Mã đ 101 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khi: 10
Ngày thi: ………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề thi 101
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I (4 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu
16. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trên đoạn thng
AB
lấy điểm
I
sao cho
4AB AI=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4
3
IB AB=
 
. B.
4
3
IB AB
=
 
. C.
3IB IA=
 
. D.
3IB IA=
 
.
Câu 2. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bng
.a
Tính tích vô hướng
A.
2
.
2
a
AB AC =
 
. B.
2
.
2
a
AB AC =
 
.
C.
2
3
.
2
a
AB AC =
 
. D.
2
. 2.AB AC a
=
 
Câu 3. Cho tam giác
ABC
00
3, 30 , 120AB A B= = =
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
43AC =
. B.
33AC =
. C.
3AC =
. D.
23AC =
.
Câu 4. Cho góc
(
)
00
0 180
αα
<<
tha mãn
1
cot
2
α
=
. Giá trị
cos
α
bng
A.
5
.
5
±
B.
5
.
2
C.
5
.
5
D.
5
.
5
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3, 5AB cm BC cm= =
. Khi đó
AB BC+
 
là:
A. 4. B.
13
. C.
2 13
. D. 8.
Câu 6. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
b
khi
. ..ab a b=

A.
o
45
α
=
. B.
o
180
α
=
. C.
o
90
α
=
. D.
o
0
α
=
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 7. Cho hai tập hp
(
]
(
]
;3 ; 1;5AB
= −∞ =
. Khi đó, tập
AB
A.
(1; 3]
. B.
( ;5]−∞
. C.
( ;1)−∞
. D.
(
]
3; 5
.
Câu 8. Miền không bị gạch kể cả b trong hình vẽ nào dưới đây là miền nghiệm ca bất phương trình
32 6
xy
≥−
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
2 22
2 cosa b c bc A
=++
. B.
222
cos
2
acb
B
ac
+−
=
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. D.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
Câu 10. Cho hai tp hp
{
}
2;3; 4;5A =
{ }
1; 2; 3
B
=
. Có tt c bao nhiêu tập X tha mãn:
XA
XB
?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 11. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho
4a ji=

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
4; 1a =
. B.
(
)
1; 4a
=−−
. C.
( )
1; 4a =
. D.
( )
4;1a =
.
Câu 12. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai n?
A.
3
.
2
xy
xy
+>
≥−
B.
2
2
3 20 7
.
100
xy
xy
−>
+≤
C.
5
20.
100
x
y
xy
>
+<
+≥
D.
10
5.
2 3 20
xyz
xy
xy
++<
+<
+≥
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 13. Cho
a
là một phn t của tp hp
S
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
{ }
aS
. B.
aS
. C.
Sa
. D.
aS
.
Câu 14. Gi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.OB OC OD OA
−=−
   
B.
.OA OB CD−=
  
C.
.BC BA DC DA
−=
   
D.
.AB AD DB−=
  
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AB BA
=
 
. B. Vectơ
0
cùng hướng với mọi vectơ.
C.
0AA =

. D. Vectơ
0
cùng phương với mọi vectơ.
Câu 16. Cho
90 0
α
°< < °
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 0
α
>
. B.
cot 0
α
>
. C.
cos 0
α
>
. D.
sin 0
α
>
.
Phn II (2 đim). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho ba điểm
( 2; 5), ( 4; 2), (1; 5) −−
AB C
. Gi
G
trng
tâm ca tam giác
ABC
. Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?
a) To độ véc tơ
2
u AB AC= +
 
( )
1;14
.
b) Trọng tâm
G
có tọa đ
58
;
33

−−


.
c) Độ dài
53=AB
.
d)
( )
cos , 0,8AB CG >
 
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
,,MNP
ln lượt là trung điểm ca
,,
BC CA AB
. Gi
G
là giao điểm ca
AM
BN
. Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?
a)
2
GA GB GC+=
  
.
b)
1
2
AP BC NA+=
  
.
c)
3AG MG=
 
.
d)
0MB MC+=
 
.
Mã đ 101 Trang 4/4
Phn III (2 điểm). Câu tr lời ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng với h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
(
) (
)
1;1 , 1; 3AB
trọng tâm
2
2;
3
G



. Điểm
H
trên trc
Oy
thỏa mãn tam giác
HBC
vuông cân tại
H
. Tìm tung độ điểm
H
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có
M
là đim thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
,
N
là trung điểm ca
cạnh
AC
. Giả s
,AB a AC b= =
 
, ta có
MN xa yb= +

. Khi đó tổng
36xy+
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Đợt cuối năm, do nhu cầu tiêu dùng tăng cao, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh
doanh bổ sung hai loại xe máy của Honda là xe máy Lead và xe máy Vision, với s vốn ban đầu không
vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập về một chiếc xe máy Lead là 40 triệu đồng, lợi nhuận dự kiến là 5 triệu
đồng một chiếc. Giá nhập về một chiếc xe y Vision 30 triệu đồng, lợi nhuận dự kiến 3,2 triệu
đồng một chiếc. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường không vượt quá 1100 chiếc xe c hai
loại nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu xe Vision. Hỏi li nhuận có th thu được ln
nhất của cửa hàng là bao nhiêu tiền? (viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng)
Câu 4. Cho hai tập hp
[ ]
(
]
7; 2 5 , 9;12A mB
= −=
với
A
tp hợp khác rỗng. bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
thuộc
[ ]
0; 2024
để
?BA
Phần IV (2 điểm). T lun gm 3 bài. Thí sinh trình bày bài làm ra tờ giy thi.
Bài 1. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là điểm đối xứng với
C
qua
B
. Điểm
N
thuộc đoạn
thng
AC
sao cho
1
6
AN AC=
. Điểm
P
thuộc đoạn thng
AB
sao cho
2
7
AP AB=
.
a) Tính các vectơ
,MN MP
 
theo các vectơ
.
b) Chứng minh hai vectơ
,MN MP
 
là cùng phương và ba điểm
,,MNP
thẳng hàng.
Bài 2. (0,5 đim) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
4;0 , 1;5 , 3;3AB C
.
a) Chứng minh
,,ABC
là 3 đỉnh của tam giác.
b) Tìm điểm tọa độ điểm
M
nằm trên trục tung thỏa mãn
22 2
2 64MA MB MC++ =
.
Bài 3. (0,5 đim) Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
AM
BN
vuông góc với nhau.
Chứng minh
22 2
5
BC AC AB+=
.
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khi: 10
Ngày thi: ………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề thi 102
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I (4 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 16.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
C.
222
cos
2
acb
B
ac
+−
=
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 2. Cho góc
( )
00
0 180
αα
<<
tha mãn
1
cot
2
α
=
. Giá tr
cos
α
bng
A.
5
.
2
B.
5
.
5
C.
5
.
5
D.
5
.
5
±
Câu 3. Cho tam giác
ABC
00
3, 30 , 120AB A B= = =
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
23AC =
. B.
33AC =
. C.
3
AC =
. D.
43AC =
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 5AB cm BC cm= =
. Khi đó
AB BC+
 
là:
A.
2 13
. B. 8. C.
13
. D. 4.
Câu 5. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
.a
Tính tích vô hướng
..AB AC
 
A.
2
. 2.AB AC a=
 
B.
2
.
2
a
AB AC =
 
.
C.
2
.
2
a
AB AC =
 
. D.
2
3
.
2
a
AB AC =
 
.
Câu 6. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
4a ji
=

. Tọa độ ca vectơ
a
là:
A.
( )
4;1a =
. B.
( )
4; 1a =
. C.
( )
1; 4a =
. D.
( )
1; 4
a =−−
.
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 7. Cho hai tp hp
{ }
2;3; 4; 5
A
=
{ }
1; 2; 3
B =
. Có tt c bao nhiêu tp X tha mãn:
XA
XB
?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 8. Cho hai tp hp
(
]
(
]
;3 ; 1;5
AB= −∞ =
. Khi đó, tập
AB
A.
(1; 3]
. B.
( ;5]
−∞
. C.
( ;1)−∞
. D.
(
]
3; 5
.
Câu 9. Cho
a
là mt phn t ca tp hp
S
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
aS
. B.
{ }
aS
. C.
Sa
. D.
aS
.
Câu 10. Trên đoạn thng
AB
lấy điểm
I
sao cho
4AB AI=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4
3
IB AB=
 
. B.
3
IB IA=
 
. C.
3IB IA=
 
. D.
4
3
IB AB=
 
.
Câu 11. Min không b gch k c b trong hình v nào dưới đây là miền nghim ca bt phương trình
32 6xy ≥−
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Gi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.OA OB CD−=
  
B.
.OB OC OD OA−=−
   
C.
.AB AD DB−=
  
D.
.BC BA DC DA−=
   
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Vectơ
0
cùng phương với mi vectơ. B.
0AA =

.
C.
AB BA=
 
. D. Vectơ
0
cùng hướng vi mi vectơ.
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 14. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
b
khi
. ..ab a b=

A.
o
45
α
=
. B.
o
90
α
=
. C.
o
0
α
=
. D.
o
180
α
=
.
Câu 15. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bt phương trình bậc nht hai n?
A.
5
20.
100
x
y
xy
>
+<
+≥
B.
10
5.
2 3 20
xyz
xy
xy
++<
+<
+≥
C.
2
2
3 20 7
.
100
xy
xy
−>
+≤
D.
3
.
2
xy
xy
+>
≥−
Câu 16. Cho
90 0
α
°< < °
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 0
α
>
. B.
tan 0
α
>
. C.
cos 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
PHN II (2 đim). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
,,
MNP
ln lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Gi
G
là giao điểm ca
AM
BN
. Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?
a)
2
GB GN=
 
.
b)
0AG BG CG++=
  
.
c)
PB MC NA+=
  
.
d)
NA NC=
 
.
Câu 2. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho ba điểm
( 2; 5), ( 4; 2), (1;5) −−
AB C
. Gi
G
là trọng tâm
ca tam giác
ABC
. Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?
a) To độ véc tơ
2u AB AC
= +
 
( )
1;14
.
b) Độ dài
3=AC
.
c) Trọng tâm
G
ca tam giác có tọa độ
58
;
33



.
d)
( )
cos , 0,8AB GC >
 
.
Mã đ 102 Trang 4/4
PHN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đợt cuối năm, do nhu cầu tiêu dùng tăng cao, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh
doanh b sung hai loi xe máy ca Honda xe máy Lead xe máy Vision, vi s vốn ban đầu không
vượt quá 27 t đồng. Giá nhp v mt chiếc xe máy Lead 40 triệu đồng, li nhun d kiến là 5 triu
đồng mt chiếc. Giá nhp v mt chiếc xe máy Vision 30 triệu đồng, li nhun d kiến là 3,2 triu
đồng mt chiếc. Cửa hàng ước tính rng tng nhu cu th trường không vượt quá 800 chiếc xe c hai loi
và nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 ln nhu cầu xe Vision. Hỏi li nhun có th thu được ln nht
ca ca hàng là bao nhiêu tin? (viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng)
Câu 2. Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(
) (
)
5;8 , 7; 6
AB
và trng tâm
10 17
;
33
G



. Điểm
H
trên trc
Ox
tha mãn tam giác
HBC
vuông cân tại
H
. Tìm hoành độ điểm
H
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
M
đim thuc cnh
BC
sao cho
2
MC MB
=
,
N
trung điểm ca
cnh
AC
. Gi s
,AB a AC b
= =
 
, ta có
MN xa yb= +

. Khi đó tổng
36xy+
bng bao nhiêu?
Câu 4. Cho hai tp hp
[ ]
(
]
7; 2 5 , 9;14A mB
= −=
vi
A
là tp hp khác rng. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca m thuc
[ ]
0; 2024
để
?BA
Phần IV (2 điểm). T lun gm 3 bài. Thí sinh trình bày bài làm ra tờ giy thi.
Bài 1. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là điểm đi xng vi
C
qua
B
. Điểm
N
thuộc đoạn
thng
AC
sao cho
1
6
AN AC=
. Điểm
P
thuộc đoạn thng
AB
sao cho
2
7
AP AB=
.
a) Tính các vectơ
,MN MP
 
theo các vectơ
,AB AC
 
.
b) Chứng minh hai vectơ
,MN MP
 
là cùng phương và ba điểm
,,MNP
thng hàng.
Bài 2. (0,5 đim) Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
4;0 , 1;5 , 3;3AB C
.
a) Chng minh
,,ABC
là 3 đỉnh ca tam giác.
b) Tìm điểm tọa độ điểm
M
nằm trên trục tung thỏa mãn
22 2
2 64MA MB MC++ =
.
Bài 3. (0,5 đim) Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
AM
BN
vuông góc vi nhau.
Chng minh
22 2
5BC AC AB+=
.
1
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 10
Ngày thi: ………….
I. TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu hỏi
Mã đề thi
101 102 103 104
PHẦN I.
1 D B A A
2 B B B B
3 B B D D
4 C D D C
5 A B C D
6 B C C C
7 B A A C
8 B B A B
9 A A B A
10 C B D D
11 C C C C
12 C B C D
13 D B C C
14 A D A D
15 C A D B
16 C C D C
PHẦN II.
1 SSĐĐ SĐSS ĐSSS SSSĐ
2 SSSĐ SĐSS SĐSĐ SSĐS
PHẦN III.
1 −3 3210 4280 −1
2 −2 4 −2 4
3 4280 −1 −3 3210
4 2016 2015 2016 2015
2
I. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài
Nội dung
Đim
1.
(1,0đ)
a)
12
67
PN AN AP AC AB=−=
    
( )
5 57
22 2
6 66
MN MC CN BC CA AC AB AC AB AC=+= + = = +
         
0,5đ
b) Từ câu a)
7 ;;MN PN MN PN M N P
⇒=
   
.
0, 5đ
2.
(0,5đ)
a)
( ) ( )
5;5 ; 1;3AB AC=−=
 
.
13
55
AB

AC

không thng hàng là ba đỉnh ca mt tam giác.
0,25đ
b)
( )
0;M Oy M a∈⇒
.
( )
( )
( )
( )
( )
22
22 2 2
2 4 1 5 3 3 64GT a a a + + + + +− =
( )
( )
1
22
2
1; 0;1
4 16 76 64 4 16 12 0
3; 0;3
aM
aa aa
aM
=
−+=−+=
=
.
0,25đ
3.
(0,5đ)
Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
( )
2 2 22
1
22
9
GA AB AC BC= +−
;
( )
2 2 22
1
22
9
GB BA BC AC= +−
0,25đ
22 2
GT GA GB AB⇔+=
( ) ( )
2 22 2 22 2
11
22 22
99
AB AC BC BA BC AC AB
+ −+ + =
22 2
5BC AC AB⇔+=
.
M
B
C
P
A
N
,,
ABC
,,
ABC
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 10
Ngày thi: ………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:
............................................................................................
PHẦN I (4 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB = 4AI . Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. 4 IB = − AB . B. 4 IB = AB .
C. IB = 3IA . D. IB = 3 − IA . 3 3  
Câu 2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2   2   A. . a AB AC = − . B. . a AB AC = . 2 2 2     C. a 3 A . B AC = − . D. 2 A . B AC = 2a . 2
Câu 3. Cho tam giác ABC có =  0 =  0
AB 3, A 30 , B =120 . Hãy chọn khẳng định đúng. A. AC = 4 3 . B. AC = 3 3 . C. AC = 3 . D. AC = 2 3 . Câu 4. Cho góc α ( 0 0
0 < α <180 ) thỏa mãn 1
cotα = − . Giá trị cosα bằng 2 A. 5 ± . B. 5 − . C. 5 − . D. 5 . 5 2 5 5  
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3c ,
m BC = 5cm . Khi đó AB + BC là: A. 4. B. 13 . C. 2 13 . D. 8.       
Câu 6. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a và b khi .
a b = − a . b . A. o α = 45 . B. o α =180 . C. o α = 90 . D. o α = 0 . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 7. Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ ]
3 ; B = (1;5] . Khi đó, tập AB A. (1;3] . B. ( ; −∞ 5] . C. ( ; −∞ 1) . D. (3;5].
Câu 8. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ nào dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y ≥ 6 − ? y y 2 − 3 O x 3 2 − O x A. . B. . y y 3 3 2 x 2 − O O x C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 2 2 2 A. 2 2 2 a + −
= b + c + 2bc cos A. B. cos a c b B = . 2ac 2 2 2 C. 2 2 2 a + −
= b + c − 2bc cos A. D. cos b c a A = . 2bc
Câu 10. Cho hai tập hợp A = {2;3;4; } 5 và B = {1;2; }
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A X B ? A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.    
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 4 j i . Tọa độ của vectơ a là:     A. a = (4;− ) 1 . B. a = ( 1; − 4 − ) . C. a = ( 1; − 4) . D. a = ( 4; − ) 1 .
Câu 12. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  + > 2 3
 x − 20y > 7 A. x y 3  . B.  .
x y ≥ 2 − 2
x + y ≤100 x >5
x + y + z <10 C.   y + 2 < 0 .
D.x + y <5 . x + y≥   100 2x +3y ≥  20 Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 13. Cho a là một phần tử của tập hợp S . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. { } a S .
B. a S .
C. S a .
D. a S .
Câu 14. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
   
  
A. OB OC = OD − . OA
B. OA OB = C . D
   
  
C. BC BA = DC − . DA
D. AB AD = D . B
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai?   
A. AB = BA .
B. Vectơ 0 cùng hướng với mọi vectơ.   C. AA = 0 .
D. Vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Câu 16. Cho 90
− ° < α < 0° . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tanα > 0. B. cotα > 0 . C. cosα > 0 . D. sinα > 0.
Phần II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A 2; − 5), B( 4; − 2
− ),C(1;5). Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC . Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?   
a) Toạ độ véc tơ u = 2AB + AC là (1;14) .
b) Trọng tâm G có tọa độ là  5 8 ;  − −  . 3 3   
c) Độ dài A B = 53 .  
d) cos(AB,CG) > 0,8.
Câu 2. Cho tam giác ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Gọi G là giao điểm của
AM BN . Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?   
a) GA + GB = 2GC .    b) 1
AP + BC = NA . 2  
c) AG = 3 MG .
  
d) MB + MC = 0 . Mã đề 101 Trang 3/4
Phần III (2 điểm). Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A( 1; − )
1 , B(1;3) và trọng tâm 2 G  2;  − 
. Điểm H trên trục Oy thỏa mãn tam giác HBC vuông cân tại H . Tìm tung độ điểm H . 3   
Câu 2. Cho tam giác ABC M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC , N là trung điểm của
      
cạnh AC . Giả sử AB = a, AC = b , ta có MN = xa + yb . Khi đó tổng 3x + 6y bằng bao nhiêu?
Câu 3. Đợt cuối năm, do nhu cầu tiêu dùng tăng cao, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh
doanh bổ sung hai loại xe máy của Honda là xe máy Lead và xe máy Vision, với số vốn ban đầu không
vượt quá 36 tỉ đồng. Giá nhập về một chiếc xe máy Lead là 40 triệu đồng, lợi nhuận dự kiến là 5 triệu
đồng một chiếc. Giá nhập về một chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng, lợi nhuận dự kiến là 3,2 triệu
đồng một chiếc. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường không vượt quá 1100 chiếc xe cả hai
loại và nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu xe Vision. Hỏi lợi nhuận có thể thu được lớn
nhất của cửa hàng là bao nhiêu tiền? (viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng)
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [7;2m −5], B =(9;12] với A là tập hợp khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc [0;2024] để B A ?
Phần IV (2 điểm). Tự luận gồm 3 bài. Thí sinh trình bày bài làm ra tờ giấy thi.
Bài 1. (1 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm đối xứng với C qua B . Điểm N thuộc đoạn thẳng AC sao cho 1
AN = AC . Điểm P thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2 AP = AB . 6 7    
a) Tính các vectơ MN, MP theo các vectơ AB, AC .  
b) Chứng minh hai vectơ MN, MP là cùng phương và ba điểm M , N, P thẳng hàng.
Bài 2. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(4;0), B( 1 − ;5),C (3;3) . a) Chứng minh ,
A B,C là 3 đỉnh của tam giác.
b) Tìm điểm tọa độ điểm M nằm trên trục tung thỏa mãn 2 2 2
2MA + MB + MC = 64.
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM BN vuông góc với nhau. Chứng minh 2 2 2
BC + AC = 5AB . Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 10
Ngày thi: ………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I (4 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 2 2 2 A. cos
b + c a A = . B. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. 2bc 2 2 2 C. cos
a + c b B = . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. 2ac Câu 2. Cho góc α ( 0 0
0 < α <180 ) thỏa mãn 1
cotα = − . Giá trị cosα bằng 2 A. 5 − . B. 5 − . C. 5 . D. 5 ± . 2 5 5 5
Câu 3. Cho tam giác ABC có =  0 =  0
AB 3, A 30 , B =120 . Hãy chọn khẳng định đúng. A. AC = 2 3 . B. AC = 3 3 . C. AC = 3 . D. AC = 4 3 .  
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3c ,
m BC = 5cm . Khi đó AB + BC là: A. 2 13 . B. 8. C. 13 . D. 4.  
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC.   2   A. 2 A . B AC = 2a . B. . a AB AC = . 2 2   2   C. . a AB AC a 3 = − . D. A . B AC = − . 2 2    
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 4 j i . Tọa độ của vectơ a là:     A. a = ( 4; − ) 1 . B. a = (4;− ) 1 . C. a = ( 1; − 4) . D. a = ( 1; − 4 − ) . Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 7. Cho hai tập hợp A = {2;3;4; } 5 và B = {1;2; }
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A X B ? A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 8. Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ ]
3 ; B = (1;5] . Khi đó, tập AB A. (1;3] . B. ( ; −∞ 5] . C. ( ; −∞ 1) . D. (3;5].
Câu 9. Cho a là một phần tử của tập hợp S . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a S . B. { } a S .
C. S a .
D. a S .
Câu 10. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB = 4AI . Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. 4 IB = − AB . B. IB = 3 − IA .
C. IB = 3IA . D. 4 IB = AB . 3 3
Câu 11. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ nào dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y ≥ 6 − ? y y 3 2 − O x 2 x 3 O A. . B. . y y 3 3 2 − 2 − O x O x C. . D. .
Câu 12. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
  
   
A. OA OB = C . D
B. OB OC = OD − . OA
  
   
C. AB AD = D . B
D. BC BA = DC − . DA
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?  
A. Vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. B. AA = 0 .   
C. AB = BA .
D. Vectơ 0 cùng hướng với mọi vectơ. Mã đề 102 Trang 2/4       
Câu 14. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a và b khi .
a b = − a . b . A. o α = 45 . B. o α = 90 . C. o α = 0 . D. o α =180 .
Câu 15. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x >5
x + y + z <10 A.   y + 2 < 0 .
B.x + y <5 . x + y≥   100 2x +3y ≥  20 2 3
 x − 20y > 7  + > C. x y  . D. 3  . 2
x + y ≤100
x y ≥ 2 − Câu 16. Cho 90
− ° < α < 0° . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sinα > 0. B. tanα > 0. C. cosα > 0 . D. cotα > 0 .
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho tam giác ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Gọi G là giao điểm của
AM BN . Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?   a) GB = 2 − GN .
   
b) AG + BG + CG = 0 .
  
c) PB + MC = NA.  
d) NA = NC .
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A 2; − 5), B( 4; − 2
− ),C(1;5). Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC . Các khẳng định sau đây là đúng hay sai?   
a) Toạ độ véc tơ u = 2AB + AC là ( 1; − 14) .
b) Độ dài AC = 3.
c) Trọng tâm G của tam giác có tọa độ là  5 8 ;   . 3 3     
d) cos(AB,GC) > 0,8. Mã đề 102 Trang 3/4
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đợt cuối năm, do nhu cầu tiêu dùng tăng cao, một cửa hàng kinh doanh xe máy dự định kinh
doanh bổ sung hai loại xe máy của Honda là xe máy Lead và xe máy Vision, với số vốn ban đầu không
vượt quá 27 tỉ đồng. Giá nhập về một chiếc xe máy Lead là 40 triệu đồng, lợi nhuận dự kiến là 5 triệu
đồng một chiếc. Giá nhập về một chiếc xe máy Vision là 30 triệu đồng, lợi nhuận dự kiến là 3,2 triệu
đồng một chiếc. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu thị trường không vượt quá 800 chiếc xe cả hai loại
và nhu cầu xe Lead không vượt quá 1,5 lần nhu cầu xe Vision. Hỏi lợi nhuận có thể thu được lớn nhất
của cửa hàng là bao nhiêu tiền? (viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng)
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(5;8), B(7;6) và trọng tâm 10 17 G  ;  
. Điểm H trên trục Ox thỏa mãn tam giác HBC vuông cân tại H . Tìm hoành độ điểm H . 3 3   
Câu 3. Cho tam giác ABC M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB , N là trung điểm của
      
cạnh AC . Giả sử AB = a, AC = b , ta có MN = xa + yb . Khi đó tổng 3x + 6y bằng bao nhiêu?
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [7;2m −5], B =(9;14] với A là tập hợp khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m thuộc [0;2024] để B A ?
Phần IV (2 điểm). Tự luận gồm 3 bài. Thí sinh trình bày bài làm ra tờ giấy thi.
Bài 1. (1 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm đối xứng với C qua B . Điểm N thuộc đoạn thẳng AC sao cho 1
AN = AC . Điểm P thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2 AP = AB . 6 7    
a) Tính các vectơ MN, MP theo các vectơ AB, AC .  
b) Chứng minh hai vectơ MN, MP là cùng phương và ba điểm M , N, P thẳng hàng.
Bài 2. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(4;0), B( 1 − ;5),C (3;3) . a) Chứng minh ,
A B,C là 3 đỉnh của tam giác.
b) Tìm điểm tọa độ điểm M nằm trên trục tung thỏa mãn 2 2 2
2MA + MB + MC = 64.
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM BN vuông góc với nhau. Chứng minh 2 2 2
BC + AC = 5AB . Mã đề 102 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 10
Ngày thi: …………. ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Mã đề thi Câu hỏi 101 102 103 104 1 D B A A 2 B B B B 3 B B D D 4 C D D C 5 A B C D 6 B C C C 7 B A A C 8 B B A B PHẦN I. 9 A A B A 10 C B D D 11 C C C C 12 C B C D 13 D B C C 14 A D A D 15 C A D B 16 C C D C 1 SSĐĐ SĐSS ĐSSS SSSĐ PHẦN II. 2 SSSĐ SĐSS SĐSĐ SSĐS 1 −3 3210 4280 −1 2 −2 4 −2 4 PHẦN III. 3 4280 −1 −3 3210 4 2016 2015 2016 2015 1
I. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Bài Nội dung Điểm A N P 0,5đ 1. (1,0đ) M B C
   1  2 
a) PN = AN AP = AC AB 6 7
    5      
MN = MC + CN = BC + CA = ( AC AB) 5 7 2 2 − AC = 2 − AB + AC 6 6 6    
b) Từ câu a) ⇒ MN = 7PN MN PN M ; N;P . 0, 5đ   1 − 3   a) AB = ( 5 − ;5); AC = ( 1 − ;3) . Vì
≠ ⇒ AB AC 5 − 5 0,25đ ⇒ ,
A B,C không thẳng hàng⇒ ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác. 2. 2 2 2 2 2 2
(0,5đ) b) M Oy M (0;a) . GT ⇔ 2(4 + a ) + (1 + (5 − a) ) + (3 + (3− a) ) = 64 0,25đ  a =1;M 0;1 2 2 1 ( )
⇔ 4a −16a + 76 = 64 ⇔ 4a −16a +12 = 0 ⇔  . a = 3;M 0;3  2 ( )
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . 2 1 GA = ( 2 2 2
2AB + 2AC BC ) ; 2 1 GB = ( 2 2 2
2BA + 2BC AC ) 0,25đ 9 9 3. 2 2 2
GT GA + GB = AB (0,5đ) 1 ⇔ ( 2 2 2
AB + AC BC ) 1 2 2 + ( 2 2 2
2BA + 2BC AC ) 2 = AB 9 9 2 2 2
BC + AC = 5AB . 2
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • MÃ 101 toán chuyên
  • MÃ 102 toán chuyên
  • ĐÁP ÁN TOÁN CHUYÊN
  • Đề Thi HK1 Toán 10