lí. TN (C11, C12) Khái niệm Thông hiểu: định lí,
chứng minh - Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
một định lí Vận dụng: 1
- Chứng minh được một định lí; 2 (C18b) TL
KonTum, ngày 12/12/2024 Duyệt tổ phó CM Giáo viên ra đề Đào Thị Minh Tuyền
Duyệt của Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Liên Hồng
Giáo viên phản biện đề Phan Duy Nguyên
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:................................ Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp: ................................ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC:
(Đề này có 14 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12): (3,0 điểm).
Câu 1:
Số đối của 6 là: A. 5 . B. 6  . C. 6 . D. 5  . Câu 2: Số 2024 2025 
A. là số hữu tỉ âm.
B. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
C. không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
D. Không là số hữu tỉ.
Câu 3: Cho x  10 thì:
A. x= 10. B. x = -10. C. x = 0 hoặc x = 10. D. x =10 hoặc x = -10.
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra: a b d b c b c b A.  . B.  . C.  . D.  . d c c a a d d a a c
Câu 5: Từ tỉ lệ thức 
ta không thể suy ra tỉ lệ thức nào? b d d c a b c d c b A.  . B.  . C.  . D.  . b a c d a b a d
Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối khác nhau.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
Câu 7. Cách viết nào sau đây cho ta dãy tỉ số bằng nhau? a c e a c e a c e a c e A.   B. . . C.   D.   b d g b d g b d g b d g
Câu 8. Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 
ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A.  B.  C.  D.  35 63 9 5 9 5 35 5
Câu 9: Tiên đề Euclid được phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...".
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 10: Cho hình 1, quan sát và chọn câu phát biểu đúng:
A. OA là tia phân giác của BOC Hình 1
B. OB là tia phân giác của AOC
C. OC là tia phân giác của AOB
D. AOC là góc vuông.
Câu 11. Chứng minh định lí là
A.
dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Giả thiết và kết luận của định lí là điều cho biết. B. Giả thiết của định lí là điều cho biết.
C. Kết luận của định lí là điều cho biết. D. Giả thiết của định lí là điều được suy ra.
Câu 13. (1,0 điểm).Cho hình 2. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C Cột A Cột B Cột C A 1/ Góc A a 3 1 và B2 là hai góc a/ đối đỉnh. 1… 2 4
2/ Góc A1 và A4 là hai góc b/ hai góc kề bù. 2... 370 1
3/ Góc B1 và A2 là hai góc c/ so le trong. 3... 2 1
4/ Góc B3 và B1 là hai góc d/ đồng vị. 4... b 3 4 B e/ góc đối nhau. Hình 2
Câu 14.(1,0 điểm). Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y ........(1)........... với x theo hệ số tỉ lệ a.
b)Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x ..........(2)......... với y theo hệ số tỉ lệ . Ta nói x và
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a, b ..........(3)........... với nhau.
d)Tia phân giác của một góc là tia ............(4)........... và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 15: (1,5 điểm).Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số
3 : 4 : 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. 3 3
Câu 16: (0,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau 3  2  8 8
Câu 17: (1,0 điểm) Một hộp quà có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác vuôngvới
kích thước của hai cạnh góc vuông là 10cm; 5cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là
7cm. Em hãy tính thể tích của hộp quà
Câu 18: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a. giải thích tại sao xx '/ / yy ' .
b. Tính số đo các góc AMN MNB .
Câu 19:
(1,0 điểm) Hãy so sánh A và B, biết: 2021 10 1 2022 10 1 A  và B  2022 10 1 2023 10 1
........................Hết......................
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:.................................. Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp:...................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề I
(Đề này có 14 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm) Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1.
Cho hình 1, quan sát và chọn câu phát biểu đúng: Hình 1
A. OC là tia phân giác của AOB
B. OB là tia phân giác của AOC
C. OA là tia phân giác của BOC
D. AOC là góc vuông.
Câu 2. Chứng minh định lí là
A. dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 3. Số đối của 6 là: A. 5 . B. 5  . C. 6 . D. 6  .
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương
B. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối khác nhau.
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Câu 5. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra: d b a b c b c b A.  . B.  . C.  . D.  . c a d c d a a d
Câu 6. Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định lí là điều được suy ra.
B. Kết luận của định lí là điều cho biết.
C. Giả thiết của định lí là điều cho biết.
D. Giả thiết và kết luận của định lí là điều cho biết.
Câu 7. Tiên đề Euclid được phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...".
A. Có hai đường thẳng song song với a.
B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a. a c
Câu 8. Từ tỉ lệ thức 
ta không thể suy ra tỉ lệ thức nào? b d a b d c c d c b A.  . B.  . C.  . D.  . c d b a a b a d
Câu 9.
Cách viết nào sau đây cho ta dãy tỉ số bằng nhau? a c e a c e a c e a c e A.   B.   C. . . D.   b d g b d g b d g b d g
Câu 10. Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 
ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 35 63 63 9 63 35 5 9 A. B. C. D.  9 5 35 5 9 5 35 63 Câu 11. Số 2024 2025 
A. là số hữu âm.
B. Không là số hữu tỉ.
C. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
D. không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Câu 12. Cho x  10 thì: A. x= 10.
B. x = 0 hoặc x = 10. C. x = -10.
D. x =10 hoặc x = -10.
Câu 13: (1,0 điểm).Cho hình 2. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C Cột A Cột B Cột C A 1/ Góc A a 3 1 và B2 là hai góc a/ đối đỉnh. 1… 2 4
2/ Góc A1 và A4 là hai góc b/ hai góc kề bù. 2... 370 1
3/ Góc B1 và A2 là hai góc c/ so le trong. 3... 2 1
4/ Góc B3 và B1 là hai góc d/ đồng vị. 4... b 3 4 B e/ góc đối nhau. Hình 2
Câu 14. (1,0 điểm). Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y ........(1)........... với x theo hệ số tỉ lệ a.
b) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x ..........(2)......... với y theo hệ số tỉ lệ . Ta nói x và
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a, b ..........(3)........... với nhau.
d) Tia phân giác của một góc là tia ............(4)........... và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
........................Hết......................
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:.................................. Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp:...................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề II
(Đề này có 14 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm) Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1.
Cách viết nào sau đây cho ta dãy tỉ số bằng nhau? a c e a c e a c e a c e A.   B.   C.   D. . . b d g b d g b d g b d g
Câu 2. Cho hình 1, quan sát và chọn câu phát biểu đúng: Hình 1
A. OA là tia phân giác của BOC
B. AOC là góc vuông.
C. OC là tia phân giác của AOB
D. OB là tia phân giác của AOC Câu 3. Số 2024 2025 
A. Không là số hữu tỉ.
B. là số hữu âm.
C. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
D. không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối khác nhau.
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Câu 5. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra: d b c b c b a b A.  . B.  . C.  . D.  . c a a d d a d c
Câu 6. Số đối của 6 là: A. 5 . B. 6 . C. 5  . D. 6  .
Câu 7. Chứng minh định lí là
A. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 8. Tiên đề Euclid được phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...".
A. Có hai đường thẳng song song với a.
B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a. a c
Câu 9. Từ tỉ lệ thức 
ta không thể suy ra tỉ lệ thức nào? b d a b c d c b d c A.  . B.  . C.  . D.  . c d a b a d b a
Câu 10. Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 
ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 63 9 63 35 5 9 35 63 A. B. C. D.  35 5 9 5 35 63 9 5
Câu 11. Cho x  10 thì: A. x = -10. B. x= 10.
C. x =10 hoặc x = -10.
D. x = 0 hoặc x = 10.
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Giả thiết và kết luận của định lí là điều cho biết.
B. Kết luận của định lí là điều cho biết.
C. Giả thiết của định lí là điều được suy ra.
D. Giả thiết của định lí là điều cho biết.
Câu 13.(1,0 điểm). Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y ........(1)........... với x theo hệ số tỉ lệ a.
b) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x ..........(2)......... với y theo hệ số tỉ lệ . Ta nói x và
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a, b ..........(3)........... với nhau.
d) Tia phân giác của một góc là tia ............(4)........... và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
Câu 14: (1,0 điểm).Cho hình 2. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C Cột A Cột B Cột C A 1/ Góc A a 3 1 và B2 là hai góc a/ đối đỉnh. 1… 2 4
2/ Góc A1 và A4 là hai góc b/ hai góc kề bù. 2... 370 1
3/ Góc B1 và A2 là hai góc c/ so le trong. 3... 2 1
4/ Góc B3 và B1 là hai góc d/ đồng vị. 4... b 3 4 B e/ góc đối nhau. Hình 2
........................Hết......................
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:.................................. Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp:...................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề III
(Đề này có 14 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm) Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1. Số đối của 6 là: A. 5  . B. 6  . C. 6 . D. 5 .
Câu 2. Tiên đề Euclid được phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...".
A. Có hai đường thẳng song song với a.
B. Có vô số đường thẳng song song với a.
C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
D. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 3. Cho hình 1, quan sát và chọn câu phát biểu đúng: Hình 1
A. OC là tia phân giác của AOB
B. OA là tia phân giác của BOC
C. AOC là góc vuông.
D. OB là tia phân giác của AOC a c
Câu 4. Từ tỉ lệ thức 
ta không thể suy ra tỉ lệ thức nào? b d c b d c c d a b A.  . B.  . C.  . D.  . a d b a a b c d
Câu 5. Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 
ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 35 63 5 9 63 35 63 9 A. B. C. D.  9 5 35 63 9 5 35 5
Câu 6.
Cách viết nào sau đây cho ta dãy tỉ số bằng nhau? a c e a c e a c e a c e A.   B.   C.   D. . . b d g b d g b d g b d g
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương
B. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối khác nhau.
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Câu 8.
Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra: c b c b a b d b A.  . B.  . C.  . D.  . d a a d d c c a Câu 9. Số 2024 2025 
A. là số hữu âm.
B. Không là số hữu tỉ.
C. không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
Câu 10. Chứng minh định lí là
A. dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 11. Cho x  10 thì:
A. x = 0 hoặc x = 10.
B. x =10 hoặc x = -10. C. x = -10. D. x= 10.
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định lí là điều cho biết.
B. Giả thiết và kết luận của định lí là điều cho biết.
C. Kết luận của định lí là điều cho biết.
D. Giả thiết của định lí là điều được suy ra.
Câu 13. (1,0 điểm). Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)

a) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x ..........(1)......... với y theo hệ số tỉ lệ . Ta nói x và
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a, b ..........(2)........... với nhau.
c) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y ........(3)........... với x theo hệ số tỉ lệ a.
d) Tia phân giác của một góc là tia ............(4)........... và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
Câu 14: (1,0 điểm).Cho hình 2. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C Cột A Cột B Cột C A 1/ Góc B a 3 1 và A2 là hai góc a/ đối đỉnh. 1… 2 4
2/ Góc A1 và A4 là hai góc b/ hai góc kề bù. 2... 370 1
3/ Góc B3 và B1 là hai góc c/ so le trong. 3... 2 1
4/ Góc A1 và B2 là hai góc d/ đồng vị. 4... b 3 4 B e/ góc đối nhau. Hình 2
........................Hết......................
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:.................................. Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp:...................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề IV
(Đề này có 14 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM.(5,0điểm) Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây(từ câu 1 đến câu 12) (3,0 điểm).
Câu 1.
Số đối của 6 là: A. 5 . B. 6 . C. 5  . D. 6  .
Câu 2.
Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra: c b c b d b a b A.  . B.  . C.  . D.  . a d d a c a d c
Câu 3. Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định lí là điều cho biết.
B. Giả thiết của định lí là điều được suy ra.
C. Giả thiết và kết luận của định lí là điều cho biết.
D. Kết luận của định lí là điều cho biết.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối khác nhau.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Câu 5. Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 
ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 63 35 35 63 63 9 5 9 A. B. C. D.  9 5 9 5 35 5 35 63
Câu 6.
Cách viết nào sau đây cho ta dãy tỉ số bằng nhau? a c e a c e a c e a c e A.   B.   C. . . D.   b d g b d g b d g b d g
Câu 7.
Tiên đề Euclid được phát biểu: "Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ...".
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có vô số đường thẳng song song với a.
C. Có hai đường thẳng song song với a.
D. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. Câu 8. Số 2024 2025 
A. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
B. Không là số hữu tỉ.
C. là số hữu âm.
D. không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Câu 9. Cho x  10 thì:
A. x =10 hoặc x = -10. B. x= 10. C. x = 0 hoặc x = 10. D. x = -10.
Câu 10.
Cho hình 1, quan sát và chọn câu phát biểu đúng: Hình 1
A. OA là tia phân giác của BOC
B. AOC là góc vuông.
C. OB là tia phân giác của AOC
D. OC là tia phân giác của AOB a c
Câu 11. Từ tỉ lệ thức 
ta không thể suy ra tỉ lệ thức nào? b d d c c d a b c b A.  . B.  . C.  . D.  . b a a b c d a d
Câu 12. Chứng minh định lí là
A. dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 13. (1,0 điểm). Chọn các cụm từ sau điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:
(song song, nằm trong góc, tia đối, tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)
a) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y ........(1)........... với x theo hệ số tỉ lệ a.
b) Tia phân giác của một góc là tia ............(2)........... và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
c) Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x ..........(3)......... với y theo hệ số tỉ lệ . Ta nói x và
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
d) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a, b ..........(4)........... với nhau.
Câu 14: (1,0 điểm).Cho hình 2. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C Cột A Cột B Cột C A 1/ Góc B a 3 1 và A2 là hai góc a/ so le trong. 1… 2 4
2/ Góc A1 và A4 là hai góc b/ đồng vị. 2... 370 1
3/ Góc B3 và B1 là hai góc c/ góc đối nhau. 3... 2 1
4/ Góc A1 và B2 là hai góc d/ hai góc kề bù. 4... b 3 4 B e/ đối đỉnh. Hình 2
...................... Hết......................
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:.................................. Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp:...................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).( Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 15
: (1,5 điểm). Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số
3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. 3 3
Câu 16: (0,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau 3  2  8 8
Câu 17: (1,0 điểm) Một hộp quà có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác vuôngvới
kích thước của hai cạnh góc vuông là 10cm; 5cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là
7cm. Em hãy tính thể tích của hộp quà
Câu 18: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a. giải thích tại sao xx '/ / yy ' .
b. Tính số đo các góc AMN MNB .
Câu 19:
(1,0 điểm) Hãy so sánh A và B, biết: 2021 10 1 2022 10 1 A  và B  2022 10 1 2023 10 1
...................... Hết......................
TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ tên:.................................. Môn: Toán - Lớp: 7
Lớp:...................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm).( Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 15:(1,5 điểm). Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số
3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. 3 3
Câu 16: (0,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau 3  2  8 8
Câu 17:(1,0 điểm) Một hộp quà có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác vuôngvới
kích thước của hai cạnh góc vuông là 10cm; 5cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là
7cm. Em hãy tính thể tích của hộp quà
Câu 18: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a. giải thích tại sao xx '/ / yy ' .
b. Tính số đo các góc AMN MNB .
Câu 19:
(1,0 điểm) Hãy so sánh A và B, biết: 2021 10 1 2022 10 1 A  và B  2022 10 1 2023 10 1
...................... Hết......................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP: 7 - NĂM HỌC 2024- 2025
I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Đề gốc
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp B A D D D B A C A B B B 1- 2- 3- 4- a) b) c) d) án c b d a tỉ lệ tỉ lệ song nằm nghịch thuận song trong góc Đề I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp 1- 2- 3- 4- a) b) c) d) án c b d a tỉ lệ tỉ lệ song nằm nghịch thuận song trong B D D D A C C D D A A D góc Đề II
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp a) b) c) d) 1 2 3 4-a án tỉ lệ tỉ lệ song nằm -c - - nghịch thuận song trong b d B D B D A D C C C D C D góc Đề III
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp a) b) c) d) 1- 2- 3- 4- án tỉ lệ song tỉ lệ nằm d b a c thuận song nghịch trong B C D A A B D D A B B A góc Đề IV
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp a) b) c) d) 1 - 2- 3- 4- án tỉ lệ nằm tỉ lệ song b d; e; a nghịch trong thuận song góc D C A D B D A C A C D B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu
Gọi số cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là x(cây), y(cây), z(cây). 0,25 15:
( Điều kiện x, y , z nguyên dương) (1,5
Theo đề bài, số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3 : 4 : 5 và tổng số cây 0,5
điểm). cả ba lớp trồng là 60 cây, x y z ta có:
  và x y z  60 3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 x y z
x y z 60      5 3 4 5 3  4  5 12
Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây) 0,25 0,25
Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây), 20(cây), 25(cây) Câu 0,25 16: 3 3  3 3  3 3  2     2   (0,5 8 8  8 8  điểm). = 0 + 8 = 8 0,25 Câu
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là hình tam giác vuông, nên ta có diện 0,5 17:
tích đáy là: S = (10 . 5) : 2 = 25 (cm2) (1,0
Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác là: 0,5
điểm). V = 25 . 7 = 175 (cm3) a) ta có 0
t ' Ax '  t ' By  65 mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên xx'//yy' 0,5 Câu
b) ta có x ' Mv MNB ( so le trong do xx'//yy') 0,25 18: (1,0 Mà 0
x ' Mv  70 nên 0 MNB  70 điểm). Ta có 0
AMN x ' MN  180 (hai góc kề bù) 0,25 0 0 0
AMN  180  x ' MN  180  70 = 1100 2021 10 1 0,25 A  2022 10 1 2022 2022 10 10 10 1 9 9 nên 10A   1 2022 2022 2022 10 1 10 1 10 1 Câu 2022 10 1 0,25 19:B  2023  (1,0 10 1 điểm). 2023 2023 10 10 10 1 9 9 Nên 10B   1 2023 2023 2023 10 1 10 1 10 1 9 9 9 9 0,25 Vì  nên 1 1 2022 2023 10 1 10 1 2022 2023 10 1 10 1
Hay 10A > 10B. vậy A > B 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
KonTum, ngày 12/12/2024
Duyệt của Hiệu trưởng Duyệt tổ phó CM Giáo viên ra đề Đào Thị Minh Tuyền
Nguyễn Thị Liên Hồng
Giáo viên phản biện đề Phan Duy Nguyên