Trang 1/4 - Mã đề 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.............................................. Số báo danh: .......................
Đề kiểm tra này có 04 trang
Mã đề 135
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm)
Câu 1. Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3 1 0.xy−− −<
B.
3 1 0.
xy
+ +<
C.
3 0.xy+−>
D.
0.xy−− <
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời đẹp! B. 4<3.
C. Về nhà làm bài tập đầy đủ. D. Học toán rất dễ hiểu.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
. Vectơ nào đây bằng vectơ
.
A.
AD

. B.
AC

. C.
. D.
AB

.
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0xy−=
. B.
1xy <
. C.
32 2 0xy+>
. D.
5 10
xy+>
.
Câu 5. Tam giác ABC có cạnh BC = 7, cạnh AB = 5, góc B bằng 60 độ. Khi đó tam giác ABC có diện tích
A.
35
.
4
B.
35 3
.
8
C.
35 3
.
4
D.
35 3
.
2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
Câu 7. Theo định nghĩa, hai vectơ được gọi là cùng hướng nếu
A. hai vectơ đó cùng phương và ngược chiều.
B. giá của hai vectơ đó song song hoặc trùng nhau.
C. hai vectơ đó cùng phương và cùng chiều.
D. hai vectơ đó cùng chiều.
Câu 8. Cho tam giác
,ABC
đặt
,,AB c BC a AC b= = =
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
.cos .b a c ac B=+−
B.
2 22
.cos .b a c ac B=++
C.
2 22
2 .cos .b a c ac B=+−
D.
2 22
2 .cos .b a c ac B=++
Câu 9. Cho góc
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
. B.
cot 0
α
>
. C.
sin 0
. D.
cos 0
α
<
.
Trang 2/4 - Mã đề 135
Câu 10. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5 .A =
Số tập con có hai phần tử của A là
A. 10. B. 5. C. 20. D. 15.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
00
sin 45 cos135 .=
B.
00
sin135 cos 45 .=
C.
00
sin 25 cos65 .=
D.
00
cos25 sin 65 .=
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ
OB

cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.
.BE

B.
.OC

C.
.OA

D.
.BC

Câu 13. Mệnh đề
AB
được phát biểu như thế nào?
A. Nếu
B
thì
A
. B.
B
suy ra
A
. C. Nếu
A
thì
B
. D.
A
tương đương
B
.
Câu 14. Cho hai tập hợp
{ }
1;3;4;5A =
{ }
2;3;5;7B =
. Tập hợp
AB
A.
{ }
3; 5 .
B.
{
}
2;7 .
C.
{ }
1;3;4;5;7 .
D.
{
}
1; 4 .
Câu 15. Điểm đầu của vectơ
AC

A. A. B. C. C. B. D. A hoặc C.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
, bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm điểm cui các đnh
,,ABC
?
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 15 0
0
xy
xy
+−<
+>
chứa điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.
( )
1;15 .
B.
( )
7;8 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
9;11 .
Câu 18. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
.
0
xy
z
+<
<
B.
0
.
1
xy
xy
+<
>
C.
20
.
31
x
y
−<
<
D.
1
.
54
x
y
xy
>
<−
Câu 19. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
AB AD+
 
bằng
A.
AC

. B.
. C.
. D.
CA

.
Câu 20. Ph định của mệnh đề
2
" , 1"xx∀∈ <
A.
2
" , 1".xx∀∈ =
B.
2
" , 1".xx∃∈ =
C.
2
" , 1".xx∀∈
D.
2
" , 1".xx∃∈
Câu 21. Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Trang 3/4 - Mã đề 135
A.
3.MA MB MC MG++ =
   
B.
2.MA MB MC MG++ =
   
C.
.MA MB MC MG++ =
   
D.
4.MA MB MC MG++ =
   
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( )
(
)
3; 2 , 2; 5
AB
−−
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
1; 3 .
B.
( )
1; 3 .−−
C.
( )
5; 7 .
D.
( )
5; 7 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ
46aij= +

37bi j=

. Tích vô hướng
.ab
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
30.
D.
30.
Câu 24. Người ta đo được diện tích của một trang trại S = 32 745 m
2
với độ chính xác d=100. Số quy tròn
của S là
A.
33000.
B.
32700.
C.
32800.
D.
32000.
Câu 25. Cho mẫu số liệu
13 15 13 17 19 11 16
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A.
7.
B.
9.
C.
8.
D.
6.
Câu 26. Cho mẫu số liệu
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
T phân vị của mẫu sồ liệu này là
A.
123
220; 230; 280.QQQ
= = =
B.
123
200; 230; 250.QQQ
= = =
C.
123
210; 230; 250.
QQQ= = =
D.
123
220; 230; 250.
QQQ= = =
Câu 27. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1
3 0 1 2 3 5
Khi đó mốt của mẫu số liệu trên là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2u ij=−+

. Tìm tọa đ của vectơ
u
.
A.
( )
2; 1u =
. B.
( )
2; 1u =−−
. C.
( )
2;1u =
. D.
( )
2;1u =
.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
; ;
AA BB
Axy Bxy
. Tọa độ của vectơ
A.
( )
;
A BA B
AB x x y y=++

. B.
( )
;
B AB A
AB x x y y=−−

.
C.
( )
;
A BA B
AB x x y y=−−

. D.
( )
;
AABB
AByxyx=−−

.
Câu 30. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
4 6 7 2 10 9 3 5 8
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là
A. 6. B. 7. C. 5,5. D. 6,5.
Trang 4/4 - Mã đề 135
Câu 31. Cho số gần đúng a và số đúng
a
. Nếu
a ad
= ±
thì d được gọi là
A. sai s tuyệt đối. B. độ chính xác của số đúng
a
.
C. độ chính xác của số gần đúng a. D. sai s tương đối.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-6;9). Tọa độ của vectơ
OA

A.
( )
6; 9
. B.
( )
4; 5
. C.
( )
6;9
. D.
( )
5; 14
−−
.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2; 9) N(1; -3). Xác định tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng MN.
A.
3
;3 .
2



B.
3
;6 .
2



C.
1
;3 .
2



D.
1
;6 .
2



Câu 34. Cho mẫu số liệu có phương sai là: s
2
= 0,04. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê là:
A.
0,02.
B.
0, 2.
C.
0,16.
D.
0,016.
Câu 35. Quy tròn số
2,456789...a
=
đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng là
A.
2,45679.
B.
2,46.
C.
2,4568.
D.
2,457.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
( )
(
)
4; 1 , 2;5
AB
−−
( )
3; 2C
.
a) Tìm tọa độ các vectơ
, .AB CA
 
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
( ) ( )
1; 3 , 3; 5AB−−
( )
2;6
C
. Tìm tọa độ của
điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.
b) Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng
0.AC BD AD BC
+−−=
   
Bài 3. Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 300 m thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB trên bờ
biển (hình vẽ minh họa bên dưới). Từ P Q, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc
0
35BPA =
0
48BQA =
. Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD
AB a=
2AD a=
. Gọi K trung điểm của cạnh AD. nh
.P BK AC=
 
. Từ đó suy ra
BK
vuông góc với
AC
.
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 146
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.............................................. Số báo danh: .......................
Đề kiểm tra này có 04 trang
Mã đề 146
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm)
Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20
.
31
x
y
−<
<
B.
1
.
54
x
y
xy
>
<−
C.
0
.
0
xy
z
+<
<
D.
0
.
1
xy
xy
+<
>
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ
OB

cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.
.OA

B.
.OC

C.
.BC

D.
.BE

Câu 3. Cho tam giác
,ABC
đặt
,,AB c BC a AC b= = =
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cos .b a c ac B=+−
B.
2 22
2 .cos .b a c ac B=++
C.
2 22
.cos .b a c ac B=+−
D.
2 22
.cos .b a c ac B=++
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
AB AD+
 
bằng
A.
AC

. B.
. C.
CA

. D.
BD

.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Về nhà làm bài tập đầy đủ. B. Hôm nay trời đẹp!
C. Học toán rất dễ hiểu. D. 4<3.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
5 10xy+>
. B.
1xy <
. C.
32 2 0xy+>
. D.
0xy−=
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm và điểm cui là các đỉnh
,,ABC
?
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
9
.
Câu 8. Cho góc
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 0
α
<
. B.
sin 0
. C.
cot 0
α
>
. D.
tan 0
.
Câu 9. Theo định nghĩa, hai vectơ được gọi là cùng hướng nếu
A. hai vectơ đó cùng chiều.
Trang 2/4 - Mã đề 146
B. hai vectơ đó cùng phương và cùng chiều.
C. giá của hai vectơ đó song song hoặc trùng nhau.
D. hai vectơ đó cùng phương và ngược chiều.
Câu 10. Tam giác ABC cạnh BC = 7, cạnh AB = 5, góc B bằng 60 độ. Khi đó tam giác ABC diện tích
A.
35
.
4
B.
35 3
.
4
C.
35 3
.
2
D.
35 3
.
8
Câu 11. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 15 0
0
xy
xy
+−<
+>
chứa điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.
( )
7;8 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
9;11 .
D.
(
)
1;15 .
Câu 12. Cho hai tập hợp
{ }
1;3;4;5A
=
{ }
2;3;5;7B =
. Tập hợp
AB
A.
{ }
1; 4 .
B.
{ }
2;7 .
C.
{ }
3; 5 .
D.
{ }
1;3;4;5;7 .
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
00
sin 45 cos135 .
=
B.
00
sin 25 cos65 .=
C.
00
cos25 sin 65 .=
D.
00
sin135 cos 45 .
=
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
Câu 15. Ph định của mệnh đề
2
" , 1"xx
∀∈ <
A.
2
" , 1".xx∃∈ =
B.
2
" , 1".xx∀∈
C.
2
" , 1".xx∃∈
D.
2
" , 1".xx∀∈ =
Câu 16. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5 .A =
Số tập con có hai phần tử của A là
A. 20. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 17. Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
0.xy−− <
B.
3 1 0.
xy+ +<
C.
3 1 0.xy−− −<
D.
3 0.xy+−>
Câu 18. Điểm đầu của vectơ
AC

A. C. B. A. C. B. D. A hoặc C.
Câu 19. Mệnh đề
AB
được phát biểu như thế nào?
A.
A
tương đương
B
. B. Nếu
A
thì
B
. C. Nếu
B
thì
A
. D.
B
suy ra
A
.
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
. Vectơ nào đây bằng vectơ
.
A.
. B.
. C.
AD

. D.
AC

.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
; ;
AA BB
Axy Bxy
. Tọa độ của vectơ
A.
( )
;
A BA B
AB x x y y=−−

. B.
( )
;
B AB A
AB x x y y=−−

.
C.
( )
;
AABB
AByxyx=−−

. D.
( )
;
A BA B
AB x x y y=++

.
Trang 3/4 - Mã đề 146
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-6;9). Tọa độ của vectơ
OA

A.
(
)
5; 14−−
. B.
( )
4; 5
. C.
( )
6; 9
. D.
( )
6;9
.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2u ij=−+

. Tìm tọa đ của vectơ
u
.
A.
(
)
2;1
u
=
. B.
(
)
2; 1
u
=−−
. C.
(
)
2;1
u =
. D.
( )
2; 1u =
.
Câu 24. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
4 6 7 2 10 9 3 5 8
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là
A. 5,5. B. 7. C. 6,5. D. 6.
Câu 25. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1
3 0 1 2 3 5
Khi đó mốt của mẫu số liệu trên là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 26. Cho mẫu số liệu có phương sai là: s
2
= 0,04. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê là:
A.
0,02.
B.
0,016.
C.
0,16.
D.
0, 2.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( )
( )
3; 2 , 2; 5AB
−−
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
5; 7 .
B.
(
)
1; 3 .
C.
(
)
5; 7 .
D.
( )
1; 3 .
−−
Câu 28. Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3.MA MB MC MG++ =
   
B.
.MA MB MC MG++ =
   
C.
4.MA MB MC MG++ =
   
D.
2.MA MB MC MG++ =
   
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ
46aij
= +

37bi j=

. Tích vô hướng
.ab
bằng
A.
30.
B.
30.
C.
3.
D.
3.
Câu 30. Người ta đo được diện tích của một trang trại S = 32 745 m
2
với độ chính xác d=100. Số quy tròn
của S là
A.
32800.
B.
32700.
C.
33000.
D.
32000.
Câu 31. Quy tròn số
2,456789...a
=
đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng là
A.
2,45679.
B.
2,4568.
C.
2,457.
D.
2,46.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2; 9) N(1; -3). Xác định tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng MN.
A.
3
;6 .
2



B.
1
;3 .
2



C.
3
;3 .
2



D.
1
;6 .
2



Câu 33. Cho mẫu số liệu
Trang 4/4 - Mã đề 146
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
T phân vị của mẫu sồ liệu này là
A.
123
220; 230; 280.QQQ= = =
B.
123
200; 230; 250.QQQ= = =
C.
123
220; 230; 250.QQQ= = =
D.
123
210; 230; 250.QQQ= = =
Câu 34. Cho mẫu số liệu
13 15 13 17 19 11 16
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A.
7.
B.
9.
C.
6.
D.
8.
Câu 35. Cho số gần đúng a và số đúng
a
. Nếu
a ad= ±
thì d được gọi là
A. sai s tuyệt đối. B. độ chính xác của số đúng
a
.
C. sai s tương đối. D. độ chính xác của số gần đúng a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
( ) ( )
4; 1 , 2;5AB−−
( )
3; 2
C
.
a) Tìm tọa độ các vectơ
, .AB CA
 
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
( ) ( )
1; 3 , 3; 5AB−−
(
)
2;6
C
. Tìm tọa độ của
điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.
b) Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng
0.
AC BD AD BC
+−−=
   
Bài 3. Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 300 m thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB trên bờ
biển (hình vẽ minh họa bên dưới). Từ P Q, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc
0
35BPA =
0
48BQA =
. Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD
AB a=
2AD a=
. Gọi K trung điểm của cạnh AD. nh
.P BK AC=
 
. Từ đó suy ra
BK
vuông góc với
AC
.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG
ĐẾ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KI, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 35 câu, mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm)
MÃ ĐỀ 135
đề
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
135
ĐA
B
B
A
C
C
B
C
C
D
A
A
A
C
A
A
A
C
C
đề
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
135
ĐA
A
D
A
C
C
A
C
D
D
C
B
A
C
C
A
B
D
MÃ ĐỀ 146
đề
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
146
ĐA
A
D
A
A
D
C
A
A
B
B
B
C
A
B
C
C
B
B
đề
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
146
ĐA
B
C
B
D
A
D
A
D
A
A
B
C
C
C
C
D
D
MÃ ĐỀ 157
đề
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
157
ĐA
C
D
D
D
B
A
C
C
D
D
B
D
D
B
C
A
A
A
đề
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
157
ĐA
A
B
C
D
C
A
D
D
B
A
B
B
C
B
D
A
C
MÃ ĐỀ 168
đề
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
168
ĐA
D
D
A
D
C
C
D
D
D
C
B
B
B
B
D
C
D
C
đề
Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
168
ĐA
C
D
D
B
C
A
D
D
B
C
D
D
C
D
A
C
A
2
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài Đáp án
Điểm chi
tiết
Tổng
điểm/câu
1
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho tam giác ABC với
( ) (
)
4; 1 , 2;5AB−−
( )
3; 2C
.
a) Tìm tọa độ các vectơ
, .AB CA
 
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
a) Ý 1:
( 6;6)AB
=

.
0, 25
1,0
Ý 2:
(1; 3)CA =

.
0,25
b) Ý 1:
(
)
1; 2
I
.
0,25
Ý 2:
5
;2
3
G



.
0,25
2
Bài 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với
(
) ( )
1; 3 , 3; 5AB−−
( )
2;6C
. Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác
ABCD là một hình bình hành.
b) Cho bốn điểm A, B, C, D.
Chứng minh rằng
0.AC BD AD BC+−−=
   
a) Ý 1: Lập luận: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
AD BC=
 
và tính được
( ) ( )
1; 3 , 5;1AD x y BC=−+ =
 
.
0,25
1,0
Ý 2: Ghi được hệ phương trình
15
37
x
y
−=
+=
và giải tìm được tìm được x = 6, y = 4
D(6;4).
0,25
b) Ý 1: Định hướng được cách chứng minh
( ) ( )
VT AC AD BD BC=+−
   
0,25
Ý 2: Chứng minh được đẳng thức
0.VT DC DC VP=+==
 
0,25
3
Bài 3. Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 300 m thẳng hàng với
chân B của tháp hải đăng AB trên bờ biển (hình vẽ minh họa bên
dưới). Từ P Q, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các
góc
0
35BPA =
0
48BQA =
. Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
Ý 1:
0,25 0.5
3
Xét tam giác APQ ta có
00 0 0 000
180 48 132 , 180 132 35 13QA
= = = −=
.
Áp dụng định lý sin APQ ta có
.sin 300.sin 35
765( )
sin sin sin sin13
PQ AQ PQ P
AQ m
AP A
= ⇒= =
.
Ý 2: Xét tam giác ABQ vuông tại B, ta có
00
sin 48 .sin 48 569( )
AB
AB AQ m
AQ
= ⇒=
.
Vậy chiều cao của tháp là 569 (m).
0,25
4
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD
AB a
=
2AD a=
. Gọi K là
trung điểm của cạnh AD. Tính
.P BK AC=
 
. Từ đó suy ra
BK
vuông
góc với
AC
.
Ý 1:
a
2
a
K
A
B
D
C
Ghi được
(
)
. .. ,P BK AC BK AC cos BK AC
= =
     
.
Hoặc phân tích được
(
)
( )
( )
1
.
2
BK AC BA AK AB BC AB AD AB AD

= + + =−+ +


         
0,25
0.5
Ý 2:
Tính được
.0P BK AC= =
 
. Suy ra
BK
vuông góc với
AC
.
0,25
Tổng điểm
3,00
3,0
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.
1
Ma trận đề Toán 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG
BỘ ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
1. KHUNG MA TRN ĐKIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 10 (KNTT)
TT
(1)
Chương/Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tập hp. Mnh
đề (9 tiết)
Mnh đtoán hc. Mnh
đề phủ định. Mnh đ
đảo. Mnh đtương
đương. Điu kin cn và
đủ.
1-2 0 3 0 0 0 0 0 6%
Tp hp. Các phép toán
trên tp hp
4 0 5 0
0
0
0
0 4%
2
Bt phương
trình và h bt
phương trình
bc nht hai ẩn
(6 tiết)
Bt phương trình, hệ bất
phương trình bc nht
hai n và ng dng
6,7 0 8,9 0 0 0 0 0 8%
3
H thc lưng
trong tam giác.
Vectơ
Hthc lưng trong tam
giác. Đnh lí côsin. Đnh
lí sin. Công thc tính
din tích tam giác. Gii
tam giác
10-11 0 12-13 0 0 0
TL3
(0,5đ)
13%
4
Vectơ, các phép toán
(tng và hiu hai vectơ,
tích ca mt số với
14-15-
16-17-
18
0
19-20-
21
0
TL1 +
TL2
0
TL4
(0,5đ)
53%
2
Ma trận đề Toán 10
Phương pháp
to độ trong
mặt phng
(20 tiết)
vectơ, tích vô hưng ca
hai vectơ) và mt sng
dụng trong Vt lí
(2,0 đ)
Toạ độ ca vectơ
đối vi mt htrc to
độ. Biu thc toạ độ ca
các phép toán vectơ.
ng dng
vào bài toán
giải tam giác
22, 23-
24-25
0 26-27 0 0
5
Thống kê
(8 tiết)
Số gần đúng. Sai s;
Mô tvà biu din d
liu trên các bng, biu
đồ.
Các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm cho mẫu
số liu không ghép
nhóm.
Các số đặc trưng đo mức
độ phân tán cho
mẫu s
liu không ghép nhóm
28
30
32
34
0
29
31
33
35
0 0 0 0 16%
Tng 20 0 15 2 0 2 0 2
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 đim / câu); TL1 - 1 đim; TL2 - 1 đim; TL3 - 0,5 đim; TL4 - 0,5 điểm
1
Bảng đặc tả đề Toán 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG
BỘ ĐỀ GỐC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: Toán 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/Ch
đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
S câu hi theo mc đ nhn thc
Mc đ kim tra, đánh giá
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Tập h
p.
Mnh đ
Mnh đtoán
hc. Mnh đ
ph định.
Mnh đđảo.
Mnh đ
tương đương.
Điu kin
cn và đ.
Nhn biết :
Phát biu đưc các mnh đ toán hc, bao gm:
mệnh đ ph định; mnh đ đảo; mnh đ tương
đương; mnh đ có cha kí hiu , ; điu kin cn,
điu kin đ, điu kin cn và đ. [
Câu 1], [Câu 2]
Thông hiu:
Thiết lp đưc các mnh đ toán hc, bao gm:
mệnh đ ph định; mnh đ đảo; mnh đ tương
đương; mnh đ có cha kí hiu , ; điu kin cn,
điu kiện đủ, điu kin cn và đ. [
Câu 3]
Xác đnh đưc tính đúng/sai ca mt mnh đ
toán hc trong nhng trưng hp đơn gin.
2
1
Tp hp. Các
phép toán
trên tp hp
Nhn biết :
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v tập hp
(tp con, hai tp hp bng nhau, tp rng) và biết s
dng các kí hiu , , . [
Câu 4]
Thông hiu:
1
1
2
Bảng đặc tả đề Toán 10
Thc hin đưc phép toán trên các tp hp (hp,
giao, hiu ca hai tp hp, phn bù ca mt tp con)
biết dùng biu đ Ven đ biu din chúng trong
nhng trưng hp c th. [
Câu 5]
2
Bt
phương
trình và h
bất
phương
trình bậc
nht hai
ẩn
Bt phương
trình, h bất
phương trình
bậc nht hai
n ng
dng
Nhn biết :
Nhn biết đưc bt phương trình và h bất
phương trình bc nht hai n. [
Câu 6], [Câu 7]
Thông hiu:
Biu din đưc min nghim ca bt phương trình
và h bất phương trình bc nht hai n trên mt
phng to độ. [
Câu 8], [Câu 9],
2
2
3
H thc
ng
trong tam
giác.
Hthc
ng trong
tam giác.
Định lí côsin.
Định lí sin.
Công thc
tính din tích
tam giác.
Gii tam giác
Nhn biết :
Nhn biết được giá tr lượng giác ca mt góc t
đến 18. [
Câu 10], [Câu 11]
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ng giác (đúng hoc gn
đúng) ca mt góc t đến 18 bằng máy tính
cầm tay.
Gii thích đưc h thc liên h gia giá tr ng
giác ca các góc ph nhau, bù nhau.
Gii thích đưc các h thc lưng cơ bn trong
tam giác: đnh lí côsin, đnh lí sin, công thc tính
din tích tam giác. [
Câu 12], [Câu 13]
Vn dng cao:
- Vận dng đưc cách gii tam giác vào vic gii
2
2
TL3
3
Bảng đặc tả đề Toán 10
một s bài toán có ni dung thc tin
[Tlun bài 3]
4 Vectơ
Vectơ, các
phép toán
(tng hiu
hai vectơ,
tích ca mt
số với vectơ,
tích
ng ca
hai vectơ)
một s ng
dng trong
Vt lí
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim vectơ, vectơ bng nhau,
vectơ-không. [
Câu 14], [Câu 15], [Câu 16], [Câu 17],
[
Câu 18]
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép toán trên vectơ (tng và
hiu hai vectơ, tích ca mt s với vectơ, tích vô
ng ca hai vectơ) [
Câu 19], [Câu 20]
- Mô t đưc nhng tính cht hình hc (ba đim
thng hàng, trung đim ca đon thng, trng tâm
của tam giác,...) bng vectơ. [
Câu 21]
Vn dng cao:
Vận dng đưc kiến thc v vectơ đ gii mt s
bài toán hình hc và mt s bài toán liên quan đến
thc tiễn. [ Tự luận bài 4]
5
3
TL4
To độ ca
vectơ
đối vi mt
h trc to
độ. Biu thc
to độ ca
các phép
toán vectơ.
ng dng
vào bài toán
Nhn biết :
Nhn biết đưc to độ của vectơ đi vi mt h
trc to độ. [
Câu 22], [Câu 23], [Câu 24], [Câu 25]
Thông hiu:
Tìm đưc to độ của mt vectơ, đ dài ca mt
vectơ khi biết to độ hai đu mút ca nó. [
Câu 26]
– S dng đưc biu thc to độ của các phép toán
vectơ trong tính toán. [
Câu 27]
4
2
TL1+
TL2
4
Bảng đặc tả đề Toán 10
giải tam giác
Vn dng:
Vận dng đưc phương pháp toạ độ vào bài toán
giải tam giác. [ Tự luận bài 1]
Vận dng đưc kiến thc v to độ của vectơ đ
gii mt s bài toán liên quan đến thc tin (đơn
giản, quen thuộc) (ví d: v trí ca vt trên mt
phng to độ,...). [ Tự luận bài 2]
5
Các số đặc
trưng của
mẫu số
liệu không
ghép
nhóm
Sgần đúng.
Sai s
Nhn biết :
Hiu đưc khái nim s gần đúng, sai s tuyt
đối, đ chính xác. [
Câu 28] [Câu 29]
Thông hiu:
Xác đnh đưc s gần đúng ca mt s với độ
chính xác cho trưc. [
Câu 30]
Xác đnh đưc sai s tương đi ca s gần đúng.
2
1
Các s đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
cho mẫu s
liu không
ghép nhóm.
Nhn biết :
Được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số
liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị, tứ phân vị, mốt . [
Câu 31]
Thông hiu:
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng
(hay số trung bình), trung vị tứ phân vị), mốt
[
Câu 32] [Câu 33]
1
2
Các s đặc
trưng đo mức
Nhn biết :
Nhn biết đưc khong biến thiên ca mu s
1
1
5
Bảng đặc tả đề Toán 10
độ phân tán
cho mẫu s
liu không
ghép nhóm
liu[Câu 34]
Thông hiu:
Tính và giải thích được ý nghĩa của các số đặc
trưng đo độ phân tán của mẫu số liệu trong thực
tiễn.[
Câu 35]
Tng
20 15 2 2
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC. LỚP 10 ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.............................................. Số báo danh: .......................
Đề kiểm tra này có 04 trang Mã đề 135
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm)
Câu 1. Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x − 3y −1< 0.
B. x + 3y +1< 0.
C. x + y − 3 > 0.
D. x y < 0.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
Hôm nay trời đẹp! B. 4<3.
C. Về nhà làm bài tập đầy đủ.
D. Học toán rất dễ hiểu. 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD . Vectơ nào đây bằng vectơ BC .     A. AD . B. AC . C. CD . D. AB .
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x y = 0 .
B. xy <1.
C. 32x + 2y > 0.
D. x + 5y >10 .
Câu 5. Tam giác ABC có cạnh BC = 7, cạnh AB = 5, góc B bằng 60 độ. Khi đó tam giác ABC có diện tích là A. 35. B. 35 3 . C. 35 3 . D. 35 3 . 4 8 4 2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
Câu 7. Theo định nghĩa, hai vectơ được gọi là cùng hướng nếu
A. hai vectơ đó cùng phương và ngược chiều.
B. giá của hai vectơ đó song song hoặc trùng nhau.
C. hai vectơ đó cùng phương và cùng chiều.
D. hai vectơ đó cùng chiều.
Câu 8. Cho tam giác ABC, đặt AB = c, BC = a, AC = b, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − . ac cos . B B. 2 2 2
b = a + c + . ac cos . B C. 2 2 2
b = a + c − 2 . ac cos . B D. 2 2 2
b = a + c + 2 . ac cos . B
Câu 9. Cho góc là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan  0 .
B. cotα > 0 .
C. sin  0 . D. cosα < 0 . Trang 1/4 - Mã đề 135
Câu 10. Cho tập hợp A = {1;2;3;4; }
5 . Số tập con có hai phần tử của A là A. 10. B. 5. C. 20. D. 15.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 0 0 sin 45 = cos135 . B. 0 0 sin135 = cos 45 . C. 0 0 sin 25 = cos65 . D. 0 0 cos 25 = sin 65 . 
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây?     A. BE. B. OC. C. . OA D. BC.
Câu 13. Mệnh đề A B được phát biểu như thế nào?
A. Nếu B thìA .
B. B suy raA .
C. Nếu A thì B .
D. A tương đương B .
Câu 14. Cho hai tập hợp A = {1;3;4; } 5 và B = {2;3;5; }
7 . Tập hợp AB A. {3; } 5 . B. {2; } 7 . C. {1;3;4;5; } 7 . D. {1; } 4 . 
Câu 15. Điểm đầu của vectơ AC A. A. B. C. C. B. D. A hoặc C.
Câu 16. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm và điểm cuối là các đỉnh , A B,C ? A. 6 . B. 3. C. 9. D. 12.
2x + 3y −15 < 0
Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây ? x + y > 0 A.(1;15). B. (7;8). C.(1;2). D. (9;1 ) 1 .
Câu 18. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  xx + y < 0 x + y < 0  2 − x < 0  > 1 A.  . B.  . C.  . D. y . z < 0  xy >1  3y <1 5
 x y < 4 −  
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng AB + AD bằng     A. AC . B. DB . C. BD . D. CA .
Câu 20. Phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x <1" là A. 2 " x
∀ ∈ , x =1". B. 2 " x
∃ ∈ , x =1". C. 2 " x
∀ ∈ , x ≠ 1". D. 2 " x ∃ ∈ , x ≥1".
Câu 21. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? Trang 2/4 - Mã đề 135
   
   
A. MA + MB + MC = 3 . MG
B. MA + MB + MC = 2 . MG
   
   
C. MA + MB + MC = . MG
D. MA + MB + MC = 4 . MG 
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 2 − ), B( 2
− ;5). Tọa độ của vectơ AB A. (1;3). B. ( 1; − 3 − ). C. ( 5; − 7). D. (5; 7 − ).        
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j . Tích vô hướng a.b bằng A. 3. B. 3. − C. 30. − D. 30.
Câu 24. Người ta đo được diện tích của một trang trại là S = 32 745 m2 với độ chính xác d=100. Số quy tròn của S là A. 33000. B. 32700. C. 32800. D. 32000.
Câu 25. Cho mẫu số liệu 13 15 13 17 19 11 16
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 26. Cho mẫu số liệu
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
Tứ phân vị của mẫu sồ liệu này là
A. Q = 220;Q = 230;Q = 280.
B. Q = 200;Q = 230;Q = 250. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 210;Q = 230;Q = 250.
D. Q = 220;Q = 230;Q = 250. 1 2 3 1 2 3
Câu 27. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Khi đó mốt của mẫu số liệu trên là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.    
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2
i + j . Tìm tọa độ của vectơ u .     A. u = (2;− ) 1 . B. u = ( 2; − − ) 1 . C. u = ( 2; − ) 1 . D. u = (2; ) 1 . 
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x y
B x y . Tọa độ của vectơ là
A; A ) và ( B ; B ) AB  
A. AB = (x + x y + y .
B. AB = (x x y y . B A; B A ) A B ; A B )  
C. AB = (x x y y .
D. AB = ( y x y x . A A; B B ) A B ; A B )
Câu 30. Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4 6 7 2 10 9 3 5 8
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là A. 6. B. 7. C. 5,5. D. 6,5. Trang 3/4 - Mã đề 135
Câu 31. Cho số gần đúng a và số đúng a . Nếu a = a ± d thì d được gọi là
A.
sai số tuyệt đối.
B. độ chính xác của số đúng a .
C. độ chính xác của số gần đúng a. D. sai số tương đối. 
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-6;9). Tọa độ của vectơ OA A. (6; 9 − ) . B. (4; 5 − ) . C. ( 6; − 9). D. ( 5; − 1 − 4) .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2; 9) và N(1; -3). Xác định tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN. A.  3 ;3        . B. 3  ;6. C. 1  ;3. D. 1  ;6.  2   2   2   2 
Câu 34. Cho mẫu số liệu có phương sai là: s2 = 0,04. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê là: A. 0,02. B. 0,2. C. 0,16. D. 0,016.
Câu 35. Quy tròn số a = 2,456789... đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng là A. 2,45679. B. 2,46. C. 2,4568. D. 2,457.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4;− ) 1 , B( 2; − 5) và C (3;2).  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, C . A
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 3 − ), B( 3
− ;5) và C (2;6) . Tìm tọa độ của
điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.
    
b) Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng AC + BD AD BC = 0.
Bài 3. Hai chiếc tàu thủy PQ cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB ở trên bờ
biển (hình vẽ minh họa bên dưới). Từ PQ, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc  0 BPA = 35 và  0
BQA = 48 . Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a AD = a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính  
P = BK.AC . Từ đó suy ra BK vuông góc với AC .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC. LỚP 10 ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.............................................. Số báo danh: .......................
Đề kiểm tra này có 04 trang Mã đề 146
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm)
Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  2 − x < 0  > 1  x + y < 0 x + y < 0 A.  . B. y . C.  . D.  .  3y <1 z < 0  xy >1 5
 x y < 4 − 
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây?     A. . OA B. OC. C. BC. D. BE.
Câu 3. Cho tam giác ABC, đặt AB = c, BC = a, AC = b, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2 . ac cos . B B. 2 2 2
b = a + c + 2 . ac cos . B C. 2 2 2
b = a + c − . ac cos . B D. 2 2 2
b = a + c + . ac cos . B  
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng AB + AD bằng     A. AC . B. DB . C. CA . D. BD .
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
Về nhà làm bài tập đầy đủ.
B. Hôm nay trời đẹp!
C. Học toán rất dễ hiểu. D. 4<3.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 5y >10 .
B. xy <1.
C. 32x + 2y > 0.
D. x y = 0 .
Câu 7. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm và điểm cuối là các đỉnh , A B,C ? A. 6 . B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 8. Cho góc là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cosα < 0 .
B. sin  0 .
C. cotα > 0 . D. tan  0 .
Câu 9. Theo định nghĩa, hai vectơ được gọi là cùng hướng nếu
A. hai vectơ đó cùng chiều. Trang 1/4 - Mã đề 146
B. hai vectơ đó cùng phương và cùng chiều.
C. giá của hai vectơ đó song song hoặc trùng nhau.
D. hai vectơ đó cùng phương và ngược chiều.
Câu 10. Tam giác ABC có cạnh BC = 7, cạnh AB = 5, góc B bằng 60 độ. Khi đó tam giác ABC có diện tích là A. 35. B. 35 3 . C. 35 3 . D. 35 3 . 4 4 2 8
2x + 3y −15 < 0
Câu 11. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây ? x + y > 0 A. (7;8). B. (1;2). C. (9;1 ) 1 . D. (1;15).
Câu 12. Cho hai tập hợp A = {1;3;4; } 5 và B = {2;3;5; }
7 . Tập hợp AB A. {1; } 4 . B. {2; } 7 . C. {3; } 5 . D. {1;3;4;5; } 7 .
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 0 0 sin 45 = cos135 . B. 0 0 sin 25 = cos65 . C. 0 0 cos 25 = sin 65 . D. 0 0 sin135 = cos 45 .
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
Câu 15. Phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x <1" là A. 2 " x
∃ ∈ , x =1". B. 2 " x
∀ ∈ , x ≠ 1". C. 2 " x
∃ ∈ , x ≥1". D. 2 " x ∀ ∈ , x =1".
Câu 16. Cho tập hợp A = {1;2;3;4; }
5 . Số tập con có hai phần tử của A là A. 20. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 17. Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y < 0.
B. x + 3y +1< 0.
C. x − 3y −1< 0.
D. x + y − 3 > 0. 
Câu 18. Điểm đầu của vectơ AC A. C. B. A. C. B. D. A hoặc C.
Câu 19. Mệnh đề A B được phát biểu như thế nào?
A. A tương đương B .
B. Nếu A thì B .
C. Nếu B thìA .
D. B suy raA . 
Câu 20. Cho hình vuông ABCD . Vectơ nào đây bằng vectơ BC .     A. CD . B. AB . C. AD . D. AC . 
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(x y
B x y . Tọa độ của vectơ là
A; A ) và ( B ; B ) AB  
A. AB = (x x y y .
B. AB = (x x y y . B A; B A ) A B ; A B )  
C. AB = ( y x y x .
D. AB = (x + x y + y . A B ; A B ) A A; B B ) Trang 2/4 - Mã đề 146 
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-6;9). Tọa độ của vectơ OA A. ( 5; − 1 − 4) . B. (4; 5 − ) . C. (6; 9 − ) . D. ( 6; − 9).    
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2
i + j . Tìm tọa độ của vectơ u .     A. u = ( 2; − ) 1 . B. u = ( 2; − − ) 1 . C. u = (2; ) 1 . D. u = (2;− ) 1 .
Câu 24. Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4 6 7 2 10 9 3 5 8
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là A. 5,5. B. 7. C. 6,5. D. 6.
Câu 25. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Khi đó mốt của mẫu số liệu trên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 26. Cho mẫu số liệu có phương sai là: s2 = 0,04. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê là: A. 0,02. B. 0,016. C. 0,16. D. 0,2. 
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 2 − ), B( 2
− ;5). Tọa độ của vectơ AB A. ( 5; − 7). B. (1;3). C. (5; 7 − ). D. ( 1; − 3 − ).
Câu 28. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. MA + MB + MC = 3 . MG
B. MA + MB + MC = . MG
   
   
C. MA + MB + MC = 4 . MG
D. MA + MB + MC = 2 . MG        
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j . Tích vô hướng a.b bằng A. 30. B. 30. − C. 3. − D. 3.
Câu 30. Người ta đo được diện tích của một trang trại là S = 32 745 m2 với độ chính xác d=100. Số quy tròn của S là A. 32800. B. 32700. C. 33000. D. 32000.
Câu 31. Quy tròn số a = 2,456789... đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng là A. 2,45679. B. 2,4568. C. 2,457. D. 2,46.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2; 9) và N(1; -3). Xác định tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN. A.  3 ;6        . B. 1  ;3. C. 3  ;3. D. 1  ;6.  2   2   2   2 
Câu 33. Cho mẫu số liệu Trang 3/4 - Mã đề 146
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
Tứ phân vị của mẫu sồ liệu này là
A. Q = 220;Q = 230;Q = 280.
B. Q = 200;Q = 230;Q = 250. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 220;Q = 230;Q = 250. 1 2 3
D. Q = 210;Q = 230;Q = 250. 1 2 3
Câu 34. Cho mẫu số liệu 13 15 13 17 19 11 16
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 35. Cho số gần đúng a và số đúng a . Nếu a = a ± d thì d được gọi là
A.
sai số tuyệt đối.
B. độ chính xác của số đúng a .
C. sai số tương đối.
D. độ chính xác của số gần đúng a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4;− ) 1 , B( 2; − 5) và C (3;2).  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, C . A
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 3 − ), B( 3
− ;5) và C (2;6) . Tìm tọa độ của
điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.
    
b) Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng AC + BD AD BC = 0.
Bài 3. Hai chiếc tàu thủy PQ cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB ở trên bờ
biển (hình vẽ minh họa bên dưới). Từ PQ, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc  0 BPA = 35 và  0
BQA = 48 . Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a AD = a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính  
P = BK.AC . Từ đó suy ra BK vuông góc với AC .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 146
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 ĐẾ 1 MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 35 câu, mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm) MÃ ĐỀ 135
đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
135 ĐA B B A C C B C C D A A A C A A A C C
đề Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
135 ĐA A D A C C A C D D C B A C C A B D MÃ ĐỀ 146
đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
146 ĐA A D A A D C A A B B B C A B C C B B
đề Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
146 ĐA B C B D A D A D A A B C C C C D D MÃ ĐỀ 157
đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
157 ĐA C D D D B A C C D D B D D B C A A A
đề Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
157 ĐA A B C D C A D D B A B B C B D A C MÃ ĐỀ 168
đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
168 ĐA D D A D C C D D D C B B B B D C D C
đề Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
168 ĐA C D D B C A D D B C D D C D A C A 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài Đáp án Điểm chi Tổng tiết điểm/câu
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4;− ) 1 , B( 2; − 5) và C (3;2).  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB, C . A
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC. 1 
a) Ý 1: AB = ( 6; − 6) . 0, 25 
Ý 2: CA = (1; 3 − ) . 0,25
b) Ý 1: I (1;2). 0,25 1,0 Ý 2: 5 G  ;2  . 3  0,25   Bài 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 3 − ), B( 3
− ;5) và C (2;6) . Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác
ABCD là một hình bình hành.
b) Cho bốn điểm A, B, C, D.
    
Chứng minh rằng AC + BD AD BC = 0.  
a) Ý 1: Lập luận: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi AD = BC  
2 và tính được AD = (x −1; y + 3), BC = (5; ) 1 . 0,25 x −1 = 5
Ý 2: Ghi được hệ phương trình  y + 3 = 7 0,25 1,0
và giải tìm được tìm được x = 6, y = 4 D(6;4).
b) Ý 1: Định hướng được cách chứng minh    
VT = ( AC AD)+(BD BC) 0,25
Ý 2: Chứng minh được đẳng thức   
VT = DC + DC = 0 = V . P 0,25
Bài 3. Hai chiếc tàu thủy PQ cách nhau 300 m và thẳng hàng với
chân B của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển (hình vẽ minh họa bên
dưới). Từ PQ, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc  0 BPA = 35 và  0
BQA = 48 . Tính chiều cao của tháp hải đăng đó. 3 Ý 1: 0,25 0.5 2
Xét tam giác APQ ta có  0 0 0 = − =  0 0 0 0
Q 180 48 132 , A =180 −132 − 35 =13 .
Áp dụng định lý sin APQ ta có PQ AQ P .
Q sin P 300.sin 35 = ⇒ AQ = = ≈ 765(m). sin A sin P sin A sin13
Ý 2: Xét tam giác ABQ vuông tại B, ta có 0 AB 0 sin 48 = ⇒ AB = A .
Q sin 48 ≈ 569(m) . 0,25 AQ
Vậy chiều cao của tháp là 569 (m).
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a AD = a 2 . Gọi K là  
trung điểm của cạnh AD. Tính P = BK.AC . Từ đó suy ra BK vuông góc với AC . Ý 1: 0,25 a 2 A K D a 4 B C
      0.5
Ghi được P = BK.AC = BK . AC .cos(BK, AC). Hoặc phân tích được  
    
  
BK AC (BA AK )( AB BC)  1 . AB AD = + + = − + (AB+   AD)  2   
Ý 2: Tính được P = BK.AC = 0 . Suy ra BK vuông góc với AC . 0,25 Tổng điểm 3,00 3,0
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025 BỘ ĐỀ 1 MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10 (KNTT)
Mức độ đánh giá Tổng % điểm
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mệnh đề toán học. Mệnh
đề phủ định. Mệnh đề
đảo. Mệnh đề tương 1-2 0 3 0 0 0 0 0 6%
đương. Điều kiện cần và 1 Tập hợp. Mệnh đề (9 tiết) đủ.
Tập hợp. Các phép toán 0 0 0 trên tập hợp 4 0 5 0 0 4% Bất phương 2
trình và hệ bất Bất phương trình, hệ bất phương trình
phương trình bậc nhất 6,7 0 8,9 0 0 0 0 0 8% bậc nhất hai ẩn
hai ẩn và ứng dụng (6 tiết)
Hệ thức lượng trong tam
Hệ thức lượng giác. Định lí côsin. Định 3 trong tam giác.
lí sin. Công thức tính 10-11 0 12-13 0 0 0 TL3 Vectơ (0,5đ) 13%
diện tích tam giác. Giải tam giác
Vectơ, các phép toán 14-15- 4
(tổng và hiệu hai vectơ, 16-17- 0 19-20- TL1 + 0 TL4
tích của một số với 18 21 0 TL2 (0,5đ) 53% 1 Ma trận đề Toán 10
vectơ, tích vô hướng của (2,0 đ)
hai vectơ) và một số ứng dụng trong Vật lí Phương pháp
Toạ độ của vectơ toạ độ trong
đối với một hệ trục toạ mặt phẳng
độ. Biểu thức toạ độ của 22, 23- (20 tiết)
các phép toán vectơ. 24-25 0 26-27 0 0
Ứng dụng vào bài toán giải tam giác
Số gần đúng. Sai số;
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu đồ.
Các số đặc trưng đo xu 28 29 5 Thống kê 30 31 (8 tiết)
thế trung tâm cho mẫu 0 0 0 0 0 16%
số liệu không ghép 32 33 34 35 nhóm.
Các số đặc trưng đo mức
độ phân tán cho mẫu số
liệu không ghép nhóm Tổng 20 0 15 2 0 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); TL1 - 1 điểm; TL2 - 1 điểm; TL3 - 0,5 điểm; TL4 - 0,5 điểm 2 Ma trận đề Toán 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025 BỘ ĐỀ GỐC MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: Toán 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết :
– Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm:
Mệnh đề toán mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương
học. Mệnh đề đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, phủ
định. điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. [Câu 1], [Câu 2]
Mệnh đề đảo. Thông hiểu: 1 Mệnh đề 2
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm:
tương đương. mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương Điều
kiện đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, 1 Tập hợp. Mệnh đề cần và đủ.
điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. [Câu 3]
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề
toán học trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết :
Tập hợp. Các – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp phép toán
(tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử 1 1 trên tập hợp
dụng các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. [Câu 4] Thông hiểu: 1
Bảng đặc tả đề Toán 10
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp,
giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con)
và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong
những trường hợp cụ thể. [Câu 5] Bất Nhận biết : phương
Bất phương – Nhận biết được bất phương trình và hệ bất
trình và hệ trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. [Câu 6], [Câu 7] 2 bất phương trình 2 phương
bậc nhất hai Thông hiểu: 2 trình bậc
ẩn và ứng – Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình nhất hai dụng
và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt ẩn
phẳng toạ độ. [Câu 8], [Câu 9], Nhận biết : TL3
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ Hệ thức
0° đến 180°. [Câu 10], [Câu 11]
lượng trong Thông hiểu: tam giác.
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần
Hệ thức Định lí côsin. đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính 3 lượng Định lí sin. cầm tay. 2 trong tam 2 Công thức
– Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác.
tính diện tích giác của các góc phụ nhau, bù nhau. tam giác.
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong
Giải tam giác tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính
diện tích tam giác. [Câu 12], [Câu 13]
Vận dụng cao:
- Vận dụng được cách giải tam giác vào việc giải 2
Bảng đặc tả đề Toán 10
một số bài toán có nội dung thực tiễn [Tự luận bài 3] Nhận biết : TL4
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau,
vectơ-không. [Câu 14], [Câu 15], [Câu 16], [Câu 17],
Vectơ, các [Câu 18] phép toán
(tổng và hiệu Thông hiểu: hai vectơ,
tích của một – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và 5
số với vectơ, hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô 3 tích
hướng của hai vectơ) [Câu 19], [Câu 20]
hướng của - Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm hai vectơ)
một số ứng thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm
của tam giác,...) bằng vectơ. [Câu 21] 4 Vectơ dụng trong Vật lí Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số
bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến
thực tiễn. [ Tự luận bài 4]
Toạ độ của Nhận biết : TL1+ vectơ
– Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ TL2 đối với một
hệ trục toạ trục toạ độ. [Câu 22], [Câu 23], [Câu 24], [Câu 25]
độ. Biểu thức Thông hiểu: 4 2
toạ độ của – Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một các phép
vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. [Câu 26] toán vectơ. Ứng
dụng – Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán
vào bài toán vectơ trong tính toán. [Câu 27] 3
Bảng đặc tả đề Toán 10
giải tam giác Vận dụng:
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán
giải tam giác. [ Tự luận bài 1]
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để
giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) (ví dụ: vị trí của vật trên mặt
phẳng toạ độ,...). [ Tự luận bài 2] Nhận biết : 2 1
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt
đối, độ chính xác. [Câu 28] [Câu 29] Số gần đúng. Sai số Thông hiểu:
– Xác định được số gần đúng của một số với độ
chính xác cho trước. [Câu 30] Các số đặc
– Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. trưng của Nhận biết : 1 2 mẫu số 5 liệu không
Được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số ghép
Các số đặc liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số nhóm
trưng đo xu trung bình), trung vị, tứ phân vị, mốt . [Câu 31] thế trung tâm
cho mẫu số Thông hiểu:
liệu không – Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho ghép nhóm.
mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng
(hay số trung bình), trung vị tứ phân vị), mốt [Câu 32] [Câu 33]
Các số đặc Nhận biết : 1 1
trưng đo mức – Nhận biết được khoảng biến thiên của mẫu số 4
Bảng đặc tả đề Toán 10
độ phân tán liệu[Câu 34]
cho mẫu số Thông hiểu: liệu không ghép nhóm
– Tính và giải thích được ý nghĩa của các số đặc
trưng đo độ phân tán của mẫu số liệu trong thực tiễn.[Câu 35] Tổng 20 15 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 5
Bảng đặc tả đề Toán 10
Document Outline

  • (CKI) _Toan 10, Bo de 1 - Ma De 135
    • Câu 26. Cho mẫu số liệu
    • 200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
      • 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
      • Khi đó mốt của mẫu số liệu trên là
      • Câu 30. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
      • 4 6 7 2 10 9 3 5 8
      • Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là
      • Câu 31. Cho số gần đúng a và số đúng . Nếu thì d được gọi là
      • Bài 3. Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển (hình vẽ minh họa bên dưới). Từ P và Q, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc và . Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
  • (CKI) _Toan 10, Bo de 1 - Ma De 146
    • Câu 24. Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
    • 4 6 7 2 10 9 3 5 8
    • Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là
    • 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
    • Khi đó mốt của mẫu số liệu trên là
    • Câu 33. Cho mẫu số liệu
    • 200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
      • Câu 35. Cho số gần đúng a và số đúng . Nếu thì d được gọi là
      • Bài 3. Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển (hình vẽ minh họa bên dưới). Từ P và Q, người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc và . Tính chiều cao của tháp hải đăng đó.
  • 4. (CKI) _Toan 10, Bo de 1 - Huong dan cham
  • MA TRẬN ĐỀ CUỐI KỲ 1 LỚP 10 (KNTT)
  • 2. BẢNG ĐẶC TẢ