1/3 - Mã đề 286
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip?
A.
2
1
45
xy

. B.
2
1
47
xy

. C.
22
1
43
xy

. D.
22
1
43
xy

.
Câu 2. Mốt của một mẫu số liu thống kê là?
A. Tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
B. Tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
C. Giá tr có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
D. Giá tr có tần số nhỏ nht trong bảng phân bố tần số.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có
6
ch số đôi một khác nhau được lập t các ch số
1,2,3,5,7,9
?
A.
. B.
6
. C.
1
. D.
720
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, Elip
E
phương trình chính tắc
22
:1
43
xy
E 
. Một tiêu điểm
của Elip
E
là?
A.
1; 0F
. B.
4;0F
. C.
0; 1F
. D.
3; 0F
.
Câu 5. Để đánh giá mức đ phân tán của các s liệu thống so với s trung bình cộng, ta dùng đại ợng
nào sau đây?
A. Số trung vị. B. Phương sai. C. Mốt. D. Số trung bình.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30dx y 
. Một Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
2;1n
. B.
1; 2n 
. C.
1; 3n
. D.
2;3n 
.
Câu 7. S hoán vị của một tập hợp gm
10
phần tử
A.
2
10
A
. B.
2
10
. C.
10!
. D.
2
10
C
.
Câu 8. Cho
*
,
nk
nk
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
! 1!
k
n
n
C
nk k

.
C.
!
!!
k
n
n
C
n kk
. D.
!
!
k
n
n
C
nk
.
Câu 9. Mt t
10
học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó sao cho một hc sinh
giữ chức vụ tổ trưởng và 1 một học sinh giữ chc v tổ phó?
A.
2
10
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
A
.
Mã đề 286
2/3 - Mã đề 286
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường thẳng
:3 5 2024 0.dx y
Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
5; 3 .u

B. Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
:3 5 0.xy 
C. Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
3; 5 .n
D. Đường thẳng
d
đi qua điểm
2023;2024M
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa đ Ox y, Elip
E
phương trình chính tắc
22
:1
25 9
xy
E 
. Elip
E
đi
qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
1; 4A
. B.
5; 0C
. C.
0; 4B
. D.
1; 3D
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn có tâm
1;2I
và có bán kính
5R
A.
22
1 2 25
xy 
. B.
22
1 25
xy

.
C.
22
1 25
xy 
. D.
22
1 2 25xy 
.
Câu 13. Mt hộp
5
viên bi xanh,
6
viên bi đỏ
7
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên
5
viên bi trong hộp.
Tính xác suất để
5
viên bi được chọn chỉ có một màu?
A.
1
306
. B.
1
408
. C.
1
1428
. D.
1
8568
.
Câu 14. Gieo một con xúc xắc cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Tính c suất của biến c ‘’Tổng số
chấm trên hai mặt là số lẻ’’:
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
11
36
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
:1 29Cx y 
có tâm
I
:
A.
1; 2I 
. B.
1;2I
. C.
1; 2I
. D.
1;2I
.
Câu 16. Cho tập hợp
A
2023
phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A :
A.
2023
2
. B.
2
. C.
2
2023
. D.
2
2023
C
.
Câu 17. Từ một t
6
học sinh nam
9
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn hai hc sinh trc nhật
lớp sao cho trong đó có
1
học sinh nam và
1
học sinh nữ?
A.
11
69
.
CC
. B.
11
69
CC
. C.
11
6 15
CC
. D.
11
6 15
CC
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, đường thẳng
d
qua
1;1M
song song với đường thẳng
': 1 0dx y

có phương trình là :
A.
10xy

. B.
0xy
. C.
20xy

. D.
10xy 
.
Câu 19. Khai triển nhị thức
4
2 2024x
được bao nhiêu số hạng ?
A.
2024
. B.
4
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20. Bốn bạn nam bốn bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào
8
ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau,
mỗi dãy có bốn ghế . Tính xác suất đ xếp được n ngồi đối diện nhau?
A.
1
2
. B.
5
6
. C.
3
35
. D.
3
4
.
Câu 21. H số của số hạng thứ ba trong khai triển nhị thc
5
2 ab
bằng?
A.
80.
B.
80.
C.
10.
D.
10
.
3/3 - Mã đề 286
Câu 22. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần liên tiếp. Số phần tử không gian mẫu
n
bằng:
A.
16
. B.
64
. C.
32
. D.
10
.
u 23. Khi s dụng máy tính bỏ túi ta tính được:
8 2,828427125
.Giá tr gần đúng của
8
chính xác
đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,83.
C.
2,82.
D.
2,81.
Câu 24. Thời gian chạy
50m
của
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây)
8,3
8, 4
8,5
8, 7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
Trung bình thời gian chạy của học sinh là:
A.
4
. B.
8,53
. C.
8,50
. D.
8,54
.
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn
22
: 68 0Cx y x y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
10
. B.
10
. C.
25
. D.
5
.
Câu 26. Xét
A
là biến c liên quan đến phép thử T vi không gian mẫu là
.
Mệnh đề nào dưới đây sai:
A.
0P 
. B.
0 () 1PA
. C.
() 1P 
. D.
() 1PA PA
.
Câu 27. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai ln liên tiếp. Tính xác suất đ cả hai lần tung đều xuất
hiện mặt ngửa.
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 28. Khoảng tứ phân vị
Q
của dãy số
2;5; 4;3;6
là:
A.
2
Q

. B.
2
Q

. C.
3
Q

. D.
2
Q

.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
1; 2I
và đường thẳng
: 4 3 23 0xy

a. Lập phương trình đường tròn
C
có tâm là điểm
I
và có một tiếp tuyến là đường thẳng
.
b. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm
4;6M
thuộc đường tròn
C
.
Câu 30. (1,0 điểm) Học sinh khối 10 ca mt trường THPT 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi
môn Văn 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập đội
tuyển thi học sinh giỏi.
a. bao nhiêu cách để được lập đi tuyn thi học sinh giỏi sao cho đủ học sinh giỏi các môn Toán,
Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất để lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất một học sinh giỏi môn Toán.
Câu 31. (1,0 điểm) 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Biết
rằng 7 học sinh này không vào cùng một quầy phục vụ. Tính xác suất để 4 học sinh vào cùng một quầy và
3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phục vụ.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 522
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Thời gian chạy
50m
của
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây)
8, 3
8, 4
8,5
8, 7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
Trung bình thời gian chạy của học sinh là:
A.
4
. B.
8,50
. C.
8,54
. D.
8,53
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, Elip
E
phương trình chính tắc
22
:1
43
xy
E 
. Một tiêu điểm
của Elip
E
là?
A.
3; 0F
. B.
0; 1F
. C.
4;0F
. D.
1; 0F
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, Elip
E
có phương trình chính tắc
22
:1
25 9
xy
E 
. Elip
E
đi qua
điểm nào trong các điểm sau?
A.
1; 3
D
. B.
0; 4B
. C.
1; 4A
. D.
5; 0C
.
Câu 4. H số của số hạng thứ ba trong khai triển nhị thc
5
2 ab
bằng?
A.
10.
B.
10
. C.
80.
D.
80.
Câu 5. Khi s dụng máy tính bỏ túi ta tính đưc:
8 2,828427125
.Giá tr gần đúng của
8
chính xác
đến hàng phần trăm là:
A.
2,82.
B.
2,81.
C.
2,80.
D.
2,83.
Câu 6. S hoán vị của một tập hợp gm
10
phần tử :
A.
2
10
C
. B.
10!
. C.
2
10
A
. D.
2
10
.
Câu 7. Mt t
10
học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ tổ đó , sao cho một học sinh
giữ chức vụ tổ trưởng và 1 một học sinh giữ chc v tổ phó?
A.
8
10
A
. B.
2
10
. C.
2
10
C
. D.
2
10
A
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn có tâm
1;2I
và có bán kính
5R
A.
22
1 2 25xy 
. B.
22
1 25xy 
.
C.
22
1 25xy 
. D.
22
1 2 25xy 
.
Câu 9. Cho tập hợp
A
2023
phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A :
A.
2
2023
C
. B.
2
. C.
2023
2
. D.
2
2023
.
Mã đề 522
2/3 - Mã đề 522
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho đường thẳng
:3 5 2024 0.dx y
Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
:3 5 0.
xy

B. Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
3; 5 .n
C. Đường thẳng
d
đi qua điểm
2023;2024M
.
D. Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
5; 3 .u 
Câu 11. Khoảng tứ phân vị
Q
của dãy số
2;5; 4;3;6
là:
A.
2
Q

. B.
2
Q

. C.
3
Q

. D.
2
Q

.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip?
A.
22
1
43
xy

. B.
2
1
45
xy

. C.
22
1
43
xy

. D.
2
1
47
xy

.
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có
6
ch số đôi một khác nhau được lập t các ch số
1,2,3,5,7,9
?
A.
6
. B.
720
. C.
1
. D.
360
.
Câu 14. Cho
*
,nk
nk
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
!!
k
n
n
C
n kk
. B.
!
!
k
n
n
C
nk
.
C.
!
!
k
n
n
C
nk
. D.
!
! 1!
k
n
n
C
nk k

.
Câu 15. Mt hộp
5
viên bi xanh,
6
viên bi đỏ
7
viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên
5
viên bi trong hộp.
Tính xác suất để
5
viên bi được chọn chỉ có một màu?
A.
1
306
. B.
1
408
. C.
1
8568
. D.
1
1428
.
Câu 16. Xét
A
là biến c liên quan đến phép thử T vi không gian mẫu là
.
Mệnh đề nào dưới đây sai:
A.
0P 
. B.
() 1PA PA
. C.
() 1P 
. D.
0 () 1PA

.
Câu 17. Bốn bạn nam bốn bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào
8
ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau,
mỗi dãy có bốn ghế. Tính xác suất để xếp được n ngồi đối din nhau?
A.
3
35
. B.
5
6
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 18. Từ một t
6
học sinh nam
9
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn hai hc sinh trực nhật
lớp sao cho trong đó có
1
học sinh nam và
1
học sinh nữ?
A.
11
6 15
CC
. B.
11
69
.CC
. C.
11
69
CC
. D.
11
6 15
CC
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
:1 29Cx y 
có tâm
I
:
A.
1; 2I
. B.
1;2
I
. C.
1; 2I

. D.
1;2I
.
Câu 20. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần liên tiếp. Số phần tử không gian mẫu
n
bằng:
A.
10
. B.
64
. C.
16
. D.
32
.
Câu 21. Mốt của một mẫu số liệu thống kê là?
A. Giá tr có tần số nhỏ nht trong bảng phân bố tần số.
B. Tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
C. Tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
D. Giá tr có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
3/3 - Mã đề 522
Câu 22. Để đánh giá mức đ phân tán của các s liệu thống so với s trung bình cộng, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Phương sai. B. Số trung bình. C. Mốt. D. Số trung vị.
Câu 23. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai ln liên tiếp. Tính xác suất đ cả hai lần tung đều xuất
hiện mặt ngửa.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, đường thẳng
d
qua
1;1M
song song với đường thẳng
': 1 0dx y

có phương trình là
A.
20xy
. B.
10xy 
. C.
0xy
. D.
10
xy 
.
Câu 25. Khai triển nhị thức
4
2 2024x
được bao nhiêu số hạng ?
A.
4
. B.
4
2
. C.
2024
. D.
5
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
: 68 0Cx y x y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
25
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 30dx y 
. Một Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
1; 3n
. B.
1; 2n

. C.
2;1
n
. D.
2;3n

.
Câu 28. Gieo một con xúc xắc cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Tính c suất của biến c ‘’Tổng số
chấm trên hai mặt là số lẻ’’:
A.
11
36
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
1; 2
I
và đường thẳng
: 4 3 23 0xy 
a. Lập phương trình đường tròn
C
có tâm là điểm
I
và có một tiếp tuyến là đường thẳng
.
b. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm
4;6M
thuộc đường tròn
C
.
Câu 30. (1,0 điểm) Học sinh khối 10 ca mt trường THPT 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi
môn Văn 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập đội
tuyển thi học sinh giỏi.
a. bao nhiêu cách để được lập đi tuyn thi học sinh giỏi sao cho đ học sinh gii các môn Toán,
Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất để lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất một học sinh giỏi môn Toán.
Câu 31. (1,0 điểm) 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Biết
rằng 7 học sinh này không vào cùng một quầy phục vụ. Tính xác suất để 4 học sinh vào cùng một quầy và
3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phục vụ.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
840 522 286 533
1
A
D
C
B
2
A
D
C
A
3
D
D
D
D
4
A
C
A
D
5
C
D
B
D
6
B
B
B
B
7
B
D
C
A
8
B
D
C
C
9
B
A
D
B
10
B
C
D
D
11
C
C
B
D
12
D
A
A
B
13
B
B
A
D
14
B
A
B
B
15
C
A
A
B
16
B
D
D
A
17
B
A
A
B
18
B
B
C
A
19
D
C
D
D
20
A
D
C
C
21
D
D
B
B
22
B
A
C
A
23
C
B
B
C
24
A
A
B
C
25
B
D
D
D
26
D
B
B
A
27
A
B
C
A
28
B
D
C
D
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 3.
Mã đề 840
Câu 29
2
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
1; 2I
và đường thẳng
: 4 3 23 0xy 
a. Lập phương trình đường tròn
C
có tâm là điểm
I
có một tiếp tuyến là đường thẳng
.
b. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm
4; 6
M
thuộc đường tròn
C
.
Gợi ý làm bài:
TL:
Câu 30
(1,0 đim) Học sinh khối 10 của mt trường THPT 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi môn
Văn 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập đội
tuyển thi học sinh giỏi.
a. bao nhiêu cách để được lập đội tuyn thi học sinh giỏi sao cho đủ học sinh giỏi các môn
Toán, Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất đ lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó ít nhất mt học sinh giỏi môn
Toán.
Gợi ý làm bài:
TL:
Câu 31
(1,0 điểm) 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phc v. Biết
rằng 7 học sinh này không vào cùng một quầy phc v. Tính xác suất để có 4 học sinh vào cùng một
quầy và 3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phc v.
Gợi ý làm bài:
TL:
1
NG DN CHM Đ KIM TRA.ĐÁNH GIÁ CUI HC K II
NĂM HC :2023-2024
MÔN TOÁN LP 10-PHN T LUN.
CÂU 29
(1đim)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho điểm
1; 2I
và đường thng
: 4 3 23 0
dx y
a. Viết phương trình đưng tròn
C
có tâm là đim
I
và tiếp xúc vi đưng thng
d
.
-Bán kính đường tròn bng:
2
2
4.1 3.2 23
;5
43
R d Id



0,25
-Đưng tròn tâm
( )
1; 2I
và bán kính
5R =
có phương trình :
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25.Cx y +− =
0,25
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
ti đim
4; 6M
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
ti đim
4; 6M
dng
 
:4 1 4 6 2 6 0xy 
0,25
:34360xy 
0,25
CÂU 30
(1.0 đim)
Học sinh khối 10 của mt trưng THPT có 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi môn Văn
và 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trưng chn 4 học sinh từ nhng hc sinh trên đ lp
đội tuyển thi học sinh giỏi.
a. Có bao nhiêu cách để được lập đội tuyển thi học sinh giỏi sao cho có đ học sinh giỏi các
môn Toán, Văn và Anh Văn.
b. Tính xác sut đ lp đưc đi tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất mt học sinh gii
môn Toán.
a. 0.5 điểm
a. TH1: Có 2 HS giỏi toán, 1 học sinh giỏi Văn, 1 học
sinh giỏi Anh => có
211
587
. . 560C CC
(cách)
TH2: Có 1 HS giỏi toán, 2 học sinh giỏi Văn, 1 học sinh
giỏi Anh => có
121
58 7
. . 980CC C
(cách)
TH3: Có 1 HS giỏi toán, 1 học sinh giỏi Văn, 2 học sinh
giỏi Anh => có
112
587
. . 840
CCC
(cách)
Ghi chú : Nếu HS giải đúng 2 trong 3 trường hợp thì vẫn
được 0,25
0,25
Vậy S cách lập được đội tuyển thi học sinh giỏi có đủ học sinh
2
giỏi môn Toán, Văn và Anh là
840 560 980 2380
(cách)
0,25
b. 0.5 điểm
Gọi A: “Lập đội tuyển HS giỏi có ít nhất mt học sinh giỏi Toán”
=>
A
: ”Lập đội tuyển HS giỏi không có học sinh giỏi Toán”
Ta có :
4
15
()
nA C
0.25
Suy ra
4
15
4
20
91 232
1111
323 323
nA
C
PA PA
nC
   
0.25
CÂU 31
(1,0 điểm)
7 học sinh không quen biết nhau cùng đến mt cửa hàng kem có 6 quầy phc v. Tính xác
suất để có 4 học sinh vào cùng một quầy và 3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phc v.
Mỗi học sinh có 6 cách chọn quầy phc v nên:
7
66n 
Gi A: “4 học sinh vào cùng 1 quầy và 3 học sinh còn lại vào 1
cùng 1 quầy phc v khác”
0,25
S cách chia học sinh thành 2 nhóm: 1 nhóm 4 hc sinh 1
nhóm có 3 học sinh là:
43
73
.
CC
Với mi cách chia như vy, s cách chia 2 nhóm trên vào 6 quầy
sao cho mỗi nhóm 1 quầy khác nhau là:
11
65
.CC
0,25
Vậy
4 311
7 3 65
...nA CCCC
0,25
Xác sut của biến c A :
( )
( )
( )
4 311
7 3 65
7
...
5
0.00375.
6 6 1333
nA
CCCC
PA
n
= = =
Ω−
0,25
Ghi chú: Nếu HS giải một ý nào đó theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm theo ý đó .
MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ II TOÁN 10
TT Ch đ Ni dung
Mc đ đánh giá Tng (%) đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1. Đại s t
hp
Quy tc cng. quy tắc nhân. Sơ đồ cây
Hoán v - Chnh hp – T hp
2
4
1
2 đim
20%
Nh thc Newton
1
1
0.5 đim
5%
2
2. Mt s
yếu t thng
kê và xác
sut
S gần đúng. Sai số
1
0,25 đim
2.5 %
Các s đặc trưng đo xu thể trung tâm cho
mẫu số liu không ghép nhóm (3 tiết)
1
1
0.5 đim
5%
Các s đặc trưng đo mức đ phân tán cho
mẫu số liu không ghép nhóm (4 tiết)
1
1
0.5 đim
5%
Xác sut ca biến c ngẫu nhiên trong mt
số trò chơi đơn giản (2 tiết)
2
1
0.75 đim
7.5 %
Xác sut ca biến c ngẫu nhiên (3 tiết)
2
1
1 1
2.25 đim
22.5%
3
3. Phương
pháp tọa độ
trong mt
phng
Phương trình đường thng
2
1
0.75 đim
7.5%
Phương trình đường tròn (3 tiết)
2
1
1
1,8 đim
18%
Ba đường conic (3 tiết)
2
1
0.75 đim
7.5%
Tng 16 12 3 1
10 đim
100%
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 100%
Lưu ý:- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy
định trong ma trận.
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ II TOÁN 10
TT Ch đề Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. Đại
s t
hp
Quy tc cng.
quy tắc nhân. Sơ
đồ cây. Hoán v -
Chnh hp – T
hp
Thông hiu:
Tính được s các hoán v, chnh hp, t hp bng máy
tính cm tay.
Vn dng:
Tính được s các hoán v, chnh hp, t hp.
Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong
một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng
xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu,...).
– Vận dụng được sơ đ hình cây trong các bài toán đếm
đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn
học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm s hp t
tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm s trận đấu trong
một giải th thao,...).
3 TN
Câu 1,2
5 TN
Câu
3,4,5,6
1 TL
Câu 30.a
Nh thức NiuTon
Vn dng:
Khai trin đưc nh thc Newton (a + b)
n
vi s thp
(n = 4 hoc n = 5) bng cách vn dng t hp.
1 TN
Câu 7
1 TN
Câu 8
2
2. Mt
s yếu
t
thng
kê và
xác
sut
S gần đúng. Sai
s
Nhn biết :
Hiểu được khái niệm s gn đúng, sai số tuyt đi.
Thông hiu:
Xác định được s gần đúng của mt s với độ chính
xác cho trước.
Xác định được sai s tương đối của s gần đúng.
Vn dng:
Xác định được s quy tròn của s gần đúng với độ
chính xác cho trước.
Biết s dụng máy tính cầm tay để tính toán vi các s
gần đúng.
1 TN
9
TT Ch đề Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các s đặc trưng
đo xu thể trung
tâm cho mu s
liệu không ghép
nhóm (3 tiết)
Thông hiu:
Phát hiện và lí giải được s liệu không chính xác dựa
trên mi liên h toán học đơn giản giữa các s liệu đã
được biểu diễn trong nhiều ví dụ.
Vn dng:
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles),
mốt (mode).
Vận dụng cao
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
1 TN
Câu 10
1 TN
Câu 11
Các s đặc trưng
đo mức đ phân
tán cho mu s
liệu không ghép
nhóm (4 tiết)
Nhn biết :
Nhận biết đưc mối liên hệ giữa thống kê với nhng
kiến thc ca các môn học trong Chương trình lớp 10
trong thực tin.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Vn dng:
Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu
số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ
phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
Vận dụng cao
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.
1 TN
Câu 12
1 TN
Câu 13
TT Ch đề Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Xác sut ca biến
c ngẫu nhiên
trong một s trò
chơi đơn giản (2
tiết)
Nhn biết :
Nhận biết đưc mt s khái niệm v xác sut c điển:
phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến c (biến c
là tập con của không gian mẫu); biến c đối; định nghĩa
c điển ca xác sut; nguyên lí xác suất bé.
Thông hiu:
Mô tả được không gian mẫu, biến c trong một s thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng
xu ba lần, tung xúc xắc hai lần).
2 TN
Câu 14
Câu 15
1 TN
Câu 16
Xác sut ca biến
c ngẫu nhiên (3
tiết)
Thông hiu:
Mô tả được các tính chất cơ bản ca xác sut.
Vn dng:
Tính được xác sut của biến c đối.
Vn dng:
Tính được xác sut của biến c trong một s bài toán
đơn giản bằng phương pháp tổ hp (trưng hp xác sut
phân b đều).
Tính được xác sut trong mt s thí nghiệm lp bng
cách s dụng sơ đồ hình cây (ví dụ: tung xúc xắc hai
ln, tính xác suất để tng s chm xuất hiện trong hai
ln tung bằng 7).
2 TN
Câu 17
Câu 18
1 TN
Câu 19
2 TL
Câu 30b
Câu 31
3
3.
Phương
pháp
tọa độ
trong
mt
phng
Phương trình
đường thng
Nhn biết :
Nhận biết được hai đường thng ct nhau, song song,
trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp to
độ.
Thông hiu:
Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình
tham s ca đường thng trong mt phng to độ.
2 TN
Câu 20
Câu 21
1 TN
Câu 22
TT Ch đề Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thiết lập được phương trình của đường thng trong
mt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp tuyến;
biết một điểm và một vectơ ch phương; biết hai điểm.
Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường
thẳng.
Giải thích được mối liên hệ giữa đồ th hàm số bc
nhất và đường thẳng trong mặt phng to độ.
Vn dng:
Tính được khoảng cách t một điểm đến một đường
thng bằng phương pháp to độ.
– Vận dụng được kiến thc v phương trình đường
thẳng để giải một s bài toán có liên quan đến thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc).
Vn dng cao:
– Vận dụng được kiến thc v phương trình đường
thẳng để giải một s bài toán có liên quan đến thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
Phương trình
đường tròn (3
tiết)
Thông hiu:
Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết to độ
tâm và bán kính; biết to độ ba điểm mà đường tròn đi
qua;
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết
phương trình của đường tròn.
Vn dng:
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn
khi biết to độ của tiếp điểm.
– Vận dụng được kiến thc v phương trình đường tròn
để giải một s bài toán liên quan đến thc tin (đơn
2 TN
Câu 23
Câu 24
1 TN
Câu 25
1 TL
Câu 29
TT Ch đề Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn
trong Vật lí,...).
Vn dng cao:
– Vận dụng được kiến thc v phương trình đường tròn
để giải một s bài toán liên quan đến thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc).
Ba đường conic
(3 tiết)
Nhn biết :
Nhận biết được ba đường conic bằng hình học.
Nhận biết được phương trình chính tc ca ba đưng
conic trong mặt phng to độ.
Vn dng:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn (đơn
giản, quen thuộc) với ba đường conic (ví dụ: giải thích
một số hiện tượng trong Quang học,...).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với ba đường conic.
2 TN
Câu 26
Câu 27
1 TN
Câu 28
Tng
16 12 3 1
T l %
40% 30% 20% 10%
T l chung
70%

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 286
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y  1. B.  1. C.  1. D.  1. 4 5 4 7 4 3 4 3
Câu 2. Mốt của một mẫu số liệu thống kê là?
A.
Tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
B. Tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
C. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
D. Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,5,7,9? A. 360. B. 6 . C. 1. D. 720 . 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Elip Ecó phương trình chính tắc  : x y E  1. Một tiêu điểm 4 3
của Elip E là?
A. F 1;0.
B. F 4;0.
C. F 0;  1 . D. F 3;0.
Câu 5. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình cộng, ta dùng đại lượng nào sau đây?
A.
Số trung vị.
B. Phương sai. C. Mốt. D. Số trung bình.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x2y 3  0 . Một Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d    
A. n 2;  1 .
B. n 1;2.
C. n 1;  3 .
D. n 2;  3 .
Câu 7. Số hoán vị của một tập hợp gồm 10 phần tử là A. 2 A . B. 2 10 . C. 10!. D. 2 C . 10 10 Câu 8. Cho * ,
n k   và n k .Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C k n!  . B. C . nnk! n
nk !k   1 ! C. k n! C k n!  . D. C . n
nk!k! nnk!
Câu 9. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó sao cho có một học sinh
giữ chức vụ tổ trưởng và 1 một học sinh giữ chức vụ tổ phó? A. 2 10 . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 A . 10 10 10 1/3 - Mã đề 286
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x 5y  2024  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 5;  3 .
B. Đường thẳng d song song với đường thẳng :3x 5y  0. 
C. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 3;  5 .
D. Đường thẳng d đi qua điểm M 2023;2024. 2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Elip E có phương trình chính tắc  : x y E  1. Elip E đi 25 9
qua điểm nào trong các điểm sau?
A. A1;4.
B. C5;0.
C. B0;4. D. D1;  3 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn có tâm I 1;2 và có bán kính R  5 là
A.x 2 y 2 1 2  25 .
B.x 2 y 2 1 2  5.
C.x  2 y  2 1 2  5 .
D.x  2 y  2 1 2  25.
Câu 13. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp.
Tính xác suất để 5 viên bi được chọn chỉ có một màu? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 306 408 1428 8568
Câu 14. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố ‘’Tổng số
chấm trên hai mặt là số lẻ’’: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 11 . 4 2 3 36
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn C x  2 y  2 : 1
2 9 có tâm I là:
A. I 1;2.
B. I 1;2.
C. I 1;2.
D. I 1;2.
Câu 16. Cho tập hợp A có 2023 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A là: A. 2023 2 . B. 2 . C. 2 2023 . D. 2 C . 2023
Câu 17. Từ một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh trực nhật
lớp sao cho trong đó có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ? A. 1 1 C .C . B. 1 1 C C . C. 1 1 C C . D. 1 1 C C . 6 9 6 9 6 15 6 15
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d qua M 1; 
1 và song song với đường thẳng
d ': x y 1 0 có phương trình là :
A. x y1 0 .
B. xy  0.
C. x y2  0 .
D.x y1 0 .
Câu 19. Khai triển nhị thức  x 4 2
2024 được bao nhiêu số hạng ? A. 2024 . B. 4 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 20. Bốn bạn nam và bốn bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào 8 ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau,
mỗi dãy có bốn ghế . Tính xác suất để xếp được nữ ngồi đối diện nhau? A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . 2 6 35 4
Câu 21. Hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức  a b5 2 – bằng? A. 80. B. 80. C. 10. D. 10. 2/3 - Mã đề 286
Câu 22. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần liên tiếp. Số phần tử không gian mẫu n   bằng: A. 16. B. 64 . C. 32. D. 10.
Câu 23. Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta tính được: 8  2,828427125.Giá trị gần đúng của 8 chính xác
đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,81.
Câu 24. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Trung bình thời gian chạy của học sinh là: A. 4 . B. 8,53 . C. 8,50 . D. 8,54 .
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C 2 2
: x y 6x8y  0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 10 . B. 10. C. 25 . D. 5.
Câu 26. Xét A là biến cố liên quan đến phép thử T với không gian mẫu là .
 Mệnh đề nào dưới đây sai: A. P    0 . B. 0  P( ) A 1. C. P( )  1. D. P( ) A P  A 1.
Câu 27. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để cả hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa. A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 2 4 3
Câu 28. Khoảng tứ phân vị  của dãy số 2;5;4;3;6 là: Q A.   .
B.    . C.   . D.   . Q 2 Q 3 Q 2 Q 2
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu 29. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I 1;2 và đường thẳng : 4x3y23  0
a. Lập phương trình đường tròn C có tâm là điểm I và có một tiếp tuyến là đường thẳng .
b. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 4;6 thuộc đường tròn C.
Câu 30. (1,0 điểm) Học sinh khối 10 của một trường THPT có 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi
môn Văn và 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập đội
tuyển thi học sinh giỏi.
a. Có bao nhiêu cách để được lập đội tuyển thi học sinh giỏi sao cho có đủ học sinh giỏi các môn Toán, Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất để lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất một học sinh giỏi môn Toán.
Câu 31. (1,0 điểm) Có 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Biết
rằng 7 học sinh này không vào cùng một quầy phục vụ. Tính xác suất để có 4 học sinh vào cùng một quầy và
3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phục vụ.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 286 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 522
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Trung bình thời gian chạy của học sinh là: A. 4 . B. 8,50 . C. 8,54 . D. 8,53 . 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Elip Ecó phương trình chính tắc  : x y E  1. Một tiêu điểm 4 3
của Elip E là?
A. F 3;0.
B. F 0;  1 .
C. F 4;0.
D. F 1;0. 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Elip E có phương trình chính tắc  : x y E
1. Elip E đi qua 25 9
điểm nào trong các điểm sau?
A. D1;  3 .
B. B0;4.
C. A1;4. D. C5;0.
Câu 4. Hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức  a b5 2 – bằng? A. 10. B. 10. C. 80. D. 80.
Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta tính được: 8  2,828427125.Giá trị gần đúng của 8 chính xác
đến hàng phần trăm là: A. 2,82. B. 2,81. C. 2,80. D. 2,83.
Câu 6. Số hoán vị của một tập hợp gồm 10 phần tử là: A. 2 C . B. 10!. C. 2 A . D. 2 10 . 10 10
Câu 7. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó , sao cho có một học sinh
giữ chức vụ tổ trưởng và 1 một học sinh giữ chức vụ tổ phó? A. 8 A . B. 2 10 . C. 2 C . D. 2 A . 10 10 10
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn có tâm I 1;2 và có bán kính R  5 là
A.x  2 y  2 1 2  25.
B.x 2 y 2 1 2  5.
C.x  2 y  2 1 2  5 .
D.x 2 y 2 1 2  25 .
Câu 9. Cho tập hợp A có 2023 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A là: A. 2 C . B. 2 . C. 2023 2 . D. 2 2023 . 2023 1/3 - Mã đề 522
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x 5y  2024  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Đường thẳng d song song với đường thẳng :3x 5y  0. 
B. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 3;  5 .
C. Đường thẳng d đi qua điểm M 2023;2024. 
D. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 5;  3 .
Câu 11. Khoảng tứ phân vị  của dãy số 2;5;4;3;6 là: Q
A.    . B.   . C.   . D.   . Q 2 Q 3 Q 2 Q 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y  1. B.  1. C.  1. D.  1. 4 3 4 5 4 3 4 7
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,5,7,9? A. 6 . B. 720 . C. 1. D. 360. Câu 14. Cho * ,
n k   và n k .Khẳng định nào sau đây đúng? A. k n! C k n!  . B. C . n
nk!k! nnk! C. k n! C k n!  . D. C . nnk! n
nk !k   1 !
Câu 15. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp.
Tính xác suất để 5 viên bi được chọn chỉ có một màu? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 306 408 8568 1428
Câu 16. Xét A là biến cố liên quan đến phép thử T với không gian mẫu là .
 Mệnh đề nào dưới đây sai: A. P    0 . B. P( ) A P  A 1. C. P( )  1. D. 0  P( ) A 1.
Câu 17. Bốn bạn nam và bốn bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào 8 ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau,
mỗi dãy có bốn ghế. Tính xác suất để xếp được nữ ngồi đối diện nhau? A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 1 . 35 6 4 2
Câu 18. Từ một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh trực nhật
lớp sao cho trong đó có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ? A. 1 1 C C . B. 1 1 C .C . C. 1 1 C C . D. 1 1 C C . 6 15 6 9 6 9 6 15
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn C x  2 y  2 : 1
2 9 có tâm I là:
A. I 1;2.
B. I 1;2.
C. I 1;2.
D. I 1;2.
Câu 20. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần liên tiếp. Số phần tử không gian mẫu n   bằng: A. 10. B. 64 . C. 16. D. 32.
Câu 21. Mốt của một mẫu số liệu thống kê là?
A.
Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
B. Tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.
C. Tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.
D. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số. 2/3 - Mã đề 522
Câu 22. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình cộng, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Phương sai.
B. Số trung bình. C. Mốt. D. Số trung vị.
Câu 23. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để cả hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa. A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 4 4 3
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d qua M 1; 
1 và song song với đường thẳng
d ': x y 1 0 có phương trình là
A. x y2  0 .
B. x y1 0 .
C. xy  0.
D.x y1 0 .
Câu 25. Khai triển nhị thức  x 4 2
2024 được bao nhiêu số hạng ? A. 4 . B. 4 2 . C. 2024 . D. 5.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn C 2 2
: x y 6x8y  0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 25 . B. 5. C. 10 . D. 10.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x2y 3  0 . Một Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d    
A. n 1;  3 .
B. n 1;2.
C. n 2;  1 .
D. n 2;  3 .
Câu 28. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố ‘’Tổng số
chấm trên hai mặt là số lẻ’’: A. 11 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 36 4 3 2
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I 1;2 và đường thẳng : 4x3y23  0
a. Lập phương trình đường tròn C có tâm là điểm I và có một tiếp tuyến là đường thẳng .
b. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 4;6 thuộc đường tròn C.
Câu 30. (1,0 điểm) Học sinh khối 10 của một trường THPT có 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi
môn Văn và 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập đội
tuyển thi học sinh giỏi.
a. Có bao nhiêu cách để được lập đội tuyển thi học sinh giỏi sao cho có đủ học sinh giỏi các môn Toán, Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất để lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất một học sinh giỏi môn Toán.
Câu 31. (1,0 điểm) Có 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Biết
rằng 7 học sinh này không vào cùng một quầy phục vụ. Tính xác suất để có 4 học sinh vào cùng một quầy và
3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phục vụ.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 522 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 28.
840 522 286 533 1 A D C B 2 A D C A 3 D D D D 4 A C A D 5 C D B D 6 B B B B 7 B D C A 8 B D C C 9 B A D B 10 B C D D 11 C C B D 12 D A A B 13 B B A D 14 B A B B 15 C A A B 16 B D D A 17 B A A B 18 B B C A 19 D C D D 20 A D C C 21 D D B B 22 B A C A 23 C B B C 24 A A B C 25 B D D D 26 D B B A 27 A B C A 28 B D C D
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 3. Mã đề 840
Câu 29 1
(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I 1;2 và đường thẳng : 4x3y23  0
a. Lập phương trình đường tròn C có tâm là điểm I và có một tiếp tuyến là đường thẳng .
b. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 4;6 thuộc đường tròn C. Gợi ý làm bài: TL: Câu 30
(1,0 điểm)
Học sinh khối 10 của một trường THPT có 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi môn
Văn và 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập đội
tuyển thi học sinh giỏi.
a. Có bao nhiêu cách để được lập đội tuyển thi học sinh giỏi sao cho có đủ học sinh giỏi các môn Toán, Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất để lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất một học sinh giỏi môn Toán. Gợi ý làm bài: TL: Câu 31
(1,0 điểm)
Có 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Biết
rằng 7 học sinh này không vào cùng một quầy phục vụ. Tính xác suất để có 4 học sinh vào cùng một
quầy và 3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phục vụ. Gợi ý làm bài: TL: 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA.ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC :2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 10-PHẦN TỰ LUẬN. CÂU 29
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I 1;2 và đường thẳng d : 4x3y23  0 (1điểm)
a. Viết phương trình đường tròn C có tâm là điểm I và tiếp xúc với đường thẳng d . 4.13.223 0,25
-Bán kính đường tròn bằng: R d I;d  5 2 4  2 3
-Đường tròn tâm I (1;2)và bán kính R = 5có phương trình :
(C) (x − )2 +( y − )2 : 1 2 = 25. 0,25
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M 4;6
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M 4;6 có dạng 0,25  :4 
1 x462y6 0
 : 3x  4y 36  0 0,25 CÂU 30
Học sinh khối 10 của một trường THPT có 5 học sinh giỏi môn Toán, 8 học sinh giỏi môn Văn
(1.0 điểm) và 7 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Nhà trường chọn 4 học sinh từ những học sinh trên để lập
đội tuyển thi học sinh giỏi.
a. Có bao nhiêu cách để được lập đội tuyển thi học sinh giỏi sao cho có đủ học sinh giỏi các
môn Toán, Văn và Anh Văn.
b. Tính xác suất để lập được đội tuyển thi học sinh giỏi trong đó có ít nhất một học sinh giỏi môn Toán. a. 0.5 điểm
a. TH1: Có 2 HS giỏi toán, 1 học sinh giỏi Văn, 1 học
sinh giỏi Anh => có 2 1 1
C .C .C  560 (cách) 5 8 7
TH2: Có 1 HS giỏi toán, 2 học sinh giỏi Văn, 1 học sinh giỏi Anh => có 1 2 1
C .C .C  980 (cách) 5 8 7
TH3: Có 1 HS giỏi toán, 1 học sinh giỏi Văn, 2 học sinh giỏi Anh => có 1 1 2
C .C .C  840 (cách) 0,25 5 8 7
Ghi chú : Nếu HS giải đúng 2 trong 3 trường hợp thì vẫn được 0,25
Vậy Số cách lập được đội tuyển thi học sinh giỏi có đủ học sinh 1
giỏi môn Toán, Văn và Anh là
840560980  2380 (cách) 0,25
b. 0.5 điểm Gọi A: “Lập đội tuyển HS giỏi có ít nhất một học sinh giỏi Toán”
=> A : ”Lập đội tuyển HS giỏi không có học sinh giỏi Toán” Ta có : 4 n( ) A C 15 0.25 4 n A Suy ra P 
A 1 P    C 91 232 15 A 1 1 1  n  4 0.25 C 323 323 20 CÂU 31
Có 7 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Tính xác
(1,0 điểm) suất để có 4 học sinh vào cùng một quầy và 3 học sinh còn lại cùng vào một quầy phục vụ.
Mỗi học sinh có 6 cách chọn quầy phục vụ nên: n  7   6 6 0,25
Gọi A: “4 học sinh vào cùng 1 quầy và 3 học sinh còn lại vào 1
cùng 1 quầy phục vụ khác”
Số cách chia học sinh thành 2 nhóm: 1 nhóm có 4 học sinh và 1
nhóm có 3 học sinh là: 4 3 C .C 0,25 7 3
Với mỗi cách chia như vậy, số cách chia 2 nhóm trên vào 6 quầy
sao cho mỗi nhóm 1 quầy khác nhau là: 1 1 C .C 6 5 Vậy n  4 3 1 1
A C .C .C .C 7 3 6 5 0,25
Xác suất của biến cố A là : 0,25 4 3 1 1
P( A) n( A) C .C .C .C 5 7 3 6 5 = = = ≈ n(Ω) 0.00375. 7 6 − 6 1333
Ghi chú: Nếu HS giải một ý nào đó theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm theo ý đó . 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 10
Mức độ đánh giá Tổng (%) điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Quy tắc cộng. quy tắc nhân. Sơ đồ cây 1 1. Đại số tổ hợp
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 2 4 1 2 điểm 20% Nhị thức Newton 1 1 0.5 điểm 5% Số gần đúng. Sai số 1 0,25 điểm 2.5 %
Các số đặc trưng đo xu thể trung tâm cho 2. Một số
mẫu số liệu không ghép nhóm (3 tiết) 1 1 0.5 điểm 5%
2 yếu tố thống Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho kê và xác
mẫu số liệu không ghép nhóm (4 tiết) 1 1 0.5 điểm 5% suất
Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một
số trò chơi đơn giản (2 tiết) 2 1 0.75 điểm 7.5 %
Xác suất của biến cố ngẫu nhiên (3 tiết) 2 1 1 1 2.25 điểm 22.5%
Phương trình đường thẳng 2 1 0.75 điểm 3. Phương 7.5% 3 pháp tọa độ
trong mặt Phương trình đường tròn (3 tiết) 2 1 1 1,8 điểm 18% phẳng Ba đường conic (3 tiết) 2 1 0.75 điểm 7.5% Tổng 16 12 3 1 10 điểm 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
Lưu ý:- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy
định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 10
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL Thông hiểu:
– Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: Quy tắc cộng.
– Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. quy tắc nhân. Sơ 5 TN
đồ cây. Hoán vị - – Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong 3 TN Câu 1 TL
1. Đại Chỉnh hợp – Tổ một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng Câu 1,2 3,4,5,6 Câu 30.a 1 số tổ hợp
xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu,...). hợp
– Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm
đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn
học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử
tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao,...). Vận dụng: Nhị thức NiuTon 1 TN
Khai triển được nhị thức Newton (a + b)n với số mũ thấp Câu 7 1 TN Câu 8
(n = 4 hoặc n = 5) bằng cách vận dụng tổ hợp. Nhận biết :
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. 2. Một Thông hiểu: số yếu
– Xác định được số gần đúng của một số với độ chính 2 tố
Số gần đúng. Sai xác cho trước. 1 TN thống
– Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. kê và số 9 xác Vận dụng: suất
– Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng.
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL Thông hiểu:
Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa
trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã
được biểu diễn trong nhiều ví dụ. Vận dụng:
Các số đặc trưng – Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
đo xu thể trung số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số 1 TN 1 TN
tâm cho mẫu số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), Câu 10 Câu 11
liệu không ghép mốt (mode). nhóm (3 tiết) Vận dụng cao
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. Nhận biết :
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những
kiến thức của các môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu:
Các số đặc trưng – Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
đo mức độ phân nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. 1 TN tán cho mẫu số 1 TN Vận dụng: Câu 13 liệu không ghép Câu 12 nhóm (4 tiết)
– Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu
số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ
phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng cao
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết :
– Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển:
Xác suất của biến phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố (biến cố cố ngẫu nhiên 2 TN
là tập con của không gian mẫu); biến cố đối; định nghĩa trong một số trò Câu 14
cổ điển của xác suất; nguyên lí xác suất bé. 1 TN chơi đơn giản (2 Câu 15 Câu 16 Thông hiểu: tiết)
– Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng
xu ba lần, tung xúc xắc hai lần). Thông hiểu:
– Mô tả được các tính chất cơ bản của xác suất. Vận dụng:
– Tính được xác suất của biến cố đối. Vận dụng: Xác suất của biến 2 TN 2 TL
cố ngẫu nhiên (3 – Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán Câu 17 1 TN Câu 30b tiết)
đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất Câu 18 Câu 19 phân bố đều). Câu 31
– Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng
cách sử dụng sơ đồ hình cây (ví dụ: tung xúc xắc hai
lần, tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần tung bằng 7). Nhận biết : 3. Phương
– Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, pháp
trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp toạ 2 TN
3 tọa độ Phương trình độ. Câu 20 1 TN trong đường thẳng Câu 21 Câu 22 Thông hiểu: mặt
– Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình phẳng
tham số của đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL
– Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong
mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp tuyến;
biết một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai điểm.
– Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
– Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc
nhất và đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. Vận dụng:
– Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng bằng phương pháp toạ độ.
– Vận dụng được kiến thức về phương trình đường
thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về phương trình đường
thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc). Thông hiểu:
– Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ
tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn đi qua; Phương trình
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết 2 TN đường tròn (3
phương trình của đường tròn. Câu 23 1 TN tiết) Câu 24 Câu 25 1 TL Câu 29 Vận dụng:
– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn
khi biết toạ độ của tiếp điểm.
– Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn
để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (đơn
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL
giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,. .).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn
để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc). Nhận biết :
– Nhận biết được ba đường conic bằng hình học.
– Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường
conic trong mặt phẳng toạ độ. 2 TN Ba đường conic Vận dụng: Câu 26 (3 tiết)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (đơn Câu 27 1 TN Câu 28
giản, quen thuộc) với ba đường conic (ví dụ: giải thích
một số hiện tượng trong Quang học,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với ba đường conic. Tổng 16 12 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70%
Document Outline

  • de 286
  • de 522
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
  • 1 Ma trận _Toán 10_CKII
  • 2 Bản đặc tả_Toán 10_CKII