Đề cuối kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phú Lộc – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Đề kim tra cui hc kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 1/4 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT PHÚ LC
T TOÁN - TIN
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II, NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gm có 04 trang)
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh: ………………………………………., Lp: …..
Mã đề 132
I.
PHN TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. Cho hình phng
(
)
H
gii hn bởi các đường có phương trình:
1
yx= +
,
0
y =
,
1x =
,
2x =
. Gi
V
là th tích ca khối tròn xoay được to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
1
1V x dx
π
= +
. B.
( )
2
2
1
1V x dx= +
.
C.
( )
2
1
1V x dx= +
. D.
( )
2
1
1V x dx
π
= +
.
Câu 2. Cho hai s phc
12zi= +
. S phc
1
z
bng
A.
12i
. B.
12i−−
. C.
12
55
i
. D.
12
55
i−−
.
Câu 3. Din tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên dưới bng
A.
14
11
( ).d ( ).dS fx x fx x
= +
∫∫
. B.
14
11
( ).d ( ).dS fx x fx x
=−−
∫∫
.
C.
14
11
( ).d ( ).dS fx x fx x
=
∫∫
. D.
14
11
( ).d ( ).dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
Câu 4. Trên mt phng tọa độ điểm biu din s phc
12zi=−+
là điểm nào trong các điểm sau?
(hình v dưới đây)
A.
P
. B.
C.
N
. D.
Q
.
Câu 5. H nguyên hàm ca hàm s
( )
2022
fx x=
A.
2023
1
2022
xC+
. B.
2022
2022xC+
.
C.
2023
1
2023
xC+
. D.
2021
2022xC+
.
Câu 6. Cho hai s phc
1
23zi=
,
2
4zi= +
. S phc
12
zz
bng
A.
62i
. B.
24i
. C.
22i−−
. D.
24i−−
.
Đề kim tra cui hc kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 2/4 - Mã đề 132
Câu 7. Cho
( ) ( )
,f x gx
là các hàm s xác định và liên tc trên
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( )
22f x dx f x dx=
∫∫
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx−=


∫∫
.
C.
( )
(
) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx=
∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx
+= +


∫∫
.
Câu 8. Biết mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
21
fx
x
=
là hàm s
(
)
Fx
tha mãn
(
)
13
F
=
. Khi
đó
( )
Fx
là hàm s nào sau đây?
A.
( )
1
ln 2 1 3
2
Fx x
= −+
. B.
(
)
2ln 2 1 3Fx x
= −+
.
C.
( )
( )
1
ln 2 1 3
2
Fx x
= −−
. D.
( )
1
ln 2 1 3
2
Fx x
= −−
.
Câu 9. Nếu
1
0
( )d 3fx x=
1
0
( )d 4gx x=
thì
1
0
[() 2()]df x gx x
bng
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
11
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz + +−=
. Vectơ nào dưới đây là
mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2;1; 1a =
. B.
( )
2;2;1a =
. C.
( )
2;2;0a =
. D.
( )
2;2; 1a =−−
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tìm tng tt c các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + + +=
là phương trình của mt mt cu
A.
6
. B.
21
. C.
5
. D.
15
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 2 10 0xyz
α
+−=
. Điểm nào dưới đây
thuc
( )
α
?
A.
( )
1;2; 2P
. B.
( )
3; 1;4
Q
. C.
( )
2;2;10N
. D.
( )
2; 2;3M
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 2; 0
A
,
( )
1; 4; 3B
. Tọa độ vectơ
AB

A.
( )
2; 2; 3−−
. B.
( )
2; 2;3
. C.
( )
2; 2; 3−−
. D.
( )
2; 2;3
.
Câu 14. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi các đường
,
x
ye=
trc
, 0, 1Ox x x= =
. Tính th tích
khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
( )
H
quanh trc
.
A.
( )
2
1
2
e
π
. B.
( )
2
1
2
e
π
+
. C.
( )
1
2
e
π
. D.
( )
2
1e
π
.
Câu 15. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, đường thng
d
đi qua
( )
1; 2; 1
A
có mt
vectơ chỉ phương
(
)
2 ;1; 0u
có phương trình tham số
A.
1
2
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
12
2
1
xt
yt
z
= +
= +
=
. C.
12
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
2
22
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 16. Trong tp s phc, một căn bậc hai ca
9
A.
3
. B.
9
. C.
3i
. D.
9i
.
Câu 17. Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3; 2M
và song song vi mt phng
( )
:2 5 1 0Q x yz+ ++=
A.
3 2 15 0xyz++=
. B.
2 5 15 0x yz+ +− =
.
C.
2 5 19 0x yz+ ++ =
. D.
3 2 19 0xyz+−=
.
Câu 18. Cho s phc
13zi=
. Môđun của s phc
( )
1 iz
bng
A.
25
. B.
52
. C.
10
. D.
20
.
Đề kim tra cui hc kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 3/4 - Mã đề 132
Câu 19. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0; 4
và tha mãn
( )
01F =
,
( )
45F =
. Khi đó
( )
4
0
f x dx
bng
A.
6
. B.
4
. C.
6
. D.
4
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2; 2A
,
( )
1; 0;1B
( )
2; 1; 3C
. Viết phương
trình mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
BC
.
A.
2 50xy z+ −=
. B.
2 30xy z++ +=
. C.
2 30xy z+ +=
. D.
2 10xy z+ + −=
.
Câu 21. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc đường thng
( )
12
:3
45
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
?
A.
( )
4;1;3Q
. B.
( )
3; 2; 1P −−
. C.
( )
2;1;5N
. D.
( )
1; 3;4M
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
3
3 d 17fx x x+=
. Tính
( )
3
0
dfx x
.
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
5
Câu 23. Cho
( )
3
2023
2
1
2dI xx x
=
. Đặt
2
2tx=
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
2023
1
1
d
2
I tt
=
. B.
7
2023
1
1
d
2
I tt
=
. C.
3
2023
1
dItt
=
. D.
7
2023
1
dItt
=
.
Câu 24. Cho hai s phc
1
12zi=
2
2zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
3 i−+
. B.
33i−−
. C.
3 i
. D.
3 i+
.
Câu 25. Cho s phc
2022 2023zi=−+
. S phc liên hp ca s phc
z
A.
2022 2023zi= +
. B.
2022 2023zi=−−
. C.
2022 2023zi=−+
. D.
2022 2023zi=
.
Câu 26. Ký hiu
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
2 6 50zz+ +=
. Trên mt phng ta độ điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
0
w iz=
.
A.
2
13
;
22
M

−−


. B.
3
31
;
22
M

−−


. C.
1
13
;
22
M



. D.
4
31
;
22
M



.
Câu 27. S phc than
A.
14
17 17
i−−
. B.
14
17 17
i−+
. C.
14i−+
. D.
14i−−
.
Câu 28. Cho hàm s
(), ()y f x y gx= =
liên tc trên
[ ]
1;3
. Gi
S
là din tích min phng gii hn
bởi đồ th m s
(), ()y f x y gx= =
và hai đường thng
1, 3xx= =
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( ) ( )
3
1
dS f x gx x
π
=


. B.
( ) ( )
3
1
dS f x gx x=
.
C.
( ) ( )
3
1
dS f x gx x=


. D.
( ) ( )
3
1
dS f x gx x
π
=
.
Câu 29. Nếu hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
0
d4fx x=
thì
( )
2
0
2dfx x
bng
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Câu 30. Cho các s thc
,xy
tha mãn
13 23.x i yi++ =
Giá tr
2xy+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 31. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi các đường
2023
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề kim tra cui hc kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 4/4 - Mã đề 132
A.
2
2
0
2023 d
x
Sx=
. B.
2
0
2023 d
x
Sx=
.
C.
2
2
0
2023 d
x
Sx
π
=
. D.
2
0
2023 d
x
Sx
π
=
.
Câu 32. Cho hai s phc
1
12
zi
= +
2
1zi=
. Phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;3;4A
( )
0;1;2B
. Đường thng
d
đi qua
trung điểm ca
AB
và song song với đưng thng
13
:
2 15
x yz
−+
∆==
có phương trình là
A.
234
2 15
xyz
−−
= =
. B.
123
2 15
xy z−−
= =
.
C.
123
2 15
xy z+++
= =
. D.
234
123
xyz −−
= =
.
Câu 34. Kí hiu
, ab
lần lượt là phn thc và phn o ca s phc
3 2.i
Tìm
,ab
.
A.
2, 3ab=−=
. B.
3, 2ab= =
.
C.
2, 3a ib=−=
. D.
3, 2ab i= =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
214
:
22 3
x yz
d
−−
= =
. Đường thng
d
một vec tơ chỉ phương là
A.
( )
2;1;4u =
. B.
(
)
2;2;3u
=
. C.
( )
2; 1; 4u =−−−
. D.
(
)
2;2;3u =
.
II. PHẦN T LUN
(3,0 đim)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính tích phân
2
9
0
cos .sin .I x xdx
π
=
Câu 2. (1,0 điểm) Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình tham s đường thng Δ đi qua điểm
(2; 4; 6)M
, vuông góc với đường thng
357
:
4 12
xyz
d
−−
= =
song song vi mt phng
( ) : 2 3 10 0
P xy z+− + =
Câu 3. (0,5 điểm) m tt c các s phc
z
tha mãn
5 1 (2 6 ) 3 ( 1)
z i z iz−= + +
.
Câu 4. (0,5 đim) Ông Minh s hu mt mảnh vườn
hình ch nht. Ông Minh d định chia mảnh vườn đó
thành 2 khu vc, phn màu xám là trng hoa lan, phn
còn li là trng hoa hng (hai đường cong parabol
đỉnh đối xng qua tâm ca mảnh vườn và có chung trc
đối xng). Biết tin tr cho nhân công phần trng hoa
lan là 40.000 đồng/m
2
, trng hoa hng 50.000
đồng/m
2
s tin ông Minh tr cho nhân công trng
hoa hai khu vc ca mảnh vườn là bng nhau. Tính
độ dài chiu còn li ca mảnh vườn đó.
===== Hết =====
60m
10m
10m
1
TRƯỜNG THPT PHÚ LC
T TOÁN – TIN
ng dn chm gm có 03 trang
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 12
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ Đ
Câu
Mã đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
1
A
A
A
A
2
C
C
C
D
3
C
B
D
C
4
A
C
B
B
5
C
C
B
B
6
D
B
B
C
7
C
B
A
A
8
D
B
B
C
9
D
A
B
B
10
B
A
D
C
11
D
B
C
D
12
C
D
D
B
13
D
B
D
D
14
A
B
B
B
15
B
B
C
B
16
C
C
C
D
17
B
A
B
D
18
A
D
A
C
19
A
A
C
C
20
C
C
A
A
21
D
C
C
B
22
B
D
A
B
23
B
B
B
B
24
C
D
D
C
25
B
A
D
B
26
A
D
B
B
27
D
B
B
B
28
B
B
D
A
29
D
D
C
D
30
A
D
A
B
31
B
D
C
C
32
B
C
B
A
33
B
C
D
C
34
B
D
A
B
35
D
B
B
C
II. PHN T LUN (3 điểm)
Chú ý : mi phn, mi câu, nếu hc sinh có cách giải khác đáp án nhưng đúng và cht
ch thì vẫn cho điểm ti đa của phần hoặc câu đó.
2
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
Tính tích phân
2
9
0
cos .sin .
I x xdx
π
=
Đặt
sintx=
Vi phân:
cosdt xdx
=
0,25
Đổi cn:
1; 0 0
2
x tx t
π
= ⇒= = ⇒=
0,25
Khi đó:
1
2
99
00
cos .sin
I x xdx t dt
π
= =
∫∫
0,25
( )
1
10
0
11 1
10
10 10 10
It= = −=
0,25
Câu 2
Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình tham số đưng thng Δ đi qua đim
(2; 4; 6)M
, vuông góc với đường thng
357
:
4 12
xyz
d
−−
= =
và song song
vi mt phng
( ) : 2 3 10 0P xy z+− + =
Đường thng d có vectơ chỉ phương
( )
1
4; 1; 2u =

.
Mt phng (P) có vectơ pháp tuyến
(
)
2;1; 3
n =
.
0,25
Do đường thng Δ vuông góc với đưng thng d và song song vi mt phng
(P) nên Δ nhận vectơ
1
,
u un

=


làm vectơ chỉ phương.
0,25
Tính được:
( )
1;16; 6u =
0,25
Đường thng Δ đi qua điểm
(2; 4; 6)M
và có vectơ chỉ phương
( )
1;16; 6u =
phương trình tham số là:
2
4 16
66
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
0,25
Câu 3
Tìm tất c các s phc
z
tha mãn
5 1 (2 6 ) 3 ( 1)
z i z iz−= + +
.
Ta có:
51(26) 3(1) 512 6 3 3z iziz z zizizi−= + + −= + +
5 3 2 6 13z iz z i z i = ++
( )
( )
( )
( )
53 2 1 6 3 1iz z z i = + +− +
( )
( )
( )
53 2 1 6 3iz z z i = + +− +
( )
( )
(
)
22
53. 2 1 6 3iz z z
= + +− +
(
)
( ) (
)
22
2
3
5 3. 2 1 6 3zz z
+− = + +− +
( ) ( )
22
2 22
34. 2 1 6 3 34. 40 32 10zz z z zz
⇔=+++⇔=+
2
6 32 10 0 5zz z⇔− + = =
hoc
1
3
z =
0,25
Khi
5z =
, thay
5z =
vào (1) ta đưc
( )
11 27
5 3 11 27
53
i
iz i z
i
= ⇔=
0,25
3
( )
( )
( )
2
2
11 27 5 3
43
53
ii
z zi
−+
= ⇔=
+−
Khi
1
3
z =
, thay
1
3
z =
vào (1) ta đưc
(
)
5
5
3
53
3 53
i
iz i z
i
+
= + =
( )
(
)
2
2
5
53
85
3
51 17
53
ii
z zi

++


= ⇔= +
+−
Vậy có hai số phc
1
4 3,zi=
2
85
51 17
zi= +
Câu 4
Ông Minh s hữu một mảnh vườn
hình chữ nht. Ông Minh d định
chia mảnh vườn đó thành 2 khu vực,
phn màu xám là trng hoa lan,
phn còn li là trng hoa hng (hai
đường cong là parabol đỉnh đối
xứng qua m ca mảnh vườn và có
chung trục đi xng). Biết tin tr
cho nhân công phn trng hoa lan là
40.000 đồng/m
2
, trng hoa hng
50.000 đồng/m
2
s tin ông Minh tr cho nhân công trng hoa hai khu vực
ca mảnh vườn là bằng nhau. Tính độ dài chiều còn lại ca mảnh vườn đó.
Gán hệ trc Oxy như hình vẽ, Gc tọa độ
O là tâm ca mảnh vườn.
Gi I, J lần lượt là đỉnh ca hai parabol.
Đặt IO = c (c > 0). Suy ra AD = 20 + 2c.
Parabol (P) đỉnh I(0;c), đi qua hai
điểm A(30;10 + c), B(-30;10 + c) là hàm
s có dng
2
y ax c= +
.
Do (P) đi qua điểm A(30;10 + c) nên
2
1
10 .30
90
ca c a+= +⇔=
Din tích phn màu xám là:
30
2
1
30
1
2. 10
90
S c x c dx


= +− +




30
30
2 32
1
30
30
11
2. 10 10 800
90 270
S x dx x x m

=−= =


0,25
Din tích mảnh vườn:
( )
2
. 60. 20 2
ABCD
S AB CD c m= = +
Suy ra diện tích khu vực còn li
2
21
1200 120 800 120 400
ABCD
SS S c c m= −= + = +
Do s tin tr nhân công của hai khu vực bằng nhau nên ta có:
( )
800.40000 120 400 .50000 32000000 600000 2000000 2c cc= + = + ⇔=
Vy đ dài chiều còn lại ca mảnh vưn là 24m
0,25
N
M
J
D
C
B
A
I
O
y
x
60m
10m
10m
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ………………………………………., Lớp: ….. Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường có phương trình: y = x +1, y = 0, x =1, x = 2
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? 2 2
A. V = π (x + ∫ )2 1 dx .
B. V = (x + ∫ )2 1 dx . 1 1 2 2
C. V = (x + ∫ )1dx .
D. V = π (x + ∫ )1dx . 1 1
Câu 2. Cho hai số phức z =1+ 2i . Số phức 1 bằng z A. 1− 2i . B. 1 − − 2i . C. 1 2 − i . D. 1 2 − − i . 5 5 5 5
Câu 3. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên dưới bằng 1 4 1 4
A. S = f (x).dx + f (x).dx ∫ ∫ .
B. S = − f (x).dx f (x).dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = f (x).dx f (x).dx ∫ ∫ .
D. S = − f (x).dx + f (x).dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z = 1
− + 2i là điểm nào trong các điểm sau? (hình vẽ dưới đây) A. P . B. M. C. N . D. Q .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2022 f x = x A. 1 2023 x + C . B. 2022 2022 + . 2022 x C C. 1 2023 x + C . D. 2021 2022 + . 2023 x C
Câu 6. Cho hai số phức z = 2 −3i , z = 4 + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 6 − 2i . B. 2 − 4i . C. 2 − − 2i . D. 2 − − 4i .
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 1/4 - Mã đề 132
Câu 7. Cho f (x), g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx. B.f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg ∫ (x)dx. C. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x) . dx g ∫ (x)dx. D.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx .
Câu 8. Biết một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
là hàm số F (x) thỏa mãn F ( ) 1 = 3 − . Khi 2x −1
đó F (x) là hàm số nào sau đây?
A. F (x) 1 = ln 2x −1 + 3.
B. F (x) = 2ln 2x −1 + 3 . 2
C. F (x) 1 = ln (2x − ) 1 − 3 .
D. F (x) 1
= ln 2x −1 − 3. 2 2 1 1 1
Câu 9. Nếu f (x)dx = 3 ∫
g(x)dx = 4 − ∫
thì [f (x) − 2g(x)]dx ∫ bằng 0 0 0 A. 1 − . B. 7 . C. 5 − . D. 11 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2
x + 2y + z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (P) ?    
A. a = (2;1;− ) 1 . B. a = ( 2; − 2; ) 1 . C. a = ( 2; − 2;0) . D. a = ( 2; − 2;− ) 1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham
số m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu A. 6 . B. 21. C. 5. D. 15.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ):3x − 2y + 2z −10 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (α ) ? A. P(1;2; 2
− ) . B. Q(3; 1;
− 4) . C. N ( 2; − 2;10) . D. M ( 2; − 2;3).
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(3;2;0), B(1;4;3) . Tọa độ vectơ  AB A. (2; 2; − 3 − ). B. (2; 2; − 3). C. ( 2; − − 2;− 3) . D. ( 2; − 2;3).
Câu 14. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , trục Ox, x = 0, x =1. Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox . A. π ( 2 π π e − ) 1 . B. ( 2e + )1 . C. (e − ) 1 .
D. π ( 2e − )1 . 2 2 2
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua A(1;2;− ) 1 có một 
vectơ chỉ phương u(2;1;0) có phương trình tham số là  x = 1+ tx =1+ 2tx =1+ 2tx = 2 + t A.    
y = 2 − t .
B.y = 2 + t .
C.y = 2 +t .
D.y = 2 + 2t .  z =     t z = 1 −  z = t −  z = t − 
Câu 16. Trong tập số phức, một căn bậc hai của 9 − là A. 3. B. 9. C. 3i . D. 9i .
Câu 17. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;3; 2
− ) và song song với mặt phẳng
(Q):2x +5y + z +1= 0 là
A. x + 3y − 2z +15 = 0.
B. 2x + 5y + z −15 = 0 .
C. 2x + 5y + z +19 = 0 .
D. x + 3y − 2z −19 = 0.
Câu 18. Cho số phức z =1−3i . Môđun của số phức (1−i) z bằng A. 2 5 . B. 5 2 . C. 10. D. 20 .
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 2/4 - Mã đề 132
Câu 19. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [0;4] và thỏa mãn F (0) =1, 4 F (4) = 5
− . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 A. 6 − . B. 4 . C. 6 . D. 4 − .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;2; 2 − ) , B(1;0; ) 1 và C (2; 1; − 3). Viết phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
A. x y + 2z −5 = 0 . B. x + y + 2z + 3 = 0 . C. x y + 2z + 3 = 0 . D. x + y + 2z −1= 0. x =1+ 2t
Câu 21. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (d ) : y = 3 − + t ? z = 4+  5t
A. Q(4 ;1; 3) . B. P(3; − 2 ; − )
1 . C. N (2 ;1; 5). D. M (1; −3 ; 4) . 3 3
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và ∫( f (x) 2
+ 3x )dx =17. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 9 − . B. 10 − . C. 7 − . D. 5 − 3
Câu 23. Cho I = x ∫ (x −2)2023 2 dx . Đặt 2
t = x − 2 , mệnh đề nào sau đây đúng? 1 − 3 7 3 7 A. 1 2023 I = t dt 1 2023 I = t dt 2023 I = t dt 2023 I = t dt 2 ∫ . B. 2 ∫ . C. ∫ . D. ∫ . 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 24. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 − + i . B. 3 − − 3i . C. 3−i . D. 3+ i .
Câu 25. Cho số phức z = 2022 −
+ 2023i . Số phức liên hợp của số phức z
A. z = 2022 + 2023i . B. z = 2022 −
− 2023i . C. z = 2022 −
+ 2023i . D. z = 2022 − 2023i .
Câu 26. Ký hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 0 2
2z + 6z + 5 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = iz . 0 A. 1 3 M  3 1  1 3  3 1   ;  − − . B. M −  ;−
. C. M  ;− . D. M −  ; . 2 2 2       3  2 2  1  2 2  4  2 2 
Câu 27. Số phức thỏa mãn là A. 1 4 − − i . B. 1 4 − + i . C. 1 − + 4i . D. 1 − − 4i . 17 17 17 17
Câu 28. Cho hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên [1; ]
3 . Gọi S là diện tích miền phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x =1, x = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3
A. S = π  f
∫ (x)− g(x)dx  . B. S = f
∫ (x)− g(x) dx. 1 1 3 3
C. S =  f
∫ (x)− g(x)dx  .
D. S = π f
∫ (x)− g(x) dx . 1 1 2 2
Câu 29. Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 4 − ∫
thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 8. B. 2 − . C. 6 − . D. 8 − .
Câu 30. Cho các số thực x, y thỏa mãn x +1+ 3i = 2 −3y .i Giá trị 2x + y bằng A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 0 .
Câu 31. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2023x y =
, y = 0, x = 0 , x = 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 3/4 - Mã đề 132 2 2 A. 2 = 2023 x S dx ∫ . B. = 2023x S dx ∫ . 0 0 2 2 C. 2 = π 2023 x S dx ∫ . D. = π 2023x S dx ∫ . 0 0
Câu 32. Cho hai số phức z
z =1+ 2i z =1− i . Phần thực của số phức 1 bằng 1 2 z2 A. 3 . B. 1 − . C. 3 − . D. 1 . 2 2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;4) và B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua trung điểm của x y z +
AB và song song với đường thẳng 1 3 ∆ : = = có phương trình là 2 1 − 5
A. x − 2 y −3 z − 4 − − − = = .
B. x 1 y 2 z 3 = = . 2 1 − 5 2 1 − 5
C. x +1 y + 2 z + 3 − − − = = .
D. x 2 y 3 z 4 = = . 2 1 − 5 1 2 3
Câu 34. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3− 2 .i Tìm a, b. A. a = 2, − b = 3.
B. a = 3, b = 2 − . C. a = 2 − i, b = 3 .
D. a = 3, b = 2 − i .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x − 2 y −1 z − 4 d : = =
. Đường thẳng d có 2 − 2 3
một vec tơ chỉ phương là    
A. u = (2;1;4). B. u = (2;2;3) . C. u = ( 2
− ;−1;− 4) . D. u = ( 2; − 2;3) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
π 2
Câu 1. (1,0 điểm) Tính tích phân 9
I = cos .xsin xd .x ∫ 0
Câu 2. (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số đường thẳng Δ đi qua điểm M (2;4; 6
− ) , vuông góc với đường thẳng
x − 3 y − 5 z − 7 d : = =
và song song với mặt phẳng 4 1 − 2
(P) : 2x + y − 3z +10 = 0
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 5z −1= (2 − 6i) z + 3i(z +1) .
Câu 4. (0,5 điểm) Ông Minh sở hữu một mảnh vườn
hình chữ nhật. Ông Minh dự định chia mảnh vườn đó 60m
thành 2 khu vực, phần màu xám là trồng hoa lan, phần
còn lại là trồng hoa hồng (hai đường cong là parabol có 10m
đỉnh đối xứng qua tâm của mảnh vườn và có chung trục
đối xứng). Biết tiền trả cho nhân công phần trồng hoa
lan là 40.000 đồng/m2, trồng hoa hồng là 50.000
đồng/m2 và số tiền ông Minh trả cho nhân công trồng 10m
hoa ở hai khu vực của mảnh vườn là bằng nhau. Tính
độ dài chiều còn lại của mảnh vườn đó. ===== Hết =====
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học 2022-2023, môn Toán 12. Trang 4/4 - Mã đề 132 TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2022-2023
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang MÔN: TOÁN 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Câu Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 A A A A 2 C C C D 3 C B D C 4 A C B B 5 C C B B 6 D B B C 7 C B A A 8 D B B C 9 D A B B 10 B A D C 11 D B C D 12 C D D B 13 D B D D 14 A B B B 15 B B C B 16 C C C D 17 B A B D 18 A D A C 19 A A C C 20 C C A A 21 D C C B 22 B D A B 23 B B B B 24 C D D C 25 B A D B 26 A D B B 27 D B B B 28 B B D A 29 D D C D 30 A D A B 31 B D C C 32 B C B A 33 B C D C 34 B D A B 35 D B B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Chú ý :
Ở mỗi phần, mỗi câu, nếu học sinh có cách giải khác đáp án nhưng đúng và chặt
chẽ thì vẫn cho điểm tối đa của phần hoặc câu đó. 1 Câu Nội dung Điểm π 2 Tính tích phân 9
I = cos .xsin xd .x ∫ 0
Đặt t = sin x
Vi phân: dt = cos xdx 0,25 π
Câu 1 Đổi cận: x = ⇒ t =1; x = 0 ⇒ t = 0 0,25 2 π 2 1 Khi đó: 9 9
I = cos .xsin xdx = t dt ∫ ∫ 0,25 0 0 1 1 10 1 I = t = ( − ) 1 1 0 = 0,25 10 10 10 0
Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số đường thẳng Δ đi qua điểm M (2;4; 6
− ) , vuông góc với đường thẳng
x − 3 y − 5 z − 7 d : = = và song song 4 1 − 2
với mặt phẳng (P) : 2x + y −3z +10 = 0 
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = 4; 1; − 2 . 1 ( )  0,25
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n = (2;1; 3 − ) .
Câu 2 Do đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng   
(P) nên Δ nhận vectơ u = u ,n làm vectơ chỉ phương. 0,25 1   
Tính được: u = (1;16;6) 0,25 
Đường thẳng Δ đi qua điểm M (2;4; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (1;16;6) có x = 2 + t 0,25
phương trình tham số là: y = 4 +16t z = 6 − +  6t
Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 5z −1= (2 − 6i) z + 3i(z +1) .
Ta có: 5z −1= (2 − 6i) z + 3i(z +1) ⇔ 5z −1= 2 z − 6i z + 3iz + 3i
⇔ 5z − 3iz = 2 z − 6i z +1+ 3i
⇔ (5 − 3i) z = (2 z + ) 1 + ( 6 − z + 3)i ( ) 1
⇒ (5 − 3i) z = (2 z + ) 1 + ( 6 − z + 3)i
Câu 3 ⇔ ( − i) z = ( z + )2 +(− z + )2 5 3 . 2 1 6 3 0,25 3 ⇔ 5 + ( 3
− )2 . z = (2 z + )2 1 + ( 6 − z + 3)2 2 ⇔
z = ( z + )2 + (− z + )2 2 2 34. 2 1 6
3 ⇔ 34. z = 40 z − 32 z +10 2 ⇔ 6
z + 32 z −10 = 0 ⇔ z = 5 hoặc 1 z = 3 Khi z
= 5 , thay z = 5 vào (1) ta được ⇔ ( − ) 11 27 5 3 =11− 27 i i z i z = 0,25 5 − 3i 2
(11− 27i)(5+3i) z =
z = 4 − 3i 2 5 + ( 3 − )2 5 +i Khi 1 z = , thay 1
z = vào (1) ta được ⇔ ( − i) 5 3
5 3 z = + i z = 3 3 3 5 − 3i  5 i + (5 +   3i)  3  8 5 z = ⇔ z = + i 2 5 + ( 3 − )2 51 17
Vậy có hai số phức z = 4 −3i, 8 5 z = + i 1 2 51 17
Ông Minh sở hữu một mảnh vườn
hình chữ nhật. Ông Minh dự định 60m
chia mảnh vườn đó thành 2 khu vực,
phần màu xám là trồng hoa lan, 10m
phần còn lại là trồng hoa hồng (hai
đường cong là parabol có đỉnh đối
xứng qua tâm của mảnh vườn và có
chung trục đối xứng). Biết tiền trả 10m
cho nhân công phần trồng hoa lan là
40.000 đồng/m2, trồng hoa hồng là
50.000 đồng/m2 và số tiền ông Minh trả cho nhân công trồng hoa ở hai khu vực
của mảnh vườn là bằng nhau. Tính độ dài chiều còn lại của mảnh vườn đó.
Gán hệ trục Oxy như hình vẽ, Gốc tọa độ
O là tâm của mảnh vườn. y
Gọi I, J lần lượt là đỉnh của hai parabol.
Đặt IO = c (c > 0). Suy ra AD = 20 + 2c. B M A
Parabol (P) có đỉnh I(0;c), đi qua hai
Câu 4 điểm A(30;10 + c), B(-30;10 + c) là hàm I x số có dạng 2 y = ax + c . O
Do (P) đi qua điểm A(30;10 + c) nên J 0,25 2 1 10 + c = .30 a + c a = 90
Diện tích phần màu xám là: C N D 30   1 2 S 2. 10 ∫  c x c = + − +   dx  1  −   90 30  30 30  1 2   1 3  2 S = 2. 10 − x dx = 10x x = ∫     800m 1 −  90   270 30  30 −
Diện tích mảnh vườn: S = AB CD = + c m ABCD ( ) 2 . 60. 20 2
Suy ra diện tích khu vực còn lại 2 S = SS = + c − = c + m ABCD 1200 120 800 120 400 2 1 0,25
Do số tiền trả nhân công của hai khu vực bằng nhau nên ta có:
800.40000 = (120c + 400).50000 ⇔ 32000000 = 600000c + 2000000 ⇔ c = 2
Vậy độ dài chiều còn lại của mảnh vườn là 24m 3
Document Outline

  • DE_CUOI_KY_2_LOP_12_MĐ 132
  • DAP_AN_CUOI_KY_2_LOP_12