SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 16 tâm và bán kính
A. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4. B. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16.
C. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4. D. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) độ dài trục lớn bằng 8, trục
nhỏ bằng 6
A.
x
2
64
+
y
2
36
= 1. B.
x
2
16
+
y
2
9
= 1. C.
x
2
9
+
y
2
16
= 1. D. 9x
2
+ 16y
2
= 1.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d phương trình
A. 2x y = 0. B. x + 2y 1 = 0. C. 2x y 5 = 0. D. x + 2y 5 = 0.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây phương trình đường tròn?
A. x
2
+ y
2
2x + 4y + 11 = 0. B. 2x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0.
C. x
2
y
2
2x + 4y 11 = 0. D. x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0.
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 6. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh y 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake tiệm bánh nói trên?
A. 60. B. 20. C. 18. D. 180.
Câu 7. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên này không
gian mẫu
A. {NN N, SSS, NNS, SSN, N SN, SN S, NSS, SNN }.
B. {NN, N S, SN, SS}.
C. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSN, SN S}.
Trang 1/3 đề 101
D. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSS, SNN }.
Câu 8. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. C
4
7
. B. 7
4
. C. A
4
7
. D. P
7
.
Câu 9. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế
A. 6!. B. 6
6
. C. C
6
6
. D. A
1
6
.
Câu 10. Tam thức bậc hai f(x) = 2x
2
4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x (5; 3). B. x [5; 3].
C. x (−∞; 5) (3; +). D. x (−∞; 5] [3; +).
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
(t R). Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
#»
u
4
= (2; 3). B.
#»
u
3
= (3; 2). C.
#»
u
1
= (1; 2). D.
#»
u
2
= (2; 1).
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình
4x
2
+ x 6 =
x
2
+ 2x + 4
A. S = . B. S =
ß
5
3
; 2
. C. S =
ß
5
3
. D. S = {2}.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hộp chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) 5 viên bi đó không thể cùng một màu giống nhau.
b) duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ hai màu đỏ và vàng.
c) Xác suất để 5 viên bi đó ít nhất hai trong ba màu
76
77
.
d) tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y 2 = 0.
a) Đường thẳng d một vectơ pháp tuyến
#»
n = (3; 4).
b) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d phương trình (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 1.
c) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d phương trình 3x+4y 7 = 0.
d) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x 1 = x 3 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; 3) bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Trang 2/3 đề 101
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) phương trình chính tắc
x
2
25
+
y
2
6
= 1. Tiêu cự của
elip y bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 10 bạn tham gia vào
Ban T chức. Ban T chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí Trưởng ban,
Phó ban và Thư . Biết rằng cả 10 bạn trong Ban T chức đều thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí y và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi bao nhiêu khả năng v kết quả của việc
bầu chọn y?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu
cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
mật gồm 12 thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 thư kèm theo ảnh lưu niệm;
5 thư kèm theo thơ;
3 thư chỉ lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bc ngẫu nhiên đồng thời 3 thư trong 12 thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 thư học sinh đó bc được đều thư thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) tâm nằm trên đường thẳng : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d
tại điểm A.
HẾT
Trang 3/3 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
(t R). Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
#»
u
2
= (2; 1). B.
#»
u
1
= (1; 2). C.
#»
u
3
= (3; 2). D.
#»
u
4
= (2; 3).
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây phương trình đường tròn?
A. x
2
y
2
2x + 4y 11 = 0. B. x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0.
C. x
2
+ y
2
2x + 4y + 11 = 0. D. 2x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0.
Câu 3. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế
A. 6
6
. B. 6!. C. A
1
6
. D. C
6
6
.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 16 tâm và bán kính
A. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4. B. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16.
C. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4. D. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16.
Câu 5. Tam thức bậc hai f(x) = 2x
2
4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x (−∞; 5) (3; +). B. x [5; 3].
C. x (−∞; 5] [3; +). D. x (5; 3).
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) độ dài trục lớn bằng 8, trục
nhỏ bằng 6
A.
x
2
16
+
y
2
9
= 1. B. 9x
2
+ 16y
2
= 1. C.
x
2
64
+
y
2
36
= 1. D.
x
2
9
+
y
2
16
= 1.
Câu 7. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. P
7
. B. 7
4
. C. A
4
7
. D. C
4
7
.
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Trang 1/3 đề 102
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
4x
2
+ x 6 =
x
2
+ 2x + 4
A. S = {2}. B. S =
ß
5
3
. C. S =
ß
5
3
; 2
. D. S = .
Câu 10. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh y 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake tiệm bánh nói trên?
A. 18. B. 20. C. 60. D. 180.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d phương trình
A. x + 2y 1 = 0. B. 2x y 5 = 0. C. x + 2y 5 = 0. D. 2x y = 0.
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên y không
gian mẫu
A. {NN N, SSS, NNS, SSN, N SN, SN S, NSS, SNN }.
B. {NN, N S, SN, SS}.
C. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSS, SNN }.
D. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSN, SN S}.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hộp chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ hai màu đỏ và vàng.
b) Xác suất để 5 viên bi đó ít nhất hai trong ba màu
76
77
.
c) 5 viên bi đó không thể cùng một màu giống nhau.
d) tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y 2 = 0.
a) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d phương trình (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 1.
b) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông c với đường thẳng d phương trình 3x+4y 7 = 0.
c) Đường thẳng d một vectơ pháp tuyến
#»
n = (3; 4).
d) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) phương trình chính tắc
x
2
25
+
y
2
6
= 1. Tiêu cự của
elip y bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x 1 = x 3 bằng bao nhiêu?
Trang 2/3 đề 102
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; 3) bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 10 bạn tham gia vào
Ban T chức. Ban T chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí Trưởng ban,
Phó ban và Thư . Biết rằng cả 10 bạn trong Ban T chức đều thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí y và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi bao nhiêu khả năng v kết quả của việc
bầu chọn y?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu
cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
mật gồm 12 thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 thư kèm theo ảnh lưu niệm;
5 thư kèm theo thơ;
3 thư chỉ lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bc ngẫu nhiên đồng thời 3 thư trong 12 thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 thư học sinh đó bc được đều thư thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) tâm nằm trên đường thẳng : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d
tại điểm A.
HẾT
Trang 3/3 đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây phương trình đường tròn?
A. x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0. B. x
2
y
2
2x + 4y 11 = 0.
C. 2x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0. D. x
2
+ y
2
2x + 4y + 11 = 0.
Câu 2. Tam thức bậc hai f(x) = 2x
2
4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x (5; 3). B. x [5; 3].
C. x (−∞; 5) (3; +). D. x (−∞; 5] [3; +).
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
4x
2
+ x 6 =
x
2
+ 2x + 4
A. S =
ß
5
3
; 2
. B. S = {2}. C. S =
ß
5
3
. D. S = .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 16 tâm và bán kính
A. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16. B. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4.
C. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4. D. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16.
Câu 5. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế
A. 6!. B. C
6
6
. C. A
1
6
. D. 6
6
.
Câu 6. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 7. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh y 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake tiệm bánh nói trên?
A. 20. B. 60. C. 18. D. 180.
Câu 8. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 7
4
. B. C
4
7
. C. A
4
7
. D. P
7
.
Trang 1/3 đề 103
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
(t R). Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
#»
u
2
= (2; 1). B.
#»
u
3
= (3; 2). C.
#»
u
1
= (1; 2). D.
#»
u
4
= (2; 3).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) độ dài trục lớn bằng 8, trục
nhỏ bằng 6
A.
x
2
64
+
y
2
36
= 1. B. 9x
2
+ 16y
2
= 1. C.
x
2
9
+
y
2
16
= 1. D.
x
2
16
+
y
2
9
= 1.
Câu 11. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên y không
gian mẫu
A. {NN N, SSS, NNS, SSN, N SN, SN S}.
B. {NN, N S, SN, SS}.
C. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSN, SN S, NSS, SNN }.
D. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSS, SNN }.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d phương trình
A. x + 2y 1 = 0. B. x + 2y 5 = 0. C. 2x y 5 = 0. D. 2x y = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y 2 = 0.
a) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
b) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông c với đường thẳng d phương trình 3x+4y 7 = 0.
c) Đường thẳng d một vectơ pháp tuyến
#»
n = (3; 4).
d) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d phương trình (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 1.
Câu 2. Trong hộp chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
b) Xác suất để 5 viên bi đó ít nhất hai trong ba màu
76
77
.
c) 5 viên bi đó không thể cùng một màu giống nhau.
d) duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ hai màu đỏ và vàng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; 3) bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Trang 2/3 đề 103
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) phương trình chính tắc
x
2
25
+
y
2
6
= 1. Tiêu cự của
elip y bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x 1 = x 3 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 10 bạn tham gia vào
Ban T chức. Ban T chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí Trưởng ban,
Phó ban và Thư . Biết rằng cả 10 bạn trong Ban T chức đều thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí y và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi bao nhiêu khả năng v kết quả của việc
bầu chọn y?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu
cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
mật gồm 12 thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 thư kèm theo ảnh lưu niệm;
5 thư kèm theo thơ;
3 thư chỉ lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bc ngẫu nhiên đồng thời 3 thư trong 12 thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 thư học sinh đó bc được đều thư thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) tâm nằm trên đường thẳng : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d
tại điểm A.
HẾT
Trang 3/3 đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 16 tâm và bán kính
A. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16. B. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4.
C. Tâm I(1; 2), bán kính R = 16. D. Tâm I(1; 2), bán kính R = 4.
Câu 3. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế
A. 6!. B. C
6
6
. C. A
1
6
. D. 6
6
.
Câu 4. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh y 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake tiệm bánh nói trên?
A. 18. B. 20. C. 180. D. 60.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây phương trình đường tròn?
A. x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0. B. x
2
+ y
2
2x + 4y + 11 = 0.
C. x
2
y
2
2x + 4y 11 = 0. D. 2x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0.
Câu 6. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên này không
gian mẫu
A. {NN, N S, SN, SS}.
B. {NN N, SSS, NN S, SSN, NSN, SN S, NSS, SNN }.
C. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSS, SNN }.
D. {N NN, SSS, N NS, SSN, NSN, SN S}.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d phương trình
A. 2x y = 0. B. 2x y 5 = 0. C. x + 2y 1 = 0. D. x + 2y 5 = 0.
Trang 1/3 đề 104
Câu 8. Tam thức bậc hai f(x) = 2x
2
4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x (−∞; 5) (3; +). B. x (5; 3).
C. x [5; 3]. D. x (−∞; 5] [3; +).
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
4x
2
+ x 6 =
x
2
+ 2x + 4
A. S = {2}. B. S = . C. S =
ß
5
3
. D. S =
ß
5
3
; 2
.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) độ dài trục lớn bằng 8, trục
nhỏ bằng 6
A. 9x
2
+ 16y
2
= 1. B.
x
2
64
+
y
2
36
= 1. C.
x
2
9
+
y
2
16
= 1. D.
x
2
16
+
y
2
9
= 1.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
(t R). Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
#»
u
4
= (2; 3). B.
#»
u
1
= (1; 2). C.
#»
u
2
= (2; 1). D.
#»
u
3
= (3; 2).
Câu 12. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 7
4
. B. P
7
. C. A
4
7
. D. C
4
7
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y 2 = 0.
a) Đường thẳng d một vectơ pháp tuyến
#»
n = (3; 4).
b) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông c với đường thẳng d phương trình 3x+4y 7 = 0.
c) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
d) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d phương trình (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 1.
Câu 2. Trong hộp chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) Xác suất để 5 viên bi đó ít nhất hai trong ba màu
76
77
.
b) tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
c) 5 viên bi đó không thể cùng một màu giống nhau.
d) duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ hai màu đỏ và vàng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) phương trình chính tắc
x
2
25
+
y
2
6
= 1. Tiêu cự của
elip y bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; 3) bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Trang 2/3 đề 104
Câu 3. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x 1 = x 3 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh 10 bạn tham gia vào
Ban T chức. Ban T chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí Trưởng ban,
Phó ban và Thư . Biết rằng cả 10 bạn trong Ban T chức đều thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí y và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi bao nhiêu khả năng v kết quả của việc
bầu chọn y?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu
cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
mật gồm 12 thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 thư kèm theo ảnh lưu niệm;
5 thư kèm theo thơ;
3 thư chỉ lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bc ngẫu nhiên đồng thời 3 thư trong 12 thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 thư học sinh đó bc được đều thư thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) tâm nằm trên đường thẳng : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d
tại điểm A.
HẾT
Trang 3/3 đề 104
ĐÁP ÁN
đề thi 101
Câu
Chọn
1
A
Câu
Chọn
2
B
Câu
Chọn
3
D
Câu
Chọn
4
D
Câu
Chọn
5
D
Câu
Chọn
6
B
Câu
Chọn
7
A
Câu
Chọn
8
C
Câu
Chọn
9
A
Câu
Chọn
10
D
Câu
Chọn
11
A
Câu
Chọn
12
B
Câu 1.
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu 2.
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu
Chọn
1
5
Câu
Chọn
2
3.2
Câu
Chọn
3
8.7
Câu
Chọn
4
720
đề thi 102
Câu
Chọn
1
D
Câu
Chọn
2
B
Câu
Chọn
3
B
Câu
Chọn
4
C
Câu
Chọn
5
C
Câu
Chọn
6
A
Câu
Chọn
7
C
Câu
Chọn
8
A
Câu
Chọn
9
C
Câu
Chọn
10
B
Câu
Chọn
11
C
Câu
Chọn
12
A
Câu 1.
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Câu 2.
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Câu
Chọn
1
8.7
Câu
Chọn
2
5
Câu
Chọn
3
3.2
Câu
Chọn
4
720
Trang 1 Đáp Án
đề thi 103
Câu
Chọn
1
A
Câu
Chọn
2
D
Câu
Chọn
3
A
Câu
Chọn
4
C
Câu
Chọn
5
A
Câu
Chọn
6
B
Câu
Chọn
7
A
Câu
Chọn
8
C
Câu
Chọn
9
D
Câu
Chọn
10
D
Câu
Chọn
11
C
Câu
Chọn
12
B
Câu 1.
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Câu 2.
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Câu
Chọn
1
3.2
Câu
Chọn
2
8.7
Câu
Chọn
3
5
Câu
Chọn
4
720
đề thi 104
Câu
Chọn
1
B
Câu
Chọn
2
B
Câu
Chọn
3
A
Câu
Chọn
4
B
Câu
Chọn
5
A
Câu
Chọn
6
B
Câu
Chọn
7
D
Câu
Chọn
8
D
Câu
Chọn
9
D
Câu
Chọn
10
D
Câu
Chọn
11
A
Câu
Chọn
12
C
Câu 1.
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Câu 2.
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu
Chọn
1
8.7
Câu
Chọn
2
3.2
Câu
Chọn
3
5
Câu
Chọn
4
720
Trang 2 Đáp Án
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI II
MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2024 2025
Bảng 1: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KIỂM TRA CUỐI II MÔN TOÁN LỚP 10
1
Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải
phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường
THPT của tỉnh X, trường THPT Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối
10, 5 học sinh khối 11 4 học sinh khối 12. Bước vào vòng chung kết, nhà trường
cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao cho trong đội
đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu
cầu trên?
1,00
Trường hợp 1: 1 HS khối 10, 1 HS khối 11, 2 HS khối 12
Số cách C
1
6
·C
1
5
·C
2
4
=180 (cách)
0,25
Trường hợp 2: 1 HS khối 10, 2 HS khối 11, 1 HS khối 12
Số cách C
1
6
·C
2
5
·C
1
4
=240 (cách)
0,25
Trường hợp 3: 2 HS khối 10, 1 HS khối 11, 1 HS khối 12
Số cách C
2
6
·C
1
5
·C
1
4
=300 (cách)
0,25
Vy số cách chọn 4 học sinh thỏa mãn đề bài
180 +240 +300 =720 (cách).
0,25
2
Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một
hộp thư mật gồm 12 thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12; trong
đó bao gồm: 4 thư kèm theo ảnh lưu niệm, 5 thư kèm theo thơ, 3 thư
chỉ lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ). Một học sinh lớp 12 được
mời lên bốc ngẫu nhiên đồng thời 3 thư trong 12 thư nói trên. Tính xác suất
để cả 3 thư học sinh đó bốc được đều thư thơ.
1,00
n
(
)
= C
3
12
=220 0,25
Gọi A biến cố "3 thư lấy được đều thư thơ".
n
(
A
)
= C
3
5
=10
0,50
P
(
A
)
=
n
(
A
)
n
(
)
=
10
220
=
1
22
Vy xác suất để 3 thư lấy được đều thư thơ
1
22
.
0,25
3
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 3y +5 = 0 và điểm A(1;2). Viết
phương trình đường tròn (C) tâm nằm trên đường thẳng : 2x + y = 0 tiếp
xúc với đường thẳng d tại điểm A.
1,00
Tâm I(a; b) nằm trên đường thẳng : 2x + y =0 nên 2a +b = 0 (1).
I A đi qua A và vuông góc với d nên phương tr ình 3x + y 5 = 0.
Tâm I(a; b) nằm trên I A nên 3a +b = 5 (2).
Từ (1), (2) ta được a = 5; b =10. Do đó tâm I(5;10).
0,50
Bán kính R = I A =4
p
10. 0,25
Phương trình đường tròn ( C)
(
x 5
)
2
+
(
y +10
)
2
=160. 0,25
Câu Nội dung Điểm

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 10 (Đề kiểm tra có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 16 có tâm và bán kính là
A. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 4.
B. Tâm I(1; −2), bán kính R = 16.
C. Tâm I(1; −2), bán kính R = 4.
D. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 16.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. 9x2 + 16y2 = 1. 64 36 16 9 9 16
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d có phương trình là A. 2x − y = 0. B. x + 2y − 1 = 0. C. 2x − y − 5 = 0. D. x + 2y − 5 = 0.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 − 2x + 4y + 11 = 0.
B. 2x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
C. x2 − y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
D. x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6
Câu 6. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh này có 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake ở tiệm bánh nói trên? A. 60. B. 20. C. 18. D. 180.
Câu 7. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên này có không gian mẫu là
A. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S, N SS, SN N }. B. {N N, N S, SN, SS}.
C. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S}. Trang 1/3 − Mã đề 101
D. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SS, SN N }.
Câu 8. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. C4. B. 74. C. A4. D. P 7 7 7.
Câu 9. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế là A. 6!. B. 66. C. C6. D. A1. 6 6
Câu 10. Tam thức bậc hai f (x) = −2x2 − 4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ∈ (−5; 3). B. x ∈ [−5; 3].
C. x ∈ (−∞; −5) ∪ (3; +∞).
D. x ∈ (−∞; −5] ∪ [3; +∞).   x = 1 + 2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
(t ∈ R). Vectơ nào dưới đây là  y = 2 + 3t
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? #» #» #» #» A. u 4 = (2; 3). B. u 3 = (−3; 2). C. u 1 = (1; 2). D. u 2 = (−2; 1). √ √
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 4x2 + x − 6 = x2 + 2x + 4 là ß 5 ™ ß 5 ™ A. S = ∅. B. S = − ; 2 . C. S = − . D. S = {2}. 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hộp có chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng có kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) 5 viên bi đó không thể có cùng một màu giống nhau.
b) Có duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ có hai màu đỏ và vàng. 76
c) Xác suất để 5 viên bi đó có ít nhất hai trong ba màu là . 77
d) Có tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y − 2 = 0. #»
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 4).
b) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1.
c) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là 3x + 4y − 7 = 0.
d) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. √
Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x − 1 = x − 3 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; −3) có bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Trang 2/3 − Mã đề 101 x2 y2
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc + = 1. Tiêu cự của 25 6
elip này bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh có 10 bạn tham gia vào
Ban Tổ chức. Ban Tổ chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí là Trưởng ban,
Phó ban và Thư ký. Biết rằng cả 10 bạn trong Ban Tổ chức đều có thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí này và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi có bao nhiêu khả năng về kết quả của việc bầu chọn này?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội có đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
bí mật gồm 12 lá thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 lá thư có kèm theo ảnh lưu niệm; 5 lá thư có kèm theo thơ;
3 lá thư chỉ có lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bốc ngẫu nhiên đồng thời 3 lá thư trong 12 lá thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 lá thư học sinh đó bốc được đều là lá thư có thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A. HẾT Trang 3/3 − Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 10 (Đề kiểm tra có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.   x = 1 + 2t
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
(t ∈ R). Vectơ nào dưới đây là  y = 2 + 3t
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? #» #» #» #» A. u 2 = (−2; 1). B. u 1 = (1; 2). C. u 3 = (−3; 2). D. u 4 = (2; 3).
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 − y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
B. x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
C. x2 + y2 − 2x + 4y + 11 = 0.
D. 2x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
Câu 3. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế là A. 66. B. 6!. C. A1. D. C6. 6 6
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 16 có tâm và bán kính là
A. Tâm I(1; −2), bán kính R = 4.
B. Tâm I(1; −2), bán kính R = 16.
C. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 4.
D. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 16.
Câu 5. Tam thức bậc hai f (x) = −2x2 − 4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x ∈ (−∞; −5) ∪ (3; +∞). B. x ∈ [−5; 3].
C. x ∈ (−∞; −5] ∪ [3; +∞). D. x ∈ (−5; 3).
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. 9x2 + 16y2 = 1. C. + = 1. D. + = 1. 16 9 64 36 9 16
Câu 7. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. P7. B. 74. C. A4. D. C4. 7 7
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 4 Trang 1/3 − Mã đề 102 √ √
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 4x2 + x − 6 = x2 + 2x + 4 là ß 5 ™ ß 5 ™ A. S = {2}. B. S = − . C. S = − ; 2 . D. S = ∅. 3 3
Câu 10. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh này có 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake ở tiệm bánh nói trên? A. 18. B. 20. C. 60. D. 180.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d có phương trình là A. x + 2y − 1 = 0. B. 2x − y − 5 = 0. C. x + 2y − 5 = 0. D. 2x − y = 0.
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên này có không gian mẫu là
A. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S, N SS, SN N }. B. {N N, N S, SN, SS}.
C. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SS, SN N }.
D. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S}.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong hộp có chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng có kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) Có duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ có hai màu đỏ và vàng. 76
b) Xác suất để 5 viên bi đó có ít nhất hai trong ba màu là . 77
c) 5 viên bi đó không thể có cùng một màu giống nhau.
d) Có tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y − 2 = 0.
a) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1.
b) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là 3x + 4y − 7 = 0. #»
c) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 4).
d) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. x2 y2
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc + = 1. Tiêu cự của 25 6
elip này bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). √
Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x − 1 = x − 3 bằng bao nhiêu? Trang 2/3 − Mã đề 102
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; −3) có bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh có 10 bạn tham gia vào
Ban Tổ chức. Ban Tổ chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí là Trưởng ban,
Phó ban và Thư ký. Biết rằng cả 10 bạn trong Ban Tổ chức đều có thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí này và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi có bao nhiêu khả năng về kết quả của việc bầu chọn này?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội có đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
bí mật gồm 12 lá thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 lá thư có kèm theo ảnh lưu niệm; 5 lá thư có kèm theo thơ;
3 lá thư chỉ có lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bốc ngẫu nhiên đồng thời 3 lá thư trong 12 lá thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 lá thư học sinh đó bốc được đều là lá thư có thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A. HẾT Trang 3/3 − Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 10 (Đề kiểm tra có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
B. x2 − y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
C. 2x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
D. x2 + y2 − 2x + 4y + 11 = 0.
Câu 2. Tam thức bậc hai f (x) = −2x2 − 4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ∈ (−5; 3). B. x ∈ [−5; 3].
C. x ∈ (−∞; −5) ∪ (3; +∞).
D. x ∈ (−∞; −5] ∪ [3; +∞). √ √
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 4x2 + x − 6 = x2 + 2x + 4 là ß 5 ™ ß 5 ™ A. S = − ; 2 . B. S = {2}. C. S = − . D. S = ∅. 3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 16 có tâm và bán kính là
A. Tâm I(1; −2), bán kính R = 16.
B. Tâm I(1; −2), bán kính R = 4.
C. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 4.
D. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 16.
Câu 5. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế là A. 6!. B. C6. C. A1. D. 66. 6 6
Câu 6. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 7. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh này có 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake ở tiệm bánh nói trên? A. 20. B. 60. C. 18. D. 180.
Câu 8. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 74. B. C4. C. A4. D. P 7 7 7. Trang 1/3 − Mã đề 103   x = 1 + 2t
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
(t ∈ R). Vectơ nào dưới đây là  y = 2 + 3t
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? #» #» #» #» A. u 2 = (−2; 1). B. u 3 = (−3; 2). C. u 1 = (1; 2). D. u 4 = (2; 3).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. 9x2 + 16y2 = 1. C. + = 1. D. + = 1. 64 36 9 16 16 9
Câu 11. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên này có không gian mẫu là
A. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S}. B. {N N, N S, SN, SS}.
C. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S, N SS, SN N }.
D. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SS, SN N }.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d có phương trình là A. x + 2y − 1 = 0. B. x + 2y − 5 = 0. C. 2x − y − 5 = 0. D. 2x − y = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y − 2 = 0.
a) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
b) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là 3x + 4y − 7 = 0. #»
c) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 4).
d) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1.
Câu 2. Trong hộp có chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng có kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp.
a) Có tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp. 76
b) Xác suất để 5 viên bi đó có ít nhất hai trong ba màu là . 77
c) 5 viên bi đó không thể có cùng một màu giống nhau.
d) Có duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ có hai màu đỏ và vàng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; −3) có bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Trang 2/3 − Mã đề 103 x2 y2
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc + = 1. Tiêu cự của 25 6
elip này bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). √
Câu 3. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x − 1 = x − 3 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh có 10 bạn tham gia vào
Ban Tổ chức. Ban Tổ chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí là Trưởng ban,
Phó ban và Thư ký. Biết rằng cả 10 bạn trong Ban Tổ chức đều có thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí này và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi có bao nhiêu khả năng về kết quả của việc bầu chọn này?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội có đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
bí mật gồm 12 lá thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 lá thư có kèm theo ảnh lưu niệm; 5 lá thư có kèm theo thơ;
3 lá thư chỉ có lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bốc ngẫu nhiên đồng thời 3 lá thư trong 12 lá thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 lá thư học sinh đó bốc được đều là lá thư có thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A. HẾT Trang 3/3 − Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN - LỚP 10 (Đề kiểm tra có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 16 có tâm và bán kính là
A. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 16.
B. Tâm I(−1; 2), bán kính R = 4.
C. Tâm I(1; −2), bán kính R = 16.
D. Tâm I(1; −2), bán kính R = 4.
Câu 3. Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào một đãy gồm 6 ghế là A. 6!. B. C6. C. A1. D. 66. 6 6
Câu 4. Một người cần chọn 3 loại bánh cupcake khác nhau để chiêu đãi trong tiệc sinh nhật. Người
đó liên hệ với một tiệm bánh và được biết tiệm bánh này có 6 loại bánh cupcake khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách để người đó chọn 3 loại bánh cupcake ở tiệm bánh nói trên? A. 18. B. 20. C. 180. D. 60.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
B. x2 + y2 − 2x + 4y + 11 = 0.
C. x2 − y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
D. 2x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0.
Câu 6. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Phép thử ngẫu nhiên này có không gian mẫu là A. {N N, N S, SN, SS}.
B. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S, N SS, SN N }.
C. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SS, SN N }.
D. {N N N, SSS, N N S, SSN, N SN, SN S}.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0. Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với đường thẳng d có phương trình là A. 2x − y = 0. B. 2x − y − 5 = 0. C. x + 2y − 1 = 0. D. x + 2y − 5 = 0. Trang 1/3 − Mã đề 104
Câu 8. Tam thức bậc hai f (x) = −2x2 − 4x + 30 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x ∈ (−∞; −5) ∪ (3; +∞). B. x ∈ (−5; 3). C. x ∈ [−5; 3].
D. x ∈ (−∞; −5] ∪ [3; +∞). √ √
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 4x2 + x − 6 = x2 + 2x + 4 là ß 5 ™ ß 5 ™ A. S = {2}. B. S = ∅. C. S = − . D. S = − ; 2 . 3 3
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, trục nhỏ bằng 6 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 9x2 + 16y2 = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 64 36 9 16 16 9   x = 1 + 2t
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
(t ∈ R). Vectơ nào dưới đây là  y = 2 + 3t
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? #» #» #» #» A. u 4 = (2; 3). B. u 1 = (1; 2). C. u 2 = (−2; 1). D. u 3 = (−3; 2).
Câu 12. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 74. B. P7. C. A4. D. C4. 7 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d : 3x + 4y − 2 = 0. #»
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 4).
b) Đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là 3x + 4y − 7 = 0.
c) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d bằng 1.
d) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1.
Câu 2. Trong hộp có chứa 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng có kích thước khác nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ trong hộp. 76
a) Xác suất để 5 viên bi đó có ít nhất hai trong ba màu là . 77
b) Có tất cả 462 cách lấy 5 viên bi từ trong hộp.
c) 5 viên bi đó không thể có cùng một màu giống nhau.
d) Có duy nhất một cách lấy để 5 viên bi đó chỉ có hai màu đỏ và vàng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. x2 y2
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc + = 1. Tiêu cự của 25 6
elip này bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A (1; 2), B (5; 2) và C (1; −3) có bán kính
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Trang 2/3 − Mã đề 104 √
Câu 3. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x − 1 = x − 3 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Chương trình Hạ Vũ của trường THPT chuyên Lương Thế Vinh có 10 bạn tham gia vào
Ban Tổ chức. Ban Tổ chức cần bầu ra 3 bạn từ 10 bạn nói trên để đảm nhiệm 3 vị trí là Trưởng ban,
Phó ban và Thư ký. Biết rằng cả 10 bạn trong Ban Tổ chức đều có thể đảm nhiệm một trong ba vị
trí này và mỗi bạn chỉ được đảm nhiệm một vị trí. Hỏi có bao nhiêu khả năng về kết quả của việc bầu chọn này?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường THPT của tỉnh X, trường THPT
Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước
vào vòng chung kết, nhà trường cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao
cho trong đội có đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 2. Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một hộp thư
bí mật gồm 12 lá thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12, trong đó bao gồm:
4 lá thư có kèm theo ảnh lưu niệm; 5 lá thư có kèm theo thơ;
3 lá thư chỉ có lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ).
Một học sinh lớp 12 được mời lên bốc ngẫu nhiên đồng thời 3 lá thư trong 12 lá thư nói trên. Tính
xác suất để cả 3 lá thư học sinh đó bốc được đều là lá thư có thơ.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0 và điểm A(1; 2). Viết phương
trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A. HẾT Trang 3/3 − Mã đề 104 ĐÁP ÁN Mã đề thi 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B D D D B A C A D A B Câu 1. Câu 2. a) S a) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S d) Đ d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 5 3.2 8.7 720 Mã đề thi 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B B C C A C A C B C A Câu 1. Câu 2. a) Đ a) Đ b) S b) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 8.7 5 3.2 720 Trang 1− Đáp Án Mã đề thi 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D A C A B A C D D C B Câu 1. Câu 2. a) Đ a) Đ b) S b) S c) Đ c) S d) Đ d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 3.2 8.7 5 720 Mã đề thi 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B A B A B D D D D A C Câu 1. Câu 2. a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 8.7 3.2 5 720 Trang 2− Đáp Án TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2024 – 2025
Bảng 1: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 10 Câu Nội dung Điểm
Để chuẩn bị cho cuộc thi tìm hiểu lịch sử hướng tới kỷ niệm 50 năm ngày giải
phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025) giữa các trường
THPT của tỉnh X, trường THPT Y đã thành lập đội ôn luyện gồm 6 học sinh khối
10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Bước vào vòng chung kết, nhà trường 1,00
cần ra chọn đội dự thi gồm 4 học sinh từ 15 học sinh nói trên sao cho trong đội có
đủ học sinh của cả 3 khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh thỏa mãn yêu cầu trên? 1
Trường hợp 1: 1 HS khối 10, 1 HS khối 11, 2 HS khối 12 0,25
Số cách là C16 · C15 · C24 = 180 (cách)
Trường hợp 2: 1 HS khối 10, 2 HS khối 11, 1 HS khối 12 0,25
Số cách là C16 · C25 · C14 = 240 (cách)
Trường hợp 3: 2 HS khối 10, 1 HS khối 11, 1 HS khối 12 0,25
Số cách là C26 · C15 · C14 = 300 (cách)
Vậy số cách chọn 4 học sinh thỏa mãn đề bài là 0,25 180 + 240 + 300 = 720 (cách).
Trong buổi lễ chia tay học sinh khối 12, các em học sinh khối 10 đã chuẩn bị một
hộp thư bí mật gồm 12 lá thư viết tay khác nhau gửi đến các anh chị lớp 12; trong
đó bao gồm: 4 lá thư có kèm theo ảnh lưu niệm, 5 lá thư có kèm theo thơ, 3 lá thư 1,00
chỉ có lời chúc (không kèm theo ảnh lưu niệm hoặc thơ). Một học sinh lớp 12 được
mời lên bốc ngẫu nhiên đồng thời 3 lá thư trong 12 lá thư nói trên. Tính xác suất
để cả 3 lá thư học sinh đó bốc được đều là lá thư có thơ. 2 n (Ω) = C312 = 220 0,25
Gọi A là biến cố "3 lá thư lấy được đều là lá thư có thơ". 0,50 n (A) = C35 = 10 n (A) 10 1 P (A) = = = n (Ω) 220 22 0,25 1
Vậy xác suất để 3 lá thư lấy được đều là lá thư có thơ là . 22
Trong mặt phẳng Ox y, cho đường thẳng d : x − 3y + 5 = 0 và điểm A(1;2). Viết
phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y = 0 và tiếp 1,00
xúc với đường thẳng d tại điểm A.
Tâm I(a; b) nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + y = 0 nên 2a + b = 0 (1). 3
I A đi qua A và vuông góc với d nên có phương trình 3x + y − 5 = 0. 0,50
Tâm I(a; b) nằm trên I A nên 3a + b = 5 (2).
Từ (1), (2) ta được a = 5; b = −10. Do đó tâm I(5;−10). p Bán kính R = I A = 4 10. 0,25
Phương trình đường tròn (C) là (x − 5)2 + (y + 10)2 = 160. 0,25