TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
TỔ TOÁN
( Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ....................
MÃ ĐỀ 0101
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn. ( 3,0đ) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án đúng.
Câu 1: Cho hai biến cố
A
.B
Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố
A
B
được gọi là
A. Xung khắc với nhau. B. Độc lập với nhau.
C. Biến cố đối của nhau. D. Không giao với nhau.
Câu 2: Hộp thứ nhất đựng 4 bi xanh được đánh số lần lượt từ 1 đến 4. Hộp thứ hai đựng 3 bi đỏ được đánh
số lần lượt từ 1 đến 3. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Gọi
A
là biến cố "Tổng các số ghi trên 2 bi
là 5 ".
B
là biến cố "Tích các số ghi trên 2 bi là số chẵn". Hãy viết tập hợp mô tả biến cố
AB
A.
.
B.
{(1;2);(2;1);(2;2);(2;3);(3;2);(4;1);(4;2);(4;3)}AB
.
C.
{(2;3);(3;2);(4;1)}AB
.
D.
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AC SBD
. B.
BD SAC
. C.
BD SAD
. D.
AC SCD
.
Câu 4: Cho
3
f x x
. Tính
2

f
A.
24

f
. B.
22

f
. C.
2 12

f
. D.
21

f
.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit ?
A.
10 .
x
y
B.
.
x
ye
C.
ln .yx
D.
2
.yx
Câu 6: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
B
chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông , SA vuông góc với đáy, đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng
,CB SA
A.
SA
. B.
AB
. C.
AD
. D.
CB
.
Câu 8: Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi
1
X
2
X
lần lượt là các biến cố "Xạ thủ thứ nhất bắn trúng
bia" và "Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia". Gọi
A
là biến cố
"Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia", hãy biểu diễn
biến cố
A
theo hai biến cố
1
X
2
X
.
A.
12
A X X
. B.
12
A X X
. C.
12
A X X
. D.
12
A X X
.
Câu 9: Cho các số thực
, , , , 0a b m n a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
m
n
m
n
a
a
a
. B.
n
m m n
aa
. C.
m
mm
a b a b
. D.
.
m n m n
a a a
.
Câu 10: Nghim của phương trình
2
log 3 3x
A.
2.x
B.
8
.
3
x
C.
1
.
2
x
D.
3.x
Câu 11: Cho hàm số
32
2 6 5y x x
có đồ th
C
. Tiếp tuyến của
C
tại điểm
3; 5M
thuộc
C
có phương trình
A.
18 49yx
. B.
18 49yx
. C.
18 49yx
. D.
18 49yx
.
Câu 12: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Hà Nội, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia
đình ở Hà Nội. Xét các biến cố sau:
:T
“Gia đình có tivi”;
:M
“Gia đình có máy vi tính”;
:E
“Gia đình có cả tivi và máy vi tính”;
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M E T
. B.
E M T
. C.
E M T
. D.
T E M
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
.
a) Hình chiếu ca điểm
S
lên mt phng
ABCD
điểm
B
b)
SAC ABD
b)
,d S BCD SA
.
d)
..S ABC S ABCD
VV
.
Câu 2: Cho hàm số
2
3f x x x
có đồ thị
C
.
a)
1
1
1 lim
1
x
f x f
f
x
b) H s góc tiếp tuyến
C
tại điểm có hoành độ
0
1x
'1f
.
c)
' 1 5f
.
d) Tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm có hoành độ
0
1x
có phương trình là
2yx
.
Phần 3. Câu trả lời ngắn. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng đáy là hình vuông cạnh
2
,
cạnh bên bằng
3
.
Thể tích
V
của khối lăng
trụ bằng bao nhiêu?
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại điểm
2;3A
có phương trình
y ax b
. Tính
ab
Câu 3: Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Tính xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 3 hoặc 4
Câu 4: Một chất điểm phương trình chuyển động
3
2
22
3
ts
t
tt 
, trong đó
0t
,
t
tính bằng giây,
st
tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng
7
m/s.
Phần 4. Tự luận. ( 3,0đ) ( 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết
SA a
, đáy tam
giác vuông cân tại
A
,
2AB a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Câu 2: Tính đạo hàm số
2
3 5sin3 2
x
y x x
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
SBC
.
Câu 4: Bình Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác sut bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt
0,7
0,8
.
Nếu một người bắn trước trưt thì t l bn trúng của người sau s tăng thêm
0,1
ngược li nếu người
đó bắn trúng thì t l bn trúng của người sau s giảm đi
0,1
. Th t bn giữa hai người ngu nhiên
cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bn.
Câu 5: Chuyển động ca mt ht trên một y rung đưc cho bi công thc
20 2 sin 4
3
s t t



,
trong đó s tính bằng centimet và t tính bng giây. Tính vn tc cực đại ca ht .
Câu 6: Một vật chuyển động trong
3
giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian
3
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó một phần của
đường parabol có đỉnh
2;9I
và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc
1th
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
TỔ TOÁN
( Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ....................
MÃ ĐỀ 0102
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn. ( 3,0đ) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án đúng.
Câu 1: Cho hai biến cố
A
.B
Nếu hai biến cố không đồng thời xảy ra thì hai biến cố
A
B
được gọi
A. Xung khắc với nhau. B. Độc lập với nhau.
C. Biến cố đối của nhau. D. Không giao với nhau.
Câu 2: Hộp thứ nhất đựng 4 bi xanh được đánh số lần lượt từ 1 đến 4. Hộp thứ hai đựng 3 bi đỏ được đánh
số lần lượt từ 1 đến 3. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Gọi
A
là biến cố "Tổng các số
ghi trên 2 bi là 3 ".
B
là biến cố "Tích các số ghi trên 2 bi là số chẵn". Hãy viết tập hợp mô tả biến
cố
AB
A.
{(2;1);(1;2)}AB
.
B.
{(1;2);(2;1);(2;2);(2;3);(3;2);(4;1);(4;2);(4;3)}AB
.
C.
{(2;3);(3;2);(4;1)}AB
.
D.
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông và
SA
vuông góp với đáy. Khẳng định nào sau đây
sai ?
A.
CD SAD
. B.
SA ABCD
. C.
BC SAB
. D.
AC SAB
.
Câu 4: Cho
3
f x x
. Tính
1f

A.
13f

. B.
12f

. C.
16f

. D.
11f

.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit ?
A. .
10 .
x
y
B. .
.
x
ya
C. .
2
2x.yx
D. .
lg .yx
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông, đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
,CD SA
A.
SA
. B.
AB
. C.
AD
. D.
SB
.
Câu 8: Hai x th bn cung vào bia. Gi
1
X
2
X
lần lượt là các biến c "X th th nht bn trúng
bia" và "X th th hai bn trúng bia". Gi
A
là biến c
"C hai x th bn trúng bia", hãy biu
din biến c
A
theo hai biến c
1
X
2
X
.
A.
12
A X X
. B.
12
A X X
. C.
12
A X X
. D.
12
A X X
.
Câu 9: Với
0a
,
0b
,
,

là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a

. B.
.a a a
. C.
aa
bb




. D.
.a b ab

.
Câu 10: Nghim của phương trình
2
log 5 3x
A.
8
5
x
. B.
8
3
x
. C.
9x
. D.
8x
.
Câu 11: Cho hàm s
32
1
21
3
y x x x
có đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
tại điểm
1
1;
3
M



phương trình
A.
2
3
yx
. B.
32yx
. C.
32yx
. D.
2
3
yx
.
Câu 12: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Hà Nội, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia
đình ở Hà Nội. Xét các biến cố sau:
:T
“Gia đình có tivi”;
:M
“Gia đình có máy vi tính”;
:E
“Gia đình có ít nhất một trong hai thiết bị ”;
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M E T
. B.
E M T
. C.
E M T
. D.
T E M
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
.
a) Hình chiếu ca điểm
S
lên mt phng
ABCD
điểm
A
b)
SAD ABC
b)
,d S BCD SB
.
d)
..S ABD S ABCD
VV
.
Câu 2: Cho hàm số
2
2f x x x
có đồ thị
C
.
a)
1
1
1 lim
1
x
f x f
f
x
b) H s góc tiếp tuyến ca
C
tại điểm
0
1x
'1f
.
c)
'(1) 3.f
d) Tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm có hoành độ
0
1x
có phương trình
41yx
.
Phần 3. Câu trả lời ngắn. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng đáy hình vuông cạnh
3
,
cạnh bên bằng
5
.
Thể tích
V
của khối lăng
trụ bằng bao nhiêu?
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
tại điểm
2;4A
có phương trình
y ax b
. Tính
ab
Câu 3: Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3.
Câu 4: Mt chất điểm chuyển động trên đường thẳng được xác định bi công thc
32
6 20s t t t t
,
trong đó
0t
tính bng giây
s
quãng đưng chuyển động được ca vt trong
t
giây tính
bng mét.Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm vận tốc tức thời của chất điểm bằng
35 /ms
.
Phần 4. Tự luận ( 3,0đ).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết
2SA a
, đáy tam
giác vuông cân tại
A
,
3AB a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Câu 2: Tính đạo hàm số:
32
23
x
y x x e
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
SBC
.
Câu 4: Bình Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt
0,6
0,7
.
Nếu một người bắn trước trượt thì t l bn trúng của người sau s tăng thêm
0,1
ngược li
nếu người đó bắn trúng thì t l bn trúng ca người sau s giảm đi
0,1
. Th t bn gia hai người
là ngu nhiên cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trưt. Tính xác suất để không
ai thắng sau 1 lượt bn.
Câu 5: Chuyển động ca mt ht trên một dây rung được cho bi công thc
10 3sin 2
4
s t t



, trong đó s tính bằng centimet t tính bng giây. Tính vn tc cc
đại ca ht (Làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Câu 6: Một vật chuyển động trong
1
giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó một
phần của đường parabol đỉnh
1
;8
2
I



trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc
của vật lúc
0,25th
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (mỗi câu 0.25 đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐỀ
101
B
C
B
C
C
D
B
A
D
B
B
B
ĐỀ
102
A
A
D
C
D
A
C
B
C
A
A
C
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (mỗi câu 0.25 đ)
ĐỀ
101
1
S
Đ
Đ
S
2
Đ
Đ
S
S
ĐỀ
102
1
Đ
Đ
S
S
2
Đ
Đ
S
Đ
Phần III. Trả lời ngắn
ĐỀ 101
Câu
Điểm
Câu 1
Cho khối lăng trụ đứng đáy hình vuông cạnh
2
,
cạnh bên bằng
3
.
Tính
thể tích
V
của khối lăng trụ .
Ta có:
2
. 2 .3 12V B h
0.5
Câu 2
Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại điểm
2;3A
phương trình
y ax b
. Tính
ab
Điều kiện
1x
.
Ta có
2
2
' ' 2 2
1
yy
x
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
2;3A
là:
2 2 3 2 7y x x
.
Do đó
2; 7 5a b a b
.
0.5
Câu 3
Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau
đánh hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, khi đó xác suất để rút
được thẻ mang số chia hết cho 3 hoặc 4 là:
Gọi
A
là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 3 ", ta có:
{3;6;9;12;15;18}, suy ra ( ) .
12
63
00
A P A
Gọi
B
là biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 4, ta có:
{4;8;12;16;20}, suy ra ( ) .
0
51
42
B P B
Ta có biến cố giao
{12}AB
, suy ra
()
20
1
P AB
.
Xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 là:
3 1 10 1
( ) ( ) ( ) ( ) 0,5
10 4 20 20 2
1
P A B P A P B P AB
0.5
Câu 4
Một chất điểm phương trình chuyển động
3
2
22
3
ts
t
tt 
, trong đó
0t
,
t
tính bằng giây,
st
tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất
điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng
7
m/s.
Ta xác định hàm vận tốc và hàm gia tốc của chất điểm
2
42
24
v t
at
t
t
ts
t
t
s




Xét thời điểm vận tốc tức thời của chất điểm bằng
7
m/s, ta có:
22
04 2 7 4 5 0 5t t tt t t
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
5t
5 2.5 4 6a
2
/ms
.
0.5
ĐỀ 102
Câu
Điểm
Câu 1
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh
3
,
cạnh bên bằng
5
.
Tính
thể tích
V
của khối lăng trụ
Ta có:
2
. 3 .5 45V B h
0.5
Câu 2
Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
tại điểm
2;4A
có phương trình
y ax b
. Tính
ab
Điều kiện
1x
.
Ta có
2
3
' ' 2 3
1
yy
x
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
2;4A
là:
3 2 4 3 10y x x
.
Do đó
3; 10 7a b a b
.
0.5
Câu 3
Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau
đánh hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, khi đó xác suất để rút
được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 là:
Gọi
A
là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 ", ta có:
10 1
{2;4;6;8;10;12;14;16;18;20}, suy ra ( ) .
20 2
A P A
Gọi
B
là biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 3, ta có:
63
{3;6;9;12;15;18}, suy ra ( ) .
20 10
B P B
Ta có biến cố giao
{6;12;18}AB
, suy ra
3
()
20
P AB
.
0.5
Xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 hoặc 3 là:
1 3 3 13
( ) ( ) ( ) ( ) 0,65
2 10 20 20
P A B P A P B P AB
Câu 4
Mt vt chuyển động trên đường thẳng được xác định bi công thc
32
6 20s t t t t
, trong đó
0t
và tính bng giây và
s
là quãng đường
chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bng mét.Tính gia tốc tức thời
của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng
35 /ms
.
Ta xác định hàm vận tốc và hàm gia tốc của chất điểm
2
( ) 3 12 20
( ) ''( ) 6 12
v t s t t t
a t s t t
Xét thời điểm vận tốc tức thời của chất điểm bằng
35 /ms
, ta có:
22
3 12 20 35 3 1 02 15 0 5tttt t t
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
5t
5 6.5 12 18a
2
/ms
.
0.5
Phần IV. Tự luận
ĐỀ 1
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
Diện tích tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2
11
. 2 .2 2
22
ABC
S AB AC a a a
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
3
2
.
1 1 2
. . .2
3 3 3
S ABC ABC
a
V SA S a a
.
0,25
0,25
Câu 2
Tính đạo hàm số:
2
3 5sin3 2
x
y x x
Lời giải
Ta có:
'
2
' 3 5sin3 2 6 5.3cos3 2 .ln 2
6 15cos3 2 .ln 2
xx
x
y x x x x
xx
0.5
Câu 3
Ta
;BC SA BC AB
nên
BC SAB SBC SAB
, v
AH SB
ti
H
AH SBC
.
Ta có
// AD BC
,,d D SBC d A SBC
22
.SA AB
AH
SA AB

22
3
3
.aa
aa
3
2
a
.
Vậy
3
2
,
a
d D SBC
0,25
0,25
Câu 4
Lời giải
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bắn là:
11
0,7 0,7 0,8 0,6 0,485
22
.
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bắn là:
11
0,3 0,1 0,2 0,2 0,035
22
.
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn là: 0,52.
0,25
0,25
Câu 5
Vn tc ca ht sau t giây
4 2 cos 4
3
v t s t t




Vn tc cực đại ca ht là
max
4 2 17,77 /v m s

.
0,5
Câu 6
Đồ thị của vận tốc là một Parabol có phương trình
2
()v t at bt c
.
Trên hình vẽ đồ thị qua các điểm
(0;3),(2;9),(3;0)
nên có hệ phương trình:
34
4 2 9 11
9 3 0 3
ca
a b c b
a b c c





.
Do đó phương trình của vận tốc là
2
( ) 4 11 3v t t t
.
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm
1( )th
là:
2
(1) (1) 3 /a v km h

0,25
0,25
ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
Diện tích tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2
1 1 9
. 3 .3
2 2 2
ABC
S AB AC a a a
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 1 9
. .2 . 3
3 3 2
S ABC ABC
V SA S a a a
.
0,25
0,25
Câu
2
Li gii
Ta có:
'
3 2 2 2
3
' 2 3 6 2.
2
xx
y x x e x e
x
.
0.5
Câu
3
Ta
;BC SA BC AB
nên
BC SAB SBC SAB
, v
AH SB
ti
H
AH SBC
.
Ta có
// AD BC
,,d D SBC d A SBC
22

.SA AB
AH
SA AB
22
32
34
.aa
aa
2 21
7
a
.
Vậy
2 21
7
,
a
d D SBC
0,25
0,25
Câu
4
Lời giải
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bắn là:
11
0,6 0,6 0,7 0,5 0,355
22
.
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bắn là:
11
0,4 0,2 0,3 0,3 0,085
22
.
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn là:
0,44
.
0,25
0,25
Câu
5
Lời giải
Vn tc ca ht sau t giây
2 3 cos 2
4
v t s t t




Vn tc cực đại ca ht là
max
2 3 10,88 /v m s

.
0,5
Câu
6
Lời giải
Gọi
2
v t pt qt r
đi qua
0;0 ;O
1
;8
2
I



1;0M
ta có hệ
phương trình
0
0
11
8 32
42
32
0
r
r
p q r q
p
pqr




. Vậy
2
32 32.v t t t
Gia tốc vật là
64 32a v t t
Lúc
0,25th
thì gia tốc là
2
16 /a km h
.
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: Toán, Lớp 11
( Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .................... MÃ ĐỀ 0101
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. ( 3,0đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến
xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Xung khắc với nhau.
B. Độc lập với nhau.
C. Biến cố đối của nhau.
D. Không giao với nhau.
Câu 2: Hộp thứ nhất đựng 4 bi xanh được đánh số lần lượt từ 1 đến 4. Hộp thứ hai đựng 3 bi đỏ được đánh
số lần lượt từ 1 đến 3. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Gọi A là biến cố "Tổng các số ghi trên 2 bi
là 5 ". B là biến cố "Tích các số ghi trên 2 bi là số chẵn". Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB A. AB   { 2;  1 ;(2;3);(3; 2);(4;1)} .
B. AB  {(1; 2);(2;1);(2; 2);(2;3);(3; 2);(4;1);(4;2);(4;3)} .
C. AB  {(2;3);(3; 2);(4;1)} .
D. AB  {(2;3);(3; 2);(4;1);(4; 2)}.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC  SBD .
B. BD  SAC .
C. BD  SAD .
D. AC  SCD . Câu 4: Cho   3
f x x . Tính f 2
A. f 2  4 . B. f 2  2 . C. f 2  12 .
D. f 2  1.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit ? A. 10x y  . B. x y e . C. y  ln . x D. 2 y x .
Câu 6: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , SA vuông góc với đáy, đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng C , B SA A. SA . B. AB . C. AD . D. CB .
Câu 8: Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố "Xạ thủ thứ nhất bắn trúng 1 2
bia" và "Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia". Gọi A là biến cố "Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia", hãy biểu diễn
biến cố A theo hai biến cố X X . 1 2
A. A X X .
B. A X X .
C. A X X .
D. A X X . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 9: Cho các số thực , a , b ,
m n a,b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? m a A. n ma . B.  n m m n a a   . C.   m m m a b
a b . D. m. n m n a a a   . n a
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 3x  3 là 2   8 1 A. x  2. B. x  . C. x  . D. x  3. 3 2 Câu 11: Cho hàm số 3 2 y  2
x  6x  5 có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại điểm M 3; 5
  thuộc C
có phương trình là
A. y  18x  49 .
B. y  18x  49 .
C. y  18x  49 .
D. y  18x  49 .
Câu 12: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Hà Nội, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia
đình ở Hà Nội. Xét các biến cố sau:
T : “Gia đình có tivi”;
M :“Gia đình có máy vi tính”;
E : “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”;
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M E T .
B. E M T .
C. E M T .
D. T E M . Phần 2.
Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông tâm O .
a) Hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng  ABCD là điểm B
b)SAC   ABD
b) d S,BCD  SA . d) VV . S . ABC S . ABCD
Câu 2: Cho hàm số f x 2
x  3x có đồ thị C . f x f 1 a) f       1  lim x 1  x 1
b) Hệ số góc tiếp tuyến C tại điểm có hoành độ x  1 f ' 1 . 0 là   c) f '  1  5 .
d) Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là y  x  2 . 0
Phần 3. Câu trả lời ngắn. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2 , cạnh bên bằng 3 . Thể tích V của khối lăng trụ bằng bao nhiêu? x 1
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A2;3 có phương trình y ax b . Tính a b x 1
Câu 3: Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Tính xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 3 hoặc 4 t
Câu 4: Một chất điểm có phương trình chuyển động s t  3 2 
 2t  2t , trong đó t  0 , t tính bằng giây, 3
s t  tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng 7 m/s.
Phần 4. Tự luận. ( 3,0đ) ( 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết SA a , đáy là tam
giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 2: Tính đạo hàm số 2  3  5sin3  2x y x x
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA  3a . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC .
Câu 4: Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0, 7 và 0,8 .
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người
đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1 . Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và
cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn.   
Câu 5: Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức s t   20  2 sin 4t    ,  3 
trong đó s tính bằng centimet và t tính bằng giây. Tính vận tốc cực đại của hạt .
Câu 6: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh I 2;9 và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc t 1h
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: Toán, Lớp 11
( Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .................... MÃ ĐỀ 0102
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. ( 3,0đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Cho hai biến cố A và .
B Nếu hai biến cố không đồng thời xảy ra thì hai biến cố A B được gọi là
A. Xung khắc với nhau.
B. Độc lập với nhau.
C. Biến cố đối của nhau.
D. Không giao với nhau.
Câu 2: Hộp thứ nhất đựng 4 bi xanh được đánh số lần lượt từ 1 đến 4. Hộp thứ hai đựng 3 bi đỏ được đánh
số lần lượt từ 1 đến 3. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Gọi A là biến cố "Tổng các số
ghi trên 2 bi là 3 ". B là biến cố "Tích các số ghi trên 2 bi là số chẵn". Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB
A. AB  {(2;1);(1; 2)} .
B. AB  {(1; 2);(2;1);(2; 2);(2;3);(3; 2);(4;1);(4;2);(4;3)} .
C. AB  {(2;3);(3; 2);(4;1)} .
D. AB  {(2;3);(3; 2);(4;1);(4; 2)}.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góp với đáy. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. CD  SAD .
B. SA   ABCD .
C. BC  SAB .
D. AC  SAB . Câu 4: Cho   3
f x x . Tính f   1
A. f  
1  3 . B. f  
1  2 . C. f   1  6 .
D. f   1  1 .
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit ? A. . 10x y  . B. . x y a . C. . 2 y x  2x. D. . y  lg . x
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? 1 4 A. V
Bh . B. V
Bh . C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng C , D SA A. SA . B. AB . C. AD . D. SB .
Câu 8: Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố "Xạ thủ thứ nhất bắn trúng 1 2
bia" và "Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia". Gọi A là biến cố "Cả hai xạ thủ bắn trúng bia", hãy biểu
diễn biến cố A theo hai biến cố X X . 1 2
A. A X X .
B. A X X .
C. A X X .
D. A X X . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 9: Với a  0 , b  0 , ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?    a    aa     A. a         . B. a .a a . C.   . D. a .bab . abb
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 5x  3 là 2   8 8 A. x  . B. x  . C. x  9 . D. x  8 . 5 3 1  1  Câu 11: Cho hàm số 3 2 y
x x  2x 1 có đồ thị là C . Tiếp tuyến của C tại điểm M 1;   có 3  3  phương trình là 2 A. 2 y x  . B. y  3  x  2 .
C. y  3x  2 .
D. y  x . 3 3
Câu 12: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Hà Nội, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia
đình ở Hà Nội. Xét các biến cố sau:
T : “Gia đình có tivi”;
M :“Gia đình có máy vi tính”;
E : “Gia đình có ít nhất một trong hai thiết bị ”;
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M E T .
B. E M T .
C. E M T .
D. T E M .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD và đáy ABCD là hình vuông tâm O .
a) Hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng  ABCD là điểm A
b)SAD   ABC
b) d S,BCD  SB . d) VV . S . ABD S . ABCD
Câu 2: Cho hàm số f x 2
x  2x có đồ thị C . f x f 1 a) f       1  lim x 1  x 1
b) Hệ số góc tiếp tuyến của C tại điểm x  1 f ' 1 . 0 là  
c) f '(1)  3.
d) Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình y  4x 1. 0
Phần 3. Câu trả lời ngắn. ( 2,0đ) Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 3 , cạnh bên bằng 5 . Thể tích V của khối lăng trụ bằng bao nhiêu? x  2
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A2; 4 có phương trình y ax b . Tính a b x 1
Câu 3: Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3.
Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s t  3 2
t  6t  20t ,
trong đó t  0 và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính
bằng mét.Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng
35 m / s .
Phần 4. Tự luận ( 3,0đ).
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết SA  2a , đáy là tam
giác vuông cân tại A , AB  3a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 2: Tính đạo hàm số: 3 2  2   3 x y x x e
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
SA  3a . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC .
Câu 4: Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0, 6 và 0, 7 .
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại
nếu người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1 . Thứ tự bắn giữa hai người
là ngẫu nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có
ai thắng sau 1 lượt bắn.
Câu 5: Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức   
s t   10  3 sin 2t  
 , trong đó s tính bằng centimet và t tính bằng giây. Tính vận tốc cực  4 
đại của hạt (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 6: Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một  1 
phần của đường parabol có đỉnh I ;8 
 và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc  2 
của vật lúc t  0, 25h
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (mỗi câu 0.25 đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ B C B C C D B A D B B B 101 ĐỀ A A D C D A C B C A A C 102
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (mỗi câu 0.25 đ) ĐỀ 1 S Đ Đ S 101 2 Đ Đ S S ĐỀ 1 Đ Đ S S 102 2 Đ Đ S Đ
Phần III. Trả lời ngắn ĐỀ 101 Câu Điểm Câu 1
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh
2 , cạnh bên bằng 3 . Tính
thể tích V của khối lăng trụ . 0.5 Ta có: 2 V  .
B h  2 .3  12 Câu 2 x 1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A2;3 có phương trình x 1
y ax b . Tính a b Điều kiện x  1 . 2  Ta có y '   y ' 2  2  . 2   x   1 0.5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A2;3 là: y  2
 x  2 3  2  x  7 . Do đó a  2
 ; b  7  a b  5 . Câu 3
Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau
đánh hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, khi đó xác suất để rút
được thẻ mang số chia hết cho 3 hoặc 4 là: Gọi
A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 3 ", ta có: 6 3
A  {3;6;9;12;15;18}, suy ra P( ) A   . 20 10
Gọi B là biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 4, ta có: 5 1
B  {4;8;12;16; 20}, suy ra P(B)   . 0 2 4 1
Ta có biến cố giao AB  {12}, suy ra P(AB)  . 0.5 20
Xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 là: 3 1 1 10 1
P( A B)  P( )
A P(B)  P( AB)       0,5 10 4 20 20 2 Câu 4 t
Một chất điểm có phương trình chuyển động s t  3 2 
 2t  2t , trong đó 3
t  0 , t tính bằng giây, s t  tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất
điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng 7 m/s.
Ta xác định hàm vận tốc và hàm gia tốc của chất điểm
v t   st  2
t  4t  2
a t   st   2t  4 0.5
Xét thời điểm vận tốc tức thời của chất điểm bằng 7 m/s, ta có: 2 2
t  4t  2  7  t  4t  5  0  t  5 t  0
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t  5 là
a 5  2.5  4  6  2
m / s  . ĐỀ 102 Câu Điểm Câu 1
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh
3 , cạnh bên bằng 5 . Tính
thể tích V của khối lăng trụ 0.5 Ta có: 2 V  .
B h  3 .5  45 Câu 2 x  2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A2; 4 có phương trình x 1
y ax b . Tính a b Điều kiện x  1 . 3  Ta có y '   y ' 2  3. 2   x   1 0.5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A2;4 là: y  3
 x  2  4  3  x 10 . Do đó a  3
 ; b 10  a b  7. Câu 3
Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau
đánh hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, khi đó xác suất để rút
được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 là: Gọi
A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 ", ta có: 10 1
A  {2; 4; 6;8;10;12;14;16;18; 20}, suy ra P( ) A   . 20 2
Gọi B là biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 3, ta có: 6 3
B  {3;6;9;12;15;18}, suy ra P(B)   . 20 10 3
Ta có biến cố giao AB  {6;12;18}, suy ra P(AB)  . 0.5 20
Xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 hoặc 3 là: 1 3 3 13
P( A B)  P( )
A P(B)  P( AB)      0,65 2 10 20 20 Câu 4
Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s t  3 2
t  6t  20t , trong đó t  0 và tính bằng giây và s là quãng đường
chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét.Tính gia tốc tức thời
của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc tức thời của chất điểm bằng 35 m / s .
Ta xác định hàm vận tốc và hàm gia tốc của chất điểm
v t st  2 ( )
 3t 12t  20
a(t)  s ' (t)  6t 12
Xét thời điểm vận tốc tức thời của chất điểm bằng 35 m / s , ta có: 0.5 2 2
3t 12t  20  35  3t 12t 15  0  t  5 t  0
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t  5 là
a 5  6.5 12 18  2
m / s  . Phần IV. Tự luận ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Câu 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là 0,25 1 1 2 SA . B AC  2 .2 a a  2a ABC 2 2 . 3 Thể tích khối chóp 1 1 2a 0,25 S.ABC là: 2 V  . SA S  . .2 a a  . S . ABC 3 ABC 3 3 Câu 2 Tính đạo hàm số: 2  3  5sin3  2x y x x Lời giải Ta có: 0.5 y   x x x  ' 2 ' 3 5sin 3 2
 6x  5.3cos3x  2 .xln 2
 6x 15cos3x  2 .xln 2 Câu 3
Ta có BC S ;
A BC AB nên BC  SAB  SBC  SAB , vẽ AH SB tại 0,25
H AH  SBC . Ta có S . A AB a 3.a a 3
AD // BC dD,SBC  dA,SBC  AH    . 0,25 2 2 SA AB 2 2 3a a 2 Vậy  a d D,SBC 3  2 Câu 4 Lời giải
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bắn là: 1 1
0,70,7  0,80,6  0,485 . 2 2 0,25
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bắn là: 1 1
0,30,1 0,20,2  0,035 . 0,25 2 2
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn là: 0,52. Câu 5   
Vận tốc của hạt sau t giây là v t   st   4 2 cos 4t     3 
Vận tốc cực đại của hạt là    0,5 m v ax 4 2
17, 77m / s . Câu 6
Đồ thị của vận tốc là một Parabol có phương trình 2
v(t)  at bt c . 0,25
Trên hình vẽ đồ thị qua các điểm (0;3),(2;9),(3;0) nên có hệ phương trình: c  3 a  4  
4a  2b c  9  b   11 .  
9a  3b c  0 c  3   0,25
Do đó phương trình của vận tốc là 2 v(t)  4
t 11t  3.
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm  t  1( ) h là: 2
a(1)  v (1)  3km / h ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là 0,25 1 1 9 2 SA . B AC  3 . a 3a a . ABC 2 2 2
Thể tích khối chóp S.ABC là: 1 1 9 2 3 VS . A S  .2 . a a  3a . 0,25 S . ABC 3 ABC 3 2 Câu Lời giải 2 '   2   3 x  ' 3 3 2 2 2  6    2. x y x x e x e . Ta có: 2 x 0.5 Câu 3
Ta có BC S ;
A BC AB nên BC  SAB  SBC  SAB , vẽ AH SB tại 0,25
H AH  SBC . Ta có S . A AB a 3 2 . a 2 21
AD // BC dD,SBC  dA,SBC  AH    a . 0,25 2 2 SA AB 2 2 3a  4a 7 Vậy  a
d D,SBC 2 21  7 Câu Lời giải 4
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bắn là: 1 1
0,60,6  0,70,5  0,355 . 2 2
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bắn là: 1 1
0,40,2  0,30,3  0,085. 0,25 2 2
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn là: 0, 44 . 0,25 Câu Lời giải 5   
Vận tốc của hạt sau t giây là v t   st   2 3 cos 2t     4  0,5
Vận tốc cực đại của hạt là    m v ax 2 3
10,88m / s . Câu 6 Lời giải   Gọi   1 2
v t pt qt r đi qua O 0;0; I ;8 
 và M 1;0 ta có hệ  2  phương trình r  0  r  0 1 1 
p q r  8  q  32 . Vậy vt 2  3
 2t  32.t 0,25 4 2   p  32   p q r 0     
Gia tốc vật là a vt  6  4t  32
Lúc t  0, 25h thì gia tốc là a   2 16 km / h  . 0,25
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.