Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Môn Toán Khối 11
Năm học 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: ...................................
Số báo danh: ...................................
đề 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3
x
=5
A. log
3
5. B. log
5
3. C.
3
p
5. D.
5
3
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AB SB. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A
B
C
S
M
N
A. MN AC. B. MN AB. C. MN MC. D. MN SC.
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
3x +2 tại điểm x =1
A. 1. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, S A (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai?
A
B
C
D
S
A. CD (S AD). B. BD (S AC). C. AC (SBD). D. BC (S AB).
Trang 1/4 đề 111
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
DD
A
B
C
D
A
B
C
D
A.
a
p
5
2
. B. a. C. a
p
2. D.
a
p
3
2
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =log
5
x
2
A.
(
−∞;0
)
. B.
(
0;+∞
)
. C.
(
−∞;+∞
)
. D.
(
−∞;0
)
(
0;+∞
)
.
Câu 7. Hàm số y =3
x
đạo hàm
A. y
=3
x
log3. B. y
= x ·3
x1
. C. y
=3
x
ln3. D. y
=3
x
.
Câu 8. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh 3a chiều cao bằng 5a. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A
B
C
D
S
A. 15a
3
. B. 45a
3
. C. 5a
3
. D. 25a
3
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (sin x)
=cos x. B. (tan x)
=
1
cos
2
x
. C. (cot x)
=
1
sin
2
x
. D. (cos x)
=sin x.
Câu 10. Cho hàm số y =(ln x)
2
. Đạo hàm của hàm số đã cho
A. y
=
2
x
. B. y
=
2ln x
x
. C. y
=
ln x
x
. D. y
=2ln x.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai?
Trang 2/4 đề 111
A
B
C
D
S
A. d(S,(ABCD)) =S A. B. d(D, (S AB)) =d(C,(S AB)).
C. d(D, (S AB)) =D A. D. d(A, (SBC)) = AB.
Câu 12. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t
2
+4t,
trong đó t thời gian tính bằng giây s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời
điểm t =1
A. 1 m/s
2
. B. 6 m/s
2
. C. 5 m/s
2
. D. 2 m/s
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = 2a. Gọi O giao điểm
của AC BD.
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB
D
D) AO.
b) Góc giữa hai mặt phẳng (A
BD) và (ABC)
A
OA.
c) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
bằng sáu lần thể tích khối chóp A
.ABC.
d) B D vuông góc với mặt phẳng (A A
C
C).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =log
2
x x.
a) Tập xác định của hàm số [0;+∞).
b) Nghiệm của phương trình f
(x) =0 x =
1
ln2
.
c) Nghiệm của bất phương trình f
(x) 0 x
1
ln2
.
d) Đạo hàm của hàm số f
(x) =
1
x ·ln2
1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a b những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn bán kính
ln
¡
a
2
¢
chu vi ln
¡
b
4
¢
. Tính giá tr của log
a
b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. T ìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log
3
(x +1) 5.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân, AB = AC =3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Trang 3/4 đề 111
2dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm
3
).
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
p
2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) (ABCD).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. T ính đạo hàm của hàm số y =e
x
·cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log
1
2
(6x 5) log
1
2
(x +2).
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) =
7x +5
x +3
tại điểm hoành
độ x =1.
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30 cm. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các cạnh CD SC; O giao điểm của AC BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) T ính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
HẾT
Trang 4/4 đề 111
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Môn Toán Khối 11
Năm học 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: ...................................
Số báo danh: ...................................
đề 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A
B
C
S
M
N
A. MN AB. B. MN AC. C. MN SC. D. MN MC.
Câu 2. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh 3a chiều cao bằng 5a. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A
B
C
D
S
A. 25a
3
. B. 15a
3
. C. 45a
3
. D. 5a
3
.
Câu 3. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t
2
+4t ,
trong đó t thời gian tính bằng giây s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời
điểm t =1
A. 1 m/s
2
. B. 5 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 6 m/s
2
.
Trang 1/4 đề 112
Câu 4. Tập xác định của hàm số y =log
5
x
2
A.
(
−∞;0
)
(
0;+∞
)
. B.
(
−∞;0
)
. C.
(
0;+∞
)
. D.
(
−∞;+∞
)
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (cos x)
=sin x. B. (cot x)
=
1
sin
2
x
. C. (sin x)
=cos x. D. (tan x)
=
1
cos
2
x
.
Câu 6. Cho hàm số y =(ln x)
2
. Đạo hàm của hàm số đã cho
A. y
=
2ln x
x
. B. y
=2ln x. C. y
=
2
x
. D. y
=
ln x
x
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai?
A
B
C
D
S
A. AC (SBD). B. BC ( S AB). C. CD (SAD). D. BD (S AC).
Câu 8. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
3x +2 tại điểm x =1
A. 5. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai?
A
B
C
D
S
A. d(A,(SBC)) = AB. B. d(D, (S AB)) = D A.
C. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB)). D. d(S, (ABCD)) = S A.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3
x
=5
A. log
3
5. B.
5
3
. C.
3
p
5. D. log
5
3.
Trang 2/4 đề 112
Câu 11. Hàm số y =3
x
đạo hàm
A. y
=3
x
. B. y
=3
x
log3. C. y
= x ·3
x1
. D. y
=3
x
ln3.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB
DD
A
B
C
D
A
B
C
D
A.
a
p
5
2
. B.
a
p
3
2
. C. a. D. a
p
2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) =log
2
x x.
a) Tập xác định của hàm số [0;+∞).
b) Nghiệm của bất phương trình f
(x) 0 x
1
ln2
.
c) Nghiệm của phương trình f
(x) =0 x =
1
ln2
.
d) Đạo hàm của hàm số f
(x) =
1
x ·ln2
1.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = 2a. Gọi O giao điểm
của AC BD.
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB
D
D) AO.
b) Góc giữa hai mặt phẳng (A
BD) và (ABC)
A
OA.
c) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
bằng sáu lần thể tích khối chóp A
.ABC.
d) B D vuông góc với mặt phẳng (A A
C
C).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân, AB = AC =3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm
3
).
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
p
2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) (ABCD).
Câu 3. T ìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log
3
(x +1) 5.
Trang 3/4 đề 112
Câu 4. Cho a b những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn bán kính
ln
¡
a
2
¢
chu vi ln
¡
b
4
¢
. Tính giá tr của log
a
b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. T ính đạo hàm của hàm số y =e
x
·cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log
1
2
(6x 5) log
1
2
(x +2).
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) =
7x +5
x +3
tại điểm hoành
độ x =1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30 cm. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các cạnh CD SC; O giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) T ính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
HẾT
Trang 4/4 đề 112
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Môn Toán Khối 11
Năm học 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: ...................................
Số báo danh: ...................................
đề 113
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số y =3
x
đạo hàm
A. y
=3
x
. B. y
=3
x
log3. C. y
= x ·3
x1
. D. y
=3
x
ln3.
Câu 2. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t
2
+4t ,
trong đó t thời gian tính bằng giây s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời
điểm t =1
A. 6 m/s
2
. B. 2 m/s
2
. C. 5 m/s
2
. D. 1 m/s
2
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai?
A
B
C
D
S
A. BC (S AB). B. AC (SBD). C. CD (S AD). D. BD (SAC).
Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
3x +2 tại điểm x =1
A. 6. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Trang 1/4 đề 113
A
B
C
S
M
N
A. MN MC. B. MN SC. C. MN AB. D. MN AC.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (tan x)
=
1
cos
2
x
. B. (cot x)
=
1
sin
2
x
. C. (cos x)
=sin x. D. (sin x)
=cos x.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =log
5
x
2
A.
(
−∞;0
)
(
0;+∞
)
. B.
(
0;+∞
)
. C.
(
−∞;+∞
)
. D.
(
−∞;0
)
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3
x
=5
A.
3
p
5. B. log
5
3. C.
5
3
. D. log
3
5.
Câu 9. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh 3a chiều cao bằng 5a. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A
B
C
D
S
A. 5a
3
. B. 25a
3
. C. 15a
3
. D. 45a
3
.
Câu 10. Cho hàm số y =(ln x)
2
. Đạo hàm của hàm số đã cho
A. y
=
2ln x
x
. B. y
=
2
x
. C. y
=
ln x
x
. D. y
=2ln x.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, S A (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai?
Trang 2/4 đề 113
A
B
C
D
S
A. d(A,(SBC)) = AB. B. d(D, (S AB)) = D A.
C. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB)). D. d(S, (ABCD)) = S A.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB
DD
A
B
C
D
A
B
C
D
A.
a
p
3
2
. B. a. C. a
p
2. D.
a
p
5
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = 2a. Gọi O giao điểm
của AC BD.
a) Góc giữa hai mặt phẳng (A
BD) và (ABC)
A
OA.
b) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
bằng sáu lần thể tích khối chóp A
.ABC.
c) BD vuông góc với mặt phẳng (A A
C
C).
d) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BB
D
D) AO.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =log
2
x x.
a) Nghiệm của bất phương trình f
(x) 0 x
1
ln2
.
b) Nghiệm của phương trình f
(x) =0 x =
1
ln2
.
c) Đạo hàm của hàm số f
(x) =
1
x ·ln2
1.
d) Tập xác định của hàm số [0;+∞).
Trang 3/4 đề 113
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân, AB = AC =3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm
3
).
Câu 2. Cho a b những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn bán kính
ln
¡
a
2
¢
chu vi ln
¡
b
4
¢
. Tính giá tr của log
a
b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
p
2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) (ABCD).
Câu 4. T ìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log
3
(x +1) 5.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. T ính đạo hàm của hàm số y =e
x
·cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log
1
2
(6x 5) log
1
2
(x +2).
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) =
7x +5
x +3
tại điểm hoành
độ x =1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30 cm. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các cạnh CD SC; O giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) T ính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
HẾT
Trang 4/4 đề 113
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Môn Toán Khối 11
Năm học 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: ...................................
Số báo danh: ...................................
đề 114
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
3x +2 tại điểm x =1
A. 6. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 2. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t
2
+4t ,
trong đó t thời gian tính bằng giây s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời
điểm t =1
A. 5 m/s
2
. B. 6 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 1 m/s
2
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A
B
C
S
M
N
A. MN SC. B. MN AC. C. MN AB. D. MN MC.
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
DD
A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 1/4 đề 114
A.
a
p
3
2
. B. a. C. a
p
2. D.
a
p
5
2
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 3
x
=5
A.
5
3
. B. log
3
5. C.
3
p
5. D. log
5
3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai?
A
B
C
D
S
A. AC (SBD). B. BD (S AC). C. CD (S AD). D. BC ( S AB).
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =log
5
x
2
A.
(
0;+∞
)
. B.
(
−∞;0
)
. C.
(
−∞;+∞
)
. D.
(
−∞;0
)
(
0;+∞
)
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (tan x)
=
1
cos
2
x
. B. (cot x)
=
1
sin
2
x
. C. (sin x)
=cos x. D. (cos x)
=sin x.
Câu 9. Hàm số y =3
x
đạo hàm
A. y
=3
x
. B. y
=3
x
log3. C. y
=3
x
ln3. D. y
= x ·3
x1
.
Câu 10. Cho hàm số y =(ln x)
2
. Đạo hàm của hàm số đã cho
A. y
=
2
x
. B. y
=
ln x
x
. C. y
=2ln x. D. y
=
2ln x
x
.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, S A (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai?
A
B
C
D
S
Trang 2/4 đề 114
A. d(S,(ABCD)) =S A. B. d(D, (S AB)) = D A.
C. d(A, (SBC)) = AB. D. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB )).
Câu 12. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh 3a chiều cao bằng 5a. Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A
B
C
D
S
A. 25a
3
. B. 45a
3
. C. 5a
3
. D. 15a
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) =log
2
x x.
a) Đạo hàm của hàm số f
(x) =
1
x ·ln2
1.
b) Tập xác định của hàm số [0; +∞).
c) Nghiệm của bất phương trình f
(x) 0 x
1
ln2
.
d) Nghiệm của phương trình f
(x) =0 x =
1
ln2
.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = a, AD = 2a. Gọi O giao điểm
của AC BD.
a) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
bằng sáu lần thể tích khối chóp A
.ABC.
b) BD vuông góc với mặt phẳng (A A
C
C).
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB
D
D) AO.
d) Góc giữa hai mặt phẳng (A
BD) và (ABC)
A
OA.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
p
2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) (ABCD).
Câu 2. Cho a b những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn bán kính
ln
¡
a
2
¢
chu vi ln
¡
b
4
¢
. Tính giá tr của log
a
b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. T ìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log
3
(x +1) 5.
Trang 3/4 đề 114
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân, AB = AC =3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm
3
).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. T ính đạo hàm của hàm số y =e
x
·cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log
1
2
(6x 5) log
1
2
(x +2).
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) =
7x +5
x +3
tại điểm hoành
độ x =1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30 cm. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các cạnh CD SC; O giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) T ính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
HẾT
Trang 4/4 đề 114
ĐÁP ÁN
đề thi111
Câu
Chọn
1
A
Câu
Chọn
2
D
Câu
Chọn
3
B
Câu
Chọn
4
C
Câu
Chọn
5
B
Câu
Chọn
6
D
Câu
Chọn
7
C
Câu
Chọn
8
A
Câu
Chọn
9
C
Câu
Chọn
10
B
Câu
Chọn
11
D
Câu
Chọn
12
D
Câu 1.
a) S
b) S
c) Đ
d) S
Câu 2.
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu
Chọn
1
3,14
Câu
Chọn
2
243
Câu
Chọn
3
9
Câu
Chọn
4
60
đề thi112
Câu
Chọn
1
C
Câu
Chọn
2
B
Câu
Chọn
3
C
Câu
Chọn
4
A
Câu
Chọn
5
B
Câu
Chọn
6
A
Câu
Chọn
7
A
Câu
Chọn
8
A
Câu
Chọn
9
A
Câu
Chọn
10
A
Câu
Chọn
11
D
Câu
Chọn
12
C
Câu 1.
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
Câu 2.
a) S
b) S
c) Đ
d) S
Câu
Chọn
1
9
Câu
Chọn
2
60
Câu
Chọn
3
243
Câu
Chọn
4
3,14
đề thi113
Câu
Chọn
1
D
Câu
Chọn
2
B
Câu
Chọn
3
B
Câu
Chọn
4
B
Câu
Chọn
5
B
Câu
Chọn
6
B
Câu
Chọn
7
A
Câu
Chọn
8
D
Câu
Chọn
9
C
Câu
Chọn
10
A
Câu
Chọn
11
A
Câu
Chọn
12
B
Câu 1.
a) S
b) Đ
c) S
d) S
Câu 2.
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Trang 1 Đáp Án
Câu
Chọn
1
9
Câu
Chọn
2
3,14
Câu
Chọn
3
60
Câu
Chọn
4
243
đề thi114
Câu
Chọn
1
D
Câu
Chọn
2
C
Câu
Chọn
3
A
Câu
Chọn
4
B
Câu
Chọn
5
B
Câu
Chọn
6
A
Câu
Chọn
7
D
Câu
Chọn
8
B
Câu
Chọn
9
C
Câu
Chọn
10
D
Câu
Chọn
11
C
Câu
Chọn
12
D
Câu 1.
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Câu 2.
a) Đ
b) S
c) S
d) S
Câu
Chọn
1
60
Câu
Chọn
2
3,14
Câu
Chọn
3
243
Câu
Chọn
4
9
Trang 2 Đáp Án
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI II
MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2024 2025
Bảng 1: ĐÁP ÁN
1
Tính đạo hàm của hàm số y = e
x
· cos 2x. 0,6
y
= (e
x
)
· cos 2x + e
x
· (cos 2x)
0,2
y
= (x)
e
x
· cos 2x + e
x
(2x)
sin2x 0,2
y
= e
x
· cos 2x 2e
x
sin2x 0,2
2
Giải bất phương trình
log
1
2
(6x 5) log
1
2
(x + 2). (1)
0,6
Điều kiện
6x 5 > 0,
x + 2 > 0
5
6
< x < 2.
0,2
Do 0 <
1
2
< 1, nên từ (1) ta
6x 5 x + 2 x 1.
0,2
Kết luận nghiệm của bất phương trình (1) 1 x < 2. 0,2
3
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) =
7x + 5
x + 3
tại điểm
hoành độ x = 1.
0,6
Tính đúng y
=
16
(x + 3)
2
0,2
Tính đúng f (1) = 1, f
(1) = 4 0,2
Phương trình tiếp tuyến y = 4x + 3 0,2
4
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, AB = 40cm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30 cm. Gọi M, N lần
lượt trung điểm của các cạnh CD SC; O giao điểm của AC BD.
a) Chứng minh (OMN) (SCD).
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
1.2
Câu Nội dung Điểm
Còn nữa
1
Bảng 1: ĐÁP ÁN (Tiếp tục)
4 a)
A
B
C
D
S
O
M
N
H
0,2
NO đường trung bình của tam giác S AC, nên NO S A. S A
(ABC), nên NO (ABC)
0,2
Ta CD OM CD ON (OM ON = O), nên CD (OMN). Kết luận
(OMN) (SCD)
0,2
4 b)
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SCD). 0,6
Kẻ OH MN, H MN. Do (OM N) (SCD) theo giao tuyến MN, nên
OH (SCD). Do đó OH = d(O, (SCD))
0,2
Tính đúng OM = 20cm, ON = 15cm 0,2
Tính đúng OH = 12cm 0,2
Câu Nội dung Điểm
Chú ý.
1) Câu 2) thể làm như sau:
Bất phương trình (1) tương đương . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . 0,4 điểm
6x 5 x + 2,
x + 2 > 0.
(2)
Giải hệ (2) ta được nghiệm của bất phương trình đã cho 1 x < 2. . . .. 0,2 điểm
2) Câu 4 b) thể như sau:
luận đúng d[A,(SCD)] = 2d[O,(SCD)] . . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . .0,2 điểm
X ác định đúng d[A,(SCD)] . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . 0,2 điểm
Tính đúng d[O,(SCD)] = 12cm . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . .. . .. . 0,2 điểm
2

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
Môn Toán – Khối 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 111 Số báo danh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là p 5 A. log3 5. B. log5 3. C. 3 5. D. . 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai? S N C A M B A. MN ⊥ AC. B. MN ⊥ AB. C. MN ⊥ MC. D. MN ⊥ SC.
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2 tại điểm x = −1 là A. −1. B. −5. C. 2. D. 6.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai? S A D B C A. CD ⊥ (S AD). B. BD ⊥ (S AC). C. AC ⊥ (SBD). D. BC ⊥ (S AB). Trang 1/4 − Mã đề 111
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và DD′ là A′ D′ B′ C′ A D B C p p a 5 p a 3 A. . B. a. C. a 2. D. . 2 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log5 x2 là A. (−∞;0). B. (0; +∞). C. (−∞;+∞).
D. (−∞;0) ∪ (0;+∞).
Câu 7. Hàm số y = 3x có đạo hàm là A. y′ = 3x log3. B. y′ = x · 3x−1. C. y′ = 3x ln3. D. y′ = 3x.
Câu 8. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 5a. Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 15a3. B. 45a3. C. 5a3. D. 25a3.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. (sin x)′ = cos x. B. (tan x)′ = . C. (cot x)′ = .
D. (cos x)′ = −sin x. cos2 x sin2 x
Câu 10. Cho hàm số y = (ln x)2. Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 2 ln x ln x A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = 2ln x. x x x
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A ⊥ (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai? Trang 2/4 − Mã đề 111 S A D B C A. d(S, (ABCD)) = S A.
B. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB)). C. d(D, (S AB)) = D A. D. d(A, (SBC)) = AB.
Câu 12. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t2 +4t,
trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 1 là A. 1 m/s2. B. 6 m/s2. C. 5 m/s2. D. 2 m/s2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB′D′D) là AO.
b) Góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABC) là A′O A.
c) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ bằng sáu lần thể tích khối chóp A′.ABC.
d) BD vuông góc với mặt phẳng (A A′C′C).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = log2 x − x.
a) Tập xác định của hàm số là [0; +∞). 1
b) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 là x = . ln 2 1
c) Nghiệm của bất phương trình f ′(x) ⩾ 0 là x ⩽ . ln 2 1
d) Đạo hàm của hàm số là f ′(x) = − 1. x · ln2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a và b là những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn có bán kính là
ln ¡a2¢ và chu vi là ln ¡b4¢. Tính giá trị của loga b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log3(−x + 1) ⩽ 5.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = 3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng Trang 3/4 − Mã đề 111
2 dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm3). p
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M là trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = e−x · cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log 1 (6x − 5) ⩽ log1 (−x + 2). 2 2 7x + 5
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = tại điểm có hoành x + 3 độ x = −1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh CD và SC; O là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD). HẾT Trang 4/4 − Mã đề 111
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
Môn Toán – Khối 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 112 Số báo danh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai? S N C A M B A. MN ⊥ AB. B. MN ⊥ AC. C. MN ⊥ SC. D. MN ⊥ MC.
Câu 2. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 5a. Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 25a3. B. 15a3. C. 45a3. D. 5a3.
Câu 3. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t2 + 4t,
trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 1 là A. 1 m/s2. B. 5 m/s2. C. 2 m/s2. D. 6 m/s2. Trang 1/4 − Mã đề 112
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log5 x2 là
A. (−∞;0) ∪ (0;+∞). B. (−∞;0). C. (0; +∞). D. (−∞;+∞).
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1
A. (cos x)′ = −sin x. B. (cot x)′ = . C. (sin x)′ = cos x. D. (tan x)′ = . sin2 x cos2 x
Câu 6. Cho hàm số y = (ln x)2. Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 ln x 2 ln x A. y′ = . B. y′ = 2ln x. C. y′ = . D. y′ = . x x x
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai? S A D B C A. AC ⊥ (SBD). B. BC ⊥ (S AB). C. CD ⊥ (S AD). D. BD ⊥ (S AC).
Câu 8. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2 tại điểm x = −1 là A. −5. B. 2. C. −1. D. 6.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A ⊥ (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai? S A D B C A. d(A, (SBC)) = AB. B. d(D, (S AB)) = D A.
C. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB)). D. d(S, (ABCD)) = S A.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là 5 p A. log3 5. B. . C. 3 5. D. log 3 5 3. Trang 2/4 − Mã đề 112
Câu 11. Hàm số y = 3x có đạo hàm là A. y′ = 3x. B. y′ = 3x log3. C. y′ = x · 3x−1. D. y′ = 3x ln3.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và DD′ là A′ D′ B′ C′ A D B C p p a 5 a 3 p A. . B. . C. a. D. a 2. 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = log2 x − x.
a) Tập xác định của hàm số là [0; +∞). 1
b) Nghiệm của bất phương trình f ′(x) ⩾ 0 là x ⩽ . ln 2 1
c) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 là x = . ln 2 1
d) Đạo hàm của hàm số là f ′(x) = − 1. x · ln2
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB′D′D) là AO.
b) Góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABC) là A′O A.
c) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ bằng sáu lần thể tích khối chóp A′.ABC.
d) BD vuông góc với mặt phẳng (A A′C′C).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = 3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2 dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm3). p
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M là trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD).
Câu 3. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log3(−x + 1) ⩽ 5. Trang 3/4 − Mã đề 112
Câu 4. Cho a và b là những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn có bán kính là
ln ¡a2¢ và chu vi là ln ¡b4¢. Tính giá trị của loga b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = e−x · cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log 1 (6x − 5) ⩽ log1 (−x + 2). 2 2 7x + 5
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = tại điểm có hoành x + 3 độ x = −1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh CD và SC; O là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD). HẾT Trang 4/4 − Mã đề 112
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
Môn Toán – Khối 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 113 Số báo danh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số y = 3x có đạo hàm là A. y′ = 3x. B. y′ = 3x log3. C. y′ = x · 3x−1. D. y′ = 3x ln3.
Câu 2. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t2 + 4t,
trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 1 là A. 6 m/s2. B. 2 m/s2. C. 5 m/s2. D. 1 m/s2.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai? S A D B C A. BC ⊥ (S AB). B. AC ⊥ (SBD). C. CD ⊥ (S AD). D. BD ⊥ (S AC).
Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2 tại điểm x = −1 là A. 6. B. −5. C. −1. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai? Trang 1/4 − Mã đề 113 S N C A M B A. MN ⊥ MC. B. MN ⊥ SC. C. MN ⊥ AB. D. MN ⊥ AC.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. (tan x)′ = . B. (cot x)′ = .
C. (cos x)′ = −sin x. D. (sin x)′ = cos x. cos2 x sin2 x
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log5 x2 là
A. (−∞;0) ∪ (0;+∞). B. (0;+∞). C. (−∞;+∞). D. (−∞;0).
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là p 5 A. 3 5. B. log5 3. C. . D. log 3 3 5.
Câu 9. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 5a. Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 5a3. B. 25a3. C. 15a3. D. 45a3.
Câu 10. Cho hàm số y = (ln x)2. Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 ln x 2 ln x A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = 2ln x. x x x
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A ⊥ (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai? Trang 2/4 − Mã đề 113 S A D B C A. d(A, (SBC)) = AB. B. d(D, (S AB)) = D A.
C. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB)). D. d(S, (ABCD)) = S A.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và DD′ là A′ D′ B′ C′ A D B C p p a 3 p a 5 A. . B. a. C. a 2. D. . 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABC) là A′O A.
b) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ bằng sáu lần thể tích khối chóp A′.ABC.
c) BD vuông góc với mặt phẳng (A A′C′C).
d) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB′D′D) là AO.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = log2 x − x. 1
a) Nghiệm của bất phương trình f ′(x) ⩾ 0 là x ⩽ . ln 2 1
b) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 là x = . ln 2 1
c) Đạo hàm của hàm số là f ′(x) = − 1. x · ln2
d) Tập xác định của hàm số là [0; +∞). Trang 3/4 − Mã đề 113
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = 3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2 dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm3).
Câu 2. Cho a và b là những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn có bán kính là
ln ¡a2¢ và chu vi là ln ¡b4¢. Tính giá trị của loga b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). p
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M là trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD).
Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log3(−x + 1) ⩽ 5.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = e−x · cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log 1 (6x − 5) ⩽ log1 (−x + 2). 2 2 7x + 5
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = tại điểm có hoành x + 3 độ x = −1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh CD và SC; O là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD). HẾT Trang 4/4 − Mã đề 113
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
Môn Toán – Khối 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 114 Số báo danh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2 tại điểm x = −1 là A. 6. B. 2. C. −1. D. −5.
Câu 2. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) = t2 + 4t,
trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 1 là A. 5 m/s2. B. 6 m/s2. C. 2 m/s2. D. 1 m/s2.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AB và SB. Mệnh đề nào dưới đây sai? S N C A M B A. MN ⊥ SC. B. MN ⊥ AC. C. MN ⊥ AB. D. MN ⊥ MC.
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và DD′ là A′ D′ B′ C′ A D B C Trang 1/4 − Mã đề 114 p p a 3 p a 5 A. . B. a. C. a 2. D. . 2 2
Câu 5. Nghiệm của phương trình 3x = 5 là 5 p A. . B. log 5. D. log 3 3 5. C. 3 5 3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD). Khẳng định
nào sau đây sai? S A D B C A. AC ⊥ (SBD). B. BD ⊥ (S AC). C. CD ⊥ (S AD). D. BC ⊥ (S AB).
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log5 x2 là A. (0; +∞). B. (−∞;0). C. (−∞;+∞).
D. (−∞;0) ∪ (0;+∞).
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. (tan x)′ = . B. (cot x)′ = . C. (sin x)′ = cos x.
D. (cos x)′ = −sin x. cos2 x sin2 x
Câu 9. Hàm số y = 3x có đạo hàm là A. y′ = 3x. B. y′ = 3x log3. C. y′ = 3x ln3. D. y′ = x · 3x−1.
Câu 10. Cho hàm số y = (ln x)2. Đạo hàm của hàm số đã cho là 2 ln x 2 ln x A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = 2ln x. D. y′ = . x x x
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A ⊥ (ABCD). Khẳng
định nào sau đây sai? S A D B C Trang 2/4 − Mã đề 114 A. d(S, (ABCD)) = S A. B. d(D, (S AB)) = D A. C. d(A, (SBC)) = AB.
D. d(D, (S AB)) = d(C,(S AB)).
Câu 12. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 5a. Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 25a3. B. 45a3. C. 5a3. D. 15a3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = log2 x − x.1
a) Đạo hàm của hàm số là f ′(x) = − 1. x · ln2
b) Tập xác định của hàm số là [0; +∞). 1
c) Nghiệm của bất phương trình f ′(x) ⩾ 0 là x ⩽ . ln 2 1
d) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 là x = . ln 2
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ bằng sáu lần thể tích khối chóp A′.ABC.
b) BD vuông góc với mặt phẳng (A A′C′C).
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BB′D′D) là AO.
d) Góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABC) là A′O A.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. p
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a.
Gọi M là trung điểm cạnh SC. Tính góc (theo độ) giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD).
Câu 2. Cho a và b là những hằng số dương, a khác 1. Một đường tròn có bán kính là
ln ¡a2¢ và chu vi là ln ¡b4¢. Tính giá trị của loga b (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log3(−x + 1) ⩽ 5. Trang 3/4 − Mã đề 114
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = 3dm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2 dm. Tính thể tích của khối chóp S.ABC (đơn vị dm3).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Học sinh làm tự luận từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = e−x · cos2x.
Câu 2. Giải bất phương trình log 1 (6x − 5) ⩽ log1 (−x + 2). 2 2 7x + 5
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = tại điểm có hoành x + 3 độ x = −1.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 40cm, đường thẳng
S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh CD và SC; O là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh hai mặt phẳng (OMN) và (SCD) vuông góc nhau.
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD). HẾT Trang 4/4 − Mã đề 114 ĐÁP ÁN Mã đề thi 111 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D B C B D C A C B D D Câu 1. Câu 2. a) S a) S b) S b) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ Câu 1 2 3 4 Chọn 3, 14 243 9 60 Mã đề thi 112 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B C A B A A A A A D C Câu 1. Câu 2. a) S a) S b) S b) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S Câu 1 2 3 4 Chọn 9 60 243 3, 14 Mã đề thi 113 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B B B B B A D C A A B Câu 1. Câu 2. a) S a) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ d) S d) S Trang 1− Đáp Án Câu 1 2 3 4 Chọn 9 3, 14 60 243 Mã đề thi 114 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C A B B A D B C D C D Câu 1. Câu 2. a) Đ a) Đ b) S b) S c) S c) S d) Đ d) S Câu 1 2 3 4 Chọn 60 3, 14 243 9 Trang 2− Đáp Án TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN LỚP 11 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2024 – 2025 Bảng 1: ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm
Tính đạo hàm của hàm số y = e−x · cos2x. 0,6
y′ = (e−x)′ · cos2x + e−x · (cos2x)′ 0,2 1
y′ = (−x)′e−x · cos2x + e−x(−2x)′ sin2x 0,2
y′ = −e−x · cos2x − 2e−x sin2x 0,2 Giải bất phương trình
log 1 (6x − 5) ⩽ log 1 (−x + 2). (1) 0,6 2 2 Điều kiện  6x − 5 > 0, 5 ⇔ < x < 2. 0,2 6 2 −x + 2 > 0 1 Do 0 < < 1, nên từ (1) ta có 2 0,2
6x − 5 ⩾ −x + 2 ⇔ x ⩾ 1.
Kết luận nghiệm của bất phương trình (1) là 1 ⩽ x < 2. 0,2 7x + 5
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = tại điểm x + 3 0,6 có hoành độ x = −1. 16 3 Tính đúng y′ = 0,2 (x + 3)2
Tính đúng f (−1) = −1, f ′(−1) = 4 0,2
Phương trình tiếp tuyến là y = 4x + 3 0,2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 40cm, đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), S A = 30cm. Gọi M, N lần 4
lượt là trung điểm của các cạnh CD và SC; O là giao điểm của AC và BD. 1.2
a) Chứng minh (OMN) ⊥ (SCD).
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD). Còn nữa 1
Bảng 1: ĐÁP ÁN (Tiếp tục) Câu Nội dung Điểm S N 0,2 H A 4 a) D O M B C
NO là đường trung bình của tam giác S AC, nên NO ∥ S A. Mà S A ⊥ 0,2 (ABC), nên NO ⊥ (ABC)
Ta có CD ⊥ OM và CD ⊥ ON (OM ∩ ON = O), nên CD ⊥ (OMN). Kết luận 0,2 (OM N) ⊥ (SCD)
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD). 0,6
Kẻ OH ⊥ MN, H ∈ MN. Do (OMN) ⊥ (SCD) theo giao tuyến MN, nên 0,2 4 b)
OH ⊥ (SCD). Do đó OH = d(O,(SCD))
Tính đúng OM = 20cm, ON = 15cm 0,2 Tính đúng OH = 12cm 0,2 Chú ý.
1) Câu 2) có thể làm như sau:
• Bất phương trình (1) tương đương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,4 điểm  6x − 5 ⩾ −x + 2, (2) −x + 2 > 0.
• Giải hệ (2) ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 ⩽ x < 2. . . . . 0,2 điểm
2) Câu 4 b) có thể như sau:
• Lí luận đúng d[A, (SCD)] = 2d[O,(SCD)] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,2 điểm
• Xác định đúng d[A, (SCD)] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,2 điểm
• Tính đúng d[O, (SCD)] = 12cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,2 điểm 2