Mã đ 101 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NAM
TRƯNG THPT B BÌNH LC
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 10xx∀∈ + >
” là:
A.
2
: 10
xx∀∈ + =
.
B.
2
: 10xx∃∈ +
”. C.
2
: 10xx∃∈ +>
”. D.
2
: 10
xx
∀∈ +<
”.
Câu 2. Cho
( )
( )
2
0. f x ax bx c a
= ++
Điu kiện để
A.
0
.
0
a >
∆≤
B.
0
.
0
a >
∆≥
C.
0
.
0
a >
∆<
D.
0
.
0
a
<
∆>
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
.4yx=
A.
( ; 4)−∞
. B.
)
4; +∞
. C.
(
;4−∞
. D.
(4; )
+∞
. .
Câu 4. Cho ba điểm
,,I AB
được biu diễn như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
2
IB IA=
 
B.
3
.
5
IB IA=
 
C.
3
.
5
IB IA=
 
D.
2
.
3
IB IA=
 
.
Câu 5. Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.AB BC CA−=
  
B.
.AB AC BC
+=
  
C.
.
CA AB CB+=
  
D.
.CA BA BC
−=
  
Câu 6. Trong tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
22 2
Cos .
2. .
AB CA BC
A
AB CA
+−
=
B.
22 2
Cos .
.
AB CA BC
A
AB CA
+−
=
C.
2 22
Cos .
2. .
AB BC CA
A
AB BC
+−
=
D.
2 22
Cos .
.
AB BC CA
A
AB BC
+−
=
Câu 7. Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn dây
được mô tả bằng các vectơ
,,
abc

(Hình 47). Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau.
A.
c
b
là hai vectơ cùng phương. B.
c
b
là hai vectơ cùng hướng.
C.
a
c
là hai vectơ cùng hướng. D.
a
b
là hai vectơ cùng phương.
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
237−≥xy
?
A.
(
)
00;O
. B.
( )
22 ;M
. C.
( )
41;P
. D.
(
)
12
;
N
.
Câu 9. Cho góc
a
vi
00
0 180a≤≤
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
(
)
o
cos 180 cosaa
−=
. B.
( )
o
cot 180 cotaa−=
.
C.
( )
o
sin 180 sinaa=
. D.
( )
o
tan 180 tanaa−=
.
Câu 10. Cho m s
( )
2
31
2
xx
fx
x
++
=
−+
,1
,1
x
x
>
. Tính
(
)
0f
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
9
.
Câu 11. Cho bảng xét dấu ca tam thc bc hai
( )
fx
.
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0
fx
>
A.
3
;1
5



. B.
( )
0; +∞
. C.
3
;
5

−∞


. D.
3
;1
5



.
Câu 12. Cho tập hợp
{ | 1 0}.Xx x= −>
Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
(0;1)X =
. B.
(1; ).
X = +∞
C.
( 1; 0).X
=
D.
(0; ).X = +∞
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( ) ( )( )
2
0y f x ax bx c a P= = ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
a) Trục đối xng của đồ th m s
2y =
.
b) m s đồng biến trong khong
( )
1; +∞
.
c) Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
( )
P
nằm trên đường thng
3 50xy+−=
.
d) H s
0a >
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
8, 6, 120AB AC BAC
= = = °
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Khi đó
a)
. 14AM BC =
 
. b)
12 3
ABC
S =
. c)
. 24AB AC =
 
. d)
148BC =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 15. Một người dùng một lc
F
có đ ln 60N làm mt vt dịch chuyển mt đon 50m. Biết lc
F
hp vi
hướng dịch chuyển một góc 45°. Công sinh ra bởi lc
F
là bao nhiêu Jun?(kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 16. Lp 10A9 có
45
học sinh, trong đó mỗi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Toán và Văn, biết
rng có
25
bn hc giỏi môn Toán,
35
bn hc giỏi môn Văn. Hỏi lp 10A9 có bao nhiêu bn hc
sinh gii c hai môn Toán và Văn?
Câu 17. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 80xx + +≥
có cha bao nhiêu s nguyên.
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
1
82
y
x
=
có cha bao nhiêu s t nhiên.
PHN IV. T lun. Hc sinh tr li t câu 19 đến câu 22.
Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình
2
21 44x xx−= +
.
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm Parabol
( )
2
:4P y ax x c= ++
biết nó có đỉnh
( )
1; 2I
.
Câu 21: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
4, 7, 9AB BC AC= = =
. Tính din tích tam giác
ABC
.
Câu 22: (0,5 điểm) Một người mun un tấm tôn phẳng hình chữ nht có b ngang
32 cm
, thành mt rãnh dn
nước bng cách chia tấm tôn đó thành ba phần ri gp hai bên li theo một góc vuông như hình vẽ. Biết rng din
tích mt ct ngang của rãnh nước phi lớn n hoặc bng
2
120cm
. Hi đ cao ti thiu và ti đa ca rãnh dn
nước là bao nhiêu cm?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NAM
TRƯNG THPT B BÌNH LC
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
CA AB CB
+=
  
B.
.
AB AC BC
+=
  
C.
.
AB BC CA
−=
  
D.
.
CA BA BC
−=
  
Câu 2. Cho m s
( )
2
31
2
xx
fx
x
++
=
−+
,1
,1
x
x
>
. Tính
( )
0f
.
A.
9
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
237
−≥
xy
?
A.
( )
22 ;M
. B.
( )
41;P
. C.
( )
12;N
. D.
( )
00;O
.
Câu 4. Cho
( )
( )
2
0. f x ax bx c a= ++
Điu kiện để
A.
0
.
0
a >
∆≥
B.
0
.
0
a <
∆>
C.
0
.
0
a >
∆<
D.
0
.
0
a
>
∆≤
Câu 5. Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn
dây được mô tả bằng các vectơ
,,abc

(Hình 47). Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định
sau.
A.
a
c
là hai vectơ cùng hướng. B.
c
b
là hai vectơ cùng phương.
C.
a
b
là hai vectơ cùng phương. D.
c
b
là hai vectơ cùng hướng.
Câu 6. Trong tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
22 2
Cos .
.
AB CA BC
A
AB CA
+−
=
B.
2 22
Cos .
.
AB BC CA
A
AB BC
+−
=
C.
2 22
Cos .
2. .
AB BC CA
A
AB BC
+−
=
D.
22 2
Cos .
2. .
AB CA BC
A
AB CA
+−
=
Câu 7. Cho góc
a
vi
00
0 180a≤≤
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
o
sin 180 sinaa=
. B.
( )
o
cos 180 cosaa
−=
.
Mã đ 102 Trang 2/3
C.
(
)
o
cot 180 cot
aa−=
. D.
( )
o
tan 180 tanaa−=
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
.4yx
=
A.
)
4; +∞
. B.
(4; )+∞
. . C.
( ; 4)−∞
. D.
(
;4−∞
.
Câu 9. Cho bảng xét dấu ca tam thc bc hai
( )
fx
.
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx>
A.
( )
0; +∞
. B.
3
;1
5



. C.
3
;
5

−∞


. D.
3
;1
5



.
Câu 10. Cho ba điểm
,,I AB
được biu diễn như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
5
IB IA=
 
B.
2
.
3
IB IA
=
 
. C.
3
.
5
IB IA=
 
D.
3
.
2
IB IA=
 
Câu 11. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 10xx∀∈ + >
” là:
A.
2
: 10
xx
∀∈ +<
”. B.
2
: 10xx∃∈ +
”. C.
2
: 10xx∃∈ + >
”. D.
2
: 10
xx
∀∈ + =
.
Câu 12. Cho tập hợp
{ | 1 0}.Xx x
= −>
Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
(0; ).
X
= +∞
B.
(0;1)X =
. C.
(1; ).X
= +∞
D.
( 1; 0).X
=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( ) ( )( )
2
0
y f x ax bx c a P= = ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
a) Trục đối xng của đồ th m s
2y =
.
b) m s đồng biến trong khong
(
)
1; +∞
.
c) Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
( )
P
nằm trên đường thng
3 50xy+−=
.
d) H s
0a >
.
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 14. Cho tam giác
ABC
8, 6, 120AB AC BAC= = = °
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Khi đó
a)
. 14AM BC =
 
. b)
. 24AB AC =
 
. c)
148BC =
. d)
12 3
ABC
S =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 80xx + +≥
có cha bao nhiêu s nguyên.
Câu 16. Lp 10A9 có
45
học sinh, trong đó mỗi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Toán và Văn,
biết rng có
25
bn hc giỏi môn Toán,
35
bn hc giỏi môn Văn. Hỏi lp 10A9 có bao nhiêu
bn hc sinh gii c hai môn Toán và Văn?
Câu 17. Một người dùng một lc
F
độ ln 60N làm mt vt dịch chuyển một đoạn 50m. Biết lc
F
hp với hướng dịch chuyển mt góc 45°. Công sinh ra bởi lc
F
là bao nhiêu Jun?(kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
1
82
y
x
=
có cha bao nhiêu s t nhiên.
PHN IV. T lun. Hc sinh tr li t câu 19 đến câu 22.
Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình
2
21 44x xx−= +
.
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm Parabol
( )
2
:4P y ax x c= ++
biết nó có đỉnh
( )
1; 2I
.
Câu 21: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
4, 7, 9AB BC AC= = =
. Tính din tích tam giác
ABC
.
Câu 22: (0,5 điểm) Một người mun un tấm tôn phẳng hình chữ nht có b ngang
32 cm
, thành mt
rãnh dẫn nước bng cách chia tấm tôn đó thành ba phần ri gp hai bên lại theo một góc vuông như hình
v. Biết rng din tích mt ct ngang của rãnh nước phi lớn hơn hoặc bng
2
120cm
. Hi đ cao ti thiu
và tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
------ HT ------
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
B
C
B
C
C
A
B
D
A
C
A
B
102
A
B
C
C
D
D
B
A
D
C
B
C
103
B
C
B
B
C
A
A
C
A
D
C
D
104
B
C
C
C
B
D
B
A
A
A
C
A
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Đề\câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
101
D
S
S
D
D
D
S
D
102
S
S
D
D
D
D
D
S
103
S
S
D
D
D
D
S
D
104
D
D
S
S
D
S
D
D
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Đề\câu
15
16
17
18
101
15.
4.
2121.
7.
102
2121.
15.
7.
4.
103
7.
15.
2121.
4.
104
2121.
7.
15.
4.
PHN IV. T lun. Học sinh trả li t câu 19 đến câu 22.
Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình
2
21 44x xx−= +
.
Bình phương 2 vế ta được:
2
21 44x xx−= +
2
1
2 30
3
x
xx
x
=
+ −=
=
0,5
Thay
1; 3xx= =
vào phương trình kiểm tra và kết luận phương trình có nghiệm là
1x =
.
0,5
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm Parabol
( )
2
:4P y ax x c= ++
biết nó có đỉnh
( )
1; 2I
.
( )
P
có đỉnh
( )
1; 2I
4
1
2
42
a
ac
=
++=
0,5
2
0
a
c
=
=
. Vậy
( )
2
: 24Py x x=−+
0,5
Câu 21: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
4, 7, 9AB BC AC= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Ta có:
10
2
abc
p
++
= =
0,25đ
( )( )( ) ( )( )( )
10 10 7 10 9 10 4 6 5S pp a p b p c= −= =
0,25đ
Câu 22: (0,5 điểm) Một người mun un tm tôn phẳng hình chữ nhật có b ngang
32 cm
, thành
mt rãnh dẫn nước bng cách chia tấm tôn đó thành ba phần ri gấp hai bên li theo một góc vuông
như nh vẽ. Biết rằng diện tích mt cắt ngang của rãnh nước phi lớn hơn hoặc bằng
2
120cm
. Hi
độ cao tối thiu và tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
B ngang còn lại của tấm tôn sau khi gập thành rãnh dẫn nước:
32 2 ( ) x cm
.
Diện tích mặt cắt ngang rãnh dẫn nước:
2
(32 2 ) 2 32= =−+Sx x x x
.
Theo giả thiết:
22
120 2 32 120 2 32 120 0≥⇔+≥⇔+−S xx xx
.
0,25
Ta có:
2
2 32 120 0 [6;10] + ⇔∈xx x
.
Vậy rãnh dẫn nước ch đạt yêu cầu khi độ cao tối thiểu và tối đa của nó lần lượt bằng
6 cm
10 cm
.
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10
TT Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức
Số
tiết
Số
điểm
Mức độ đánh giá
Tổng
Điểm
Điểm
điều
chỉnh
Trắc nghiệm
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
1
MỆNH
ĐỀ TẬP
HỢP
Mệnh đề
3
0.75
1
1
0
0
0.25
0.25
Tập hợp 3 0.75 1 1 1 0 1 0.75
2
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ HỆ
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT 2
ẨN
Bất pt bậc nhất 2 ẩn
2
0.50
1
1
0
0
0.25
0.25
Hệ bất pt bậc nhất 2 ẩn 3 0.75 1 0 0 1 1 0.25
3
Hàm số và đồ thị.
5
1.25
2
2
0
0
0.5
0.75
HÀM SỐ
VÀ ĐỒ
THỊ
Hàm số bậc hai.
Đồ thị hàm số bậc hai và
ứng dụng.
2 0.50 3 1 3 1 0 1 0.5
Dấu của tam thức bậc hai.
3
0.75
1
0.25
0.5
Bất phương trình bậc hai
một ẩn
3 0.75 1 1 1.25 0.5
Hai dạng phương trình
quy về phương trình bậc
hai
2 0.50 1 0 0 1 0.5
4
HỆ
THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM
GIÁC.
VECTƠ
Giá trị lượng giác của một
góc từ 0° đến 180°.
Định lí côsin và định lí
sin trong tam giác.
4 1.00 1 1 1 0 1 1.25 0.25
Giải tam giác.
2 0.50 1 0 1 0 0.25 0.25
Khái niệm vectơ.
2
0.50
1
0.25
0.25
Tổng và hiệu của hai
vectơ
2 0.50 1 0.25 0.25
Tích của một số với một
vectơ
2 0.50 1 1 0.75 0.25
Tích vô hướng của hai
vectơ
2 0.50 3 1 1 3 1 1 1.5 1
Tổng
40
10
10
2
0
6
2
0
0
0
4
0
0
3
16
4
7
10
5.25
Tổng số điểm
2.5
0.5
0
1.5
0.5
0
0
0
2
0
0
3
4
1
5
10
Số lệnh hỏi
12
8
4
3
27
Tổng điểm theo dạng thức
3
2
2
3
10
Tỉ lệ % (dạng thức câu hỏi)
30
20
20
30
100
Tỉ lệ % (TN - TL)
70
30
100
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10
T
T
Chủ đề
Nội
dung
đơn vị
kiến
thức
Số
tiết
Số
điểm
Mức độ đánh giá
Yêu cầu
cần đạt
Trắc nghiệm
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng sai
Trả lời ngắn
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
1
MỆN
H ĐỀ
TẬP
HỢP
Mệnh
đề
Biết cách
phát biểu
mệnh đề
phủ định
của mệnh
đề chứa ký
hiệu tồn
tại, với
mọi
3 0.75
1(TD
1.1)
Tập
hợp
Biết cách
tìm hợp
của hai tập
hợp đơn
giản được
viết dưới
dạng
khoảng,
nửa
khoảng.
3 0.75
1(TD
1.1)
1
(MHH
1.4)
Biết dùng
sơ đồ Ven
để giải bài
toán liên
quan đến
thực tế về
tập hợp.
2
BẤT
PHƯ
ƠNG
TRÌN
H VÀ
HỆ
BẤT
PHƯ
ƠNG
TRÌN
H
BẬC
NHẤ
T 2
ẨN
Bất pt
bậc
nhất 2
ẩn
Biết cách
xác định 1
điểm có
tọa độ cho
trước có
thỏa mãn
một bpt
bậc nhất 2
ẩn hay
không.
2 0.50
1(TD
1.2)
Hệ bất
pt bậc
nhất 2
ẩn
Vận dụng
kiên thức
về biểu
diễn miền
nghiệm
của hệ bpt
bậc nhất 2
ẩn vào giải
quyết các
bài toán
thực tiễn.
3 0.75
1
(MHH
1.1)
3
Hàm
số và
đồ thị.
Biết tính
giá trị hàm
số cho bởi
nhiều biểu
thức tại
một điểm
cho trước.
5 1.25
2
(TD1
.2)
HÀM
SỐ
ĐỒ
THỊ
Hàm
số bậc
hai.
Đồ thị
hàm số
bậc hai
và ứng
dụng.
Nhận dạng
được bảng
biến thiên
của hàm số
bậc hai.
Nhận dạng
được tọa
độ đỉnh,
trục đối
xứng, dấu
của các hệ
số tương
ứng dựa
vào đồ thị.
2 0.50 3(GQ1.1) 1(GQ1.3)
Dấu
của
tam
thức
bậc
hai.
3 0.75
1(TD
1.1)
Bất
phương
trình
bậc hai
một ẩn
Biết bấm
máy tính
giải bất
phương
trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng
được cách
thiết lập
một bất
phương
trình bậc
hai để giải
bài toán
thực tiễn.
3 0.75
1(TD
1.3)
1(MH
H1.1)
Hai
dạng
phương
trình
Biết giải
phương
trình dạng
tích và
2 0.50
1(GQ1
.3)
quy về
phương
trình
bậc hai
phương
trình vô tỉ
cơ bản.
4
HỆ
THỨ
C
LƯỢ
NG
TRON
G
TAM
GIÁC.
VECT
Ơ
Giá trị
lượng
giác
của
một
góc từ
0° đến
180°.
Định lí
côsin
và định
lí sin
trong
tam
giác.
Biết giải
tam giác
trong
trường hợp
đơn giản
và vận
dụng nó
giải quyết
bài toán
thực tiễn
4 1.00
1(TD
1.1)
1(MH
H1.1)
Giải
tam
giác.
Giải được
tam giác
2 0.50 1(TD1.3)
Khái
niệm
vectơ.
Nhận dạng
được véc
tơ cùng
phương
2 0.50
1(TD
1.2)
Tổng
và hiệu
của hai
vectơ
Nhận dạng
được quy
tắc cộng
véc tơ
2 0.50
1(TD
1.3)
Tích
của
một số
với
một
vectơ
Biết biểu
diễn một
véc tơ qua
hai véc tơ
không
cùng
phương
2 0.50 1(TD1.3)
1(GQ1
.3)
Tích
hướng
của hai
vectơ
Biết tính
tích vô
hướng
của hai véc
tơ theo
định nghĩa
và theo
tính chất.
2 0.50 3(GQ1.2) 1(GQ1.4)
1(GQ1
.2)
Tổng
40
10
10
2
0
6
2
0
0
0
4
0
0
3
Tổng số điểm
2.5
0.5
1.5
0.5
2
3
Số lệnh hỏi
12
8
4
3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x +1 > 0” là: A. “ 2 x
∀ ∈  : x +1 = 0”. B. “ 2 x
∃ ∈  : x +1≤ 0”. C. “ 2 x
∃ ∈  : x +1 > 0 ”. D. “ 2 x
∀ ∈  : x +1< 0 ”. 2
Câu 2. Cho f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f (x) > 0, x ∀ ∈  là a > 0 a > 0 a > 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0 ∆ > 0
Câu 3. Tập xác định của hàm số .y = x − 4 là A. ( ; −∞ 4). B. 4;+∞  ). C. ( ;4 −∞  . D. (4; ) +∞ . .
Câu 4. Cho ba điểm I, ,
A B được biểu diễn như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây đúng?  3       2  A. IB = . IA B. 3 IB = − . IA C. 3 IB = . IA D. IB = − . IA . 2 5 5 3
Câu 5. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB BC = C . A
B. AB + AC = BC.
C. CA + AB = . CB
D. CA BA = BC.
Câu 6. Trong tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2 2 2 2 2 2 A. Cos
AB + CA BC A + − = . B. Cos AB CA BC A = . 2.A . B CA A . B CA 2 2 2 2 2 2 C. Cos
AB + BC CA A + − = . D. Cos AB BC CA A = . 2.A . B BC A . B BC
Câu 7. Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn dây   
được mô tả bằng các vectơ a,b,c (Hình 47). Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau.    
A. c b là hai vectơ cùng phương.
B. c b là hai vectơ cùng hướng.    
C. a c là hai vectơ cùng hướng.
D. a b là hai vectơ cùng phương. Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x − 3y ≥ 7 ?
A.
O(0;0) . B. M ( 2 − ; 2) . C. P(4; ) 1 . D. N (1; 2 − ) .
Câu 9. Cho góc a với 0 0
0 ≤ a ≤180 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. ( o
cos 180 − a) = −cosa . B. ( o
cot 180 − a) = cot a . C. ( o
sin 180 − a) = −sin a . D. ( o
tan 180 − a) = tan a . 2
x + 3x +1 , x ≤1
Câu 10. Cho hàm số f (x) =  . Tính f (0).  −x + 2 , x >1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 9 − .
Câu 11. Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) .
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) > 0 là A.  3;1 −      . B. (0;+∞). C. 3  ; −∞ − . D. 3 − ;1 . 5      5   5   
Câu 12. Cho tập hợp X = {x∈ | x −1> 0}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. X = (0;1) .
B. X = (1;+∞). C. X = ( 1; − 0).
D. X = (0;+∞).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0)(P) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
a) Trục đối xứng của đồ thị hàm số là y = 2 .
b) Hàm số đồng biến trong khoảng ( 1; − +∞) .
c) Tọa độ đỉnh I của parabol (P) nằm trên đường thẳng 3x + y −5 = 0 .
d) Hệ số a > 0 .
Câu 14. Cho tam giác ABC có = = 
AB 8, AC 6, BAC =120° . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó    
a) AM.BC = 14 − . b) S = − BC = ABC 12 3 . c) A . B AC = 24. d) 148 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Mã đề 101 Trang 2/3  
Câu 15. Một người dùng một lực F có độ lớn 60N làm một vật dịch chuyển một đoạn 50m. Biết lực F hợp với 
hướng dịch chuyển một góc 45°. Công sinh ra bởi lực F là bao nhiêu Jun?(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 16. Lớp 10A9 có 45 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn, biết
rằng có 25 bạn học giỏi môn Toán, 35 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A9 có bao nhiêu bạn học
sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn?
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x + 8 ≥ 0 có chứa bao nhiêu số nguyên.
Câu 18. Tập xác định của hàm số 1 y =
có chứa bao nhiêu số tự nhiên. 8 − 2x
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22.
Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
2x −1 = x + 4x − 4 .
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm Parabol (P) 2
: y = ax + 4x + c biết nó có đỉnh I (1;2).
Câu 21: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 7, AC = 9. Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 22: (0,5 điểm) Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có bề ngang 32 cm , thành một rãnh dẫn
nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông như hình vẽ. Biết rằng diện
tích mặt cắt ngang của rãnh nước phải lớn hơn hoặc bằng 2
120cm . Hỏi độ cao tối thiểu và tối đa của rãnh dẫn
nước là bao nhiêu cm?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. CA + AB = . CB
B. AB + AC = BC.
C. AB BC = C . A
D. CA BA = BC. 2
x + 3x +1 , x ≤1
Câu 2. Cho hàm số f (x) =  . Tính f (0).  −x + 2 , x >1 A. 9 − . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x − 3y ≥ 7 ? A. M ( 2 − ; 2) . B. P(4; ) 1 . C. N (1; 2 − ) . D. O(0;0) . 2
Câu 4. Cho f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f (x) > 0, x ∀ ∈  là a > 0 a < 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≥ 0 ∆ > 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0
Câu 5. Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn   
dây được mô tả bằng các vectơ a,b,c (Hình 47). Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau.    
A. a c là hai vectơ cùng hướng.
B. c b là hai vectơ cùng phương.    
C. a b là hai vectơ cùng phương.
D. c b là hai vectơ cùng hướng.
Câu 6. Trong tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2 2 2 2 2 2 A. Cos
AB + CA BC A + − = . B. Cos AB BC CA A = . A . B CA A . B BC 2 2 2 2 2 2 C. Cos
AB + BC CA A + − = . D. Cos AB CA BC A = . 2.A . B BC 2.A . B CA
Câu 7. Cho góc a với 0 0
0 ≤ a ≤180 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. ( o
sin 180 − a) = −sin a . B. ( o
cos 180 − a) = −cosa . Mã đề 102 Trang 1/3 C. ( o
cot 180 − a) = cot a . D. ( o
tan 180 − a) = tan a .
Câu 8. Tập xác định của hàm số .y = x − 4 là A. 4;+∞  ). B. (4; ) +∞ . . C. ( ; −∞ 4) . D. ( ;4 −∞  .
Câu 9. Cho bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) .
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) > 0 là A. (0;+∞). B.  3;1 −      . C. 3  ; −∞ − . D. 3 −  ;1 . 5       5   5 
Câu 10. Cho ba điểm I, ,
A B được biểu diễn như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây đúng?    2     3  A. 3 IB = − . IA B. IB = − . IA . C. 3 IB = . IA D. IB = . IA 5 3 5 2
Câu 11. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x +1 > 0” là: A. “ 2 x
∀ ∈  : x +1< 0 ”. B. “ 2 x
∃ ∈  : x +1≤ 0”. C. “ 2 x
∃ ∈  : x +1 > 0 ”. D. “ 2 x
∀ ∈  : x +1 = 0”.
Câu 12. Cho tập hợp X = {x∈ | x −1> 0}. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. X = (0;+∞).
B. X = (0;1) .
C. X = (1;+∞). D. X = ( 1; − 0).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0)(P) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
a) Trục đối xứng của đồ thị hàm số là y = 2 .
b) Hàm số đồng biến trong khoảng ( 1; − +∞) .
c) Tọa độ đỉnh I của parabol (P) nằm trên đường thẳng 3x + y −5 = 0 .
d) Hệ số a > 0 . Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 14. Cho tam giác ABC có = = 
AB 8, AC 6, BAC =120° . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó    
a) AM.BC = 14 − . b) A . B AC = 24 − .
c) BC =148 . d) S = ABC 12 3 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x + 8 ≥ 0 có chứa bao nhiêu số nguyên.
Câu 16. Lớp 10A9 có 45 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn,
biết rằng có 25 bạn học giỏi môn Toán, 35 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A9 có bao nhiêu
bạn học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn?  
Câu 17. Một người dùng một lực F có độ lớn 60N làm một vật dịch chuyển một đoạn 50m. Biết lực F
hợp với hướng dịch chuyển một góc 45°. Công sinh ra bởi lực F là bao nhiêu Jun?(kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 18. Tập xác định của hàm số 1 y =
có chứa bao nhiêu số tự nhiên. 8 − 2x
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22.
Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
2x −1 = x + 4x − 4 .
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm Parabol (P) 2
: y = ax + 4x + c biết nó có đỉnh I (1;2).
Câu 21: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 7, AC = 9. Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 22: (0,5 điểm) Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có bề ngang 32 cm , thành một
rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông như hình
vẽ. Biết rằng diện tích mặt cắt ngang của rãnh nước phải lớn hơn hoặc bằng 2
120cm . Hỏi độ cao tối thiểu
và tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B C C A B D A C A B 101 A B C C D D B A D C B C 102 B C B B C A A C A D C D 103 B C C C B D B A A A C A 104
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d Đề\câu D S S D D D S D 101 S S D D D D D S 102 S S D D D D S D 103 D D S S D S D D 104
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Đề\câu 15 16 17 18 101 15. 4. 2121. 7. 102 2121. 15. 7. 4. 103 7. 15. 2121. 4. 104 2121. 7. 15. 4.
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22.
Câu 19: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
2x −1 = x + 4x − 4 . x = 1 0,5
Bình phương 2 vế ta được: 2
2x −1 = x + 4x − 4 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 −
Thay x =1; x = 3
− vào phương trình kiểm tra và kết luận phương trình có nghiệm là x =1. 0,5
Câu 20: (0,5 điểm)
Tìm Parabol (P) 2
: y = ax + 4x + c biết nó có đỉnh I (1;2).  4 − 0,5  = 1
Vì (P) có đỉnh I (1;2) ⇒ 2a
a + 4+ c = 2 a = 2 − 0,5 ⇔  . Vậy (P) 2 : y = 2 − x + 4x c = 0
Câu 21: (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 7, AC = 9. Tính diện tích tam giác ABC . Ta có: a b c p + + = =10 2 0,25đ
S = p( p a)( p b)( p c) = 10(10 − 7)(10 − 9)(10 − 4) = 6 5 0,25đ
Câu 22: (0,5 điểm)
Một người muốn uốn tấm tôn phẳng hình chữ nhật có bề ngang 32 cm , thành
một rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông
như hình vẽ. Biết rằng diện tích mặt cắt ngang của rãnh nước phải lớn hơn hoặc bằng 2 120cm . Hỏi
độ cao tối thiểu và tối đa của rãnh dẫn nước là bao nhiêu cm?
Bề ngang còn lại của tấm tôn sau khi gập thành rãnh dẫn nước: 32 − 2x( cm) . 0,25
Diện tích mặt cắt ngang rãnh dẫn nước: 2
S = x(32 − 2x) = 2 − x + 32x . Theo giả thiết: 2 2 S ≥120 ⇔ 2
x + 32x ≥120 ⇔ 2
x + 32x −120 ≥ 0 . Ta có: 2 2
x + 32x −120 ≥ 0 ⇔ x∈[6;10]. 0,25
Vậy rãnh dẫn nước chỉ đạt yêu cầu khi độ cao tối thiểu và tối đa của nó lần lượt bằng 6 cm và 10 cm .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 Mức độ đánh giá Trắc nghiệm Tổng Điểm Tự luận TT Chủ đề
Nội dung đơn vị kiến thức Số Số
tiết điểm Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn Điểm điều chỉnh B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD MỆNH Mệnh đề 3 0.75 1 1 0 0 0.25 0.25 1 ĐỀ TẬP HỢP Tập hợp 3 0.75 1 1 1 0 1 0.75 BẤT Bất pt bậc nhất 2 ẩn 2 0.50 1 1 0 0 0.25 0.25 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ 2 BẤT
PHƯƠNG Hệ bất pt bậc nhất 2 ẩn 3 0.75 1 0 0 1 1 0.25 TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Hàm số và đồ thị. 5 1.25 2 2 0 0 0.5 0.75
HÀM SỐ Hàm số bậc hai. VÀ ĐỒ
Đồ thị hàm số bậc hai và 2 0.50 3 1 3 1 0 1 0.5 THỊ ứng dụng. 3
Dấu của tam thức bậc hai. 3 0.75 1 0.25 0.5
Bất phương trình bậc hai một ẩn 3 0.75 1 1 1.25 0.5 Hai dạng phương trình
quy về phương trình bậc 2 0.50 1 0 0 1 0.5 hai HỆ THỨC LƯỢNG TRONG
Giá trị lượng giác của một 4 1.00 1 1 1 0 1 1.25 0.25 TAM góc từ 0° đến 180°. 4 GIÁC.
Định lí côsin và định lí VECTƠ sin trong tam giác. Giải tam giác. 2 0.50 1 0 1 0 0.25 0.25 Khái niệm vectơ. 2 0.50 1 0.25 0.25 Tổng và hiệu của hai vectơ 2 0.50 1 0.25 0.25
Tích của một số với một vectơ 2 0.50 1 1 0.75 0.25 Tích vô hướng của hai vectơ 2 0.50 3 1 1 3 1 1 1.5 1 Tổng 40 10 10 2 0 6 2 0 0 0 4 0 0 3 16 4 7 10 5.25 Tổng số điểm 2.5 0.5 0 1.5 0.5 0 0 0 2 0 0 3 4 1 5 10 Số lệnh hỏi 12 8 4 3 27
Tổng điểm theo dạng thức 3 2 2 3 10
Tỉ lệ % (dạng thức câu hỏi) 30 20 20 30 100 Tỉ lệ % (TN - TL) 70 30 100
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 Nội Mức độ đánh giá T dung Yêu cầu Số Số T Chủ đề đơn vị cần đạt Trắc nghiệm Tự luận kiến tiết điểm Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn thức B H VD B H VD B H VD B H VD Biết cách phát biểu mệnh đề Mệnh phủ định đề của mệnh 3 0.75 1(TD đề chứa ký 1.1) hiệu tồn MỆN tại, với mọi 1 H ĐỀ TẬP Biết cách HỢP tìm hợp của hai tập hợp đơn Tập giản được 1 hợp viết dưới 3 0.75 1(TD 1.1) (MHH dạng 1.4) khoảng, nửa khoảng. Biết dùng sơ đồ Ven để giải bài toán liên quan đến thực tế về tập hợp. Biết cách xác định 1 điểm có
BẤT Bất pt tọa độ cho PHƯ bậc trước có
ƠNG nhất 2 thỏa mãn 2 0.50 1(TD 1.2) TRÌN ẩn một bpt H VÀ bậc nhất 2 HỆ ẩn hay BẤT không. 2 PHƯ Vận dụng ƠNG kiên thức TRÌN về biểu H diễn miền
BẬC Hệ bất nghiệm 1
NHẤ pt bậc của hệ bpt 3 0.75 (MHH T 2 nhất 2 bậc nhất 2 1.1) ẨN ẩn ẩn vào giải quyết các bài toán thực tiễn. Biết tính giá trị hàm số cho bởi 2 3 nhiều biểu 5 1.25 (TD1 Hàm thức tại .2) số và một điểm đồ thị. cho trước. Nhận dạng được bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Nhận dạng Hàm được tọa số bậc độ đỉnh, 2 0.50 3(GQ1.1) 1(GQ1.3) hai. trục đối
HÀM Đồ thị xứng, dấu SỐ hàm số của các hệ bậc hai số tương ĐỒ và ứng ứng dựa THỊ dụng. vào đồ thị. Dấu của tam thức 3 0.75 1(TD 1.1) bậc hai. Biết bấm máy tính giải bất phương trình bậc Bất hai một ẩn. phương Vận dụng trình được cách 3 0.75 1(TD bậc hai thiết lập 1.3) 1(MH H1.1) một ẩn một bất phương trình bậc hai để giải bài toán thực tiễn. Hai Biết giải dạng phương phương trình dạng 2 0.50 1(GQ1 .3) trình tích và quy về phương phương trình vô tỉ trình cơ bản. bậc hai Giá trị lượng giác của HỆ một THỨ góc từ Biết giải C 0° đến tam giác LƯỢ 180°. trong 4 1.00 1(TD NG Định lí trường hợp 1.1) 1(MH H1.1) TRON côsin đơn giản G và định và vận TAM lí sin dụng nó GIÁC. trong giải quyết VECT tam bài toán Ơ giác. thực tiễn Giải 4 tam Giải được 2 0.50 1(TD1.3) giác. tam giác Nhận dạng Khái được véc niệm tơ cùng 2 0.50 1(TD 1.2) vectơ. phương Tổng Nhận dạng và hiệu được quy của hai tắc cộng 2 0.50 1(TD 1.3) vectơ véc tơ Biết biểu Tích diễn một của véc tơ qua một số hai véc tơ 2 0.50 1(TD1.3) 1(GQ1 với không .3) một cùng vectơ phương Biết tính tích vô hướng Tích của hai véc vô tơ theo 2 0.50 3(GQ1.2) 1(GQ1.4) 1(GQ1 .2) hướng định nghĩa của hai và theo vectơ tính chất. Tổng 40 10 10 2 0 6 2 0 0 0 4 0 0 3 Tổng số điểm 2.5 0.5 1.5 0.5 2 3 Số lệnh hỏi 12 8 4 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
    • Câu 12. Cho tập hợp Hãy chọn khẳng định đúng.
  • Ma_de_102
    • Câu 12. Cho tập hợp Hãy chọn khẳng định đúng.
  • lop10_dap an
  • lop10_ma tran_bang dac ta
  • Đề Thi HK1 Toán 10