1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ 101
KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN - KHI 10
Ngày kiểm tra: 26/12/2024
Thi gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I- TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN (2 điểm)
(Học sinh chọn 1 trong 4 đáp án A,B,C,D)
Câu 1: Cho tam giác ABC BC = a, CA= b, AB = c. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
2 2 2
2 cosc a b ab A
B.
2 2 2
2 cosc a b ab A
C.
2 2 2
2 cosc a b ab C
D.
2 2 2
2 cosc a b ab C
Câu 2: Cho tam giác ABC BC = a, CA= b, AB = c, R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tìm công thức ĐÚNG?
A.
2 .sina R A
B.
sin
2
A
a
R
C.
D.
.sin
2
RA
a
Câu 3: Cho
ABC
BC = a, CA= b, AB = c ,
p
nửa chu vi; S, R, r lần lượt diện tích, n kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
ABC
. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A.
4
abc
S
R
. B.
S pr
.
C.
S p p a p b p c
. D.
4
abc
S
R

.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
46,AB AC
120.A
Độ dài cạnh
BC
A.
19.
B.
27.
C.
3 19.
D.
2 19.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là ĐÚNG?
A.
OM ON MN
B.
AB CB AC
.
C.
AB CA CB
D.
AM MN AN
.
Câu 6: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây là SAI?
A.
0 AG BG CG
.
B.
GA GB G C
.
C.
GA GB CG
.
D.
0 GA GB GC
.
Câu 7: Cho hai vctơ
a
b
đu khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
..a b a b
.
B.
. . .cos ;a b a b a b
.
C.
. . .cos ;a b a b a b
.
D.
. . .sin ;a b a b a b
.
2
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính
.AB AD
.
A.
0.AB AD
.
B.
.AB AD a
.
C.
2
2
.
a
AB AD
D.
2
.AB AD a
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
đu cạnh
2a
. Khi đó
AB AC
bằng
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
23a
.
Câu 10: Số ợng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
3, 5, 6, 10, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
A. 3. B.38.
C.41.
D.19.
PHN II TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
ABC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AB AC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
MN
cùng phương với
BC
(b)
0AMBM
(c)
2M BCN
(d)
2OA OC ON
với
O
là điểm bất kì
Câu 2: Một schăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống đẻ trng mới. Khi đã cho
trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau:
40
42
36
38
40
42
29
48
43
43
41
41
39
44
45
41
40
39
42
41
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Giá trị nhỏ nhất của mẫu là 29
(b)
Số trung bình của mẫu số liệu trên là 40,7
(c)
Mẫu số liệu có mốt là 40
(d)
Phương sai của mẫu số liệu là 13,61
PHẦN III – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm). Cho tam giác
ABC
60 , 45 , 7BAC ABC AC

. Tính độ dài cạnh
BC
và cạnh AB
(làm tròn đến chữ sthập phân thứ 2, làm tròn góc đến đ).
Câu 2 (1 điểm). Cho
ABC
6 8 10 , , .BC a AC b AB c
Diện tích
S
bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC.
Câu 3 (1 điểm). Chùa Ông Núi ngôi cổ tự linh thiêng danh tiếng Bình Định, tọa lạc tại đỉnh Chóp
Vung, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cách thành phố Quy Nhơn 30km. Điểm nổi bật nhất của chùa
chính là bc tượng Phật ngi lớn nhất Đông Nam Á.
3
Để tính chiu cao AB của bức tượng, người ta đo ở hai vị trí CD cách nhau 200m. Tại C người ta đo
được
52BCE 
tại D ngưi ta đo đưc
23 , 38BDC ADC
. Tính chiu cao của bc ợng.
Câu 4 (1 điểm). Cho tam giác ABC đu có cạnh bằng 6. Tính tích vô hướng
.AB BC
Câu 5 (0,5 điểm). Cho năm điểm
, , , ,A B C D E
bất k. Chứng minh rằng:
AB CD EA CB ED
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD
5AD
. Tính
2AD AB
Câu 7 (1 điểm). Điểm trung bình 12 môn của một học sinh lớp 10A1 được cho bởi bảng tần số như sau:
8,6
8,2
8,1
8,8
8,8
8,1
8,2
8,0
6,5
9,8
7,8
7,8
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ kí giám thị 1: ………………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ 102
KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN - KHI 10
Ngày kiểm tra: 26/12/2024
Thi gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I - TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN (2 điểm)
(Hc sinh chọn 1 trong 4 đáp án A,B,C,D)
Câu 1: Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
4
A.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac

B.
2 2 2
cos
2
a b c
B
ab

C.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac

D.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac

Câu 2: Cho tam giác
ABC
BC = a, CA = b, AB = c, R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Tìm công thức SAI:
A.
2
sin
a
R
A
B.
sin
2
a
A
R
C.
.sin 2b B R
D.
.sin
sin
cA
C
a
Câu 3: Cho
ABC
BC = a, CA = b, AB = c ,
p
nửa chu vi; S, R, r lần lượt diện tích, bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
ABC
. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A.
4
abc
S
r
. B.
S pr
.
C.
S p a p b p c
. D.
4
abc
S
R

.
Câu 4: Cho
ABC
0
60 8 5 ,,.ABC BC a AB c
Độ dài cạnh
AC
bằng:
A. 7 B. 129 C. 49
D.
129
Câu 5: Đẳng thức nào dưới đây SAI?
A.
MN MP NP
.
B.
MN MP PN
.
C.
NM NP PM
.
D.
MN NP MP
.
Câu 6: Cho đoạn thẳng
AB
I
là trung điểm,
M
là điểm bất kì. Mệnh đ nào sau đây là SAI?
A.
2 AI AB
.
B.
0IA IB
.
C.
0IA IB
.
D.
2MA MB MI
.
Câu 7: Cho hai vctơ
a
b
vuông góc với nhau và đu khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
..a b a b
B.
.0ab
C.
.1ab
D.
..a b a b
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
, với
2AB
,
1AD
,
60BAD
. Tích vô hướng
.AB AD
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
đu cạnh
2a
. Khi đó
AB BC
bằng
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
23a
.
5
Câu 10: Số ợng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
A.4
B. 41 C.20
D. 37
PHN II TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1: Cho
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cạnh
a
.
M
là mt điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
OC AO
(b)
BA BC AC
(c)
0 OA OB OC OD
(d)
Độ dài vectơ
MA MB MC MD
bằng
a
Câu 2: Thực hành việc đo chiu cao
()cm
của 20 học sinh nữ khối lớp 10 của một trường Trung học ph
thông, ta được kết qu như sau:
154
152
154
151
150
149
153
154
152
152
156
147
155
154
156
157
149
153
170
154
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Chiu cao trung bình 153,6 cm
(b)
147 cm là chiu cao lớn nhất
(c)
Phương sai:
2
20 44 ,s
(d)
Độ lệch chuẩn:
5 42 ,s
.
PHẦN III – TỰ LUN (6 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
45 , 5, 7BAC AB AC
. Tính đdài cạnh
BC
số đo góc
B
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, làm tròn góc đến độ)
Câu 2 (1,0 điểm). Cho
ABC
3 4 5 , , .BC a AC b AB c
Diện tích
S
bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC.
Câu 3 (1,0 điểm). Chùa Ông Núi – ngôi cổ tự linh thiêng danh tiếng ở Bình Định, tọa lạc tại đỉnh Chóp
Vung, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cách thành phố Quy Nhơn 30km. Điểm nổi bật nhất của chùa
chính là bc tượng Phật ngi lớn nhất Đông Nam Á.
Để tính chiu cao AB ca bc tượng, người ta đo ở hai vị trí C và D cách nhau 200m. Tại C người ta đo
được
52 , 67BCE ACE
tại D ngưi ta đo đưc
23BDC 
.
Tính chiu cao của bức tượng.
6
Câu 4 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đu có cạnh bằng 2. Tính tích vô hướng
.BC CA
Câu 5 (0,5 điểm. Cho năm điểm
, , , ,A B C D E
bất k. Chứng minh rằng:
AC CD EC AE DB CB
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD
5AB
. Tính
2AD AB
Câu 7 (1,0 điểm). Điểm trung bình 12 môn của một học sinh lớp 10A1 được cho bởi bảng tần số như
sau:
8,6
8,0
8,1
8,7
8,8
8,1
8,2
8,3
6,5
9,2
7,2
7,8
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ kí giám thị 1: ………………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi: TOÁN - KHI 10
Ngày thi: 26/12/2024
Thi gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ HÒA NHẬP:
PHN I- TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
D
D
C
B
B
A
A
B
PHN II TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
7
CÂU 1
CÂU 2
a
b
c
d
a
b
c
d
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
PHẦN III – TỰ LUẬN
Câu
ĐÁP ÁN
Điểm
1
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta có:
7
sin sin sin45 sin 60
76
8,57
2
AC BC BC
BA
BC

Trong tam giác ABC ta có:
180 75C A B
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta có:
7
sin sin sin 45 sin75
7 7 3
9,56
2
AC AB AB
BC
AB

0,75
0,75
0,5
2
Nửa chu vi tam giác là:
6 8 10
12
2
p


Diện tích tam giác ABC là:
( )( )( )
12(12 6)(12 8)(12 10)
24
S p p a p b p c
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
6.8.10
5
4 4.24
abc
SR
R
0,5
0,75
0,75
3
Ta có:
0
0
0
0 0 0
AB CD EA CB ED
AB CD CB EA ED
AB BD DA
AA
0,5
0,5
8
4
Sắp xếp lại mẫu số liệu:
6,5
7,8
7,8
8,0
8,1
8,1
8,2
8,2
8,6
8,8
8,8
9,8
Khoảng biến thiên:
9,8 6,5 3,3R
Tứ phân vị thứ nhất là: 7,9
Tứ phân vị thứ ba là: 8,7
Khoảng tứ phân vị là:
31
8,7 7,9 0,8Q Q Q
0,25
0,25
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
1. Nội dung kiểm tra: Chương IV, V, VI
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghim – Tự tuận Thời gian làm bài: 90 phút
3. Ma trận đ kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
CÂU
ĐIỂM
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
PHẦN I – CÂU HỎI 4 LỰA CHỌN 2 ĐIỂM
Chương IV -
Hệ thức lượng trong
tam giác
1,2,3,4
0,2đ/câu
NB
Công thức định lí sin, cosin, hệ quả, diện tích,
Chương V - Vecto
5
NB
Công thức tích vô hướng.
6
TH
Tính chất vecto
7
TH
Tính tích vô hướng của hai vecto cho sẵn độ dài,
góc
8
TH
Cho tam giác vuông cân, tính góc giữa hai vecto
9
TH
Cho hình vuông, hình chữ nhật ( có sẵn cạnh),
tính độ dài vecto tổng
Chương VI- Thống kê
10
NB
Cho mẫu số liệu đơn giản, tính cỡ mẫu, hỏi tần
số của 1 giá trị cụ thể trong mẫu số liệu, mốt,…
PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI – 2 ĐIỂM
Chương V - Vecto
1
Cho hình ch nhật, hình vuông, tam giác vuông,…có tâm
1a
NB
Trung điểm
1b
TH
Trọng tâm tam giác
1c
TH
Góc
1d
TH
Độ dài
Chương VI- Thống kê
2
1
Cho mẫu số liệu chưa sắp xếp
2a
NB
Sắp xếp lại mẫu số liệu
9
2b
TH
Tần suất
2c
NB
Trung vị
2d
NB
Mốt
PHẦN III – TỰ LUẬN – 6 ĐIỂM
Chương IV
Hệ thức lượng trong
tam giác
1
1
TH
Cho tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa tìm 1
cạnh và góc
2
1
TH
Cho tam giác biết 3 cạnh tính diện tích và 1
trong 3 yếu tố:
,,h r R
3
1
VDC
Toán thực tế định lí sin cosin.
Chương V - Vecto
4
1
TH
Cho tam giác đu, tam giác vuông cân. Tính tích
vô hướng của 2 vectơ.
5
0.5
TH
Chứng minh đẳng thức vectơ.
6
0.5
TH
Tính độ dài của vectơ (cho hình vuông, hình chữ
nhật).
Chương VI- Thống kê
7
1
TH
Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN - KHỐI 10  Ngày kiểm tra: 26/12/2024 MÃ ĐỀ 101
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN (2 điểm)
(Học sinh chọn 1 trong 4 đáp án A,B,C,D)
Câu 1: Cho tam giác ABCBC = a, CA= b, AB = c. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG? A. 2 2 2
c a b  2ab cos A C. 2 2 2
c a b  2ab cos C B. 2 2 2
c a b  2ab cos A D. 2 2 2
c a b  2ab cos C
Câu 2: Cho tam giác ABCBC = a, CA= b, AB = c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tìm công thức ĐÚNG? A. a  2 . R sin A C. R  2 . a sin A B. sin A R A a D. .sin a 2R 2
Câu 3: Cho ABC BC = a, CA= b, AB = c , p là nửa chu vi; S, R, r lần lượt là diện tích, bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây SAI? abc A. S  .
B. S pr . 4R
a b c C. S
p p a p b p c . D. S  . 4R
Câu 4: Cho tam giác ABC AB  4, AC  6 và A  120. Độ dài cạnh BC A. 19. B. 2 7. C.3 19. D. 2 19.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là ĐÚNG?
A.OM ON MN
C. AB CA CB
B. ABCB AC .
D. AM MN AN .
Câu 6: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là SAI?
A.
AG BG CG  0.
C. GA GB CG .
B. GA GB GC .
D. GA GBGC  0 .
Câu 7: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
a.b a . b .
C. a.b a.b .cosa;b.
B. a.b a . b .cosa;b .
D. a.b a . b .sin a;b. 1
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính A . B AD . A. 2 A . B AD  0 . C. a A . B AD B. A . B AD a . 2 D. 2 A . B AD a .
Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó AB AC bằng
A. 2a. B. a . C. a 3 . D. 2 3a .
Câu 10: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
3, 5, 6, 10, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 3. B.38. C.41. D.19.
PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
MN cùng phương với BC (b)
BM AM  0 (c)
MN  2BC (d)
OA OC  2ON với O là điểm bất kì
Câu 2: Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã cho
trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau: 40 42 36 38 40 42 29 48 43 43 41 41 39 44 45 41 40 39 42 41 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu là 29
(b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 40,7 (c)
Mẫu số liệu có mốt là 40
(d) Phương sai của mẫu số liệu là 13,61
PHẦN III – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm). Cho tam giác ABC BAC 60, ABC 45  
, AC  7 . Tính độ dài cạnh BC và cạnh AB
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, làm tròn góc đến độ).
Câu 2 (1 điểm). Cho ABC BC a  6, AC b  8, AB c 10. Diện tích S và bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC.
Câu 3 (1 điểm). Chùa Ông Núi – ngôi cổ tự linh thiêng danh tiếng ở Bình Định, tọa lạc tại đỉnh Chóp
Vung, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định và cách thành phố Quy Nhơn 30km. Điểm nổi bật nhất của chùa
chính là bức tượng Phật ngồi lớn nhất Đông Nam Á. 2
Để tính chiều cao AB của bức tượng, người ta đo ở hai vị trí CD cách nhau 200m. Tại C người ta đo
được BCE  52 tại D người ta đo được BDC  23 ,
ADC  38 . Tính chiều cao của bức tượng.
Câu 4 (1 điểm). Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6. Tính tích vô hướng A . B BC
Câu 5 (0,5 điểm). Cho năm điểm A, ,
B C, D, E bất kỳ. Chứng minh rằng:
AB CD EA CB ED
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCD AD  5. Tính 2AD AB
Câu 7 (1 điểm). Điểm trung bình 12 môn của một học sinh lớp 10A1 được cho bởi bảng tần số như sau: 8,6 8,2 8,1 8,8 8,8 8,1 8,2 8,0 6,5 9,8 7,8 7,8
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ kí giám thị 1: ………………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN - KHỐI 10  Ngày kiểm tra: 26/12/2024 MÃ ĐỀ 102
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN (2 điểm)
(Học sinh chọn 1 trong 4 đáp án A,B,C,D)
Câu 1: Cho tam giác ABCBC = a, CA = b, AB = c. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG? 3 2 2 2   2 2 2   A. a c b a c b cos B C. cos B 2ac 2ac 2 2 2   2 2 2   B. a b c a c b cos B D. cos B 2ab 2ac
Câu 2: Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Tìm công thức SAI:A. a C. . b sin B 2R 2R sin A D. . c sin A sin C B. a a sin A 2R
Câu 3: Cho ABC BC = a, CA = b, AB = c , p là nửa chu vi; S, R, r lần lượt là diện tích, bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG? abc A. S  .
B. S pr . 4r
a b c
C. S   p a p b p c . D. S  . 4R
Câu 4: Cho ABC có 0
ABC  60 , BC a  8, AB c  5. Độ dài cạnh AC bằng: A. 7 B. 129 C. 49 D. 129
Câu 5: Đẳng thức nào dưới đây SAI?
A.
MN MP NP .
C. NM NP PM .
B. MN MP PN .
D. MN NP MP .
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB I là trung điểm, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. 2AI AB.
C. IA IB  0 .
B. IA IB  0 .
D. MAMB  2MI .
Câu 7: Cho hai véctơ a b vuông góc với nhau và đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. .
a b a . b C. . a b  1  B. D. .
a b   a . b . a b  0
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD 1, BAD  60 . Tích vô hướng . AB AD bằng: A. 1. B. 1. C. 1  . D. 1 . 2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó AB BC bằng
A. 2a. B. a . C. a 3 . D. 2 3a . 4
Câu 10: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A.4 B. 41 C.20 D. 37
PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Câu 1: Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
OC AO (b)
BA BC AC (c)
OA OB OC OD  0
(d) Độ dài vectơ MA MB MC MD bằng a
Câu 2: Thực hành việc đo chiều cao ( )
cm của 20 học sinh nữ khối lớp 10 của một trường Trung học phổ
thông, ta được kết quả như sau: 154 152 154 151 150 149 153 154 152 152 156 147 155 154 156 157 149 153 170 154 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
Chiều cao trung bình 153,6 cm
(b) 147 cm là chiều cao lớn nhất (c) Phương sai: 2 s  20, 44
(d) Độ lệch chuẩn: s  5,42 .
PHẦN III – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC BAC 45 
, AB  5, AC  7 . Tính độ dài cạnh BC và số đo góc
B (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, làm tròn góc đến độ)
Câu 2 (1,0 điểm). Cho ABC BC a  3, AC b  4, AB c  5. Diện tích S và bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC.
Câu 3 (1,0 điểm). Chùa Ông Núi – ngôi cổ tự linh thiêng danh tiếng ở Bình Định, tọa lạc tại đỉnh Chóp
Vung, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định và cách thành phố Quy Nhơn 30km. Điểm nổi bật nhất của chùa
chính là bức tượng Phật ngồi lớn nhất Đông Nam Á.
Để tính chiều cao AB của bức tượng, người ta đo ở hai vị trí C và D cách nhau 200m. Tại C người ta đo được BCE  52 ,
ACE  67 tại D người ta đo được BDC  23 .
Tính chiều cao của bức tượng. 5
Câu 4 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2. Tính tích vô hướng B . C CA
Câu 5 (0,5 điểm. Cho năm điểm A, ,
B C, D, E bất kỳ. Chứng minh rằng:
AC CD EC AE DB CB
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vuông ABCDAB  5. Tính AD  2AB
Câu 7 (1,0 điểm). Điểm trung bình 12 môn của một học sinh lớp 10A1 được cho bởi bảng tần số như sau: 8,6 8,0 8,1 8,7 8,8 8,1 8,2 8,3 6,5 9,2 7,2 7,8
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………Số báo danh: …………………………..…...
Chữ kí giám thị 1: ………………………………………. Chữ kí giám thị 2: ………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn thi: TOÁN - KHỐI 10  Ngày thi: 26/12/2024
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ HÒA NHẬP:
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A D D C B B A A B
PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 6 CÂU 1 CÂU 2 a b c d a b c d Đúng Đúng Sai Đúng Đúng Đúng Sai Đúng
PHẦN III – TỰ LUẬN Câu ĐÁP ÁN Điểm 1
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta có: 0,75 AC BC 7 BC    sin B sin A sin 45 sin 60 7 6  BC   8,57 2
Trong tam giác ABC ta có: C  180  A B  75
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta có: 0,75 AC AB 7 AB    sin B sin C sin 45 sin 75 7  7 3  0,5 AB   9,56 2 2 Nửa chu vi tam giác là: 0,5 6  8 10 p  12 2
Diện tích tam giác ABC là: 0,75 S
p( p a)( p b)( p c)
 12(12  6)(12 8)(12 10)  24
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: abc 6.8.10 0,75 S   R   5 4R 4.24 3 Ta có:
AB CD EA CB ED  0
AB  CD CBEAED  0 0,5 
AB BD DA  0
AA  0  0  0 0,5 7 4
Sắp xếp lại mẫu số liệu: 6,5 7,8 7,8 8,0 8,1 8,1 8,2 8,2 8,6 8,8 8,8 9,8 0,25 Khoảng biến thiên:
R  9,8  6, 5  3, 3 0,25
Tứ phân vị thứ nhất là: 7,9
Tứ phân vị thứ ba là: 8,7 0,25 Khoảng tứ phân vị là: Q
  Q Q  8,7  7,9  0,8 0,25 3 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN 10
1. Nội dung kiểm tra: Chương IV, V, VI
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm – Tự tuận Thời gian làm bài: 90 phút
3. Ma trận đề kiểm tra: CHỦ ĐỀ CÂU ĐIỂM CẤP ĐỘ NỘI DUNG
PHẦN I – CÂU HỎI 4 LỰA CHỌN – 2 ĐIỂM Chương IV - 1,2,3,4 0,2đ/câu NB
Công thức định lí sin, cosin, hệ quả, diện tích, Hệ thức lượng trong tam giác Chương V - Vecto 5 NB
Công thức tích vô hướng. 6 TH Tính chất vecto 7 TH
Tính tích vô hướng của hai vecto cho sẵn độ dài, góc 8 TH
Cho tam giác vuông cân, tính góc giữa hai vecto 9 TH
Cho hình vuông, hình chữ nhật ( có sẵn cạnh),
tính độ dài vecto tổng Chương VI- Thống kê 10 NB
Cho mẫu số liệu đơn giản, tính cỡ mẫu, hỏi tần
số của 1 giá trị cụ thể trong mẫu số liệu, mốt,…
PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI – 2 ĐIỂM Chương V - Vecto
Cho hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông,…có tâm 1a NB Trung điểm 1b 1 TH Trọng tâm tam giác 1c TH Góc 1d TH Độ dài Chương VI- Thống kê 2
Cho mẫu số liệu chưa sắp xếp 1 2a NB
Sắp xếp lại mẫu số liệu 8 2b TH Tần suất 2c NB Trung vị 2d NB Mốt
PHẦN III – TỰ LUẬN – 6 ĐIỂM Chương IV 1 1 TH
Cho tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa tìm 1 Hệ thức lượng trong cạnh và góc tam giác 2 1 TH
Cho tam giác biết 3 cạnh tính diện tích và 1
trong 3 yếu tố: h, r, R 3 1 VDC
Toán thực tế định lí sin cosin. Chương V - Vecto 4 1 TH
Cho tam giác đều, tam giác vuông cân. Tính tích
vô hướng của 2 vectơ. 5 0.5 TH
Chứng minh đẳng thức vectơ. 6 0.5 TH
Tính độ dài của vectơ (cho hình vuông, hình chữ nhật). Chương VI- Thống kê 7 1 TH
Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị. 9