Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 101
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả li t câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định
D
của hàm số
31yx=
A.
( )
0;D = +∞
. B.
[
)
0;D = +∞
. C.
1
;
3
D

= +∞

. D.
1
;
3
D

= +∞


.
Câu 2: Cho parabol
có phương trình
2
2 4.yx x=−− +
Tìm tọa độ đỉnh
I
của
.
A.
(
)
2; 4I
−−
. B.
( )
1;1I
. C.
( )
1; 5I
. D.
( )
1;1I
.
Câu 3: Cho tam thức bậc hai
2
() 2 8 8fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
với mọi
x
. B.
() 0fx
với mọi
x
.
C.
() 0fx
với mọi
x
. D.
() 0fx>
với mọi
x
.
Câu 4: Tam thức
( ) ( )
22
2 1 34fx x m xm m=+ +−+
không âm với mọi giá trị của
x
khi
A.
3m <
. B.
3m
. C.
3m ≤−
. D.
3m
.
Câu 5: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây vectơ
chỉ phương của d?
A.
( )
7;3u =
. B.
( )
3; 7u =
. C.
( )
3; 7u =
. D.
(
)
2; 3
u
=
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây phương trình đường thẳng không song
song với đường thẳng
: 32dy x=
?
A.
30xy +=
. B.
3 60xy
−=
. C.
3 60xy
−+=
. D.
3 60xy+−=
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0Cx y x y+++−=
có tâm là
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
4;6I
. D.
( )
4; 6I −−
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
.
Tiêu cự của elip
( )
E
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
16
.
Câu 10: Bạn Công muốn mua một chiếc áo mới một chiếc quần mới để đi dự sinh nhật bạn mình.
cửa hàng
12
chiếc áo khác nhau, quần
15
chiếc khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
một bộ quần và áo?
A.
27
. B.
180
. C.
12
. D.
15
.
Câu 11: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A.
32
10 8
CC
. B.
32
10 8
AA
. C.
32
10 8
AA+
. D.
32
10 8
CC+
.
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa
7
x
trong khai triển nhị thức
13
1
x
x

+


, (với
0x
).
A.
1716
. B.
68
. C.
176
. D.
286
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: m số
( )
2
24y fx x xm= =+ +−
(
m
là tham số).
a) Với
2m =
, giá trị
( )
22f =
.
b) Đồ thị hàm số
( )
y fx=
đi qua điểm
( )
1; 3A
khi
7m
=
.
c) Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
;3−∞
.
d) Hàm số
(
)
y fx=
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
3
khi
0
mm=
. Khi đó
0
5m
<
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
12
:2 5 0; : 3 0
d xy dxy
+= +−=
cắt nhau tại
I
và ba điểm
( )
2;0M
,
( ) ( )
3; 4 , 1; 3EF
.
a) Đường thẳng
1
d
nhận
( )
2; 1u =
làm một vectơ chỉ phương.
b) Đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
1
d
có phương trình
2 20xy
+=
.
c) Đường thẳng
EF
cắt
2
d
tại
K
. Khi đó tỉ s
2
KE
KF
=
.
d) Đường thẳng
: 20ax by + +=
qua
M
cắt
12
,dd
lần lượt tại
A
B
sao cho tam giác
IAB
cân tại
A
. Khi đó
( )
22
5 5; 1
ab ∈−
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 40Cx y+ −=
, elip
( )
E
:
22
1
25 16
xy
+=
và hai điểm
( )
1; 2A
,
( )
1; 3B
.
a) Phương trình tham số của đường thẳng
AB
1
32
xt
yt
=
= +
,
t
.
b) Các tiêu điểm của elip
( )
E
(
)
1
3; 0F
( )
2
3; 0F
.
c) Phương trình đường tròn có tâm
A
và bán kính
5R =
22
2 4 20 0xy xy+−+=
.
d) Qua
A
kẻ hai tiếp tuyến
,AM AN
(
,MN
là tiếp điểm). Khoảng cách từ
O
đến
MN
bằng
4
5
.
Câu 4:
a) Hệ số của
22
xy
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
(
)
4
2xy+
24
.
b) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
(
)
2
2 430x xx +=
bằng
6
.
c) Từ một nhóm học sinh gồm
6
nam và
8
nữ, có
288
cách chọn ra
3
học sinh có cả nam và nữ.
d) Cho
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số thỏa mãn mỗi số trong tập
S
có đúng hai chữ
số 9, các chữ số còn lại khác nhau. Số phần tử của tập
S
42000
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
( )
22
3 1 2 1 33y mx m x m x m= + +−
(
m
tham số). Tổng các giá trị
nguyên của
[ ]
10; 10m∈−
để hàm số có tập xác định là
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các
thông số cho trong bảng sau
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
Hãy xác định độ cao quả bóng (theo đơn vị mét) đạt được tại thời điểm 3 giây?
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình cạnh
: 20AB x y−−=
, phương trình cạnh
: 2 50AC x y
+ −=
. Biết trọng tâm của tam giác
ABC
điểm
( )
3; 2G
và phương trình đường thẳng
BC
có dạng
0.x by c+ +=
Giá trị
2
bc+
bằng bao
nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trọng tâm
( )
2;1G
, trực tâm
( )
2; 1
H
,
phương trình đường thẳng
: 20BC x y++=
. Biết rằng tọa độ điểm
( )
;Aab
, giá trị
2ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho
(
)
6
6
01
1 2 ...
n
x a ax a x+ = + ++
. Giá trị
4
a
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho X là tập hợp tất cả các số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau dạng
abcdef
thỏa
mãn
a f be+ ≠+
được lập từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6
. Số phần tử của tập
X
bằng bao
nhiêu?
----- Hết -----
Trang 1/3 - Mã đề thi 102
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 102
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tam thức
( ) ( )
22
2 1 34fx x m xm m=+ +−+
không âm với mọi giá trị của
x
khi
A.
3
m <
. B.
3m ≤−
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
32 1xx x+ −= +
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây vectơ
chỉ phương của d?
A.
( )
7;3u =
. B.
( )
3; 7u =
. C.
( )
3; 7u =
. D.
( )
2; 3u =
.
Câu 4: Tập xác định
D
của hàm số
31yx=
A.
1
;
3
D

= +∞

. B.
( )
0;D
= +∞
. C.
[
)
0;
D
= +∞
. D.
1
;
3
D

= +∞


.
Câu 5: Cho parabol
có phương trình
2
2 4.yx x=−− +
Tìm tọa độ đỉnh
I
của
.
A.
( )
2; 4I −−
. B.
( )
1;1I
. C.
( )
1; 5I
. D.
( )
1;1I
.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
2
() 2 8 8
fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
với mọi
x
. B.
() 0
fx>
với mọi
x
.
C.
() 0fx
với mọi
x
. D.
() 0fx
với mọi
x
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây phương trình đường thẳng không song
song với đường thẳng
: 32dy x=
?
A.
30xy +=
. B.
3 60xy
−=
. C.
3 60xy
+−=
. D.
3 60xy−+=
.
Câu 8: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A.
32
10 8
CC
. B.
32
10 8
AA
. C.
32
10 8
AA+
. D.
32
10 8
CC
+
.
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa
7
x
trong khai triển nhị thức
13
1
x
x

+


, (với
0x
).
A.
1716
. B.
286
. C.
68
. D.
176
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0Cx y x y+++−=
có tâm là
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
4; 6I −−
. C.
( )
2;3I
. D.
( )
4;6I
.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
.
Tiêu cự của elip
( )
E
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
16
.
Câu 12: Bạn Công muốn mua một chiếc áo mới một chiếc quần mới để đi dự sinh nhật bạn mình.
cửa hàng
12
chiếc áo khác nhau, quần
15
chiếc khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
một bộ quần và áo?
A.
27
. B.
180
. C.
12
. D.
15
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
12
:2 5 0; : 3 0d xy dxy+= +−=
cắt nhau tại
I
và ba điểm
( )
2;0M
,
( ) (
)
3; 4 , 1; 3EF
.
a) Đường thẳng
1
d
nhận
( )
2; 1
u =
làm một vectơ chỉ phương.
b) Đường thẳng
EF
cắt
2
d
tại
K
. Khi đó tỉ số
2
KE
KF
=
.
c) Đường thẳng
: 20ax by + +=
qua
M
cắt
12
,dd
lần lượt tại
A
B
sao cho tam giác
IAB
cân tại
A
. Khi đó
(
)
22
5 5; 1ab
∈−
.
d) Đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
1
d
có phương trình
2 20xy +=
.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 40Cx y+ −=
, elip
( )
E
:
22
1
25 16
xy
+=
và hai điểm
( )
1; 2A
,
( )
1; 3B
.
a) Các tiêu điểm của elip
( )
E
( )
1
3; 0F
( )
2
3; 0F
.
b) Phương trình đường tròn có tâm
A
và bán kính
5R =
22
2 4 20 0
xy xy
+−+=
.
c) Qua
A
kẻ hai tiếp tuyến
,AM AN
(
,
MN
là tiếp điểm). Khoảng cách từ
O
đến
MN
bằng
4
5
.
d) Phương trình tham số của đường thẳng
AB
1
32
xt
yt
=
= +
,
t
.
Câu 3:
a) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
(
)
2
2 430x xx +=
bằng
6
.
b) Hệ số của
22
xy
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
( )
4
2xy+
24
.
c) Cho
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số thỏa mãn mỗi số trong tập
S
có đúng hai chữ
số 9, các chữ số còn lại khác nhau. Số phần tử của tập
S
42000
.
d) Từ một nhóm học sinh gồm
6
nam và
8
nữ, có
288
cách chọn ra
3
học sinh có cả nam và nữ.
Câu 4: m số
( )
2
24y fx x xm= =+ +−
(
m
là tham số).
a) Với
2m
=
, giá trị
( )
22f =
.
b) Hàm số
( )
y fx
=
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[
]
1; 2
bằng
3
khi
0
mm
=
. Khi đó
0
5m <
.
c) Đồ thị hàm số
( )
y fx=
đi qua điểm
( )
1; 3
A
khi
7m =
.
d) Hàm số
(
)
y fx=
đồng biến trên
( )
;3−∞
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
( ) ( )
2
2
21
3
1 2 1 33
x
y mx
m x m xm
=
+ +−
(
m
tham số). Tổng các giá trị
nguyên của
[ ]
10; 10m
∈−
để hàm số có tập xác định là
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các
thông số cho trong bảng sau
Trang 3/3 - Mã đề thi 102
Hãy xác định độ cao quả bóng (theo đơn vị mét) đạt được tại thời điểm
3, 5
giây?
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình cạnh
: 20AB x y−+=
, phương trình cạnh
:2 5 0
AC x y+−=
. Biết trọng tâm của tam giác
ABC
điểm
(
)
2;3
G
phương trình đường thẳng
BC
dạng
4 0.
x by c+ +=
Giá trị
2
bc+
bằng
bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trọng tâm
( )
2;1G
, trực tâm
( )
2; 1H
,
phương trình đường thẳng
: 20BC x y++=
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
*
, , 10.
R abb b= ∈≤
Giá trị
2ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho
(
)
6
6
01
1 2 ...
n
x a ax a x
+ = + ++
. Giá trị
5
a
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho X là tập hợp tất cả các số tự nhiên 6 chữ số đôi một khác nhau dạng
abcdef
thỏa
mãn
a f be+ >+
và được lập từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6
. Sốp phần tử của tập
X
bằng bao
nhiêu?
----- Hết -----
Trang 1/6
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đáp án có 06 trang
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN. – KHỐI 10
MÃ 101
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C C C D D C D A A B A D
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) S a) Đ
b) S b) S b) Đ b) S
c) S c) Đ c) S c) Đ
d) S d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn 55 48 10 18 240 608
Trang 2/6
MÃ 102
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C B B A C C C A B A C B
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) S a) Đ
b) Đ b) S b) Đ b) S
c) S c) Đ c) Đ c) S
d) S d) S d) Đ d) S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn 54 28 -15 11 192 304
Trang 3/6
MÃ 103
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B A A B B C A D A B D D
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) S a) Đ
b) S b) Đ b) S b) Đ
c) S c) S c) Đ c) S
d) S d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn 10 18 55 48 240 608
Trang 4/6
MÃ 104
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn A B B A D D A B A C C B
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) S b) S b) S
c) S c) Đ c) S c) S
d) Đ d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn -15 11 192 304 54 28
Trang 5/6
MÃ 105
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C C B D A B D D C A A B
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) Đ a) S
b) Đ b) S b) Đ b) S
c) S c) S c) S c) Đ
d) Đ d) S d) Đ d) S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn 10 55 48 240 608 18
Trang 6/6
MÃ 106
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B A B C C A D D A B B C
PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ a) S a) S a) S
b) S b) S b) Đ b) S
c) Đ c) S c) Đ c) Đ
d) S d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
Chọn 192 304 54 28 -15 11

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề có 03 trang Mã đề 101
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là
A. D = (0;+∞) .
B. D = [0;+∞) . C. 1 D  ;  = +∞   . D. 1 D  = ;+∞   . 3    3 
Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình 2
y = −x − 2x + 4. Tìm tọa độ đỉnh I của (P) . A. I ( 2; − 4 − ) . B. I ( 1; − ) 1 . C. I ( 1; − 5) . D. I (1; ) 1 .
Câu 3: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈ .
B. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) > 0 với mọi x∈ .
Câu 4: Tam thức f (x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 3 .
Câu 5: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 3. B. 3 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 7x + 3y −1= 0. Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của d?
A. u = (7;3) .
B. u = (3;7) . C. u = ( 3 − ;7) .
D. u = (2; 3).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song
song với đường thẳng d : y = 3x − 2 ? A. 3
x + y = 0 .
B. 3x y − 6 = 0 .
C. 3x y + 6 = 0 .
D. 3x + y − 6 = 0 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là A. I ( 2; − 3 − ).
B. I (2;3) .
C. I (4;6). D. I ( 4; − 6 − ) . 2 2
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc là x y + =1. 25 9
Tiêu cự của elip (E) là A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16.
Câu 10: Bạn Công muốn mua một chiếc áo mới và một chiếc quần mới để đi dự sinh nhật bạn mình. Ở
cửa hàng có 12 chiếc áo khác nhau, quần có 15 chiếc khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một bộ quần và áo? A. 27 . B. 180. C. 12. D. 15.
Câu 11: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 3 2 C C . B. 3 2 A A . C. 3 2 A + A . D. 3 2 C + C . 10 8 10 8 10 8 10 8 13
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển nhị thức  1 x  +  , (với x ≠ 0 ). x    A. 1716. B. 68. C. 176 − . D. 286 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Hàm số y = f (x) 2
= −x + 2x + m − 4 ( m là tham số).
a) Với m = 2 , giá trị f (2) = 2 − .
b) Đồ thị hàm số y = f (x) đi qua điểm A( 1; − 3) khi m = 7 .
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên (− ; ∞ 3) .
d) Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1;
− 2] bằng 3 khi m = m . Khi đó m < 5. 0 0
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho d :2x y + 5 = 0; d :x + y −3 = 0 cắt nhau tại I và ba điểm 1 2 M ( 2; − 0), E ( 3 − ; 4), F (1; 3) .
a) Đường thẳng d nhận u = (2; − )
1 làm một vectơ chỉ phương. 1
b) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình x − 2y + 2 = 0 . 1
c) Đường thẳng EF cắt d tại K . Khi đó tỉ số KE = 2 . 2 KF
d) Đường thẳng ∆ : ax + by + 2 = 0 qua M cắt d , d lần lượt tại A B sao cho tam giác IAB 1 2
cân tại A . Khi đó 2 2 a − 5b ∈( 5; − − ) 1 . 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4 = 0 , elip (E): x y + = 1 25 16 và hai điểm A( 1;
− 2), B(1;3) . x =1− t
a) Phương trình tham số của đường thẳng AB là  , t ∈ . y = 3 + 2t
b) Các tiêu điểm của elip (E) là F 3 − ;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( )
c) Phương trình đường tròn có tâm A và bán kính R = 5 là 2 2
x + y − 2x + 4y − 20 = 0 .
d) Qua A kẻ hai tiếp tuyến AM , AN ( M , N là tiếp điểm). Khoảng cách từ O đến MN bằng 4 . 5 Câu 4: a) Hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 là 24 .
b) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x − ( 2
2 x − 4x + 3) = 0 bằng 6 .
c) Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có 288 cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ.
d) Cho S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số thỏa mãn mỗi số trong tập S có đúng hai chữ
số 9, các chữ số còn lại khác nhau. Số phần tử của tập S là 42000 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số 2
y = mx − (m + ) 2 3
1 x − 2(m − )
1 x + 3m − 3 ( m là tham số). Tổng các giá trị nguyên của m∈[ 10
− ; 10] để hàm số có tập xác định là  bằng bao nhiêu?
Câu 2: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các
thông số cho trong bảng sau
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Hãy xác định độ cao quả bóng (theo đơn vị mét) đạt được tại thời điểm 3 giây?
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB : x y − 2 = 0 , phương trình cạnh AC : x + 2y − 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác ABC
điểm G (3;2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x + by + c = 0. Giá trị b + 2c bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G(2; )
1 , trực tâm H (2;− ) 1 ,
phương trình đường thẳng BC : x + y + 2 = 0. Biết rằng tọa độ điểm A( ;
a b) , giá trị a + 2b bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho (1+ 2x)6 6
= a + a x +...+ a x . Giá trị a bằng bao nhiêu? 0 1 n 4
Câu 6: Cho X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef thỏa
mãn a + f b + e và được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số phần tử của tập X bằng bao nhiêu? ----- Hết -----
Trang 3/3 - Mã đề thi 101 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Đề có 03 trang Mã đề 102
Họ và tên học sinh:..............................................; Lớp: .......................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tam thức f (x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi
A. m < 3 . B. m ≤ 3 − . C. m ≤ 3 . D. m ≥ 3 .
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 2 − . B. 1. C. 3. D. 3 − .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 7x + 3y −1= 0. Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của d?
A. u = (7;3) . B. u = ( 3 − ;7) .
C. u = (3;7) .
D. u = (2; 3).
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là A. 1 D  ;  = +∞   .
B. D = (0;+∞) .
C. D = [0;+∞) . D. 1 D  = ;+∞   . 3    3 
Câu 5: Cho parabol (P) có phương trình 2
y = −x − 2x + 4. Tìm tọa độ đỉnh I của (P) . A. I ( 2; − 4 − ) . B. I (1; ) 1 . C. I ( 1; − 5) . D. I ( 1; − ) 1 .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈ .
B. f (x) > 0 với mọi x∈ .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈ .
D. f (x) ≥ 0 với mọi x∈ .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song
song với đường thẳng d : y = 3x − 2 ? A. 3
x + y = 0 .
B. 3x y − 6 = 0 .
C. 3x + y − 6 = 0 .
D. 3x y + 6 = 0 .
Câu 8: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 3 2 C C . B. 3 2 A A . C. 3 2 A + A . D. 3 2 C + C . 10 8 10 8 10 8 10 8 13
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển nhị thức  1 x  +  , (với x ≠ 0 ). x    A. 1716. B. 286 . C. 68. D. 176 − .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là A. I ( 2; − 3 − ). B. I ( 4; − 6 − ) .
C. I (2;3) . D. I (4;6). 2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc là x y + =1. 25 9
Tiêu cự của elip (E) là A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 16.
Câu 12: Bạn Công muốn mua một chiếc áo mới và một chiếc quần mới để đi dự sinh nhật bạn mình. Ở
cửa hàng có 12 chiếc áo khác nhau, quần có 15 chiếc khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một bộ quần và áo? A. 27 . B. 180. C. 12. D. 15.
Trang 1/3 - Mã đề thi 102
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho d :2x y + 5 = 0; d :x + y −3 = 0 cắt nhau tại I và ba điểm 1 2 M ( 2; − 0), E ( 3 − ; 4), F (1; 3) .
a) Đường thẳng d nhận u = (2; − )
1 làm một vectơ chỉ phương. 1
b) Đường thẳng EF cắt d tại K . Khi đó tỉ số KE = 2 . 2 KF
c) Đường thẳng ∆ : ax + by + 2 = 0 qua M cắt d , d lần lượt tại A B sao cho tam giác IAB 1 2
cân tại A . Khi đó 2 2 a − 5b ∈( 5; − − ) 1 .
d) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình x − 2y + 2 = 0 . 1 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4 = 0 , elip (E): x y + = 1 25 16 và hai điểm A( 1;
− 2), B(1;3) .
a) Các tiêu điểm của elip (E) là F 3 − ;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( )
b) Phương trình đường tròn có tâm A và bán kính R = 5 là 2 2
x + y − 2x + 4y − 20 = 0 .
c) Qua A kẻ hai tiếp tuyến AM , AN ( M , N là tiếp điểm). Khoảng cách từ O đến MN bằng 4 . 5 x =1− t
d) Phương trình tham số của đường thẳng AB là  , t ∈ . y = 3 + 2t Câu 3:
a) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x − ( 2
2 x − 4x + 3) = 0 bằng 6 . b) Hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 là 24 .
c) Cho S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số thỏa mãn mỗi số trong tập S có đúng hai chữ
số 9, các chữ số còn lại khác nhau. Số phần tử của tập S là 42000 .
d) Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có 288 cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ.
Câu 4: Hàm số y = f (x) 2
= −x + 2x + m − 4 ( m là tham số).
a) Với m = 2 , giá trị f (2) = 2 − .
b) Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1;
− 2] bằng 3 khi m = m . Khi đó m < 5. 0 0
c) Đồ thị hàm số y = f (x) đi qua điểm A( 1; − 3) khi m = 7 .
d) Hàm số y = f (x) đồng biến trên (− ; ∞ 3) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số 2 2x −1 y = 3mx
( m là tham số). Tổng các giá trị (m + ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 3m − 3 nguyên của m∈[ 10
− ; 10] để hàm số có tập xác định là  bằng bao nhiêu?
Câu 2: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các
thông số cho trong bảng sau
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
Hãy xác định độ cao quả bóng (theo đơn vị mét) đạt được tại thời điểm 3,5 giây?
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB : x y + 2 = 0 , phương trình cạnh AC : 2x + y − 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác ABC
điểm G (2;3) và phương trình đường thẳng BC có dạng 4x + by + c = 0. Giá trị b + 2c bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G(2; )
1 , trực tâm H (2;− ) 1 ,
phương trình đường thẳng BC : x + y + 2 = 0. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là *
R = a b, b∈ , b ≤10. Giá trị 2a + b bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho (1+ 2x)6 6
= a + a x +...+ a x . Giá trị a bằng bao nhiêu? 0 1 n 5
Câu 6: Cho X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef thỏa
mãn a + f > b + e và được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sốp phần tử của tập X bằng bao nhiêu? ----- Hết -----
Trang 3/3 - Mã đề thi 102 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN. – KHỐI 10 Đáp án có 06 trang MÃ 101 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C C D D C D A A B A D PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) Đ b) S b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) S d) S d) Đ d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 55 48 10 18 240 608 Trang 1/6 MÃ 102 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B B A C C C A B A C B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) Đ d) S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 54 28 -15 11 192 304 Trang 2/6 MÃ 103 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A A B B C A D A B D D PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) Đ b) S b) Đ b) S b) Đ c) S c) S c) Đ c) S d) S d) Đ d) S d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 10 18 55 48 240 608 Trang 3/6 MÃ 104 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B B A D D A B A C C B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) S b) S c) S c) Đ c) S c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn -15 11 192 304 54 28 Trang 4/6 MÃ 105 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B D A B D D C A A B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 10 55 48 240 608 18 Trang 5/6 MÃ 106 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A B C C A D D A B B C PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) S b) S b) S b) Đ b) S c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 192 304 54 28 -15 11 Trang 6/6
Document Outline

  • Toan10-CK2-101
  • Toan10-CK2-102
  • Đa-Toan10-CK2