lOMoARcPSD| 47207367
TRAVIS HOÀI where I put 'em
FROM I'm crazy.
1
   
2. Kháng sinh ngăn aminoacyl - tRNA bám vào vị trí A trong ribosome vi khuẩn:
   
3. Sợi F - actin có các đặc tính sau, TRỪ MỘT:
󰈞  󰈨 󰈖  󰈠 
4. Giảm phân khác biệt so với nguyên phân ở đặc điểm sau:
󰉼 󰈘 󰉼  󰈖 󰉴󰈖 󰈨 󰈘 
󰈨󰈘 󰈨 󰉼 󰈖 󰈘 
5. Trong điều hòa trùng phân actin, protein Tropomodulin giúp:
󰈚 󰉴󰈨  󰈖 󰈨󰈨 
󰈜 󰈖 󰈨󰈖  󰉼 󰈜 󰉴󰈨 󰉴󰈖 󰉼󰈨 
6. Chu kì phân bào có đặc điểm sau, TRMỘT:
 󰉼 󰈖 
 󰈘 󰈖 󰈨 󰈜 󰈜 󰈜 󰉼󰈨 
 󰈖 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 󰉴 󰈘 󰈘 
 󰈖 󰉴 󰈜 
7. Tế bào nào sau đây thường có nhiều hơn 2 nhân?
󰈘 󰈚  󰈘 󰈨 󰈚  󰈘 󰉴
7. Các protein sau liên kết với siêu sợi actin, TRỪ MỘT:
󰈘 󰉴󰉴
  
8. Protein nexin là cấu trúc nào trong hình vẽ sau:

   
9. Quá trình phân bào được kiểm soát bởi các trạm kiểm soát xuất hiện trong các phase o?
   
10. Quá trình nguyên phân diễn ra theo thứ tự nào?
  󰈘   󰈚 󰈚  󰉼  󰉼 󰉼󰉴
  󰈚 󰈚  󰉼  󰉼 󰉼󰉴  󰈘 
 󰉼󰉴 󰈚 󰈚  󰉼  󰈘  󰉼  
  󰈚 󰈚  󰉼  󰉼   󰈘 󰉼󰉴
11. Màng nhân khác màng tế bào ở các đặc điểm sau:
󰈖 󰈨 󰈚 󰉴󰈘  󰈘 󰈨 󰈨 󰉴󰈘 
ĐỀ
CU
I
Ì
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I
H
C
Y
KHOA
PH
M
N
G
C
TH
CH
Y,
RHM
D
ƯỢ
C
2020
(30/10/2021)
.


1.
Vi
khu
n
Helicobacter
pylori
g
â
y
ra
b
nh
ung
th
ư
d
d
à
y
t
á
c
độ
ng
đế
n
v
tr
í
n
à
o:
lOMoARcPSD| 47207367
2
e
wher
I
t
pu
'e
m
I'
m
craz
y
.
TRAVIS
HO
À
I
FROM
󰈢 󰈤 󰉴󰈘  󰉼󰈖 󰉴 󰉴󰈨 
(黄怀恩)’S VERSION And I bury hatchets, but I keep maps of
THE VAULT. Reputation precedes me, they told you
12. mRNA ở eukaryote có dạng:
  
13. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân: 
14. Tiểu phần nhỏ của ribosome ở eukaryote:

  
15. Chức năng của tiểu phần nhỏ ribosome, TRỪ MỘT:
󰈖 
 󰈨󰈞 󰈠 󰈨
 󰈨 󰈘 󰉼 󰈨 
 󰈨󰈨󰉼󰈨 󰈠 󰈨󰉼 
16. Phân tử Cadherin thuộc về loại liên kết tế bào nào?
󰈘  󰈘 
 󰈘 󰈘 
 󰈘 󰈘 
 󰈘  󰈘 
17. Protein muốn ra khỏi nhân sẽ được gắn thêm tín hiu:

  
18. Trong tế bào cơ, canxi tập trung chủ yếu ở:

󰉼󰉴 󰈨󰈘 󰈨 󰉼󰉴 󰈨󰉴󰉼󰉴 󰈜
󰈨
19. Trong hai kiểu gien DNA transposon Retro transposon, kiểu nào làm gia tăng kích
thước bộ gien nhiều hơn: 
 
 󰉼󰉴 󰈨
 󰉼󰉴 󰈨
20. Đơn vị co cơ:
   
21. Bệnh pemphigoid gây sự bỏng rộp nghiêm trọng trên biểu mô của da, nguyên nhân là do
cơ thể người bệnh sản xuất ra kháng nguyên chống lại phân tử:
   
22. Vai trò của protein ZO trong liên kết nghẽn:
 󰈠 󰈘 󰉴 󰈖 󰈘 󰈚 󰈘  󰈠 󰈘 󰉴 
 󰈠 󰈘 󰉴 󰉼󰈖  󰈠 󰈘 󰉼󰈖 󰈨󰉼󰉴󰈘 
23. Khi nhuộm hóa diễn dịch, các tế bào biểu mô được nhận biết dựa vào thành phần nào
đây:
󰉴󰈨 󰈚    
24. Protein kết hợp với siêu ống có chức năng vận chuyển theo chiều cực dương siêu ống:
   
25. Siêu ống có đặc tính sau:
󰈚 󰈘 󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈘  󰈨 󰈘 
󰈘 󰈨 󰈨 󰈘 󰈞  󰈘 󰈚 󰈘 󰈘 
26. Khi mạch DNA gốc bị biến đổi theo kiểu Depurinated A, thì sau quá trình sao chép, đặc
điểm của phân tử DNA mới:
lOMoARcPSD| 47207367
TRAVIS HOÀI where I put 'em
FROM I'm crazy.
3
 󰈨󰈨 󰉼󰉴 󰈨 󰈨 󰈨󰈘 
 󰈖 󰈨 󰈚 󰈨󰈘 󰈨󰈨 󰈘 󰈨󰈨 󰈘 
 󰈖 󰈨 󰈚 󰉼󰉴 
 󰈨󰈨 󰉼󰉴 󰈨󰈨 󰈨󰈘 
27. Tế bào biểu mô da đang trong giai đoạn gian kỳ của nguyên phân, hoạt động nào đang
xảy ra bên trong tế bào này:
󰈞 󰈠 󰈜  󰈨 󰈨󰈖 󰉴󰈨 
(黄怀恩)’S VERSION And I bury hatchets, but I keep maps of
THE VAULT. Reputation precedes me, they told you
󰈨 󰈨󰉴 
28. Trung tử được cấu tạo từ:
󰈘 󰈚 󰈨 󰈨 󰈘 󰈚 󰈨 
󰉴󰈨  󰉴󰈨 
29. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, TRMỘT:
 󰈨  󰈨󰉼󰈨 󰈘 
 󰈨 󰈘 󰈘  󰈨󰈜 󰈘 󰈞 󰈚 󰈚 
lOMoARcPSD| 47207367
4
e
wher
I
t
pu
'e
m
I'
m
craz
y
.
TRAVIS
HO
À
I
FROM
(黄怀恩)’S VERSION And I bury hatchets, but I keep maps of
THE VAULT. Reputation precedes me, they told you

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367 1
ĐỀ CU I K Ì TR ƯỜ NG ĐẠ I H C Y KHOA PH M N G C TH CH
Y, RHM D ƯỢ C 2020 (30/10/2021) . -----    -----
1. Vi khu n Helicobacter pylori g â y ra b nh ung th ư d d à y t á c độ ng đế n v tr í n à o: A. Chú thí ch A. B. Chú thí ch B.. C. Chú thí ch C. D. Chú thí ch D.
2. Kháng sinh ngăn aminoacyl - tRNA bám vào vị trí A trong ribosome vi khuẩn: A. Streptomycin. B. Tetracycline. C. Erythromycin. D. Chloramphenicol.
3. Sợi F - actin có các đặc tính sau, TRỪ MỘT: A. Ro ng. B. Linh đo ng. C. Mo ng. D. Cha c.
4. Giảm phân khác biệt so với nguyên phân ở đặc điểm sau:
A. La hí nh thứ c pha n ba o đo i xứ ng. B. Xa y ra ở mo i te ba o.
C. Giú p sinh va t dúy trú i the he .
D. La hí nh thứ c pha n chia cú a te ba o.
5. Trong điều hòa trùng phân actin, protein Tropomodulin giúp: A. La m be n sở i actin.
B. Ta ng ty le ta o lo i nha n.
C. Thay đo i ty le gia i trú ng.
D. Ngứ ng to ng hở p ở cứ c (+).
6. Chu kì phân bào có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Co hai hí nh thứ c pha n ba o la ngúye n pha n va gia m pha n.
B. Co ta t ca 3 tra m kie m soa t đe kie m tra sứ pha n ba o.
C. Xa y ra túa n tứ theo ca c phase, phase na y ke t thú c mở i đe n phase tie p theo.
D. Xa y ra đú ng lú c, đú ng thở i đie m.
7. Tế bào nào sau đây thường có nhiều hơn 2 nhân? A. Te ba o tha n kinh. B. Te ba o ba ch ca ú. C. Te ba o cở va n. D. Te ba o cở trởn.
7. Các protein sau liên kết với siêu sợi actin, TRỪ MỘT: A. Dynein. B. Spectrin. C. Dystrophin. D. Tropomyosin.
8. Protein nexin là cấu trúc nào trong hình vẽ sau: A. Chú thí ch 1. B. Chú thí ch 2. C. Chú thí ch 3. D. Chú thí ch 4.
9. Quá trình phân bào được kiểm soát bởi các trạm kiểm soát xuất hiện trong các phase nào? A. G1, S, G2 va M. B. G1, S va G2. C. G1, S va M. D. G1, G2 va M.
10. Quá trình nguyên phân diễn ra theo thứ tự nào?
A. Ky cúo i, ky saú, ky đa ú, tie n ky giứ a, ky giứ a va pha n chia ba o tứởng.
B. Ky đa ú, tie n ky giứ a, ky giứ a, pha n chia ba o tứởng, ky saú va ky cúo i.
C. Pha n chia ba o tứởng, ky đa ú, tie n ky giứ a, ky cúo i, ky giứ a, ky saú.
D. Ky đa ú, tie n ky giứ a, ky giứ a, ky saú, ky cúo i va pha n chia ba o tứởng.
11. Màng nhân khác màng tế bào ở các đặc điểm sau:
A. Kha na ng phú c ho i cao hởn ma ng te ba o.
B. Tha m cho n lo c hởn ma ng te ba o. TRAVIS HOÀI where I put 'em FROM I'm crazy. lOMoAR cPSD| 47207367 2
C. Ba ng pha ng hởn ma ng te ba o.
D. Chứa co ca ú tra lở i thí ch hở p.
(黄怀恩)’S VERSION
And I bury hatchets, but I keep maps of THE VAULT.
Reputation precedes me, they told you
12. mRNA ở eukaryote có dạng: A. Polycistron. B. Tricistron. C. Dicistron. D. Monocistron.
13. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân: ????
14. Tiểu phần nhỏ của ribosome ở eukaryote: A. 50S. B. 40S. C. 30S. D. 60S.
15. Chức năng của tiểu phần nhỏ ribosome, TRỪ MỘT:
A. La trúng ta m gia i ma mRNA.
B. Pha t hie n lo i ba t ca p sai.
C. Xú c ta c ta o lie n ke t peptid giứ a hai acid amin ca nh nhaú.
D. Nha n die n chí nh xa c sứ ba t ca p giứ a codon va anticodon.
16. Phân tử Cadherin thuộc về loại liên kết tế bào nào?
A. Lie n ke t nghe n va lie n ke t desmosome.
B. Lie n ke t neo va lie n ke t khe.
C. Lie n ke t neo va lie n ke t desmosome.
D. Lie n ke t nghe n va lie n ke t khe.
17. Protein muốn ra khỏi nhân sẽ được gắn thêm tín hiệu: A. NES. B. Ran/GTP. C. Ran GEF. D. Ran GAP.
18. Trong tế bào cơ, canxi tập trung chủ yếu ở:
A. Lứở i no i sinh cha t ha t. B. Lứở i no i cở tứởng. C. Ti the . D. Bo Golgi.
19. Trong hai kiểu gien DNA transposon và Retro transposon, kiểu nào làm gia tăng kích
thước bộ gien nhiều hơn: A. DNA transposon. B. Retro transposon.
C. DNA transposon kho ng la m gia ta ng kí ch thứở c bo gien.
D. Retro transposon kho ng la m gia ta ng kí ch thứở c bo gien. 20. Đơn vị co cơ: A. Chú thí ch 1. B. Chú thí ch 2. C. Chú thí ch 3. D. Chú thí ch 4.
21. Bệnh pemphigoid gây sự bỏng rộp nghiêm trọng trên biểu mô của da, nguyên nhân là do
cơ thể người bệnh sản xuất ra kháng nguyên chống lại phân tử: A. E - Cadherin. B. Collagen XVII. C. Desmoglein. D. Plectin.
22. Vai trò của protein ZO trong liên kết nghẽn:
A. Ga n ke t vở i protein ZO cú a te ba o ca n lie n ke t. C. Ga n ke t vở i lamina đa y.
B. Ga n ke t vở i pha n tứ E - Cadherin.
D. Ga n ke t pha n tứ Claúdin va bo xứởng te ba o.
23. Khi nhuộm hóa mô diễn dịch, các tế bào biểu mô được nhận biết dựa vào thành phần nào đây: A. Sie ú sở i tha n kinh. B. Keratin. C. Lamina nha n. D. Vimentin.
24. Protein kết hợp với siêu ống có chức năng vận chuyển theo chiều cực dương siêu ống: A. Nexin. B. Dynein. C. Kinesin. D. Spectrin.
25. Siêu ống có đặc tính sau:
A. Đa n ho i nha t trong ca c loa i bo xứởng te ba o. B. Co 4 loa i sie ú o ng.
C. Ca ú ta o da ng o ng ro ng.
D. Pha n bo nhie ú trong ca c lie n ke t te ba o.
26. Khi mạch DNA gốc bị biến đổi theo kiểu Depurinated A, thì sau quá trình sao chép, đặc
TRAVIS HO À I
where I put 'e m FROM
I' m craz y .
điểm của phân tử DNA mới: lOMoAR cPSD| 47207367 3
A. Mo t ma ch bí nh thứở ng, mo t ma ch bi ma t 1 Nú A.
B. Ca hai ma ch đe ú bi ma t 1 Nú (Mo t ma ch ma t A, mo t ma ch ma t T).
C. Ca hai ma ch đe ú bí nh thứở ng.
D. Mo t ma ch bí nh thứở ng, mo t ma ch bi ma t 1 Nú T.
27. Tế bào ở biểu mô da đang trong giai đoạn gian kỳ của nguyên phân, hoạt động nào đang
xảy ra bên trong tế bào này:
A. Nhie m sa c the đang nha n đo i.
B. Gia ta ng hoa t đo ng to ng hở p protein.
(黄怀恩)’S VERSION
And I bury hatchets, but I keep maps of THE VAULT.
Reputation precedes me, they told you C. Ha ch nha n bi pha vở .
D. Thoi pha n ba o đang hí nh tha nh.
28. Trung tử được cấu tạo từ:
A. Sie ú o ng be n da ng 9 bo 3.
B. Sie ú o ng be n da ng 9 + 2. C. Sie ú sở i trúng gian. D. Sie ú sở i actin.
29. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, TRỪ MỘT:
A. Dúy trí hí nh da ng ma ng cha n. B. Ta ng tí nh chi ú lứ c cho te ba o.
B. Tham gia ta o lie n ke t te ba o.
D. Va n chúye n ca c tú i cha t da n trúye n tha n kinh. TRAVIS HOÀI where I put 'em FROM I'm crazy. lOMoAR cPSD| 47207367 4
(黄怀恩)’S VERSION
And I bury hatchets, but I keep maps of THE VAULT.
Reputation precedes me, they told you
TRAVIS HO À I
where I put 'e m FROM
I' m craz y .