Trang 1 / 3 Mã đ 106
.
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
gm: 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I
LP: 10;MÔN: TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH: KHÔNG CHUYÊN
Ngày 10 tháng 12 năm 2024
Thi gian làm bài: 90 phút.
(22 câu TNKQ)
Mã đề 106
H và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 . Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án
Câu 1. Cho  = 8,  = 5,
= 60
. Din tích ca tam giác  bng
A. 20
3. B. 10. C. 10
3. D. 20.
Câu 2. Cho tp hp =
{
|
(
2
)(
1
)
= 0
}
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. =
{
1; 1; 2
}
. B. =
{
1; 1
}
. C. =
{
2
}
. D. =
{
1; 1; 2
}
.
Câu 3. Cho tam giác 
= 45
, 
= 60
 = 3. Tính .
A.  =
6. B.  = 3
2. C.  = 6. D.  = 2
3.
Câu 4. S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liu?
A. Trung vị. B. Mt. C. S trung bình. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 5. Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
3. B. 2 3. C.
2 3. D.
2 3.
Câu 6. Cho là góc tù và  =

. Tính .
A.  =


. B.  =

. C.  =


. D.  =

.
Câu 7. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
9
8
22
20
18
15
13
11
S ghế trống trung bình trong 9 ngày của rp chiếu phim trên là
A. 22. B. 18. C. 15. D. 135.
Câu 8. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2 là số vô t” là
A.
2 là số thc. B.
2 là số nguyên.
C.
2 không phi là s vô t. D.
2 không phi là s thc.
Câu 9. Cho tam giác , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 

= 
. B. 

= 
.
C. 
+ 
= 
. D. 
+ 
= 
.
Câu 10. Mt ca hàng d định kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa một chiều điều hòa hai chiều.
Kho sát th trưng ca hàng thấy nhu cầu của th trường s không vượt quá 100 máy cả hai loi. Gi , ln
t là s máy điều hòa một chiều và điều hòa hai chiều ca hàng nhập vào. Khi đó,
(
;
)
là nghim ca
h bất phương trình nào dưới đây?
Trang 2 / 3 Mã đ 106
A.
0
0.
100
x
y
xy
+≤
B.
0
0.
100
x
y
xy
+<
C.
0
0.
100
x
y
xy
+≥
D.
0
0.
100
x
y
xy
+>
Câu 11. Cho h bất phương trình
3
.
24
xy
y
<−
≥−
Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
đã cho?
A.
(
3; 1
)
. B.
(
2; 1
)
. C.
(
3; 1
)
. D.
(
0; 0
)
.
Câu 12. Cho hình vuông  có tâm (hình v).
Vectơ 
bằng vectơ
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kết quả kiểm tra cuối kì I môn Toán (thang điểm 10) ca hai lớp 10A và 10B được thống kê như sau:
2
7
6
3
9
6
7
6
4
7
8
6
7
9
2
9
3
8
7
5
5
7
5
9
8
5
6
8
7
4
8
7
4
3
5
5
3
10
7
9
5
4
5
7
7
6
7
6
7
5
Lp 10A
Lp 10B
a) Trung vị ca mẫu số liệu ở lp 10B là 6.
b) Đim kiểm tra cuối kì I môn Toán lớp 10A đồng đều hơn lp 10B
c) Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A là 5,92.
d) Mt ca mẫu số liệu ở lp 10A nh hơn mốt ca mẫu số liệu ở lp 10B
Câu 2. Cho
(
;
)
là nghim ca h bất phương trình
22
5
.
4
1
xy
x
y
xy
+≤
+ ≥−
a) Biểu thức
(
;
)
=  đạt giá tr ln nht bng 1.
b) Biểu thức
(
;
)
= đạt giá tr nh nht khi = 5; = 6.
c) Min nghim ca h miền tam giác (tính cả cnh).
d) Cặp số
(
;
)
=
(
0; 0
)
là nghim ca h.
Trang 3 / 3 Mã đ 106
Câu 3. Cho  = 8,  = 5, 
= 60
. Gi là chân đường phân giác trong góc kẻ t đinh
là trọng tâm của tam giác .
a) 

ngược hướng.
b) 7
+ 5
= 0
.
c) 
=

+


.
d) 
=


+


.
Câu 4. Cho tam giác  = 8,  = 5, 
= 60
. Khi đó
a) Độ dài cnh  = 7.
b) Đim tho mãn 
+ 3
= 0
. Độ dài  bng
19.
c) Tam giác  là tam giác nhn.
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác  bng
3.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho hai tp hp =
{
|
3 + 2 = 0
}
; =
{
| 5
}
. Tìm s tp con ca tp .
Câu 2. Trong mt tuần, bạn Mnh có th thu xếp được tối đa 12 gi để tp th dục, bạn Mnh có th chơi cu
lông hoc tập Gym. Cho biết, mỗi gi chơi cầu lông sẽ tiêu hao đưc 300 calo và mt 30 (nghìn đồng) chi phí;
mi gi tp Gym s tiêu hao được 750 calo và mt 50 (nghìn đồng) chi phí; tổng số calo bn Mạnh tiêu hao
trong mt tuần không ít hơn 6000 calo. Tính số tin chi phí ít nht (đơn vị: nghìn đồng) mà bn Mnh phi b
ra trong mt tun.
Câu 3. Lp 10A có 35 học sinh. Trong đợt đăng câu lạc b th dc đầu năm, mỗi học sinh đăng từ mt
đến ba câu lạc b gồm: bóng đá, cầu lông, đá cầu. Thống kê theo từng câu lạc b có: 20 học sinh đăng câu
lc b bóng đá; 15 học sinh đăng câu lạc b cầu lông; 9 học sinh đăng câu lạc b đá cầu. Thống theo
nhóm hai câu lạc b có: 4 học sinh đăng câu lạc b bóng đá cầu lông; 4 học sinh đăng câu lạc b cu
lông đá cầu; 3 học sinh đăng câu lạc b đá cầu bóng đá. Hỏi bao nhiêu học sinh đăng cả ba câu
lc bộ?
Câu 4. Trên mt phẳng, chất điểm chu tác dng ca ba lc 1
, 2
, 3
trạng thái cân bằng. Góc gia
hai vectơ 1
, 2
bng 120
. Tính độ ln ca 3
(làm tròn đến hàng phần trăm), biết 󰇻1
󰇻 = 󰇻2
󰇻 = 2
5.
Câu 5. Cho góc tho mãn 90
< < 180
,  =
. Tính giá tr ca biểu thức sau (làm tròn đến phn
chc)
= 2(180
). (180
) + (90
).
Câu 6. Ti mt lp hc chng ch Tin hc, nếu điểm trung bình 5 bài kiểm tra ca học viên lớn hơn hoc bng
85 điểm thì học viên sẽ được gim 30% học phí. An đã làm 4 bài kiểm tra vi kết quả (điểm s) lần lượt
94; 82; 78; 80. Hỏi bài cuối cùng An cần đạt được ít nhất bao nhiêu điểm đ được gim 30% học phí?
-------------------- HT --------------------
Lưu ý:
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
- Hc sinh không được s dng tài liu trong thi gian làm bài.
Trang 1 / 3 Mã đ 107
.
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
gm: 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I
LP: 10;MÔN: TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH: KHÔNG CHUYÊN
Ngày 10 tháng 12 năm 2024
Thi gian làm bài: 90 phút.
(22 câu TNKQ)
Mã đề 107
H và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 . Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án
Câu 1. Trong các bt phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 3. B.
3. C.
2 3. D. 2 3.
Câu 2. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
9
8
22
20
18
15
13
11
S ghế trống trung bình trong 9 ngày của rp chiếu phim trên là
A. 18. B. 22. C. 15. D. 135.
Câu 3. Cho tam giác 
= 45
, 
= 60
 = 3. Tính .
A.  =
6. B.  = 6 . C.  = 2
3. D.  = 3
2.
Câu 4. Cho  = 8,  = 5,
= 60
. Din tích ca tam giác  bng
A. 20
3. B. 10
3. C. 20. D. 10.
Câu 5. Cho hình vuông  có tâm (hình v).
Vectơ 
bằng vectơ
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 6. Cho tp hp =
{
|
(
2
)(
1
)
= 0
}
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. =
{
1; 1
}
. B. =
{
1; 1; 2
}
. C. =
{
1; 1; 2
}
. D. =
{
2
}
.
Câu 7. Cho h bất phương trình
3
.
24
xy
y
<−
≥−
Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình đã
cho?
A.
(
3; 1
)
. B.
(
2; 1
)
. C.
(
0; 0
)
. D.
(
3; 1
)
.
Trang 2 / 3 Mã đ 107
Câu 8. S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mu s liu?
A. Mt. B. S trung bình. C. Độ lệch chun. D. Trung v.
Câu 9. Cho là góc tù và  =

. Tính .
A.  =


. B.  =

. C.  =


. D.  =

.
Câu 10. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2 là số vô tỉ” là
A.
2 là số nguyên. B.
2 không phải là s vô tỉ.
C.
2 không phải là s thc. D.
2 là số thc.
Câu 11. Cho tam giác , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 

= 
. B. 

= 
. C. 
+ 
= 
. D. 
+ 
= 
.
Câu 12. Mt cửa hàng dự định kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa mt chiều điều hòa hai chiu.
Kho sát th trưng cửa hàng thấy nhu cầu ca th trưng s không vượt quá 100 máy cả hai loi. Gi , lần
t là s máy điều hòa mt chiều điều hòa hai chiu cửa hàng nhập vào. Khi đó,
(
;
)
nghiệm ca
h bất phương trình nào dưới đây?
A.
0
0.
100
x
y
xy
+≤
B.
0
0.
100
x
y
xy
+<
C.
0
0.
100
x
y
xy
+≥
D.
0
0.
100
x
y
xy
+>
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kết qu kim tra cuối kì I môn Toán (thang điểm 10) của hai lớp 10A và 10B được thống kê như sau:
2
7
6
3
9
6
7
6
4
7
8
6
7
9
2
9
3
8
7
5
5
7
5
9
8
5
6
8
7
4
8
7
4
3
5
5
3
10
7
9
5
4
5
7
7
6
7
6
7
5
Lp 10A
Lớp 10B
a) Mt ca mu s liu lớp 10A nh hơn mốt ca mu s liu lớp 10B
b) Trung v ca mu s liu lớp 10B là 6.
c) Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A là 5,92.
d) Đim kim tra cuối kì I môn Toán lớp 10A đồng đều hơn lớp 10B
Câu 2. Cho  = 8,  = 5, 
= 60
. Gi là chân đường phân giác trong góc kẻ t đinh
là trọng tâm của tam giác .
a) 
=


+


.
b) 7
+ 5
= 0
.
c) 
=

+


.
d) 

ngược hướng.
Trang 3 / 3 Mã đ 107
Câu 3. Cho tam giác  = 8,  = 5, 
= 60
. Khi đó
a) Đim tho mãn 
+ 3
= 0
. Độ dài  bng
19.
b) Độ dài cạnh  = 7.
c) Tam giác  là tam giác nhọn.
d) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác  bng
3.
Câu 4. Cho
(
;
)
là nghiệm ca h bất phương trình
22
5
.
4
1
xy
x
y
xy
+≤
+ ≥−
a) Biu thc
(
;
)
=  đạt giá tr nh nht khi = 5; = 6.
b) Biu thc
(
;
)
= đạt giá tr lớn nht bng 1.
c) Cp s
(
;
)
=
(
0; 0
)
là nghiệm ca h.
d) Min nghim ca h là miền tam giác (tính cả cnh).
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Ti mt lp hc chng ch Tin hc, nếu điểm trung bình 5 bài kim tra ca học viên lớn hơn hoc bng
85 điểm thì hc viên s được gim 30% học phí. An đã làm 4 bài kiểm tra vi kết qu (điểm s) lần lượt
94; 82; 78; 80. Hỏi bài cuối cùng An cần đạt được ít nhất bao nhiêu điểm đ được gim 30% hc phí?
Câu 2. Cho hai tp hp =
{
|
3 + 2 = 0
}
; =
{
| 5
}
. Tìm s tp con ca tp .
Câu 3. Trên mt phẳng, chất điểm chu tác dng ca ba lc 1
, 2
, 3
trạng thái cân bằng. Góc gia
hai vectơ 1
, 2
bng 120
. Tính độ lớn ca 3
(làm tròn đến hàng phần trăm), biết 󰇻1
󰇻 = 󰇻2
󰇻 = 2
5.
Câu 4. Cho góc tho n 90
< < 180
,  =
. Tính giá tr ca biu thc sau (làm tròn đến phn
chc)
= 2(180
). (180
) + (90
).
Câu 5. Lp 10A có 35 học sinh. Trong đợt đăng câu lạc b th dục đầu năm, mỗi học sinh đăng từ mt
đến ba câu lạc b gồm: bóng đá, cầu lông, đá cầu. Thng kê theo từng câu lạc b có: 20 học sinh đăng câu
lạc b bóng đá; 15 học sinh đăng câu lạc b cầu lông; 9 học sinh đăng câu lạc b đá cầu. Thng kê theo
nhóm hai câu lạc b có: 4 học sinh đăng câu lạc b bóng đá cầu lông; 4 học sinh đăng câu lạc b cu
lông đá cầu; 3 học sinh đăng câu lạc b đá cầu bóng đá. Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng cả ba câu
lạc b?
Câu 6. Trong mt tuần, bạn Mnh có th thu xếp được tối đa 12 giờ để tp th dục, bạn Mnh có th chơi cu
lông hoặc tập Gym. Cho biết, mỗi gi chơi cầu lông s tiêu hao được 300 calo và mất 30 (nghìn đồng) chi phí;
mi gi tp Gym s tiêu hao được 750 calo mất 50 (nghìn đồng) chi phí; tng s calo bn Mnh tiêu hao
trong mt tuần không ít hơn 6000 calo. Tính số tin chi phí ít nht (đơn vị: nghìn đồng) bn Mnh phi b
ra trong mt tun.
-------------------- HT --------------------
Lưu ý:
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
- Hc sinh không được s dng tài liu trong thi gian làm bài.
Câu\Mã đề 105 106 107 108
1
D C D D
2
C D C B
3
D A A D
4
A
D B A
5
A
B B C
6
C
A B C
7
B C A C
8
B C C A
9
D C A D
10
A A B A
11
B
C D B
12
D D
A A
1
a.Đ;b.Đ;c.Đ;d.S a.Đ;b.S;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ
2
a.S;b.Đ;c.S;d.Đ a.Đ;b.S;c.S;d.Đ a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ a.Đ;b.S;c.Đ;d.Đ
3
a.S;b.Đ;c.Đ;d.S a.Đ;b.Đ;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ a.Đ;b.S;c.S;d.Đ
4
a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ a.Đ;b.S;c.Đ;d.Đ a.S;b.Đ;c.Đ;d.S a.S;b.S;c.Đ;d.Đ
1
4 4 91 2
2
2 400 4
-0,4
3
400 2 4,47 4
4
4,47 4,47 -0,4 4,47
5
-0,4 -0,4 2 91
6
91 91
400 400
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
D THO MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I-NĂM HC 2024-2025- KHI 10- MÔN TOÁN
Tên ch đề Thành phần năng lực
Cp đ tư duy
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
1. Mệnh đề
Tư duy và lập luận Toán hc
Giải quyết vấn đề Toán hc
1
Mô hình hóa Toán hc
2.Tp hợp và các phép
toán trên tp hp
Tư duy và lập luận Toán hc
1
1
Giải quyết vấn đề Toán hc
Mô hình hóa Toán hc
1
3. Bất phương trình bậc
nht hai n
Tư duy và lập luận Toán hc
1
Giải quyết vấn đề Toán hc
Mô hình hóa Toán hc
4. H bất phương trình
bậc nht hai n
Tư duy và lập luận Toán hc
1
1
Giải quyết vấn đề Toán hc
1
2
1
Mô hình hóa Toán hc
1
5. Các s đặc trưng của
mẫu số liệu không ghép
nhóm
Tư duy và lập luận Toán hc
1
1
Giải quyết vấn đề Toán hc
1
3
1
Mô hình hóa Toán hc
6. Giá tr ợng giác
ca một góc từ
0
°
đến
180 .
°
Tư duy và lập luận Toán hc
1
Giải quyết vấn đề Toán hc
1
Mô hình hóa Toán hc
7. H thc lượng trong
tam giác
Tư duy và lập luận Toán hc
1
1
Giải quyết vấn đề Toán hc
1
1
2
Mô hình hóa Toán hc
8.Véctơ
Tư duy và lập luận Toán hc
1
2
Giải quyết vấn đề Toán hc
1
1
1
Mô hình hóa Toán hc
1
Tổng
12
4
10
2
2
4
T lệ %
30%
40%
30%
Cách tính đim
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: S điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Tổng số lệnh hi: 34;
Nhận biết: 16 lệnh – 4 điểm 40%; Thông hiểu: 12 lệnh – 3 điểm – 30%; Vận dụng: 6 lệnh – 3,0 điểm – 30%.

Preview text:

. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LỚP: 10;MÔN: TOÁN HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: KHÔNG CHUYÊN
Ngày 10 tháng 12 năm 2024
(Đề gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút. (22 câu TNKQ) Mã đề 106
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 . Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có 𝑎𝑎 = 8, 𝑐𝑐 = 5, 𝛥𝛥� = 600. Diện tích của tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 bằng A. 20√3. B. 10. C. 10√3. D. 20.
Câu 2. Cho tập hợp 𝛥𝛥 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ|(𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥2 − 1) = 0}. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝛥𝛥 = {−1; 1; −2}. B. 𝛥𝛥 = {−1; 1}. C. 𝛥𝛥 = {2}.
D. 𝛥𝛥 = {−1; 1; 2}.
Câu 3. Cho tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� = 45∘, 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� = 60∘ và 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 3. Tính 𝛥𝛥𝛥𝛥.
A. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = √6. B. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 3√2. C. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 6. D. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 2√3.
Câu 4. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Trung vị. B. Mốt. C. Số trung bình. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 5. Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 𝑥𝑥 − 2 ≥ 3. B. 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 ≥ 3. C. 𝑥𝑥2 − 2𝑦𝑦 ≥ 3.
D. √𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 ≥ 3. 𝑦𝑦
Câu 6. Cho 𝛼𝛼 là góc tù và 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝛼𝛼 = 5 . Tính 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼. 13
A. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = − 12. B. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = − 8 . C. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = 12.
D. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = 8 . 13 13 13 13
Câu 7. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 9 8 22 20 18 15 19 13 11
Số ghế trống trung bình trong 9 ngày của rạp chiếu phim trên là A. 22. B. 18. C. 15. D. 135.
Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “√2 là số vô tỉ” là
A. √2 là số thực.
B. √2 là số nguyên.
C. √2 không phải là số vô tỉ.
D. √2 không phải là số thực.
Câu 9. Cho tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥, khẳng định nào sau đây đúng? → → → → → →
A. 𝛥𝛥𝛥𝛥 − 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥.
B. 𝛥𝛥𝛥𝛥 − 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥. → → → → → →
C. 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥.
D. 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥.
Câu 10. Một cửa hàng dự định kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa một chiều và điều hòa hai chiều.
Khảo sát thị trường cửa hàng thấy nhu cầu của thị trường sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Gọi 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 lần
lượt là số máy điều hòa một chiều và điều hòa hai chiều mà cửa hàng nhập vào. Khi đó, (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) là nghiệm của
hệ bất phương trình nào dưới đây? Trang 1 / 3 Mã đề 106 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A.     y ≥ 0 . B.y ≥ 0 . C.y ≥ 0 . D.y ≥ 0 . x + y ≤     100 x + y <  100 x + y ≥  100 x + y >  100
x y < 3 −
Câu 11. Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2y ≥ 4 − đã cho?
A. (3; −1). B. (−2; 1). C. (−3; 1). D. (0; 0).
Câu 12. Cho hình vuông 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝐴𝐴 có tâm 𝑂𝑂 (hình vẽ).
Vectơ 𝛥𝛥𝑂𝑂 bằng vectơ → → → → A. 𝑂𝑂𝐴𝐴. B. 𝛥𝛥𝑂𝑂. C. 𝑂𝑂𝛥𝛥. D. 𝑂𝑂𝛥𝛥.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Kết quả kiểm tra cuối kì I môn Toán (thang điểm 10) của hai lớp 10A và 10B được thống kê như sau: 2 7 6 3 9 6 7 6 4 7 8 6 7 9 2 9 3 8 7 5 5 7 5 9 8 5 6 8 7 4 8 7 4 3 5 5 3 10 7 9 5 4 5 7 7 6 7 6 7 5 Lớp 10A Lớp 10B
a) Trung vị của mẫu số liệu ở lớp 10B là 6.
b) Điểm kiểm tra cuối kì I môn Toán lớp 10A đồng đều hơn lớp 10B
c) Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A là 5,92.
d) Mốt của mẫu số liệu ở lớp 10A nhỏ hơn mốt của mẫu số liệu ở lớp 10B  2 − x + y ≤ 2  x ≤ 5
Câu 2. Cho (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) là nghiệm của hệ bất phương trình  . y ≤ 4 
x + y ≥ 1 −
a) Biểu thức 𝐹𝐹(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = −𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 đạt giá trị lớn nhất bằng 1.
b) Biểu thức 𝐹𝐹(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = −𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 đạt giá trị nhỏ nhất khi 𝑥𝑥 = 5; 𝑦𝑦 = −6.
c) Miền nghiệm của hệ là miền tam giác (tính cả cạnh).
d) Cặp số (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = (0; 0) là nghiệm của hệ. Trang 2 / 3 Mã đề 106
Câu 3. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 8, 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 5, 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� = 600. Gọi 𝐴𝐴 là chân đường phân giác trong góc kẻ từ đinh 𝛥𝛥 và
𝐺𝐺 là trọng tâm của tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥. → →
a) 𝐴𝐴𝛥𝛥 và 𝐴𝐴𝛥𝛥 ngược hướng. → → →
b) 7𝐴𝐴𝛥𝛥 + 5𝐴𝐴𝛥𝛥 = 0. → → →
c) 𝐺𝐺𝐴𝐴 = 1 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 1 𝛥𝛥𝛥𝛥. 4 12 → → →
d) 𝛥𝛥𝐴𝐴 = 5 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 7 𝛥𝛥𝛥𝛥. 12 12
Câu 4. Cho tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 8, 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 5, 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 600. Khi đó
a) Độ dài cạnh 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 7. → → →
b) Điểm 𝑁𝑁 thoả mãn 𝑁𝑁𝛥𝛥 + 3𝑁𝑁𝛥𝛥 = 0. Độ dài 𝛥𝛥𝑁𝑁 bằng √19.
c) Tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 là tam giác nhọn.
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 bằng √3.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Cho hai tập hợp 𝛥𝛥 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ|𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2 = 0}; 𝛥𝛥 = {𝑠𝑠 ∈ ℕ|𝑠𝑠 ≤ 5}. Tìm số tập con của tập 𝛥𝛥 ∩ 𝛥𝛥.
Câu 2. Trong một tuần, bạn Mạnh có thể thu xếp được tối đa 12 giờ để tập thể dục, bạn Mạnh có thể chơi cầu
lông hoặc tập Gym. Cho biết, mỗi giờ chơi cầu lông sẽ tiêu hao được 300 calo và mất 30 (nghìn đồng) chi phí;
mỗi giờ tập Gym sẽ tiêu hao được 750 calo và mất 50 (nghìn đồng) chi phí; tổng số calo bạn Mạnh tiêu hao
trong một tuần không ít hơn 6000 calo. Tính số tiền chi phí ít nhất (đơn vị: nghìn đồng) mà bạn Mạnh phải bỏ ra trong một tuần.
Câu 3. Lớp 10A có 35 học sinh. Trong đợt đăng kí câu lạc bộ thể dục đầu năm, mỗi học sinh đăng kí từ một
đến ba câu lạc bộ gồm: bóng đá, cầu lông, đá cầu. Thống kê theo từng câu lạc bộ có: 20 học sinh đăng kí câu
lạc bộ bóng đá; 15 học sinh đăng kí câu lạc bộ cầu lông; 9 học sinh đăng kí câu lạc bộ đá cầu. Thống kê theo
nhóm hai câu lạc bộ có: 4 học sinh đăng kí câu lạc bộ bóng đá và cầu lông; 4 học sinh đăng kí câu lạc bộ cầu
lông và đá cầu; 3 học sinh đăng kí câu lạc bộ đá cầu và bóng đá. Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng kí cả ba câu lạc bộ? → → →
Câu 4. Trên mặt phẳng, chất điểm 𝛥𝛥 chịu tác dụng của ba lực 𝐹𝐹1, 𝐹𝐹2, 𝐹𝐹3 và ở trạng thái cân bằng. Góc giữa → → → → →
hai vectơ 𝐹𝐹1, 𝐹𝐹2 bằng 120∘. Tính độ lớn của 𝐹𝐹3 (làm tròn đến hàng phần trăm), biết �𝐹𝐹1� = �𝐹𝐹2� = 2√5𝑁𝑁.
Câu 5. Cho góc 𝛼𝛼 thoả mãn 90𝑜𝑜 < 𝛼𝛼 < 180𝑜𝑜, 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝛼𝛼 = 3. Tính giá trị của biểu thức sau (làm tròn đến phần 5 chục)
𝛥𝛥 = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(1800 − 𝛼𝛼). 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠(180∘ − 𝛼𝛼) + 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠(90𝑜𝑜 − 𝛼𝛼).
Câu 6. Tại một lớp học chứng chỉ Tin học, nếu điểm trung bình 5 bài kiểm tra của học viên lớn hơn hoặc bằng
85 điểm thì học viên sẽ được giảm 30% học phí. An đã làm 4 bài kiểm tra với kết quả (điểm số) lần lượt là
94; 82; 78; 80. Hỏi bài cuối cùng An cần đạt được ít nhất bao nhiêu điểm để được giảm 30% học phí?
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài. Trang 3 / 3 Mã đề 106 . SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LỚP: 10;MÔN: TOÁN HÙNG VƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH: KHÔNG CHUYÊN
Ngày 10 tháng 12 năm 2024
(Đề gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút. (22 câu TNKQ) Mã đề 107
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 . Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 𝑥𝑥2 − 2𝑦𝑦 ≥ 3. B. 𝑥𝑥 − 2 ≥ 3. C. √𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 ≥ 3. D. 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 ≥ 3. 𝑦𝑦
Câu 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 9 8 22 20 18 15 19 13 11
Số ghế trống trung bình trong 9 ngày của rạp chiếu phim trên là A. 18. B. 22. C. 15. D. 135.
Câu 3. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 45∘, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 60∘ và 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 3. Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴.
A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = √6. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 6. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2√3.
D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 3√2.
Câu 4. Cho 𝛥𝛥𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝑎𝑎 = 8, 𝑐𝑐 = 5, 𝐴𝐴� = 600. Diện tích của tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng A. 20√3. B. 10√3. C. 20. D. 10.
Câu 5. Cho hình vuông 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có tâm 𝑂𝑂 (hình vẽ).
Vectơ 𝐴𝐴𝑂𝑂 bằng vectơ → → → → A. 𝑂𝑂𝐴𝐴. B. 𝑂𝑂𝐴𝐴. C. 𝑂𝑂𝐴𝐴. D. 𝐴𝐴𝑂𝑂.
Câu 6. Cho tập hợp 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ|(𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥2 − 1) = 0}. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝐴𝐴 = {−1; 1}.
B. 𝐴𝐴 = {−1; 1; 2}. C. 𝐴𝐴 = {−1; 1; −2}. D. 𝐴𝐴 = {2}.
x y < 3 −
Câu 7. Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã 2y ≥ 4 − cho?
A. (−3; 1). B. (−2; 1). C. (0; 0). D. (3; −1). Trang 1 / 3 Mã đề 107
Câu 8. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Độ lệch chuẩn. D. Trung vị.
Câu 9. Cho 𝛼𝛼 là góc tù và 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝛼𝛼 = 5 . Tính 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼. 13
A. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = − 12. B. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = − 8 . C. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = 12.
D. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝛼𝛼 = 8 . 13 13 13 13
Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “√2 là số vô tỉ” là
A. √2 là số nguyên.
B. √2 không phải là số vô tỉ.
C. √2 không phải là số thực.
D. √2 là số thực.
Câu 11. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴, khẳng định nào sau đây đúng? → → → → → → → → → → → →
A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 − 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 − 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴.
D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴.
Câu 12. Một cửa hàng dự định kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa một chiều và điều hòa hai chiều.
Khảo sát thị trường cửa hàng thấy nhu cầu của thị trường sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Gọi 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 lần
lượt là số máy điều hòa một chiều và điều hòa hai chiều mà cửa hàng nhập vào. Khi đó, (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) là nghiệm của
hệ bất phương trình nào dưới đây? x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A.     y ≥ 0 . B.y ≥ 0 . C.y ≥ 0 . D.y ≥ 0 . x + y ≤     100 x + y <  100 x + y ≥  100 x + y >  100
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Kết quả kiểm tra cuối kì I môn Toán (thang điểm 10) của hai lớp 10A và 10B được thống kê như sau: 2 7 6 3 9 6 7 6 4 7 8 6 7 9 2 9 3 8 7 5 5 7 5 9 8 5 6 8 7 4 8 7 4 3 5 5 3 10 7 9 5 4 5 7 7 6 7 6 7 5 Lớp 10A Lớp 10B
a) Mốt của mẫu số liệu ở lớp 10A nhỏ hơn mốt của mẫu số liệu ở lớp 10B
b) Trung vị của mẫu số liệu ở lớp 10B là 6.
c) Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A là 5,92.
d) Điểm kiểm tra cuối kì I môn Toán lớp 10A đồng đều hơn lớp 10B
Câu 2. Cho 𝛥𝛥𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 8, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 600. Gọi 𝐴𝐴 là chân đường phân giác trong góc kẻ từ đinh 𝐴𝐴 và
𝐺𝐺 là trọng tâm của tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. → → →
a) 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 7 𝐴𝐴𝐴𝐴. 12 12 → → →
b) 7𝐴𝐴𝐴𝐴 + 5𝐴𝐴𝐴𝐴 = 0. → → →
c) 𝐺𝐺𝐴𝐴 = 1 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 1 𝐴𝐴𝐴𝐴. 4 12 → →
d) 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 ngược hướng. Trang 2 / 3 Mã đề 107
Câu 3. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 8, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 600. Khi đó → → →
a) Điểm 𝑁𝑁 thoả mãn 𝑁𝑁𝐴𝐴 + 3𝑁𝑁𝐴𝐴 = 0. Độ dài 𝐴𝐴𝑁𝑁 bằng √19.
b) Độ dài cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 7.
c) Tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là tam giác nhọn.
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng √3.  2 − x + y ≤ 2  x ≤ 5
Câu 4. Cho (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) là nghiệm của hệ bất phương trình  . y ≤ 4 
x + y ≥ 1 −
a) Biểu thức 𝐹𝐹(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = −𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 đạt giá trị nhỏ nhất khi 𝑥𝑥 = 5; 𝑦𝑦 = −6.
b) Biểu thức 𝐹𝐹(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = −𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 đạt giá trị lớn nhất bằng 1.
c) Cặp số (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = (0; 0) là nghiệm của hệ.
d) Miền nghiệm của hệ là miền tam giác (tính cả cạnh).
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Tại một lớp học chứng chỉ Tin học, nếu điểm trung bình 5 bài kiểm tra của học viên lớn hơn hoặc bằng
85 điểm thì học viên sẽ được giảm 30% học phí. An đã làm 4 bài kiểm tra với kết quả (điểm số) lần lượt là
94; 82; 78; 80. Hỏi bài cuối cùng An cần đạt được ít nhất bao nhiêu điểm để được giảm 30% học phí?
Câu 2. Cho hai tập hợp 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ|𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2 = 0}; 𝐴𝐴 = {𝑠𝑠 ∈ ℕ|𝑠𝑠 ≤ 5}. Tìm số tập con của tập 𝐴𝐴 ∩ 𝐴𝐴. → → →
Câu 3. Trên mặt phẳng, chất điểm 𝐴𝐴 chịu tác dụng của ba lực 𝐹𝐹1, 𝐹𝐹2, 𝐹𝐹3 và ở trạng thái cân bằng. Góc giữa → → → → →
hai vectơ 𝐹𝐹1, 𝐹𝐹2 bằng 120∘. Tính độ lớn của 𝐹𝐹3 (làm tròn đến hàng phần trăm), biết �𝐹𝐹1� = �𝐹𝐹2� = 2√5𝑁𝑁.
Câu 4. Cho góc 𝛼𝛼 thoả mãn 90𝑜𝑜 < 𝛼𝛼 < 180𝑜𝑜, 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝛼𝛼 = 3. Tính giá trị của biểu thức sau (làm tròn đến phần 5 chục)
𝐴𝐴 = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(1800 − 𝛼𝛼). 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠(180∘ − 𝛼𝛼) + 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠(90𝑜𝑜 − 𝛼𝛼).
Câu 5. Lớp 10A có 35 học sinh. Trong đợt đăng kí câu lạc bộ thể dục đầu năm, mỗi học sinh đăng kí từ một
đến ba câu lạc bộ gồm: bóng đá, cầu lông, đá cầu. Thống kê theo từng câu lạc bộ có: 20 học sinh đăng kí câu
lạc bộ bóng đá; 15 học sinh đăng kí câu lạc bộ cầu lông; 9 học sinh đăng kí câu lạc bộ đá cầu. Thống kê theo
nhóm hai câu lạc bộ có: 4 học sinh đăng kí câu lạc bộ bóng đá và cầu lông; 4 học sinh đăng kí câu lạc bộ cầu
lông và đá cầu; 3 học sinh đăng kí câu lạc bộ đá cầu và bóng đá. Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng kí cả ba câu lạc bộ?
Câu 6. Trong một tuần, bạn Mạnh có thể thu xếp được tối đa 12 giờ để tập thể dục, bạn Mạnh có thể chơi cầu
lông hoặc tập Gym. Cho biết, mỗi giờ chơi cầu lông sẽ tiêu hao được 300 calo và mất 30 (nghìn đồng) chi phí;
mỗi giờ tập Gym sẽ tiêu hao được 750 calo và mất 50 (nghìn đồng) chi phí; tổng số calo bạn Mạnh tiêu hao
trong một tuần không ít hơn 6000 calo. Tính số tiền chi phí ít nhất (đơn vị: nghìn đồng) mà bạn Mạnh phải bỏ ra trong một tuần.
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài. Trang 3 / 3 Mã đề 107
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Câu\Mã đề 105 106 107 108 1 D C D D 2 C D C B 3 D A A D 4 A D B A 5 A B B C 6 C A B C 7 B C A C 8 B C C A 9 D C A D 10 A A B A 11 B C D B 12 D D A A 1
a.Đ;b.Đ;c.Đ;d.S a.Đ;b.S;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ 2
a.S;b.Đ;c.S;d.Đ a.Đ;b.S;c.S;d.Đ a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ a.Đ;b.S;c.Đ;d.Đ 3
a.S;b.Đ;c.Đ;d.S a.Đ;b.Đ;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ a.Đ;b.S;c.S;d.Đ 4
a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ a.Đ;b.S;c.Đ;d.Đ a.S;b.Đ;c.Đ;d.S a.S;b.S;c.Đ;d.Đ 1 4 4 91 2 2 2 400 4 -0,4 3 400 2 4,47 4 4 4,47 4,47 -0,4 4,47 5 -0,4 -0,4 2 91 6 91 91 400 400
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
DỰ THẢO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025- KHỐI 10- MÔN TOÁN Cấp độ tư duy Tên chủ đề
Thành phần năng lực Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
Tư duy và lập luận Toán học 1. Mệnh đề
Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học
Tư duy và lập luận Toán học 1 1
2.Tập hợp và các phép Giải quyết vấn đề Toán học toán trên tập hợp Mô hình hóa Toán học 1
3. Bất phương trình bậc Tư duy và lập luận Toán học 1 nhất hai ẩn
Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học
4. Hệ bất phương trình Tư duy và lập luận Toán học 1 1 bậc nhất hai ẩn
Giải quyết vấn đề Toán học 1 2 1 Mô hình hóa Toán học 1
5. Các số đặc trưng của Tư duy và lập luận Toán học 1 1
mẫu số liệu không ghép Giải quyết vấn đề Toán học 1 3 1 nhóm Mô hình hóa Toán học 6. Giá trị lượng giác
Tư duy và lập luận Toán học 1
của một góc từ 0° đến
Giải quyết vấn đề Toán học 1 180 .° Mô hình hóa Toán học
7. Hệ thức lượng trong Tư duy và lập luận Toán học 1 1 tam giác
Giải quyết vấn đề Toán học 1 1 2 Mô hình hóa Toán học 8.Véctơ
Tư duy và lập luận Toán học 1 2
Giải quyết vấn đề Toán học 1 1 1 Mô hình hóa Toán học 1 Tổng 12 4 10 2 2 4 Tỉ lệ % 30% 40% 30% Cách tính điểm
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
 Tổng số lệnh hỏi: 34;
Nhận biết: 16 lệnh – 4 điểm – 40%; Thông hiểu: 12 lệnh – 3 điểm – 30%; Vận dụng: 6 lệnh – 3,0 điểm – 30%.
Document Outline

  • mã đề 106
  • mã đề 107
  • Đáp án
    • dap-an
  • MA TRẬN ĐỀ CUỐI KI 1-KHỐI 10 KHÔNG CHUYÊN NĂM 2024-2025