Mã đ 101 Trang 1/3
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
có 3 trang)
KIM TRA CUI HKII, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: Toán- Khi 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 101
A. Trc nghim:
Câu 1. S hng th tư trong khai trin
(
)
6
51x
vi lu tha ca
x
gim dn là
A.
( )
33 3
6
51Cx
B.
424
6
5Cx
C.
D.
422
6
5Cx
Câu 2. Trong hp bút ca bn An có 5 cây bút mc xanh khác nhau và 4 cây bút mc tím khác
nhau. Hi bn An có bao nhiêu cách đ lấy ra 1 cây bút t hp bút đó?
A.
9
B.
20
C.
2
9
A
D.
2
9
C
Câu 3. Gieo ngu nhiên 1 đng tin hai ln. Xét biến c A: “Mt sp xut hin ít nht mt ln” .
Khi đó, mô t ca biến c A là
A.
{ }
,A SN NS=
B.
{ }
,A SN SS
=
C.
{ }
,,A SN NS SS=
D.
{ }
,,
A SN NS NN=
Câu 4. Trong khai trin
( )
5
2x
có tt c bao nhiêu s hng?
A.
4
B.
5
C.
7
D.
6
Câu 5. Cho
ABC
( ) ( ) ( )
1; 1 , 0;2 , 3;4A BC
. Phương trình tng quát ca đưng cao k t đỉnh
B ca
ABC
A.
2 5 30
xy+ +=
B.
2 5 10 0xy+−=
C.
2 5 10 0xy
++=
D.
2 5 26 0xy+−=
Câu 6. Gieo 2 con xúc xc cân đi và đng cht. Xét biến c E: “ Tng s chm trên hai con xúc
xc nh hơn 4”. S kết qu thun li cho biến c E bng
A.
( )
4
nE=
B.
( )
3nE=
C.
(
)
1nE
=
D.
( )
2nE=
Câu 7. Cho
,kn
là các s t nhiên tho
0 kn
≤≤
. Công thc tính s các t hp chp k ca n phn
t
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
(
)
!
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 8. Tp nghim ca bt phương trình
2
20xx+−
A.
( )
2;1S =
B.
{ }
2;1S =
C.
(
] [
)
; 2 1;S = −∞ +∞
D.
[
]
2;1S =
Câu 9. Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua đim
( )
1; 5M
và có vectơ pháp tuyến
(
)
2;1n =
A.
2 70xy+−=
B.
2 70xy++=
C.
5 70xy+ −=
D.
5 70xy
+ +=
Câu 10. Cho đưng tròn
( )
C
có phương trình
( ) ( )
22
2 19xy+ +− =
. Khi đó tâm
I
và bán kính
R
ca đưng tròn
( )
C
lần lưt là
A.
( )
2; 1 , 9IR−=
B.
( )
2; 1 , 3IR−=
C.
( )
2;1 , 3IR−=
D.
( )
2;1 , 9IR−=
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 11. S các chnh hp chp 3 ca 10 phn t bng
A.
3628800
B.
720
C.
30240
D.
120
Câu 12. Biến c A liên quan đến phép th
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
( )
0A PA=∅⇒
B.
( )
01PA≤≤
C.
( )
1A PA=Ω⇒ =
D.
(
)
( )
1PA PA+=
Câu 13. Mt câu lc b cu lông có 4 n và 6 nam cn chn ra 2 ngưi đi tham d thi gii cp
huyn. Có bao nhiêu cách chn sao cho trong 2 ngưi đi tham d có c nam ln nữ?
A.
10
B.
21
C.
24
D.
45
Câu 14. Cho
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Đ dài tiêu c
12
FF
ca
(
)
E
bng
A.
6
B.
4
C.
10
D.
8
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình đưng tròn?
A.
(
) (
)
22
1 11xy ++ =
B.
(
)
2
2
30
xy+− =
C.
( )
2
2
12xy+=
D.
22
2
xy
+=
Câu 16. H s ca
7
x
trong khai trin nh thc
( )
10
1x
bng
A.
120
B.
7
120
x
C.
120
D.
7
120x
Câu 17. Đưng tròn
( )
C
có đưng kính
AB
vi
( ) ( )
1;1 , 3; 5AB
. Phương trình đưng tròn
( )
C
A.
( )
( )
22
1 25xy
+− =
B.
(
) ( )
22
2 3 25
xy−+−=
C.
( )
( )
22
1 2 25xy
+− =
D.
(
) ( )
22
2 35xy−+−=
Câu 18. S cách chn 3 Đoàn viên t mt nhóm gm 10 Đoàn viên vào Ban chp hành, trong đó
có 1 ngưi làm Bí thư, 1 ngưi làm Phó Bí thư và 1 ngưi làm Thư kí là
A.
3
10
A
B.
3!.7!
C.
3
10
C
D.
10!
Câu 19. Tp nghim ca phương trình
2
5 3 10xx x−+=
A.
19
;5
8
S

=


B.
19
8
S

=


C.
{ }
5S =
D.
S =
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình đưng Elip?
A.
22
1
94
xy
−=
B.
22
1
49
xy
+=
C.
22
1
94
xy
+=
D.
22
1
49
xy
−=
Câu 21. Mt t gm 3 na và 7 nam. Chn ngu nhiên hai ngưi trong t. Xác sut đ trong hai
ngưi đưc chn có ít nht mt n
A.
2
15
B.
7
15
C.
8
15
D.
1
15
Câu 22. Hai đưng thng
'
,dd
lần lưt có các vectơ pháp tuyến ln lưt là
( ) ( )
1 11 2 2 2
;, ;n ab n ab= =

. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
11 2 2
'
2222
1 21 2
cos ,
.
ab ab
dd
aabb
+
=
++
B.
( )
12 12
'
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
dd
abab
+
=
++
Mã đ 101 Trang 3/3
C.
(
)
12 12
'
2222
1 21 2
cos ,
.
aa bb
dd
aabb
+
=
++
D.
(
)
11 2 2
'
22 22
11 22
cos ,
.
ab ab
dd
abab
+
=
++
Câu 23. Rút ngu nhiên mt tm th t mt hp có 30 tm th đưc đánh s t 1 đến 30. Xác
sut đ s ghi trên tm th đưc rút ra chia hết cho 5 là
A.
2
5
B.
1
3
C.
1
5
D.
1
30
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 20xy−=
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
?
A.
(
)
2
1; 2n =

B.
(
)
1
2; 1n =
C.
( )
4
2;1n =

D.
( )
3
1; 2
n =−−
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
có phương trình
23
1
xt
yt
= +
=
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
( )
3
1; 2u =

B.
( )
4
1; 3u
=
C.
( )
1
2;1u =

D.
( )
2
3; 1u =

Câu 26. Khong cách t đim
(
)
4; 2N
đến đưng thng
:2 5 0xy +−=
bng
A.
35
B.
3
C.
5
D.
5
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình đưng Hypebol?
A.
22
1
25 9
xy
+=
B.
22
1
10 6
xy
−=
C.
22
1
94
xy
−=
D.
22
1
36 9
xy
+=
Câu 28. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n?
A.
2
1
30x
x
−≥
B.
32
2 30
xx −≥
C.
2
2 30xy
+−≥
D.
2
2 30xx
−<
B. T lun:
Câu 29. Gii bt phương trình
2
5 60xx +≤
Câu 30. Chn ngu nhiên 5 viên bi t mt túi đng 4 viên bi đ và 6 viên bi xanh khác nhau.
Tính xác sut đ trong 5 viên bi đưc chn có đúng 3 viên bi đ.
Câu 31. Trong mt phng to độ Oxy, cho các đim
( )
0; 2A
,
( )
1; 1B
và đưng thng
:4 3 1 0xy + −=
a. Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua 2 đim
A
B
.
b. Viết phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm
A
và tiếp xúc vi đưng thng
.
Câu 32. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập đưc tt c bao nhiêu s t nhiên nh hơn
1000, chia hết cho 5 và gm các ch s khác nhau?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
có 3 trang)
KIM TRA CUI HKII, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: Toán – Khi 10
Thi gian làm bài: 90phút
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 102
A. Trc nghim:
Câu 1. Mt câu lc b cu lông có 4 n và 6 nam cn chn ra 2 ngưi đi tham d thi gii cp
huyn. Có bao nhiêu cách chn sao cho trong 2 ngưi đi tham d có c nam ln n?
A.
45
B.
21
C.
24
D.
10
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình đưng tròn?
A.
( )
2
2
30xy+− =
B.
( )
2
2
12xy+=
C.
22
2
xy+=
D.
( ) ( )
22
1 11xy ++ =
Câu 3. Rút ngu nhiên mt tm th t mt hp có 30 tm th đưc đánh s t 1 đến 30. Xác sut
để s ghi trên tm th đưc rút ra chia hết cho 5 là
A.
2
5
B.
1
3
C.
1
5
D.
1
30
Câu 4. Cho
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Đ dài tiêu c
12
FF
ca
(
)
E
bng
A.
4
B.
6
C.
8
D.
10
Câu 5. Gieo ngu nhiên 1 đng tin hai ln. Xét biến c A: “Mt sp xut hin ít nht mt ln” .
Khi đó, mô t ca biến c A là
A.
{
}
,A SN NS
=
B.
{ }
,
A SN SS=
C.
{ }
,,A SN NS NN=
D.
{ }
,,A SN NS SS=
Câu 6. Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua đim
( )
1; 5M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;1n =
A.
2 70xy++=
B.
2 70xy+−=
C.
5 70xy+ +=
D.
5 70xy
+ −=
Câu 7. Cho đưng tròn
( )
C
có phương trình
( ) ( )
22
2 19xy+ +− =
. Khi đó tâm
I
và bán kính
R
ca đưng tròn
( )
C
ln lưt là
A.
( )
2;1 , 3IR−=
B.
( )
2;1 , 9IR−=
C.
(
)
2; 1 , 9IR−=
D.
( )
2; 1 , 3IR
−=
Câu 8. Trong hp bút ca bn An có 5 cây bút mc xanh khác nhau và 4 cây bút mc tím khác
nhau. Hi bn An có bao nhiêu cách đ ly ra 1 cây bút t hp bút đó?
A.
2
9
A
B.
9
C.
20
D.
2
9
C
Câu 9. Cho
ABC
( ) ( ) ( )
1; 1 , 0;2 , 3;4A BC
. Phương trình tng quát ca đưng cao k t đỉnh
B ca
ABC
A.
2 5 30xy+ +=
B.
2 5 10 0xy+−=
C.
2 5 10 0xy++=
D.
2 5 26 0xy+−=
Câu 10. Gieo 2 con xúc xc cân đi và đng cht. Xét biến c E: “ Tng s chm trên hai con
xúc xc nh hơn 4”. S kết qu thun li cho biến c E bng
A.
( )
2nE=
B.
( )
4nE=
C.
( )
3nE=
D.
( )
1nE=
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 11. Biến c A liên quan đến phép th
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
( )
( )
1PA PA+=
B.
( )
01PA≤≤
C.
( )
0A PA=∅⇒
D.
( )
1A PA=Ω⇒ =
Câu 12. S các chnh hp chp 3 ca 10 phn t bng
A.
120
B.
30240
C.
3628800
D.
720
Câu 13. Tp nghim ca bt phương trình
2
20xx+−
A.
( )
2;1S =
B.
{ }
2;1S =
C.
(
] [
)
; 2 1;S = −∞ +∞
D.
[ ]
2;1S =
Câu 14. S hng th tư trong khai trin
( )
6
51x
vi lu tha ca
x
gim dn là
A.
( )
33 3
6
51Cx
B.
C.
424
6
5Cx
D.
422
6
5Cx
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình đưng Hypebol?
A.
22
1
94
xy
−=
B.
22
1
10 6
xy
−=
C.
22
1
25 9
xy
+=
D.
22
1
36 9
xy
+=
Câu 16. S cách chn 3 Đoàn viên t mt nhóm gm 10 Đoàn viên vào Ban chp hành, trong đó
có 1 ngưi làm Bí thư, 1 ngưi làm Phó Bí thư và 1 ngưi làm Thư kí là
A.
3!.7!
B.
10!
C.
3
10
A
D.
3
10
C
Câu 17. Hai đưng thng
'
,dd
ln lưt có các vectơ pháp tuyến ln lưt là
( ) (
)
1 11 2 2 2
;, ;
n ab n ab
= =

. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
12 12
'
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
dd
abab
+
=
++
B.
( )
12 12
'
2222
1 21 2
cos ,
.
aa bb
dd
aabb
+
=
++
C.
( )
11 2 2
'
22 22
11 22
cos ,
.
ab ab
dd
abab
+
=
++
D.
( )
11 2 2
'
2222
1 21 2
cos ,
.
ab ab
dd
aabb
+
=
++
Câu 18. Cho
,kn
là các s t nhiên tho
0 kn≤≤
. Công thc tính s các t hp chp k ca n
phn t
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
(
)
!
k
n
n
C
nk
=
C.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
Câu 19. Khong cách t đim
( )
4; 2N
đến đưng thng
:2 5 0xy +−=
bng
A.
5
B.
35
C.
5
D.
3
Câu 20. Mt t gm 3 na và 7 nam. Chn ngu nhiên hai ngưi trong t. Xác sut đ trong hai
ngưi đưc chn có ít nht mt n
A.
2
15
B.
8
15
C.
1
15
D.
7
15
Câu 21. Trong khai trin
( )
5
2x
có tt c bao nhiêu s hng?
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
2 20
xy
−−=
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
?
A.
( )
4
2;1n =

B.
( )
1
2; 1n =
C.
( )
2
1; 2n =

D.
( )
3
1; 2n =−−
Câu 23. Đưng tròn
(
)
C
có đưng kính
AB
vi
( ) ( )
1;1 , 3; 5AB
. Phương trình đưng tròn
( )
C
A.
( ) ( )
22
2 3 25xy−+−=
B.
(
) (
)
22
2 35xy−+−=
C.
( ) ( )
22
1 25xy +− =
D.
( ) ( )
22
1 2 25xy +− =
Câu 24. Tp nghim ca phương trình
2
5 3 10xx x−+=
A.
S =
B.
{
}
5S =
C.
19
8
S

=


D.
19
;5
8
S

=


Câu 25. H s ca
7
x
trong khai trin nh thc
( )
10
1x
bng
A.
7
120x
B.
120
C.
120
D.
7
120x
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình đưng Elip?
A.
22
1
49
xy
+=
B.
22
1
49
xy
−=
C.
22
1
94
xy
+=
D.
22
1
94
xy
−=
Câu 27. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc hai mt n?
A.
2
2 30xy+−≥
B.
2
1
30x
x
−≥
C.
32
2 30xx −≥
D.
2
2 30xx−<
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
có phương trình
23
1
xt
yt
= +
=
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
( )
4
1; 3u =
B.
( )
3
1; 2u =

C.
( )
1
2;1u =

D.
( )
2
3; 1u =

B. T lun:
Câu 29. Gii bt phương trình
2
5 60xx +≤
Câu 30. Chn ngu nhiên 5 viên bi t mt túi đng 4 viên bi đ và 6 viên bi xanh khác nhau.
Tính xác sut đ trong 5 viên bi đưc chn có đúng 3 viên bi đ.
Câu 31. Trong mt phng to đ Oxy, cho các đim
( )
0; 2A
,
( )
1; 1B
và đưng thng
:4 3 1 0xy + −=
a. Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua 2 đim
A
B
.
b. Viết phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm
A
và tiếp xúc vi đưng thng
.
Câu 32. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp đưc tt c bao nhiêu s t nhiên nh hơn
1000, chia hết cho 5 và gm các ch s khác nhau?
------ HT ------
ng dn chấm đề KT cui HKII, NH 23-24
Môn toán khi 10
A.Trc nghim:
Câu
101
102
103
104
1
A
C
B
C
2
A
B
B
B
3
C
C
C
B
4
D
C
C
B
5
B
D
D
C
6
B
B
A
A
7
C
A
D
D
8
D
B
C
B
9
A
B
D
D
10
C
C
B
B
11
B
C
C
D
12
A
D
C
C
13
C
D
C
D
14
D
A
B
A
15
C
B
B
A
16
A
C
A
C
17
D
A
B
D
18
A
D
A
D
19
C
A
A
C
20
C
B
D
A
21
C
C
C
A
22
B
B
D
D
23
C
B
C
C
24
B
B
A
B
25
D
B
C
C
26
D
C
A
B
27
B
D
B
A
28
D
D
C
B
B. T lun
GI Ý
Câu 29: Gii bất phương trình
2
5 60xx +≤
Cho
2
2
5 60
3
x
xx
x
=
+=
=
Bảng xét dấu
x
−∞
2
3
+∞
2
56xx−+
+
0
0
+
Tập nghiệm ca bất phương trình đã cho là
[ ]
2;3S =
0, 25
0, 25
0, 25
Câu 30: Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ một túi đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh khác nhau.
Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi đỏ.
S phần tử ca không gian mẫu
( )
5
10
252nCΩ= =
Biến cố A: “Trong 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi đỏ
( )
32
46
. 60nA CC⇒= =
0, 25
0, 25
Xác sut ca biến cố A là
( )
( )
60 5
252 21
nA
PA
n
= = =
0, 25
Câu 31:
Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm
( )
0; 2A
,
( )
1; 1B
và đường thẳng
:4 3 1 0
xy + −=
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua 2 điểm
A
B
.
d
đi qua 2 điểm
A
B
d
có vectơ ch phương
( )
1; 3AB =

d
có vectơ pháp tuyến
( )
3;1n =
Phương trình tổng quát của đường thẳng
:3 2 0d xy
+−=
b. Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
tiếp xúc với
( )
( )
22
4.0 3.2 1
,1
43
C R dA
+−
= ∆= =
+
( ) ( )
2
2
: 21Cx y +− =
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
Câu 32: T các ch số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được tt c bao nhiêu số t nhiên nhỏ hơn
1000, chia hết cho 5 và gồm các ch số khác nhau?
Các s t nhiên chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Ta có các trường hợp sau:
+ S có một ch số, có 2 s tho bài toán.
+ S có hai chữ số khác nhau dạng
( )
0,ab a a b≠≠
có 8 + 9 = 17 s tho bài toán.
+ S có ba chữ số khác nhau dạng
( )
0,abc a a b c ≠≠
có 8.8+
2
9
A =
136 s tho bài toán.
Vậy có
2 17 136 155++ =
số tho yêu cầu bài toán đã cho.
0, 25
0, 25
( HS làm cách khác mà đúng, vẫn chấm điểm tối đa )

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: Toán- Khối 10 (Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101 A. Trắc nghiệm:
Câu 1.
Số hạng thứ tư trong khai triển ( x − )6
5 1 với luỹ thừa của x giảm dần là A. 3 3 C 5 (− ) 3 1 x B. 4 2 4 3 3 C 5 1 − D. 4 2 2 6 C 5 x C. 6 ( ) C 5 x 6 6
Câu 2. Trong hộp bút của bạn An có 5 cây bút mực xanh khác nhau và 4 cây bút mực tím khác
nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để lấy ra 1 cây bút từ hộp bút đó? A. 9 B. 20 C. 2 A D. 2 C 9 9
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên 1 đồng tiền hai lần. Xét biến cố A: “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” .
Khi đó, mô tả của biến cố A là
A. A = {SN, NS}
B. A = {SN,SS} C. A = {SN, NS,SS} D. A = {SN, NS, NN}
Câu 4. Trong khai triển (x − )5
2 có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 5. Cho A
BC A(1;− )
1 , B(0;2),C (3;4) . Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh B của ABC
A. 2x + 5y + 3 = 0
B. 2x + 5y −10 = 0
C. 2x + 5y +10 = 0
D. 2x + 5y − 26 = 0
Câu 6. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét biến cố E: “ Tổng số chấm trên hai con xúc
xắc nhỏ hơn 4”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố E bằng
A. n(E) = 4
B. n(E) = 3
C. n(E) =1
D. n(E) = 2
Câu 7. Cho k,n là các số tự nhiên thoả 0 ≤ k n . Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n
(n k)!k! n (n k)! n
(n k)!k! n (n k)
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x − 2 ≤ 0 là A. S = ( 2; − ) 1 B. S = { 2; − } 1 C. S = ( ; −∞ 2
− ]∪[1;+∞) D. S = [ 2; − ] 1
Câu 9. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (1;5) và có vectơ pháp tuyến n =(2; )1là
A. 2x + y − 7 = 0
B. 2x + y + 7 = 0
C. x + 5y − 7 = 0
D. x + 5y + 7 = 0
Câu 10. Cho đường tròn (C) có phương trình (x + )2 + ( y − )2 2
1 = 9 . Khi đó tâm I và bán kính R
của đường tròn(C) lần lượt là A. I (2;− ) 1 , R = 9 B. I (2;− ) 1 , R = 3 C. I ( 2; − ) 1 , R = 3 D. I ( 2; − ) 1 , R = 9 Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 11. Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. 3628800 B. 720 C. 30240 D. 120
Câu 12. Biến cố A liên quan đến phép thử Ω . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A = ∅ ⇒ P( A) ≠ 0 B. 0 ≤ P( A) ≤1
C. A = Ω ⇒ P( A) =1
D. P( A) + P(A) =1
Câu 13. Một câu lạc bộ cầu lông có 4 nữ và 6 nam cần chọn ra 2 người đi tham dự thi giải cấp
huyện. Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 2 người đi tham dự có cả nam lẫn nữ? A. 10 B. 21 C. 24 D. 45 2 2
Câu 14. Cho ( ): x y E +
=1. Độ dài tiêu cự F F của (E) bằng 25 9 1 2 A. 6 B. 4 C. 10 D. 8
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 1 = 1 − B. 2
x + ( y − 3)2 = 0 C. (x − )2 2 1 + y = 2 D. 2 2 x + y = 2 −
Câu 16. Hệ số của 7
x trong khai triển nhị thức (x − )10 1 bằng A. 120 − B. 7 120x C. 120 D. 7 120 − x
Câu 17. Đường tròn (C) có đường kính AB với A(1; )
1 , B(3;5) . Phương trình đường tròn (C) là
A. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 5 2 2
B. (x − 2) + ( y −3) = 25
C. (x − )2 + ( y − )2 1
2 = 25 D. (x − )2 + ( y − )2 2 3 = 5
Câu 18. Số cách chọn 3 Đoàn viên từ một nhóm gồm 10 Đoàn viên vào Ban chấp hành, trong đó
có 1 người làm Bí thư, 1 người làm Phó Bí thư và 1 người làm Thư kí là A. 3 A B. 3!.7! C. 3 C D. 10! 10 10
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2
x x + 5 = 3x −10 là A. 19 S  ;5 =  B. 19 S   = C. S = { } 5 D. S =  8       8 
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình đường Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 B. x y + = 1 C. x y + =1 D. x y − = 1 9 4 4 9 9 4 4 9
Câu 21. Một tổ gồm 3 nữa và 7 nam. Chọn ngẫu nhiên hai người trong tổ. Xác suất để trong hai
người được chọn có ít nhất một nữ là A. 2 B. 7 C. 8 D. 1 15 15 15 15
Câu 22. Hai đường thẳng '
d,d lần lượt có các vectơ pháp tuyến lần lượt là  
n = a ;b ,n = a ;b . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 ( 1 1) 2 ( 2 2) A. a b + a b a a + b b cos( ' d,d ) 1 1 2 2 = B. cos( ' d,d ) 1 2 1 2 = 2 2 2 2
a + a . b + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 2 1 2 1 1 2 2 Mã đề 101 Trang 2/3 C. a a + b b a b + a b cos( ' d,d ) 1 2 1 2 = D. cos( ' d,d ) 1 1 2 2 = 2 2 2 2
a + a . b + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 2 1 2 1 1 2 2
Câu 23. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác
suất để số ghi trên tấm thẻ được rút ra chia hết cho 5 là A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 5 30
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình
2x y − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?    
A. n = 1;2 B. 1 n = (2;− ) 1
C. n = 2;1 D. n3 = ( 1; − 2 − ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ x = + t
Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình 2 3  y = 1− t
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ?     A. u = 1; 2 −
B. u4 = (1;3)
C. u = 2;1 D. u = 3; 1 − 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 26. Khoảng cách từ điểm N (4;2) đến đường thẳng ∆ : 2x + y −5 = 0 bằng A. 3 5 B. 3 C. 5 D. 5
Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình đường Hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1 B. x y − = 1 C. x y − = 1 − D. x y + =1 25 9 10 6 9 4 36 9
Câu 28. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 1
x − − 3 ≥ 0 B. 3 2
2x x − 3 ≥ 0 C. 2
2x + y − 3 ≥ 0 D. 2
2x x − 3 < 0 x B. Tự luận:
Câu 29.
Giải bất phương trình 2
x − 5x + 6 ≤ 0
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ một túi đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh khác nhau.
Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi đỏ.
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(0;2) , B(1;− ) 1 và đường thẳng
∆ : 4x + 3y −1 = 0
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A B .
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
Câu 32. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
1000, chia hết cho 5 và gồm các chữ số khác nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI HKII, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: Toán – Khối 10 (Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90phút
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102 A. Trắc nghiệm:
Câu 1.
Một câu lạc bộ cầu lông có 4 nữ và 6 nam cần chọn ra 2 người đi tham dự thi giải cấp
huyện. Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 2 người đi tham dự có cả nam lẫn nữ? A. 45 B. 21 C. 24 D. 10
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2
x + ( y − 3)2 = 0 B. (x − )2 2 1 + y = 2 C. 2 2 x + y = 2 −
D. (x − )2 + ( y + )2 1 1 = 1 −
Câu 3. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suất
để số ghi trên tấm thẻ được rút ra chia hết cho 5 là A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 5 30 2 2
Câu 4. Cho ( ): x y E +
=1. Độ dài tiêu cự F F của (E) bằng 25 9 1 2 A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên 1 đồng tiền hai lần. Xét biến cố A: “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” .
Khi đó, mô tả của biến cố A là
A. A = {SN, NS}
B. A = {SN,SS}
C. A = {SN, NS, NN} D. A = {SN, NS,SS}
Câu 6. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (1;5) và có vectơ pháp tuyến
n =(2; )1
A. 2x + y + 7 = 0
B. 2x + y − 7 = 0
C. x + 5y + 7 = 0
D. x + 5y − 7 = 0
Câu 7. Cho đường tròn (C) có phương trình (x + )2 + ( y − )2 2
1 = 9 . Khi đó tâm I và bán kính R
của đường tròn(C) lần lượt là A. I ( 2; − ) 1 , R = 3 B. I ( 2; − ) 1 , R = 9 C. I (2;− ) 1 , R = 9 D. I (2;− ) 1 , R = 3
Câu 8. Trong hộp bút của bạn An có 5 cây bút mực xanh khác nhau và 4 cây bút mực tím khác
nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để lấy ra 1 cây bút từ hộp bút đó? A. 2 A B. 9 C. 20 D. 2 C 9 9 Câu 9. Cho A
BC A(1;− )
1 , B(0;2),C (3;4) . Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh B của ABC
A. 2x + 5y + 3 = 0
B. 2x + 5y −10 = 0
C. 2x + 5y +10 = 0
D. 2x + 5y − 26 = 0
Câu 10. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét biến cố E: “ Tổng số chấm trên hai con
xúc xắc nhỏ hơn 4”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố E bằng
A. n(E) = 2
B. n(E) = 4
C. n(E) = 3
D. n(E) =1 Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 11. Biến cố A liên quan đến phép thử Ω . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P( A) + P(A) =1
B. 0 ≤ P( A) ≤1
C. A = ∅ ⇒ P( A) ≠ 0
D. A = Ω ⇒ P( A) =1
Câu 12. Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. 120 B. 30240 C. 3628800 D. 720
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x − 2 ≤ 0 là A. S = ( 2; − ) 1 B. S = { 2; − } 1 C. S = ( ; −∞ 2
− ]∪[1;+∞) D. S = [ 2; − ] 1
Câu 14. Số hạng thứ tư trong khai triển ( x − )6
5 1 với luỹ thừa của x giảm dần là A. 3 3 C 5 (− ) 3 1 x B. 3 3 C 5 1 − C. 4 2 4 6 ( ) 6 C 5 x D. 4 2 2 C 5 x 6 6
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình đường Hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1 − B. x y − = 1 C. x y + =1 D. x y + =1 9 4 10 6 25 9 36 9
Câu 16. Số cách chọn 3 Đoàn viên từ một nhóm gồm 10 Đoàn viên vào Ban chấp hành, trong đó
có 1 người làm Bí thư, 1 người làm Phó Bí thư và 1 người làm Thư kí là A. 3!.7! B. 10! C. 3 A D. 3 C 10 10
Câu 17. Hai đường thẳng '
d,d lần lượt có các vectơ pháp tuyến lần lượt là  
n = a ;b ,n = a ;b . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 ( 1 1) 2 ( 2 2) A. a a + b b a a + b b cos( ' d,d ) 1 2 1 2 = B. cos( ' d,d ) 1 2 1 2 = 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + a . b + b 1 1 2 2 1 2 1 2 C. a b + a b a b + a b cos( ' d,d ) 1 1 2 2 = D. cos( ' d,d ) 1 1 2 2 = 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2
a + a . b + b 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 18. Cho k,n là các số tự nhiên thoả 0 ≤ k n . Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = B. k n! C = C. k n! A = D. k n! C = n
(n k)!k! n (n k) n (n k)! n
(n k)!k!
Câu 19. Khoảng cách từ điểm N (4;2) đến đường thẳng ∆ : 2x + y −5 = 0 bằng A. 5 B. 3 5 C. 5 D. 3
Câu 20. Một tổ gồm 3 nữa và 7 nam. Chọn ngẫu nhiên hai người trong tổ. Xác suất để trong hai
người được chọn có ít nhất một nữ là A. 2 B. 8 C. 1 D. 7 15 15 15 15
Câu 21. Trong khai triển (x − )5
2 có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình
2x y − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?    
A. n = 2;1 B. 1 n = (2;− ) 1
C. n = 1;2 D. n3 = ( 1; − 2 − ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 23. Đường tròn (C) có đường kính AB với A(1; )
1 , B(3;5) . Phương trình đường tròn (C) là
A. (x − )2 + ( y − )2 2
3 = 25 B. (x − )2 + ( y − )2 2 3 = 5
C. (x − )2 + ( y − )2 1
2 = 5 D. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 25
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình 2
x x + 5 = 3x −10 là
A. S =  B. S = { } 5 C. 19 S   =   D. 19 S  =  ;5 8      8 
Câu 25. Hệ số của 7
x trong khai triển nhị thức (x − )10 1 bằng A. 7 120 − x B. 120 − C. 120 D. 7 120x
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình đường Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. x y − = 1 C. x y + =1 D. x y − = 1 4 9 4 9 9 4 9 4
Câu 27. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
2x + y − 3 ≥ 0 B. 2 1
x − − 3 ≥ 0 C. 3 2
2x x − 3 ≥ 0 D. 2
2x x − 3 < 0 x
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ x = + t
Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình 2 3  y =1− t
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ?    
A. u4 = (1;3) B. u = 1; 2 −
C. u = 2;1 D. u = 3; 1 − 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) B. Tự luận:
Câu 29.
Giải bất phương trình 2
x − 5x + 6 ≤ 0
Câu 30. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ một túi đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh khác nhau.
Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi đỏ.
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(0;2) , B(1;− ) 1 và đường thẳng
∆ : 4x + 3y −1 = 0
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A B .
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
Câu 32. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
1000, chia hết cho 5 và gồm các chữ số khác nhau?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
Hướng dẫn chấm đề KT cuối HKII, NH 23-24 Môn toán khối 10 A.Trắc nghiệm: Câu 101 102 103 104 1 A C B C 2 A B B B 3 C C C B 4 D C C B 5 B D D C 6 B B A A 7 C A D D 8 D B C B 9 A B D D 10 C C B B 11 B C C D 12 A D C C 13 C D C D 14 D A B A 15 C B B A 16 A C A C 17 D A B D 18 A D A D 19 C A A C 20 C B D A 21 C C C A 22 B B D D 23 C B C C 24 B B A B 25 D B C C 26 D C A B 27 B D B A 28 D D C B B. Tự luận GỢI Ý
Câu 29: Giải bất phương trình 2
x − 5x + 6 ≤ 0 x = 2 Cho 2
x − 5x + 6 = 0 ⇔  0,25 x = 3 Bảng xét dấu x
−∞ 2 3 +∞ 0,25 2
x − 5x + 6 + 0 0 + 0,25
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [2; ] 3
Câu 30: Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ một túi đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh khác nhau.
Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi đỏ.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 5 = C = 252 0,25 10
Biến cố A: “Trong 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi đỏ” ⇒ n( A) 3 2 = C .C = 60 0,25 4 6 n A
Xác suất của biến cố A là P( A) ( ) 60 5 = = = nΩ 252 21 0,25
Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0;2) , B(1;− ) 1 và đường thẳng
∆ : 4x + 3y −1 = 0
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A B . 
d đi qua 2 điểm A B d có vectơ chỉ phương AB = (1; 3 − ) 0,25
d có vectơ pháp tuyến n = (3; ) 1
Phương trình tổng quát của đường thẳng d :3x + y − 2 = 0 0,25
b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ . 4.0 + 3.2 −1
∆ tiếp xúc với (C) ⇔ R = d ( , A ∆) = = 1 2 2 4 + 3 0,25 ⇒ (C) 2
: x + ( y − 2)2 =1 0,25
Câu 32: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
1000, chia hết cho 5 và gồm các chữ số khác nhau?
Các số tự nhiên chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Ta có các trường hợp sau:
+ Số có một chữ số, có 2 số thoả bài toán.
+ Số có hai chữ số khác nhau dạng ab (a ≠ 0,a b) có 8 + 9 = 17 số thoả bài toán. 0,25
+ Số có ba chữ số khác nhau dạng abc (a
≠ 0,a b c) có 8.8+ 2
A = 136 số thoả bài toán. 9
Vậy có 2 +17 +136 =155số thoả yêu cầu bài toán đã cho. 0,25
( HS làm cách khác mà đúng, vẫn chấm điểm tối đa )
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Đáp án KTCHK2 toán K10 NH 23-24