Đề cuối kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm: 18 câu, 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn, trong đó chỉ một phương án đúng. Hãy viết vào giấy
kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức
2
5x
là:
A. x
5; B. x = 5; C. x
0 D. x = 0
Câu 2. Phân thc
2
2
4
x
x
bng phân thức nào sau đây?
A.
1
2x
B.
1
2x
C. x - 2 D. x + 2
Câu 3. Đồ thị hàm số
là mt đường thẳng luôn đi qua
A. Điểm
1; 0A
. B. Điểm
0;1B
.
C. Gốc tọa độ
0; 0O
. D. Điểm
0; 1C
.
Câu 4. Trong mt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các
điểm như trong hnh v bên.
Điểm nào là điểm c tọa độ
(1;0)
?
A. Điểm A. B. Điểm B.
C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm s
y = -5x + 3
?
A.
2;13M
B.
2; 7N
C.
2; 7P
D.
1;8Q
Câu 6. H s góc của đường thng y = 2 - 5x là:
A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3
Câu 7. Cho hnh chp tứ giác đều
.S ABCD
(hình bên),
khi đ
SH
được gọi là
A. Đường chéo. B. Cạnh bên.
C. Cạnh đáy. D. Đường cao.
Câu 8. Mỗi gc mt đáy
MNP
của hnh chp tam giác đều
.S MNP
bằng bao nhiêu độ?
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 9. Cho tam giác
DEF
vuông tại
.D
Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau?
A.
2 2 2
DE EF DF
. B.
2 2 2
DE DF EF
.
C.
2 2 2
DF DE EF
. D.
2 2 2
DE DF EF
.
Câu 10. Cho hình vẽ. Hình tứ giác
ABCD
' tứ
giác
A B C D
được gọi là
A. Hnh đồng dạng phối cảnh.
B. Hnh giống nhau.
C. Hình sao chép.
D. Hnh đối xứng.
Câu 11. Một chiếc thùng kín đựng một squả bng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng c
cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bng, ghi lại màu rồi
trả lại bng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau:
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S ln
5
6
7
20
Xác sut ln nht là ta có th ly được qung màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 12. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở 15%. Gp ngẫu nhiên một học
sinh, xác suất học sinh đ không bị cận thị là:
A. 16% B. 94% C. 85% D. 50%
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (1,0 đim). Gii các phương trnh sau: a)
3 6 0x
b)
2 1 5
4
32
xx
x

Câu 14 (1,0 đim). Cho hàm s bc nht
( 1) 2 2y m x m
(1)
a) Tìm giá tr
m
để đồ th hàm s (1) song song vi đưng thng
21yx
.
b) V đồ thị hàm số (1) với giá trị của
m
tm được câu a.
Câu 15 (1,0 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đ lại đi từ B về
A với vận tốc tăng thêm 10 km/h. Biết thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi 30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB.
Câu 16 (2,5 điểm).
1. Bng của một tháp trên mt đất c độ dài
BC = 63m (như hình v). Cùng thời điểm đ, một
cây cột DE cao 2m cắm vuông gc với mt đất c
bóng EC = 3m. Tính chiều cao AB của tháp.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chng minh
AHB
CAB.
b) K tia phân giác góc ABC ct AC ti E, ct AH ti D. Chng minh AD.AE = DH.EC
Câu 17 (1,0 điểm). Mt hộp đựng 24 viên bi cùng khi lượng và kích thưc, với hai màu đỏ
xanh, trong đ số viên bi màu đỏ gấp đôi số viên bi màu xanh. An ly ngu nhiên mt viên bi t
trong hp. Tính xác sut đ An ly được viên bi màu đỏ.
Câu 18 (0,5 điểm). Giải phương trình:
3 3 3
2023 2025 2 4048 0x x x
------------------ HẾT ------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:.....................
Giám thị 1: .................................................... Giám thị 2:.............................
PHNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang)
Phn I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi phương án chọn đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
C
B
C
D
B
A
A
D
C
Phn II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
13
(1,0
điểm)
a
Pt:
3 6 0 3 6 2x x x
Vy nghim của phương trnh: x = 2
0,25
0,25
b
Giải phương trnh:
2 1 5
4
32
xx
x

(1)
5 1 3
32
10 2 3 9
77
1
xx
xx
x
x



Vy tp nghim ca phương trnh là
1S 
0,25
0,25
14
(1,0
điểm)
a
Hàm số
( 1) 2 2y m x m
là hàm số bậc nhất
1 0 1mm
Điều kiện để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng
21yx
là:
3
12
3
3
2 2 1
2
m
m
m tm
m
m


Vậy
3m
0,25
0,25
Vi
3m
th ta được hàm s
24yx
- Cho x = 0 thì y = 4, ta được giao điểm của đồ th vi trc Oy
là A(0; 4)
- Cho y = 0 thì x = 2, ta được giao điểm của đồ th vi trc Ox
là B(2; 0)
0,25
b
Đồ th ca hàm s y = -2x + 4 là đường thng AB
0,25
15
(1,0
điểm)
Đổi 30 phút
1
2
giờ.
Gọi độ dài quãng đường AB là
x
km ( ĐK: x > 0)
Thời gian người đ đi từ A đến B là
30
x
(giờ).
Lúc về người đ tăng vận tốc thêm 10 km/h nên vận tốc lúc về
của người đ là 30 + 10 = 40 (km/h).
Thời gian người đ đi từ B về A là
40
x
(giờ).
V thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút
1
(
2
giờ)
nên ta c phương trnh:
1
30 40 2
xx

4 3 60
120 120 120
xx

4 3 60xx
60x
(thỏa mãn ĐK).
Vậy quãng đường AB dài 60 km.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(2,5
điểm)
1
Vì DE//AB (cùng vuông góc vi BC)
ABC
DEC
AB BC
DE EC
DE.BC 2.63
AB 42(m)
EC 3
0,25
0,25
0,25
Vậy tháp cao là 42m
V đúng hình phần a
0,25
a
Xét
AHB
CAB có:
0
AHB CAB 90
ABC
là góc chung
AHB
CAB (g.g)
0,5
0,25
b
Do
AHB
CAB (cmt)
1
BH BA
BA BC

Xét
ABH có BD là phân giác
ABH
2
BH DH
BA DA

Xét
ABC có BE là phân giác
ABC
3
BA EA
BC EC

T (1), (2), (3) suy ra
..
DH EA
AD AE HD HE
DA EH
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
17
(1,0
điểm)
Gi s bi màu xanh là x viên ( ĐK: x
N
*
)
S viên bi màu đỏ là 2x viên
Theo đề bài ta có: 2x + x = 24
3x = 24
x = 8 ( Thỏa mãn ĐK)
Do đ số bi màu đỏ là 2.8 = 16 (viên)
Do An ly ngu nhiên mt viên bi t trong hp có 24 viên nên
có 24 kết qu có th và các kết qu đ là đồng kh năng.
Vy xác suất để An lấy được viên bi màu đỏ
16 2
24 3
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(0,5
điểm)
Đt
2023 ; 2025 ; 2 4048.a x b x c x
Ta có
2023 2025 2 4048 0a b c x x x
Suy ra
a b c
nên
33
()a b c
.
Khi đó
3 3 3 3 3 3 3
( ) 3 ( ) 3 3a b c a b ab a b c c abc c abc
Do đó
3 3 3
2023 2025 2 4048 0x x x
3 2023 2025 2 4048 0x x x
0,25
E
D
H
B
C
A
2023 0
2025 0
2 4048 2
2023
2025
0240x
x
x
x
x
x







Vậy tập nghiệm của phương trnh đã cho là:
2023; 2024; 2025 .S
0,25
Ghi chú: Phần tự luận, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm: 18 câu, 02 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy
kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.

Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức 2 là: x  5 A. x  5;
B. x = 5; C. x  0 D. x = 0 x  2 Câu 2. Phân thức
bằng phân thức nào sau đây? 2 x  4 1 1 A. B.
C. x - 2 D. x + 2 x  2 x  2
Câu 3. Đồ thị hàm số y ax a  0 là một đường thẳng luôn đi qua
A. Điểm A1; 0.
B. Điểm B0;  1 .
C. Gốc tọa độ O0; 0.
D. Điểm C 0;   1 .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các
điểm như trong hình vẽ bên.
Điểm nào là điểm có tọa độ (1;0) ? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = -5x + 3 ? A. M 2;13 B. N 2; 7 C. P 2; 7 D. Q 1; 8
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 5x là: A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD (hình bên),
khi đó SH được gọi là A. Đường chéo. B. Cạnh bên. C. Cạnh đáy. D. Đường cao.
Câu 8. Mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng bao nhiêu độ? A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 9. Cho tam giác DEF vuông tại .
D Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. 2 2 2
DE EF DF . B. 2 2 2
DE DF EF . C. 2 2 2
DF DE EF . D. 2 2 2
DE DF EF .
Câu 10. Cho hình vẽ. Hình là tứ giác ABCD ' là tứ giác A BCD   được gọi là
A. Hình đồng dạng phối cảnh.
B.
Hình giống nhau.
C.
Hình sao chép.
D. Hình đối xứng.
Câu 11. Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có
cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi
trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 5 6 7 20
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 12. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 15%. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là: A. 16% B. 94% C. 85% D. 50%
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2x 1 x  5
Câu 13 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3  x  6  0 b) x    4 3 2
Câu 14 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y  (m 1)x  2m  2 (1)
a) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y  2  x 1.
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) với giá trị của m tìm được ở câu a.
Câu 15 (1,0 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó lại đi từ B về
A với vận tốc tăng thêm 10 km/h. Biết thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB. Câu 16 (2,5 điểm).
1. Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài
BC = 63m (như hình vẽ). Cùng thời điểm đó, một
cây cột DE cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có
bóng là EC = 3m. Tính chiều cao AB của tháp.
2.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh  AHB  CAB.
b) Kẻ tia phân giác góc ABC cắt AC tại E, cắt AH tại D. Chứng minh AD.AE = DH.EC
Câu 17 (1,0 điểm). Một hộp đựng 24 viên bi cùng khối lượng và kích thước, với hai màu đỏ và
xanh, trong đó số viên bi màu đỏ gấp đôi số viên bi màu xanh. An lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
trong hộp. Tính xác suất để An lấy được viên bi màu đỏ. Câu 18 (0,5 điểm). 3 3 3
Giải phương trình: 2023  x  2025  x  2x  4048  0
------------------ HẾT ------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:.....................
Giám thị 1: .................................................... Giám thị 2:.............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN - LỚP 8
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C B C D B A A D C
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a Pt: 3
x  6  0 3x  6  x  2 0,25
Vậy nghiệm của phương trình: x = 2 0,25   Giải phương trình: 2x 1 x 5 x    4 (1) 3 2 13 5x 1 x  3  3 2 0,25 (1,0 b    điểm) 10x 2 3x 9 7x  7  x  1  0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    1
Hàm số y  (m 1)x  2m  2 là hàm số bậc nhất
m 1  0  m  1 0,25
Điều kiện để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y  2  x 1 là: a m  3  m 1  2        m  3 3 tm  2  m  2  1 m   14  2 0,25  (1,0 Vậy m  3    điểm) Với m  3
 thì ta được hàm số y 2x 4
- Cho x = 0 thì y = 4, ta được giao điểm của đồ thị với trục Oy là A(0; 4) 0,25
- Cho y = 0 thì x = 2, ta được giao điểm của đồ thị với trục Ox là B(2; 0) b 0,25
Đồ thị của hàm số y = -2x + 4 là đường thẳng AB Đổi 30 phút 1  giờ. 2
Gọi độ dài quãng đường AB là x km ( ĐK: x > 0)
Thời gian người đó đi từ A đến B là x (giờ). 0,25 30
Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h nên vận tốc lúc về
của người đó là 30 + 10 = 40 (km/h). x 15
Thời gian người đó đi từ B về A là (giờ). 40 (1,0 điểm)
Vì thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút 1 ( giờ) 2
nên ta có phương trình: x x 1   0,25 30 40 2 4x 3x 60   120 120 120
4x  3x  60 0,25
x  60 (thỏa mãn ĐK). 0,25
Vậy quãng đường AB dài 60 km. 1 0,25 16
Vì DE//AB (cùng vuông góc với BC) (2,5   ABC  DEC  AB BC  0,25 điểm) DE EC DE.BC 2.63  AB    42(m) 0,25 EC 3 Vậy tháp cao là 42m Vẽ đúng hình phần a A E 0,25 D B C H Xét  AHB và  CAB có: 0 AHB  CAB  90 0,5 a ABC là góc chung   AHB  CAB (g.g) 0,25 Do  AHB  CAB (cmt) BH BA     1 BA BC 0,25
Xét  ABH có BD là phân giác ABH BH DH   2 b BA DA 0,25
Xét  ABC có BE là phân giác ABC BA EA   3 BC EC DH EA Từ (1), (2), (3) suy ra   . AD AE  . HD HE (đpcm) 0,25 DA EH
Gọi số bi màu xanh là x viên ( ĐK: x N*)
Số viên bi màu đỏ là 2x viên Theo đề 0,25 bài ta có: 2x + x = 24
3x = 24  x = 8 ( Thỏa mãn ĐK) 0,25 17
Do đó số bi màu đỏ là 2.8 = 16 (viên) (1,0
Do An lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp có 24 viên nên điểm)
có 24 kết quả có thể và các kết quả đó là đồng khả năng. 0,25 16 2
Vậy xác suất để An lấy được viên bi màu đỏ là  24 3 0,25
Đặt a  2023  x; b  2025  x; c  2x  4048.
Ta có a b c  2023  x  2025  x  2x  4048  0
Suy ra a b c  nên 3 3 (a  ) bc  . 18 Khi đó 3 3 3 3 3 3 3
a b c  (a  ) b  3a ( b a  )
b c c
  3abc c  3abc 0,25 (0,5 Do đ 3 3 3
ó 2023  x  2025  x  2x  4048  0 điểm)
 32023 x2025 x2x  4048  0 2023  x  0 x  2023    0,25
2025  x  0  x  2025   2x  4048  0 x  2024  
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S  2023; 2024; 202  5 .
Ghi chú: Phần tự luận, nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.