Đề gồm 04 trang Trang 1/Mã đề:132
SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT HÒA VANG
KIỂM TRA CUỐI II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 Mã đề: 132
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=
là:
A.
( )
4;+∞
.
B.
( )
;4−∞
.
C.
(
)
;−∞ +∞
.
D.
( )
5; +∞
.
Câu 2: Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
(
) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
A.
(
)
;2S
= −∞
.
B.
1
;2
2
S

=


.
C.
( )
1; 2S
=
. D.
(
)
2;S
= +∞
.
Câu 3: Cho
B
là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) () ()PAB PA PB= +
.
B.
( ) () ()
PA B PA PB∪=
.
C.
( ) ()()PAB PAPB=
.
D.
( ) () ()PA B PA PB∪= +
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
( ).SA ABC
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
()
ABC
là độ dài đoạn thẳng
A.
.AB
B.
.
SA
C.
.SB
D.
.
SC
Câu 5: Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi
1
X
và
2
X
lần lượt các biến cố “Xạ thủ thnhất bắn
trúng bia” “Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia”. Hãy biểu diễn biến cố
B
“Có đúng một xạ thủ bắn
trúng bia” theo hai biến cố
1
X
2
X
.
A.
12
BX X=
.
B.
12 1 2
B XX XX=
. C.
12 12
B XX XX=
. D.
12 1 2
B XX XX=
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2fx x=
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( )
20f =
.
B.
( )
fx
có đạo hàm tại
2x =
.
C.
( )
fx
liên tục tại
2x =
.
D.
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất tại
2x =
.
Câu 7: Cặp biến cố
A
được gọi là độc lập nếu:
A. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
B. Việc xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
D. Việc xảy ra của biến cố này ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
Câu 8: An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt
điểm giỏi về môn Toán trong thi cuối năm tương ứng 0,92 0,88. Tính xác suất để cả An
và Bình đều đạt điểm giỏi môn Toán.
A. 0,3649.
B. 0,3597.
C. 0,0096.
D. 0,8096.
Câu 9: Cặp biến cố
A
được gọi là xung khắc nếu:
A.
AB∩=
.
B.
\AB=
.
C.
AB∪=
.
D.
\BA=
.
Câu 10: Cho
B
là hai biến cố. Biến cố
AB
là biến cố:
A. “Chỉ
A
xảy ra”.
B. “Cả
A
đều xảy ra”.
C. “Chỉ
B
xảy ra”.
D.
A
hoặc
xảy ra”.
Câu 11: Cho
B
là hai biến cố. Biến cố
AB
là biến cố:
A. “Chỉ
A
xảy ra”.
B. “Cả
A
đều xảy ra”.
C. “Chỉ
B
xảy ra”.
D.
A
hoặc
xảy ra”.
Đề gồm 04 trang Trang 2/Mã đề:132
Câu 12: Cho
A
B
là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu
. Phát biểu nào
dưới đây là sai?
A. Nếu
AB=
thì
BA=
.
B. Nếu
AB∩=
thì
B
đối nhau.
C. Nếu
,
AB
đối nhau thì
AB∪=
.
D. Nếu
A
là biến cố không thể thì
A
là chắc chắn.
Câu 13: Trong không gian, hai đường thẳng được gọi vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng
bằng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
0.
D.
0
45 .
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A.
( )
AD SAB
.
B.
( )
CD SAB
.
C.
( )
AB SAD
.
D.
( )
BD SAC
.
Câu 15: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi
là biến cố: “Số
chấm thu được là số nhỏ hơn 3”,
là biến cố: “Số chấm thu được là số lớn hơn hoặc bằng 4”
C
là biến cố: “Số chấm thu được là số lẻ”. Có bao nhiêu cặp biến cố xung khắc?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 17: Lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
93
.
4
B.
27 3
.
2
C.
27 3
.
4
D.
93
.
2
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
23
x
y
x
+
=
tại điểm hoành độ
0
1x =
hệ số góc
bằng
A.
5
.
B.
1
5
.
C.
5
.
D.
1
5
.
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số
1
2
x
x
y
=
.
A.
2
2
x
x
y
=
. B.
2
2
x
x
y
=
.
C.
( )
ln 2. 1 1
2
x
x
y
−−
=
.
D.
( )
( )
2
ln 2. 1 1
2
x
x
y
−−
=
.
Câu 20: Rút gọn biểu thức
1
6
3
.Px x=
với
0x >
.
A.
2
Px=
.
B.
1
8
Px=
.
C.
Px=
.
D.
2
9
Px=
.
Câu 21: Cho
B
là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) () ()PA B PA PB∪= +
.
B.
( ) () ()PA B PA PB∪=
.
C.
( ) ()()PAB PAPB=
.
D.
( ) () ()PAB PA PB= +
.
Câu 22: Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
, xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
. B.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
Đề gồm 04 trang Trang 3/Mã đề:132
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
D.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
.
Câu 23: Qua điểm
O
cho trước, bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho
trước?
A.
1
.
B. Vô số.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 24: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
28
x+
=
.
A.
{ }
3.S =
B.
{
}
1S =
.
C.
{
}
2
S =
.
D.
{
}
4
S
=
.
Câu 25: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
B.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim .
xx
fx fx
fx
xx
+
=
C.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
+
D.
0
0
0
0
() ( )
'( ) lim .
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
Câu 26: Cho hàm số
()y fx
=
đạo hàm tại điểm
0
x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại điểm
00
(; )Mx y
là:
A.
0 00
'( )( ) .y fx xx y= ++
B.
0 00
'( )( ) .y fx xx y
= −−
C.
0 00
'( )( ) .y fx xx y= −+
D.
0 00
'( )( ) .y fx xx y= +−
Câu 27: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp em. Xét biến cố
A
: “Học sinh đó học giỏi môn
Văn” và biến cố
B
: “Học sinh đó học giỏi môn Toán”. Nội dung của biến cố
AB
là:
A. “Học sinh đó chỉ học giỏi môn Văn”.
B. “Học sinh đó chỉ học giỏi môn Toán”.
C. “Học sinh đó học giỏi môn Văn và môn Toán”.
D. “Học sinh đó học giỏi môn Văn hoặc môn Toán”.
Câu 28: Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm thỏa mãn
( )
6 2.f
=
Giá trị của biểu thức
( ) (
)
6
6
lim
6
x
fx f
x
bằng
A.
12.
B.
2
.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
( ).SB ABCD
Khoảng
cách giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
()SBC
là độ dài đoạn thẳng
A.
.DB
B.
.
SD
C.
.AB
D.
.SA
Câu 30: Cho hai biến cố
A
độc lập với nhau. Biết
2
()
5
PA=
3
()
5
PA B∪=
. Tính xác
suất của biến cố
B
.
A.
3
()
5
PB =
. B.
1
()
5
PB =
. C.
2
()
5
PB =
. D.
1
()
3
PB =
.
Câu 31: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi
là biến cố: “Số
chấm thu được số chẵn”,
B
biến cố: “Số chấm thu được số không chia hết cho 4”. Hãy
mô tả biến cố giao
AB
.
A.
{2;4;6}
.
B.
{1; 2;3;5; 6}
.
C.
{1; 2; 3}
.
D.
{2; 6}
.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số
yx=
trên khoảng
(0; )+∞
Đề gồm 04 trang Trang 4/Mã đề:132
A.
1
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 33: Đạo hàm của hàm số
32
tan ( 3)yx= +
A.
22
22
6 tan ( 3)
.
cos ( 3)
xx
x
+
+
B.
22
3tan ( 3).
x
+
C.
22
22
3 tan ( 3)
.
cos ( 3)
x
x
+
+
D.
22
22
6 tan ( 3)
.
sin ( 3)
xx
x
−+
+
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số
(
)
y fx=
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại
0
x
.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại
0
x
.
C. Nếu hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại
0
x
.
D. Nếu hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại
0
x
.
Câu 35: Một chất điểm chuyển động phương trình
2
23st t= +
(
t
tính bằng giây,
s
tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
0
2t =
(giây) bằng
A.
( )
22 /
ms
.
B.
( )
19 /ms
.
C.
( )
9/ms
.
D.
( )
11 /ms
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 36: (1,0 điểm) Xác suất bắn trúng mục tiêu của một xạ thủ 0,7. Tính xác suất đtrong 2
lần bắn độc lập, xạ thủ đó bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần.
Câu 37: (1,0 điểm) Cho hàm số
32
( 1) ( 2) 3
3
m
y x m x m xm= −+ +−
(với
m
tham số). Tìm
tất cả các giá trị của
m
để
'0y
với mọi
.
x
Câu 38: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt
phẳng
( )
SBC
cách điểm
A
một khoảng bằng
2a
và tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
. Tính thể
tích của khối chóp
.
S ABC
theo
a
.
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hàm số
sin 4yx=
. Chứng minh rằng
'.cos4 4 .sin 4 4cos8 .
y xy x x−=
-------------HẾT-------------
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT HÒA VANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
NG DN CHM MÔN TOÁN LỚP 11
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mã đề: 132
1A
2B
3C
4B
5D
6B
7C
8D
9A
10B
11D
12B
13B
14B
15A
16C
17C
18B
19C
20C
21A
22B
23A
24C
25A
26C
27D
28B
29C
30D
31D
32A
33A
34D
35D
Mã đề: 209
1B
2D
3A
4B
5C
6B
7C
8D
9A
10D
11C
12B
13C
14B
15A
16C
17D
18B
19C
20B
21D
22B
23C
24D
25A
26D
27D
28C
29D
30A
31C
32A
33D
34B
35C
Mã đề: 357
1C
2C
3A
4C
5D
6A
7D
8C
9B
10B
11B
12D
13D
14C
15C
16C
17B
18B
19C
20D
21B
22D
23C
24A
25D
26D
27D
28D
29A
30C
31C
32D
33D
34B
35C
Mã đề: 485
1D
2C
3C
4D
5A
6D
7B
8D
9B
10C
11D
12C
13D
14B
15D
16B
17A
18C
19B
20C
21D
22C
23A
24D
25C
26D
27C
28A
29C
30C
31C
32A
33B
34A
35D
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36
Xác suất bắn trúng mục tiêu của một xạ thủ là 0,7. Tính xác suất để trong 2
lần bắn độc lập, xạ thủ đó bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần.
1.0
điểm
Gọi biến cố
: “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu lần thứ 1”
biến cố
: “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu lần thứ 2”
0.25
() () 0,7PA PB= =
. Vì
, AB
độc lập nên
( ) ( ). ( ) 0, 7.0, 7 0, 49PAB PAPB
= = =
0.25
Gọi biến cố C: “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần”. Khi đó,
CAB=
.
0.25
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) 0, 7 0,7 0, 49 0,91PC PA PB PAB= + =+− =
.
(HỌC SINH CÓ THỂ DÙNG BIẾN CỐ ĐỐI HOẶC CHIA 3 TRƯỜNG
HỢP)
0.25
Câu 37
Cho hàm số
32
( 1) ( 2) 3
3
m
y x m x m xm= −+ +
(với
m
tham số). Tìm
tất cả các giá trị của
m
để
'0y
với mọi
.x
1.0
điểm
2
' 2( 1) ( 2)y mx m x m= ++−
0.25
* Nếu
0m =
thì
' 2 2, ' 0 1y xy x
=− ≥−
nên loại
0m =
0.25
* Nếu
0m
thì
'0y
x∀∈
0
'0
am= <
∆≤
.
0.25
Giải được
1
4
m
và kết luận.
0.25
Câu 38
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt
phẳng
( )
SBC
cách điểm
A
một khoảng bằng
2a
tạo với mặt phẳng
0.5
điểm
( )
ABC
góc
0
30
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
a
.
H
30
0
I
C
B
A
S
(KHÔNG CÓ HÌNH KHÔNG CHẤM)
Gọi
I
là trung điểm sủa
BC
.
Xác định được góc giữa mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
0
30SIA =
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
.
Xác định được
( )
( )
,2d A SBC AH a= =
.
0.25
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
4
sin30
AH
AI a= =
.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
suy ra
0
4
.tan 30
3
a
SA AI= =
.
Giả sử tam giác đều
ABC
cạnh bằng
x
,
AI
là đường cao suy ra
38
4
2
3
a
ax x
= ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
2
8 3 16 3
.
43
3
ABC
aa
S

= =


.
Vậy
23
.
1 1 16 3 4 64
.. . .
3 33 9
3
S ABC ABC
a aa
V S SA= = =
.
0.25
Câu 39
Cho hàm số
sin 4yx=
. Chứng minh rằng
'.cos4 4 .sin 4 4cos8 .
y xy x x−=
0.5
điểm
' 4cos 4yx=
.
Suy ra:
'.cos4 4 .sin 4 4cos4 .cos 4 4sin 4 .sin 4y xy x x x x x−=
0.25
22
4(cos 4 sin 4 ) 4cos8xx x= −=
(đpcm)
0.25
-------------HẾT-------------

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT HÒA VANG NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 Mã đề: 132
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là: 3 ( ) A. (4;+∞). B. ( ; −∞ 4). C. ( ; −∞ +∞). D. (5;+∞) .
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 . 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. S = ( ; −∞ 2). B. 1 S  ;2 =  . C. S = ( 1; − 2).
D. S = (2;+∞). 2   
Câu 3: Cho AB là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(AB) = P( )
A + P(B) .
B. P(AB) = P( )
A P(B) .
C. P(AB) = P( ) A P(B).
D. P(AB) = P( )
A + P(B).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC). Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)
là độ dài đoạn thẳng A. . AB B. . SA C. . SB D. SC.
Câu 5: Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố “Xạ thủ thứ nhất bắn 1 2
trúng bia” và “Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia”. Hãy biểu diễn biến cố B “Có đúng một xạ thủ bắn
trúng bia” theo hai biến cố X X . 1 2
A. B = X X . 1 2
B. B = X X X X . C. B = X X X X . D. B = X X X X . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6: Cho hàm số f (x) = x − 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. f (2) = 0.
B. f (x) có đạo hàm tại x = 2.
C. f (x) liên tục tại x = 2.
D. f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2.
Câu 7: Cặp biến cố AB được gọi là độc lập nếu:
A. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
B. Việc xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
D. Việc xảy ra của biến cố này ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
Câu 8: An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt
điểm giỏi về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất để cả An
và Bình đều đạt điểm giỏi môn Toán. A. 0,3649. B. 0,3597. C. 0,0096. D. 0,8096.
Câu 9: Cặp biến cố AB được gọi là xung khắc nếu:
A. AB = ∅ .
B. A \ B = ∅.
C. AB = ∅ .
D. B \ A = ∅.
Câu 10: Cho AB là hai biến cố. Biến cố AB là biến cố:
A. “Chỉ A xảy ra”.
B. “Cả AB đều xảy ra”.
C. “Chỉ B xảy ra”.
D. A hoặc B xảy ra”.
Câu 11: Cho AB là hai biến cố. Biến cố AB là biến cố:
A. “Chỉ A xảy ra”.
B. “Cả AB đều xảy ra”.
C. “Chỉ B xảy ra”.
D. A hoặc B xảy ra”. Đề gồm 04 trang Trang 1/Mã đề:132
Câu 12: Cho AB là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu Ω . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu A = B thì B = A .
B. Nếu AB = ∅ thì AB đối nhau. C. Nếu ,
A B đối nhau thì A B = Ω.
D. Nếu A là biến cố không thể thì A là chắc chắn.
Câu 13: Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 0 . D. 0 45 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AD ⊥ (SAB) .
B. CD ⊥ (SAB).
C. AB ⊥ (SAD) .
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 15: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 16: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi A là biến cố: “Số
chấm thu được là số nhỏ hơn 3”, B là biến cố: “Số chấm thu được là số lớn hơn hoặc bằng 4” và
C là biến cố: “Số chấm thu được là số lẻ”. Có bao nhiêu cặp biến cố xung khắc? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 17: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 2 4 2
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x +1 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − 2x − 3 0 có hệ số góc bằng A. 5 . B. 1 − . C. 5 − . D. 1 . 5 5
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số 1 x y − = . 2x ln 2.(x − ) ln 2.(x − ) 1 −1 A. x 2 y − ′ − = . B. 2 x y − ′ = . 1 1 C. y′ = . D. y′ = . 2x 2x 2x (2x)2 1
Câu 20: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . A. 2 P = x . 1 2 B. 8 P = x .
C. P = x . D. 9 P = x .
Câu 21: Cho AB là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(AB) = P( )
A + P(B).
B. P(AB) = P( )
A P(B) .
C. P(AB) = P( ) A P(B).
D. P(AB) = P( )
A + P(B) .
Câu 22: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x + y . B. log x = x y . a loga log a loga loga y a y Đề gồm 04 trang Trang 2/Mã đề:132 C. x log log x a = . x = − a D. log x y . a loga ( ) y log y a y
Câu 23: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 24: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 . A. S = { } 3 . B. S = { } 1 . C. S = { } 2 . D. S = { } 4 .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 A.
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) 0 f '(x ) = lim . B. 0 f '(x ) = lim . 0 x→ 0 0 x x x xx x x 0 0 0 C.
f (x) − f (x )
f (x) + f (x ) 0 f '(x ) = lim . D. 0 f '(x ) = lim . 0 x→ 0 0 x x + x xx x + x 0 0 0
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 0
số tại điểm M (x ; y ) là: 0 0
A. y = f '(x )(x + x ) + y .
B. y = f '(x )(x x ) − y . 0 0 0 0 0 0
C. y = f '(x )(x x ) + y .
D. y = f '(x )(x + x ) − y . 0 0 0 0 0 0
Câu 27: Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp em. Xét biến cố A: “Học sinh đó học giỏi môn
Văn” và biến cố B : “Học sinh đó học giỏi môn Toán”. Nội dung của biến cố AB là:
A. “Học sinh đó chỉ học giỏi môn Văn”.
B. “Học sinh đó chỉ học giỏi môn Toán”.
C. “Học sinh đó học giỏi môn Văn và môn Toán”.
D. “Học sinh đó học giỏi môn Văn hoặc môn Toán”.
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2. Giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim bằng x→6 x − 6 A. 12. B. 2. C. 1. D. 1 . 3 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SB ⊥ (ABCD). Khoảng
cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là độ dài đoạn thẳng A. . DB B. . SD C. . AB D. . SA
Câu 30: Cho hai biến cố AB độc lập với nhau. Biết 2 P( ) A = và 3
P(A B) = . Tính xác 5 5
suất của biến cố B . A. 3 P(B) = . B. 1 P(B) = . C. 2 P(B) = . D. 1 P(B) = . 5 5 5 3
Câu 31: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi A là biến cố: “Số
chấm thu được là số chẵn”, B là biến cố: “Số chấm thu được là số không chia hết cho 4”. Hãy
mô tả biến cố giao AB . A. {2;4;6}. B. {1;2;3;5;6}. C. {1;2;3}. D. {2;6}.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số y = x trên khoảng (0;+∞) là Đề gồm 04 trang Trang 3/Mã đề:132 A. 1 . B. 1 − . C. 1 . D. 1 − . 2 x 2 x x x
Câu 33: Đạo hàm của hàm số 3 2
y = tan (x + 3) là 2 2 2 2 2 2
A. 6x tan (x + 3). 3tan (x + 3) 6
x tan (x + 3) B. 2 2 3tan (x + 3). C. . D. . 2 2 cos (x + 3) 2 2 cos (x + 3) 2 2 sin (x + 3)
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại x . 0 0
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó không liên tục tại x . 0 0
D. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0
Câu 35: Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s = 2t + 3t (t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (giây) bằng 0
A. 22(m / s).
B. 19(m / s) .
C. 9(m / s).
D. 11(m / s) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 36: (1,0 điểm) Xác suất bắn trúng mục tiêu của một xạ thủ là 0,7. Tính xác suất để trong 2
lần bắn độc lập, xạ thủ đó bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần.
Câu 37: (1,0 điểm) Cho hàm số m 3 2
y = x − (m +1)x + (m − 2)x − 3m (với m là tham số). Tìm 3
tất cả các giá trị của m để y ' ≤ 0 với mọi x ∈ . 
Câu 38: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt
phẳng (SBC) cách điểm A một khoảng bằng 2a và tạo với mặt phẳng ( ABC) góc 0 30 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC theo a .
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hàm số y = sin 4x . Chứng minh rằng
y '.cos4x − 4 .
y sin 4x = 4cos8 . x
-------------HẾT------------- Đề gồm 04 trang Trang 4/Mã đề:132
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÒA VANG
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mã đề: 132
1A 2B 3C 4B 5D 6B 7C 8D 9A 10B 11D 12B 13B 14B 15A
16C 17C 18B 19C 20C 21A 22B 23A 24C 25A 26C 27D 28B 29C 30D 31D 32A 33A 34D 35D Mã đề: 209
1B 2D 3A 4B 5C 6B 7C 8D 9A 10D 11C 12B 13C 14B 15A
16C 17D 18B 19C 20B 21D 22B 23C 24D 25A 26D 27D 28C 29D 30A 31C 32A 33D 34B 35C Mã đề: 357
1C 2C 3A 4C 5D 6A 7D 8C 9B 10B 11B 12D 13D 14C 15C
16C 17B 18B 19C 20D 21B 22D 23C 24A 25D 26D 27D 28D 29A 30C 31C 32D 33D 34B 35C Mã đề: 485
1D 2C 3C 4D 5A 6D 7B 8D 9B 10C 11D 12C 13D 14B 15D
16B 17A 18C 19B 20C 21D 22C 23A 24D 25C 26D 27C 28A 29C 30C 31C 32A 33B 34A 35D
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36
Xác suất bắn trúng mục tiêu của một xạ thủ là 0,7. Tính xác suất để trong 2 1.0
lần bắn độc lập, xạ thủ đó bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần.
điểm
Gọi biến cố A: “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu lần thứ 1”
biến cố B : “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu lần thứ 2” 0.25 P( )
A = P(B) = 0,7 . Vì , A B độc lập nên 0.25
P(AB) = P( )
A .P(B) = 0,7.0,7 = 0,49
Gọi biến cố C: “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần”. Khi đó, 0.25
C = A B .
Suy ra P(C) = P( )
A + P(B) − P(AB) = 0,7 + 0,7 − 0,49 = 0,91. 0.25
(HỌC SINH CÓ THỂ DÙNG BIẾN CỐ ĐỐI HOẶC CHIA 3 TRƯỜNG HỢP) Câu 37 m 1.0 Cho hàm số 3 2
y = x − (m +1)x + (m − 2)x − 3m (với m là tham số). Tìm 3 điểm
tất cả các giá trị của m để y ' ≤ 0 với mọi x ∈ .  2
y ' = mx − 2(m +1)x + (m − 2) 0.25
* Nếu m = 0 thì y ' = 2
x − 2, y ' ≤ 0 ⇔ x ≥ 1 − nên loại m = 0 0.25 a = m < 0 0.25
* Nếu m ≠ 0 thì y ' ≤ 0 x ∀ ∈  ⇔  . ∆ ' ≤ 0 1 0.25 Giải được m − ≤ và kết luận. 4
Câu 38 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ (ABC). Mặt 0.5 điểm
phẳng (SBC) cách điểm A một khoảng bằng 2a và tạo với mặt phẳng ( ABC) góc 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a . S H A C 300 I B
(KHÔNG CÓ HÌNH KHÔNG CHẤM)
Gọi I là trung điểm sủa BC .
Xác định được góc giữa mp(SBC) và mp( ABC) là  0 SIA = 30 . 0.25
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SI .
Xác định được d ( ,
A (SBC)) = AH = 2a. AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI = = 4a . 0 sin30 a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0 4 SA = AI.tan30 = . 3 0.25
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 3 8 4 a a = xx = . 2 3 2 2 8a 3 16a 3
Diện tích tam giác đều ABC S   = = . ABC   .  3  4 3 2 3 1
1 16a 3 4a 64a Vậy V = S SA = = . S ABC . ABC. . . . 3 3 3 3 9
Cho hàm số y = sin 4x . Chứng minh rằng 0.5 Câu 39
y '.cos4x − 4 .
y sin 4x = 4cos8 . x điểm y ' = 4cos4x .
Suy ra: y '.cos 4x − 4 .
y sin 4x = 4cos4 .
x cos4x − 4sin 4 . x sin 4x 0.25 2 2
= 4(cos 4x − sin 4x) = 4cos8x (đpcm) 0.25
-------------HẾT-------------
Document Outline

  • 132- de hk2 toan 11_2024_Hoa vang
  • ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2-TOÁN 11-2024