Đề cuối kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2022 2023 | MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ....................
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
được tính bằng công thức :
A.
(
)
d
b
a
S fx x
π
=
. B.
. C.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
(
) (
)
( )
2 22
: 3 1 12Sx y z
+ ++ +− =
. Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3; 1;1I
. B.
(
)
3; 1;1I −−
. C.
( )
3;1; 1
I
. D.
( )
3;1; 1
I −−
.
Câu 3: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
(
)
1; 3; 5A
A.
( )
:3 5 0P xyz+−=
. B.
( )
: 2 3 10 0P xy z+−=
.
C.
( )
:3 5 0P xyz
++=
. D.
( )
: 2 3 20 0
P xy z−+ =
.
Câu 4: Tính tích phân
1
0
2
x
I e dx=
.
A.
22
Ie=
. B.
2
2
Ie e=
. C.
22Ie= +
. D.
2Ie=
.
Câu 5: Thể tích
V
của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
yx=
, trục
Ox
và hai
đường thẳng
0x =
,
4x =
quay quanh
Ox
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
(
)
4
2
0
1d
V xx
π
=
. B.
( )
4
2
0
1dV xx
π
=
. C.
( )
4
2
0
1dVx x=
. D.
4
2
0
1dV xx
π
=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
1
3; 4;1n
=

. B.
. C.
( )
3
2; 4;1n =

. D.
( )
2
3;2;4n =

.
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
a
là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng ?
A.
( )
d2
a
a
fx x a
=
. B.
( )
d1
a
a
fx x=
. C.
( )
2
d
a
a
fx x a=
. D.
( )
d0
a
a
fx x=
.
Câu 8: Tìm nghiệm phức của phương trình:
2
2 20xx+ +=
.
A.
12
1; 1
x ix i=−=+
. B.
12
2; 2x ix i=−=+
.
C.
12
1; 1x ix i=−− =−+
. D.
12
2; 2x ix i=−− =−+
.
Câu 9: t gọn s phức
32 1
1 32
ii
z
ii
−+
=
−+
ta được:
Trang 2/8 - Mã đề thi 101
A.
75 15
26 26
zi= +
. B.
55 11
26 26
zi= +
. C.
75 11
26 26
zi= +
. D.
55 15
26 26
zi= +
.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
( )
2
12zi= +
là điểm nào dưới đây?
A.
(
)
4; 3
N
. B.
(
)
3;4
P
. C.
( )
4;5M
. D.
( )
5;4Q
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 23
:
3 12
xyz
d
+−
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
3;1; 2u =

. B.
( )
4
4; 2; 3u =

. C.
( )
2
4; 2;3u =

. D.
.
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức
12
zi
=
là :
A.
12
i−+
B.
12i−−
C.
2
i
D.
12i+
Câu 13: Biết
( ) ( )
df x x Fx C= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x FbFa=
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa=
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa= +
.
Câu 14: S
1
1 i+
bằng :
A.
1
(1 )
2
i
B.
1 i
C.
i
D.
1 i+
Câu 15: Cho hai số phức
1
43zi=
2
73zi= +
. Tìm số phức
12
zz z=
.
A.
1 10zi=−−
B.
36zi=−−
C.
36zi= +
D.
11z =
Câu 16: Môđun của số phức
3
zi=
?
A.
10
. B.
10
. C.
22
. D.
8
.
Câu 17: Trong không gian cho ba điểm
( ) ( )
5; 2; 0 , 2; 3; 0
AB−−
( )
0; 2; 3
C
. Trọng tâm
G
của
tam giác
ABC
có tọa độ là:
A.
( )
2; 0; 1
. B.
( )
1; 2;1
. C.
( )
1;1; 2
. D.
( )
1;1; 1
.
Câu 18: Cho hai số phức
1
2zi= +
2
13zi= +
. Phần thực của số phức
12
zz+
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 19: Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
sin ,
yx=
cosyx=
và hai đường
thẳng
,
xx
ππ
=−=
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( )
sin cos d .S x xx
π
π
=
B.
sin cos d .S x xx
π
π
=
C.
( )
sin cos d .
S x xx
π
π
=
D.
( )
sin cos dS x xx
π
π
=
.
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
3
x
fx=
.
A.
3 d =3 ln 3
xx
xC+
. B.
1
3
3d =
1
x
x
xC
x
+
+
+
. C.
3
3d =
ln 3
x
x
xC+
. D.
3d =3
xx
xC+
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 2M
và mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương
trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
( )
P
là:
A.
2 2 90xy z+ −=
B.
3 2 20x yz +−=
. C.
3 2 20x yz ++=
. D.
2 2 90xy x+ +=
.
Trang 3/8 - Mã đề thi 101
Câu 22: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
4yx x=
,
0y =
,
1x
=
,
1x =
quanh trục
.
Ox
A.
2048
105
π
. B.
477
105
π
. C.
814
105
π
. D.
407
105
π
.
Câu 23: Cho
2
1
() 3f x dx
=
2
1
g( ) 5
x dx
=
. Tính
[
2
1
2 3 () 4g()]x f x x dx
−+
.
A.
26I =
. B.
8
I =
. C.
26I
=
. D.
12I
=
.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hãy tính góc giữa hai vecto
( )
1; 2; 2a =
( )
1; 1; 0b =−−
.
A.
(
)
, 60ab = °

. B.
( )
, 45
ab = °

. C.
( )
, 135ab = °

. D.
(
)
, 120
ab
= °

.
Câu 25: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
3 2sinfx x
= +
( )
03f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 2cos 5
fx x x=++
. B.
( )
3 2cos 3fx x x=++
.
C.
( )
3 2cos 5fx x x=−+
. D.
( )
3 2cos 3
fx x x
=−+
.
Câu 26: Tính tích phân
1
ln
A dx
xx
=
bằng cách đặt
lntx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
A dt
t
=
. B.
2
1
A dt
t
=
. C.
A tdt=
. D.
A dt
=
.
Câu 27: Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz
+=
. Giá trị của biểu thức
12
44
zz+
bằng:
A.
7
B.
14
C.
7
D.
14
Câu 28: Cho số phức
1
1
3
zi=
. Tính số phức
3w iz z= +
.
A.
10
3
wi= +
. B.
8
3
wi= +
. C.
10
3
. D.
8
3
w =
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 31
:
123
xyz
d
+−
= =
. Viết phương
trình đường thẳng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mặt phẳng
( )
Oyz
.
A.
2
: 32
0
= +
=−+
=
xt
dy t
z
. B.
:2
0
=
=
=
xt
dyt
z
. C.
0
: 32
0
=
= +
=
x
dy t
z
. D.
0
: 32
13
=
=−+
= +
x
dy t
zt
.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 4I
và mặt phẳng
( )
: 2 10Pxy z+ +=
. Biết rằng mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính bằng
1
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 4 13Sx y z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 4 25Sx y z
+ ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 4 25Sx y z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 2 1 4 13Sx y z+ ++ +− =
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
2
yx x=
yx=
bằng:
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Câu 32:
2
1
4
32
dx
x +
bằng:
Trang 4/8 - Mã đề thi 101
A.
4 11
ln
35
. B.
48
ln
35
. C.
1 11
ln
35
. D.
4
ln 55
3
.
Câu 33: Cho số phức
z
thoả mãn hệ thức
35zi
−+=
. Tập hợp các điểm biểu diễn của
z
là một đường
tròn có bán kính là:
A.
3R =
. B.
5R =
C.
1
R
=
. D.
9R
=
.
Câu 34: Cho số phức
z a bi= +
(, )ab
tha mãn
(
)
2
1 . 4 5 1 6.
iz i i
+ + =−+
Tính
.
S ab
= +
A.
3.S
=
B.
3.S =
C.
6.S =
D.
8.S =
Câu 35: Số phức
z
thỏa mãn
2 12 2
zz i
+=
có:
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2i
. D. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2i
.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
0; 2; 0M
và đường thẳng
43
:2
1.
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
Đường thẳng đi qua
M
cắt và vuông góc với
d
có phương trình là:
A.
2
.
112
xy z
= =
B.
1
.
1 12
x yz
= =
−−
C.
1
.
11 2
x yz
= =
D.
11
1 12
xyz−−
= =
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
lần lượt có phương
trình là
0xyz+−=
,
234xyz+=
và điểm
( )
1; 2; 5M
. Tìm phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
M
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
A.
4 3 60xyz
+=
. B.
4 3 60xyz −=
. C.
5 2 14 0x yz+ −+ =
. D.
5 2 40x yz+ −+=
.
Câu 38: Kí hiệu
1
z
2
z
là các nghiệm của phức của phương trình
2
4 50zz +=
A
,
B
lần lượt là
các điểm biểu diễn của
1
z
2
z
. Tính
cos
AOB
.
A.
2
3
. B.
3
5
. C.
1
. D.
4
5
.
Câu 39: Cho
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi
,yx=
2yx=
trục hoành (hình vẽ). Diện tích của
(
)
H
bằng:
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
16
3
. D.
10
3
.
Câu 40: Biết
( )
3
2
1
ln 1 d ln10 ln 2I x x xa b c= += + +
trong đó
,,abc
là các sngun. Tính giá trị của
biểu thức
T abc=++
.
A.
2T =
. B.
0T =
. C.
5T =
. D.
10T =
.
Câu 41: Biết
(
)
2
d2fx x x xC=−+ +
. Tính
( )
df xx
.
A.
2
2x xC
−+ +
. B.
2
2x xC
−− +
. C.
2
2x xC
++
. D.
2
2x xC
−+
.
Trang 5/8 - Mã đề thi 101
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2
z
là số thực và
22zi−−=
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho số phức
z
thỏa mãn
12 3zi−+ =
. Tập hợp các điểm biểu
diễn cho số phức
( )
1
wz i= +
là đường tròn:
A. Tâm
(
)
3;1
I
,
3R =
. B. Tâm
(
)
3;1I
,
32R =
.
C. Tâm
( )
3; 1I
,
32
R =
. D. Tâm
( )
3; 1I
,
3
R =
.
Câu 44: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
1z
=
,
2
2z =
12
3
zz+=
. Giá trị của
12
zz
là :
A.
2
. B. một giá trị khác. C.
1
. D.
0
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
12
2 11
x yz+−
= =
−−
và hai điểm
(
)
1;3;1
A
,
( )
0;2; 1B
. Tìm tọa độ điểm
C
thuộc
d
sao cho diện tích của tam giác
ABC
nhỏ nhất.
A.
( )
3; 1;3C −−
. B.
( )
1;0; 2C
. C.
( )
1;1;1C
. D.
( )
5; 2;4C −−
.
Câu 46: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 21Pz z=++
bằng:
A.
45
. B.
25
. C.
5
. D.
65
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;4A
,
( )
0; 0;1B
và mặt cầu
( ) ( )
( )
22
2
: 1 1 4.Sx y z
+ +− +=
Mặt phẳng
( )
: 30
P ax by cz+ + +=
đi qua
A
,
B
và cắt mặt cầu
( )
S
theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T abc=++
.
A.
31
5
T =
. B.
27
4
T =
. C.
33
5
T =
. D.
3
4
T
=
.
Câu 48: Trong không gian với hệ trc to độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 21 0Pxy z+−+ =
và hai đường
thng
12
:
12
xz
dy
−−
= =
;
3 11
:
11 2
x yz
d
−−
= =
−−
. Viết phương trình đường thẳng
song song với
( )
P
đồng thời cắt
d
,
d
và tạo với
d
góc
30
°
.
A.
1
5
:4
10
x
yt
zt
=
∆=+
= +
;
2
:1
xt
y
zt
=
∆=
=
. B.
1
5
: 43
10
x
yt
zt
=
∆=+
=
;
2
:1
xt
y
zt
=
∆=
=
.
C.
1
3
:4
1
x
yt
zt
=
∆=+
= +
;
2
2
:1
xt
y
zt
=
∆=
=
. D.
1
5
: 45
10 5
x
yt
zt
=
∆=+
=
;
2
5
:4
10
xt
yt
zt
= +
∆=
= +
.
Câu 49: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm liên tục trên
(0; )+∞
, thoả mãn
2
. '() ()xf x f x x−=
với
0x∀>
(2) 2f =
. Giá trị
(3)f
bằng:
A.
( )
36f =
. B.
( )
39f =
. C.
( )
35
f =
. D.
( )
33f =
.
Câu 50: Cho hai hàm s
32
() 1f x ax bx cx= + +−
( )
2
1
2
g x dx ex
= ++
,
(,,, , )abcde R
. Biết đồ thị
của hai hàm số
()y fx=
()y gx=
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3; 1; 2−−
(tham khảo
hình vẽ).
Trang 6/8 - Mã đề thi 101
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng:
A.
253
12
. B.
125
48
. C.
253
48
. D.
125
12
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 7/8 - Mã đề thi 101
TOÁN 12
101
1
D
TOÁN 12
101
2
B
TOÁN 12
101
3
D
TOÁN 12
101
4
A
TOÁN 12
101
5
B
TOÁN 12
101
6
B
TOÁN 12
101
7
D
TOÁN 12
101
8
C
TOÁN 12
101
9
B
TOÁN 12
101
10
B
TOÁN 12
101
11
D
TOÁN 12
101
12
D
TOÁN 12
101
13
B
TOÁN 12
101
14
A
TOÁN 12
101
15
B
TOÁN 12
101
16
A
TOÁN 12
101
17
D
TOÁN 12
101
18
D
TOÁN 12
101
19
B
TOÁN 12
101
20
C
TOÁN 12
101
21
B
TOÁN 12
101
22
C
TOÁN 12
101
23
C
TOÁN 12
101
24
C
TOÁN 12
101
25
C
TOÁN 12
101
26
A
TOÁN 12
101
27
D
TOÁN 12
101
28
D
TOÁN 12
101
29
D
TOÁN 12
101
30
C
TOÁN 12
101
31
A
TOÁN 12
101
32
A
TOÁN 12
101
33
B
TOÁN 12
101
34
A
TOÁN 12
101
35
A
TOÁN 12
101
36
A
TOÁN 12
101
37
A
TOÁN 12
101
38
B
TOÁN 12
101
39
D
TOÁN 12
101
40
B
TOÁN 12
101
41
C
TOÁN 12
101
42
B
TOÁN 12
101
43
C
TOÁN 12
101
44
C
TOÁN 12
101
45
C
TOÁN 12
101
46
B
TOÁN 12
101
47
D
Trang 8/8 - Mã đề thi 101
TOÁN 12
101
48
A
TOÁN 12
101
49
A
TOÁN 12
101
50
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
NĂM HỌC: 2022 – 2023 | MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ....................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) được tính bằng công thức : b b b b
A. S = π f ∫ (x) dx. B. 2 S = f ∫ (x)dx. C. 2 S = π f ∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x) dx. a a a a
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 2 . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu (S ). A. I (3; 1; − ) 1 . B. I ( 3 − ; 1; − ) 1 . C. I (3;1;− ) 1 . D. I ( 3 − ;1;− ) 1 .
Câu 3: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A(1; 3 − ;5)
A. (P) :3x y + z −5 = 0.
B. (P): 2x y + 3z −10 = 0 .
C. (P) :3x y + z + 5 = 0.
D. (P) : 2x y + 3z − 20 = 0 . 1
Câu 4: Tính tích phân = 2 x I e dx ∫ . 0
A. I = 2e − 2. B. 2
I = e − 2e .
C. I = 2e + 2 .
D. I = 2e .
Câu 5: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x −1, trục Ox và hai
đường thẳng x = 0 , x = 4 quay quanh Ox được tính bằng công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 A. V = π ( 2 x − ∫
)1dx. B. V =π (x− ∫ )2 1 dx .
C. V = (x − ∫ )2 1 dx . D. 2
V = π x −1dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 3;− 4;1 . n = 3;2;− 4 . n = 2;− 4;1 . n = 3;2;4 . 1 ( ) B. 4 ( ) C. 3 ( ) D. 2 ( )
Câu 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? a a a a A. f
∫ (x)dx = 2a . B. f ∫ (x)dx =1. C. f ∫ (x) 2 dx = a . D. f ∫ (x)dx = 0. a a a a
Câu 8: Tìm nghiệm phức của phương trình: 2
x + 2x + 2 = 0 .
A. x =1− i; x =1+ i .
B. x = 2 − i; x = 2 + i . 1 2 1 2 C. x = 1 − − i; x = 1 − + i . D. x = 2 − − i; x = 2 − + i . 1 2 1 2 − +
Câu 9: Rút gọn số phức 3 2i 1 i z = − ta được: 1− i 3+ 2i
Trang 1/8 - Mã đề thi 101 A. 75 15 z = + i . B. 55 11 z = + i . C. 75 11 z = + i . D. 55 15 z = + i . 26 26 26 26 26 26 26 26
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = ( + i)2
1 2 là điểm nào dưới đây?
A. N (4;−3) . B. P( 3; − 4). C. M (4;5) . D. Q(5;4) . − + −
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 4 y 2 z 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 1 − 2 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 3;1;2 . u = 4;2; 3 − . u = 4; 2; − 3 . u = 3; 1 − ; 2 − . 1 ( ) B. 4 ( ) C. 2 ( ) D. 3 ( )
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức z =1− 2i là : A. 1 − + 2i B. 1 − − 2i C. 2 − i D. 1+ 2i
Câu 13: Biết f
∫ (x)dx = F (x) + C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b A. f
∫ (x)dx = F(b).F(a) . B. f
∫ (x)dx = F(b) − F(a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F(a) − F(b) . D. f
∫ (x)dx = F(b) + F(a). a a 1 Câu 14: Số bằng : 1+ i A. 1 (1− i) B. 1− i C. i D. 1+ i 2
Câu 15: Cho hai số phức z = 4 − 3i z = 7 + 3i . Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2 A. z = 1 − −10i B. z = 3 − − 6i
C. z = 3+ 6i D. z =11
Câu 16: Môđun của số phức z = 3−i ? A. 10 . B. 10. C. 2 2 . D. 8 .
Câu 17: Trong không gian cho ba điểm A(5; − 2; 0), B( 2
− ; 3; 0) và C (0; 2; 3). Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là: A. (2;0; ) 1 − . B. (1;2; ) 1 . C. (1;1; 2 − ) . D. (1;1; ) 1 .
Câu 18: Cho hai số phức z = 2 + i z =1+ 3i . Phần thực của số phức z + z bằng: 1 2 1 2 A. 2 − . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = sin x, y = cos x và hai đường thẳng x = π
− , x = π được tính bởi công thức nào sau đây? π π
A. S = ∫ (sin x − cos x)dx .
B. S = sin x − cos x d .x ∫ −π −π π π
C. S = ∫ (sin x − cos x)d .x
D. S = ∫ ( sin x − cos x )dx. −π −π
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . x 1 + x A. x 3 3xd =3x x ln 3+ C ∫ . B. 3 dx= + C ∫ . C. x 3 3 dx= + C x x x + C x ∫ . D. 3 d =3 +1 ln 3 ∫ .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 2
− ) và mặt phẳng (P):3x − 2y + z +1= 0 . Phương
trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là:
A. 2x + y − 2z − 9 = 0
B. 3x − 2y + z − 2 = 0 . C. 3x − 2y + z + 2 = 0 . D. 2x + y − 2x + 9 = 0 .
Trang 2/8 - Mã đề thi 101
Câu 22: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 4x , y = 0, x = 1
− , x =1 quanh trục . Ox A. 2048π . B. 477π . C. 814π . D. 407π . 105 105 105 105 2 2 2
Câu 23: Cho f (x)dx = 3 ∫ và g(x)dx = 5 − ∫
. Tính ∫[2x −3f (x)+ 4g(x)]dx . 1 − 1 − 1 − A. I = 26 . B. I = 8 − . C. I = 26 − . D. I =12. 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính góc giữa hai vecto a = (1;2; 2 − )và b =( 1; − 1; − 0).        
A. (a,b) = 60°.
B. (a,b) = 45°.
C. (a,b) =135° .
D. (a,b) =120° .
Câu 25: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 3+ 2sin x f (0) = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 2cos x + 5 .
B. f (x) = 3x + 2cos x + 3.
C. f (x) = 3x − 2cos x + 5.
D. f (x) = 3x − 2cos x + 3.
Câu 26: Tính tích phân 1 A = dx
bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x ln x A. 1 A = dt ∫ . B. 1 A = dt = = t ∫ . C. A tdt 2 t ∫ . D. A dt ∫ .
Câu 27: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 4 4 z + z 1 2 1 2 bằng: A. 7 B. 14 C. 7 − D. 14 −
Câu 28: Cho số phức 1
z =1− i . Tính số phức w = i z + 3z . 3 A. 10 w = + i . B. 8 w = + i . C. 10 . D. 8 w = . 3 3 3 3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x − 2 y + 3 z −1 d : = = . Viết phương 1 2 3
trình đường thẳng d′ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz). x = 2 + tx = tx = 0 x = 0 A. d :  ′    y = 3 − + 2t .
B. d′: y = 2t .
C. d′: y = 3+ 2t .
D. d′: y = 3 − + 2t . z =     0 z =  0 z =  0 z =1+  3t
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (2;1; − 4) và mặt phẳng
(P): x + y − 2z +1= 0. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S ).
A. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 1 4 =13.
B. (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 2 1 4 = 25 .
C. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 1 4 = 25 .
D. (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 2 1 4 =13.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y = x x y = x bằng: A. 4 . B. 4 − . C. 8 . D. 2 . 3 3 3 3 2 Câu 32: 4 dx ∫ bằng: 3x + 2 1
Trang 3/8 - Mã đề thi 101 4 11 4 A. ln . B. 4 8 ln . C. 1 11 ln . D. ln55 . 3 5 3 5 3 5 3
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn hệ thức z − 3+ i = 5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn có bán kính là: A. R = 3. B. R = 5 C. R =1. D. R = 9.
Câu 34: Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn ( + i)2 1
.z + 4 − 5i = 1
− + 6 .i Tính S = a + . b A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 6. D. S = 8.
Câu 35: Số phức z thỏa mãn z + 2z =12 − 2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 − .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 − i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i . x = 4 + 3t
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; 2; 0) và đường thẳng d :y = 2 + t z = 1 − +  t.
Đường thẳng đi qua M cắt và vuông góc với d có phương trình là: − − − − A. x y 2 z = = . B. x 1 y z = = . C. x y z −1 = = .
D. x 1 y 1 z = = 1 − 1 2 1 1 − 2 − 1 − 1 2 1 1 2
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương
trình là x + y z = 0 , x − 2y + 3z = 4 và điểm M (1;− 2;5) . Tìm phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm
M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (P) , (Q) .
A. x − 4y − 3z + 6 = 0 . B. x − 4y − 3z − 6 = 0. C. 5x + 2y z +14 = 0 . D. 5x + 2y z + 4 = 0 .
Câu 38: Kí hiệu z z là các nghiệm của phức của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 và A , B lần lượt là 1 2
các điểm biểu diễn của z z . Tính  cos AOB . 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . 3 5 5
Câu 39: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = x − 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng: A. 7 . B. 8 . C. 16 . D. 10 . 3 3 3 3 3
Câu 40: Biết I = xln
∫ ( 2x + )1dx = aln10+bln2+c trong đó a,b,c là các số nguyên. Tính giá trị của 1
biểu thức T = a + b + c . A. T = 2. B. T = 0 . C. T = 5 . D. T =10 .
Câu 41: Biết f ∫ (x) 2
dx = −x + 2x + C . Tính f ∫ (−x)dx . A. 2
x + 2x + C′ . B. 2
x − 2x + C′ . C. 2
x + 2x + C′ . D. 2
x − 2x + C′ .
Trang 4/8 - Mã đề thi 101
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z − 2 − i = 2 ? A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 3. Tập hợp các điểm biểu
diễn cho số phức w = z (1+ i) là đường tròn: A. Tâm I ( 3 − ; ) 1 , R = 3. B. Tâm I ( 3 − ; ) 1 , R = 3 2 .
C. Tâm I (3;− ) 1 , R = 3 2 .
D. Tâm I (3;− ) 1 , R = 3.
Câu 44: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z =1, z = 2 và z + z = 3 . Giá trị của z z là : 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 .
B. một giá trị khác. C. 1. D. 0 . + −
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y z 2 = = và hai điểm A( 1; − 3; ) 1 , 2 − 1 − 1 B(0;2;− )
1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất. A. C ( 3 − ;−1;3) . B. C ( 1; − 0;2) . C. C (1;1; ) 1 . D. C ( 5 − ;− 2;4).
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 2 1− z bằng: A. 4 5 . B. 2 5 . C. 5 . D. 6 5 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;4) , B(0;0; ) 1 và mặt cầu
(S) (x + )2 +( y − )2 2 : 1
1 + z = 4. Mặt phẳng (P) : ax + by + cz + 3 = 0 đi qua A , B và cắt mặt cầu (S ) theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . A. 31 T = . B. 27 T = . C. 33 T = . D. 3 T = − . 5 4 5 4
Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :x + y z + 21= 0 và hai đường thẳng x −1 z − 2 d : − − − = y = ;
x 3 y 1 z 1 d′: = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với (P) 1 2 1 − 1 2 −
đồng thời cắt d , d′ và tạo với d góc 30° . x = 5 x = t′ x = 5 x = tA. :  ∆   
y = 4 + t ; ∆ : y = 1 − .
B. ∆ : y = 4 + 3t ; ∆ : y = 1 − . 1 2 1 2     z = 10 + tz = t′ z = 10 − tz = t′ x = 3 x = 2t′ x = 5 x = 5 + tC. :  ∆   
y = 4 + t ; ∆ : y = 1 − .
D. ∆ : y = 4 + 5t ; ∆ : y = 4 −t′ . 1 2 1 2     z = 1+ tz = t′ z = 10 − 5tz = 10 + t
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+∞), thoả mãn 2
.x f '(x) − f (x) = x với x
∀ > 0 và f (2) = 2 . Giá trị f (3) bằng: A. f (3) = 6 . B. f (3) = 9 . C. f (3) = 5 . D. f (3) = 3.
Câu 50: Cho hai hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx −1 và g (x) 2 1
= dx + ex + , (a,b,c,d,eR) . Biết đồ thị 2
của hai hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3 − ; 1; − 2 (tham khảo hình vẽ).
Trang 5/8 - Mã đề thi 101
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng: A. 253 . B. 125 . C. 253 . D. 125 . 12 48 48 12
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 6/8 - Mã đề thi 101 TOÁN 12 101 1 D TOÁN 12 101 2 B TOÁN 12 101 3 D TOÁN 12 101 4 A TOÁN 12 101 5 B TOÁN 12 101 6 B TOÁN 12 101 7 D TOÁN 12 101 8 C TOÁN 12 101 9 B TOÁN 12 101 10 B TOÁN 12 101 11 D TOÁN 12 101 12 D TOÁN 12 101 13 B TOÁN 12 101 14 A TOÁN 12 101 15 B TOÁN 12 101 16 A TOÁN 12 101 17 D TOÁN 12 101 18 D TOÁN 12 101 19 B TOÁN 12 101 20 C TOÁN 12 101 21 B TOÁN 12 101 22 C TOÁN 12 101 23 C TOÁN 12 101 24 C TOÁN 12 101 25 C TOÁN 12 101 26 A TOÁN 12 101 27 D TOÁN 12 101 28 D TOÁN 12 101 29 D TOÁN 12 101 30 C TOÁN 12 101 31 A TOÁN 12 101 32 A TOÁN 12 101 33 B TOÁN 12 101 34 A TOÁN 12 101 35 A TOÁN 12 101 36 A TOÁN 12 101 37 A TOÁN 12 101 38 B TOÁN 12 101 39 D TOÁN 12 101 40 B TOÁN 12 101 41 C TOÁN 12 101 42 B TOÁN 12 101 43 C TOÁN 12 101 44 C TOÁN 12 101 45 C TOÁN 12 101 46 B TOÁN 12 101 47 D
Trang 7/8 - Mã đề thi 101 TOÁN 12 101 48 A TOÁN 12 101 49 A TOÁN 12 101 50 C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Trang 8/8 - Mã đề thi 101