1/3 - Mã đề 033
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN : Toán , LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
( Đề có 28 câu )
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Độ dài của một con đường người ta đo được
1235m 0,5m
±
. Sai số tương đối tối đa trong phép đo
bao nhiêu.
A.
0,04%
B.
0,035%
C.
0, 4%
D.
0,35%
Câu 2. Cho hai tập hợp
(
]
;2024A = −∞
;
(
]
2023;2025B =
. Khi đó
tập nào sau đây?
A.
( )
2023;2024
. B.
(
]
;2025−∞
. C.
(
]
2023;2024
. D.
[ ]
2024;2025
.
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau:
Giá trị
2
3
4
5
6
Tần số
4
2
5
2
6
Tìm độ lch chuẩn của mẫu số liệu trên ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A.
4, 21
δ
. B.
2, 28
δ
. C.
4, 24
δ
. D.
1, 51
δ
.
Câu 4. Cho
( ) ( )
3; 4 , 6; 8ab= =

. Tính độ dài của vectơ
ab+

.
A.
15
. B.
3 17
. C.
97
. D.
5
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
3 cạnh
,,abc
. Mệnh đề nào đúng?
A.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
B.
22 2
cos
2
bca
A
bc
++
=
.
C.
222
cos
bca
A
bc
+−
=
.
D.
22 2
cos
bca
A
bc
++
=
.
Câu 6. Cp số
(
)
;xy
nào sau đây không nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 10
3 40
xy
xy
+ −<
−+≥
?
A.
( )
1; 1
. B.
( )
0;0
. C.
( )
1; 7
. D.
( )
3;1
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
3 cạnh
,,abc
. Gọi
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Diện tích
tam giác
ABC
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
4
.
ABC
R
S
abc
=
B.
.
4
ABC
abc
S
R
=
C.
.
ABC
abc
S
R
=
D.
.
2
ABC
abc
S
R
=
Câu 8. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác một hình thoi thì tứ giác đó hai đường chéo vuông góc”. Trong các
mệnh đề sau đây, đâu mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu tứ giác không phải hình thoi thì không hai đường chéo vuông góc.
B. Một tứ giác một hình thoi khi chỉ khi tứ giác đó hai đường chéo vuông góc.
C. Nếu tứ giác hai đường chéo vuông góc thì tứ giác đó hình thoi.
D. Nếu tứ giác bốn cạnh bằng nhau thì tứ giác đó một hình thoi.
Câu 9. Kết quả điểm kiểm tra học môn Ng văn của các em học sinh tổ 1 lp 10A một trường Trung học
phổ thông được cho như sau:
6787576 875, . ,
Phương sai của mẫu số liệu trên bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A. 0,65. B. 7,13. C. 0,42. D. 6,5.
Mã đề 033
2/3 - Mã đề 033
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác ABC, với
( ) ( ) ( )
0;5 , 2;0 1; 1A B C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
3
;2
2
G



. B.
4
1;
3
G



. C.
5
1;
2
G



. D.
( )
3; 4
G
.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
4;9M
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
49OM i j=−+

. B.
94OM i j=

. C.
49OM i j= +

. D.
49
OM i j
=

.
Câu 12. Cho
,AB
hai tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong nh
biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
.
B
CA
C.
. D.
.
A
CB
Câu 13. S đặc trưng nào sau đây không dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Khoảng tứ phân vị.
C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 14. Đim
( )
3; 0M
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 70xy+ −>
. B.
2 40xy+ −<
. C.
0xy−+ >
. D.
34 0xy−<
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
v
tọa độ
( )
3; 1v =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3v ij= +

. B.
3v ij=

. C.
3vij=−+

. D.
3vi j
= +

.
Câu 16. Viết số quy tròn của số 23456789 đến hàng nghìn.
A. 23457. B. 23456 C. 23456000. D. 23457000.
Câu 17. Miền nghiệm được cho bởi hình bên (phần ko bị gạch), k cả đường thẳng
d
, miền nghiệm của
bất phương trình nào?
A.
3 20xy+−≤
. B.
3 20xy+−≥
. C.
3 20xy−≤
. D.
3 20xy−≥
.
Câu 18. S học sinh nghỉ học trong 6 ngày được thống bởi bảng số liệu sau
Th
Hai
Ba
Năm
Sáu
Bảy
S hoc sinh
3
10
8
7
14
5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này
A. 11. B. 3. C. 5. D. 14.
Câu 19. Cho mệnh đề:
2
" , 6 9 0"x xx∀∈ +
. Mệnh đề phủ định
A.
2
" , 6 9 0"x xx∃∈ +
. B.
2
" , 6 9 0"x xx∀∈ +
.
C.
2
" , 6 9 0"x xx∃∈ + >
. D.
2
" , 6 9 0"x xx∀∈ + >
.
3/3 - Mã đề 033
Câu 20. Thống điểm Toán giữa 1 của một nhóm gồm 12 học sinh người ta thu được thu được mẫu số
liệu sau đây:
3
7
9
6
7
5
4
5
10
6
9
7
bao nhiêu giá tr khác nhau trong mẫu số liệu trên?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 12.
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b) , c) ,
d) . mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
các đỉnh thỏa mãn
, 3 4, 5OA i j OB i j OC i=−=+ =
  

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(1; 1), (3;4), ( 5;0)
A BC
−−
.
b) Nếu
ABCD
hình bình hành thì điểm D tọa độ
( 3; 5)D
.
c)
( )
2;5 .AB =

d) Giả sử
( )
;M ab
điểm đối xứng của A qua B. Khi đó
21ab−=
.
Câu 2. Cho hình ch nhật
,3ABCD AB BC=
BC a=
, O giao điểm của hai đường chéo (tham kho
hình vẽ bên dưới). c mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3.
AB BC=
 
b)
0.OA OB OC OD+++ =
   
c)
AC BD=
 
.
d)
2
. 9.AB AC a=
 
PHẦN III. (3 điểm) Phần tự luận.
Câu 1. Cho hai lực
12
,

FF
đều có cường độ bẳng
90N
và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc hợp bởi
1
F
2
F
bằng
120
°
. Khi đó tính cường độ lực tổng hợp của
1
F
2
F
Câu 2. Cho tam giác
ABC
trọng tâm G. Gọi D đim đi xứng ca A qua B K điểm trên đoạn AC sao
cho
32AK KC
=
. Hãy biểu diễn các vectơ
,DK DG
 
theo
,AB AC
 
chứng minh 3 điểm
,,DGK
thẳng
hàng.
Câu 3.Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
(3;7), (6; 4)AB
. Tìm toạ độ điểm
M
thuộc trục tung
sao cho
90
°
=AMB
.
Câu 4. Độ dài các cạnh của một sân bóng đá 5 người hình chữ nhật là
25 3 x m cm= ±
42 5 y m cm= ±
.
Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của sân bóng đá.
Câu 5. Mẫu số liệu về quãng đường mà một học sinh đã chạy trong 8 ngày là ( đơn vị kilomet)
8,5695,573,5610,5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là.
Câu 6. Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi ( đơn vị: mm) thu được kết quả như
sau
Lần đo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
d
6,5
6,51
6,5
6,52
6,49
6,5
6,78
6,49
6,24
a) Bạn Việt cho rằng kết quả đo ở lần thứ 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của
bạn Việt.
b) Tìm giá trị xp x cho đường kính của viên bi.( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 168
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN : Toán , LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
( Đề có 28 câu )
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai tập hợp
(
]
;2024
A = −∞
;
(
]
2023;2025B =
. Khi đó
tập nào sau đây?
A.
(
)
2023;2024
. B.
(
]
2023;2024
. C.
[ ]
2024;2025
. D.
(
]
;2025−∞
.
Câu 2. S đặc trưng nào sau đây không dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Khoảng tứ phân vị. B. Khoảng biến thiên.
C. Trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 3. Cho
,AB
hai tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong
hình biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
.
B
CA
C.
AB
. D.
.
A
CB
Câu 4. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác một hình thoi thì tứ giác đó hai đường chéo vuông
góc”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu tứ giác bốn cạnh bằng nhau thì tứ giác đó một hình thoi.
B. Một tứ giác một hình thoi khi chỉ khi tứ giác đó hai đường chéo vuông góc.
C. Nếu tứ giác hai đường chéo vuông góc thì tứ giác đó hình thoi.
D. Nếu tứ giác không phải hình thoi thì không hai đường chéo vuông góc.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
3 cạnh
,,abc
. Mệnh đề nào đúng?
A.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
B.
22 2
cos
bca
A
bc
++
=
.
C.
22 2
cos
2
bca
A
bc
++
=
.
D.
222
cos
bca
A
bc
+−
=
.
Câu 6. Cho mẫu số liệu sau:
Giá trị
2
3
4
5
6
Tần số
4
2
5
2
6
Tìm độ lch chuẩn của mẫu số liệu trên ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A.
4, 24
δ
. B.
1, 51
δ
. C.
2, 28
δ
. D.
4, 21
δ
.
Câu 7. Miền nghiệm được cho bởi hình n (phần ko bị gạch), k c đường thẳng
d
, miền nghiệm của
bất phương trình nào?
A.
3 20xy−≥
. B.
3 20xy+−≤
. C.
3 20xy
+−≥
. D.
3 20xy−≤
.
Mã đề 168
2/3 - Mã đề 168
Câu 8. Cho mệnh đề:
2
" , 6 9 0"x xx
∀∈ +
. Mệnh đề phủ định
A.
2
" , 6 9 0"x xx∃∈ + >
. B.
2
" , 6 9 0"x xx∀∈ +
.
C.
2
" , 6 9 0"x xx∃∈ +
. D.
2
" , 6 9 0"x xx∀∈ + >
.
Câu 9. Thống điểm Toán giữa 1 của một nhóm gồm 12 học sinh người ta thu được thu được mẫu số
liệu sau đây:
3
7
9
6
7
5
4
5
10
6
9
7
bao nhiêu giá tr khác nhau trong mẫu số liệu trên?
A. 12. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
4;9M
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
49OM i j=

. B.
94OM i j=

. C.
49OM i j=−+

. D.
49OM i j= +

.
Câu 11. Cp số
( )
;xy
nào sau đây không nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 10
3 40
xy
xy
+ −<
−+≥
?
A.
( )
1; 1
. B.
( )
0; 0
. C.
( )
1; 7
. D.
( )
3;1
.
Câu 12. Độ dài của một con đường người ta đo được
1235m 0,5m±
. Sai số tương đối tối đa trong phép
đo bao nhiêu.
A.
0,035%
B.
0, 4%
C.
0,04%
D.
0,35%
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
v
tọa độ
( )
3; 1v =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3v ij= +

. B.
3vij=−+

. C.
3v ij=

. D.
3vi j= +

.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
3 cạnh
,,abc
. Gọi
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Diện tích
tam giác
ABC
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
.
4
ABC
abc
S
R
=
B.
.
ABC
abc
S
R
=
C.
.
2
ABC
abc
S
R
=
D.
4
.
ABC
R
S
abc
=
Câu 15. S học sinh nghỉ học trong 6 ngày được thống bởi bảng số liệu sau
Th
Hai
Ba
Năm
Sáu
Bảy
S hoc sinh
3
10
8
7
14
5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này
A. 5. B. 3. C. 14. D. 11.
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác ABC, với
( ) ( ) (
)
0;5 , 2; 0 1; 1
A B C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
3
;2
2
G



. B.
4
1;
3
G



. C.
( )
3; 4G
. D.
5
1;
2
G



.
Câu 17. Đim
( )
3; 0
M
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
34 0xy
−<
. B.
0xy−+ >
. C.
2 70xy+ −>
. D.
2 40
xy+ −<
.
Câu 18. Viết số quy tròn của số 23456789 đến hàng nghìn.
A. 23457. B. 23456 C. 23456000. D. 23457000.
Câu 19. Cho
( ) ( )
3; 4 , 6; 8ab= =

. Tính độ dài của vectơ
ab+

.
A.
3 17
. B.
97
. C.
15
. D.
5
.
Câu 20. Kết quả đim kiểm tra học n Ng n của các em học sinh tổ 1 lp 10A một trường Trung
học phổ thông được cho như sau:
6787576 875, . ,
Phương sai của mẫu số liệu trên bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A. 0,65. B. 0,42. C. 7,13. D. 6,5.
3/3 - Mã đề 168
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b) , c) ,
d) . mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
các đỉnh thỏa mãn
, 3 4, 5OA i j OB i j OC i=−=+ =
  

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2;5 .AB =

b) Nếu
ABCD
hình bình hành thì điểm D tọa độ
( 3; 5)D
.
c)
(1; 1), (3; 4), ( 5;0)A BC
−−
.
d) Giả sử
( )
;M ab
điểm đối xứng của A qua B. Khi đó
21ab−=
.
Câu 2. Cho hình ch nhật
,3ABCD AB BC=
BC a=
, O giao điểm của hai đường chéo (tham kho
hình vẽ bên dưới). c mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
AC BD=
 
.
b)
2
. 9.
AB AC a
=
 
c)
0.
OA OB OC OD
+++ =
   
d)
3.
AB BC=
 
PHẦN III. (3 điểm) Phần tự luận.
Câu 1. Cho hai lực
12
,

FF
đều có cường độ bẳng
90N
và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc hợp bởi
1
F
2
F
bằng
120
°
. Khi đó tính cường độ lực tổng hợp của
1
F
2
F
Câu 2. Cho tam giác
ABC
trọng tâm G. Gọi D đim đi xứng ca A qua B K điểm trên đoạn AC sao
cho
32
AK KC=
. Hãy biểu diễn các vectơ
,DK DG
 
theo
,AB AC
 
chứng minh 3 điểm
,,
DGK
thẳng
hàng.
Câu 3.Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
(3;7), (6; 4)AB
. Tìm toạ độ điểm
M
thuộc trục tung
sao cho
90
°
=
AMB
.
Câu 4. Độ dài các cạnh của một sân bóng đá 5 người hình chữ nhật là
25 3 x m cm= ±
42 5 y m cm= ±
.
Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của sân bóng đá.
Câu 5. Mẫu số liệu về quãng đường mà một học sinh đã chạy trong 8 ngày là ( đơn vị kilomet)
8,5695,573,5610,5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là.
Câu 6. Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi ( đơn vị: mm) thu được kết quả như
sau
Lần đo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
d
6,5
6,51
6,5
6,52
6,49
6,5
6,78
6,49
6,24
a) Bạn Việt cho rằng kết quả đo ở lần thứ 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của
bạn Việt.
b) Tìm giá trị xp x cho đường kính của viên bi.( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------
Câu
168
959 422 033
1
B B C A
2
C A A C
3
D D A D
4
C B C C
5
A D C A
6 B C B A
7 A D A B
8 A A B C
9 D B C C
10 C C D B
11 A C C A
12 C D D D
13 C D A D
14 A C B B
15 D C A B
16 B B D D
17 D A D D
18 D A B A
19 B B B C
20 B D B A
21 A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ.
22 A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
ĐÁP ÁN TLUẬN
Câu 1 (0,5 đim): Cho hai lc
12
,

FF
đều có cường độ bng
90N
và có cùng điểm đt ti một điểm. Góc
hp bi
1
F
2
F
bng
120
°
. Khi đó tính cường độ lc tng hp ca
1
F
2
F
Câu 1
Lời giải
Điểm (0,5)
Vẽ
12
,AB ACFF= =
 

, Gọi M là trung điểm BC
Ta có:
12
2 2.F F AB AC AM AM+= + = =
   
0,25
0
1
.sin 30 90. 45
2
AM AB= = =
Vậy cường độ lực tổng hợp của
1

F
2

F
bằng
90( )N
.
0,25
Câu 2 (0,5 đim): Cho tam giác
ABC
trng tâm G. Gi D điểm đi xng ca A qua B K đim trên
đoạn AC sao cho
32AK KC=
. Hãy biểu din các vectơ
,DK DG
 
theo
,AB AC
 
và chứng minh 3 điểm
,,DGK
thng hàng.
Câu 2
Lời giải
Điểm (0,5)
2
2
5
DK AK AD AC AB=−=
    
(1)
(
)
2 21 1 5
2. 2
3 32 3 3
DG AG AD AI AB AB AC AB AC AB==−= +−=
         
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
6
5
DK DG=
 
,DK DG
 
cùng phương
3 điểm
,,DGK
thẳng hàng
0,25
Câu 3 (0,5 đim): Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(3;7), (6; 4)AB
. Tìm to độ điểm
M
thuc trc tung sao cho
90
°
=AMB
.
Câu 3
Lời giải
Điểm (0,5)
Điểm
M
thuộc trục tung nên giả sử
(0; )Mm
.
Ta có:
(3;7 ), (6; 4 )MA m MB m= = −−
 
.
0,25
Theo đề bài,
90 0 3.6 (7 )( 4 ) 0AMB MA MB m m
°
= = + −− =
 
2
5
3 10 0
2
m
mm
m
=
−=
=
Vậy hai trường hợp điểm
M
thoả mãn bài toán là:
(0;5)M
(0; 2)
M
.
0,25
Câu 4 (0,5 đim): Độ dài các cnh ca một sân bóng đá 5 người là hình ch nht là
25 3 x m cm= ±
42 5 y m cm
= ±
. Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của sân bóng.
Câu 4
Lời giải
Điểm (0,5)
Ta có:
24,97 25,03
1047, 4915 1052,5115
41, 95 42,05
x
S xy
y
≤≤
≤=
≤≤
1050,0015 2,51 1050,0015 2,51
1050,0015 2,51
S
S
≤≤ +
⇔= ±
0,25
Suy ra diện tích gần đúng là:
( )
2
1050,0015 Sm=
với độ chính xác
2,51d =
Nên số quy tròn của
S
là:
( )
2
1050 m
.
0,25
Câu 5 (0,5 đim): Mu s liu v quãng đường mà mt học sinh đã chạy trong 8 ngày là ( đơn vị kilomet)
8,5695,573,5610,5
Khong t phân v ca mu s liu là.
Câu 5
Lời giải
Điểm (0,5)
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
3,5 5,5 6 6 7 8,5 9 10,5
Ta có:
1
(5, 5 6) : 2 5, 75Q =+=
0,25
3
(8,5 9) : 2 8, 75Q =+=
Khoảng tứ phân vị của mẫu là
31
3
Q
QQ
0,25
Câu 6 (0,5 đim): Mt hc sinh dùng mt dng c đo đường kính d ca một viên bi ( đơn vị: mm) thu được
kết qu như sau
Lần đo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
d
6,5
6,51
6,5
6,52
6,49
6,5
6,78
6,49
6,24
a) Bn Vit cho rằng kết qu đo ở ln th 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của bn Vit.
b) Tìm giá tr xp x cho đường kính của viên bi.( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6
Lời giải
Điểm (0,5)
a) Sp xếp mu s liêu: 6,24 6,49 6,49 6,5 6,5 6,5 6,51 6,52
6,78
Ta có
13
6, 49 6, 49 6,51 6,52
6, 49, 6,515
22
QQ
++
= = = =
Khi đó:
31
0,025
Q
QQ∆= =
3
1,5 6,515 1,5.0,025 6,5525
Q
Q + ∆= + =
0,25
b) Vì 6,78 là giá trị bt thưng nên ta loi b giá tính s tring bình ca 8
s liệu còn lại
Đường kính trung bình
6,24 2.6, 49 3.6,5 6,51 6.52
6, 47
8
d
+ + ++
=
(mm)
0,25
--------------HẾT-------------

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN : Toán , LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang) ( Đề có 28 câu )
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 033
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Độ dài của một con đường người ta đo được là 1235m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,04% B. 0,035% C. 0,4% D. 0,35%
Câu 2. Cho hai tập hợp A = ( ;
−∞ 2024]; B = (2023;2025]. Khi đó AB là tập nào sau đây?
A. (2023;2024) . B. ( ; −∞ 2025] . C. (2023;2024]. D. [2024;2025] .
Câu 3. Cho mẫu số liệu sau: Giá trị 2 3 4 5 6 Tần số 4 2 5 2 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A. δ ≈ 4,21.
B. δ ≈ 2,28 .
C. δ ≈ 4,24 . D. δ ≈1,51.    
Câu 4. Cho a = (3;4),b = (6; 8
− ) . Tính độ dài của vectơ a + b . A. 15. B. 3 17 . C. 97 . D. 5.
Câu 5. Cho tam giác ABC có 3 cạnh a,b,c . Mệnh đề nào đúng? 2 2 2 + − 2 2 2 + + 2 2 2 + − 2 2 2 + + A. cos b c a A = cos b c a A = cos b c a A = cos b c a A = 2bc .B. 2bc . C. bc . D. bc .
2x + 3y −1 < 0 Câu 6. Cặp số ( ;
x y) nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ? 3 
x y + 4 ≥ 0 A. (1; ) 1 − . B.(0;0) . C.(1; 7 − ) . D.(3; ) 1 .
Câu 7. Cho tam giác ABC có 3 cạnh a,b,c . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Diện tích
tam giác ABC được tính bởi công thức nào sau đây? A. 4R S = B. abc S = C. abc S = D. abc S = ABC . ABC . ABC . ABC . abc 4R R 2R
Câu 8. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Trong các
mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A.
Nếu tứ giác không phải là hình thoi thì không có hai đường chéo vuông góc.
B. Một tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.
C. Nếu tứ giác có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác đó là hình thoi.
D. Nếu tứ giác có bốn cạnh bằng nhau thì tứ giác đó là một hình thoi.
Câu 9. Kết quả điểm kiểm tra học kì môn Ngữ văn của các em học sinh tổ 1 lớp 10A một trường Trung học
phổ thông được cho như sau: 7 8 7,5 7 6 6,5 8 7.
Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) A. 0,65. B. 7,13. C. 0,42. D. 6,5. 1/3 - Mã đề 033
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC, với A(0;5), B(2;0) C (1;− )
1 . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC 3  4  A. 5 G    ;2 .
B. G1; .
C. G1; . D. G(3;4) . 2      3  2   
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( 4;
− 9) . Khẳng định nào dưới đây đúng?             A. OM = 4
i + 9 j .
B. OM = 9i − 4 j .
C. OM = 4i + 9 j .
D. OM = 4i −9 j . Câu 12. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong hình là
biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. AB . B. CB . A
C. AB . D. CA . B
Câu 13. Số đặc trưng nào sau đây không dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A.
Độ lệch chuẩn.
B. Khoảng tứ phân vị.
C. Khoảng biến thiên. D. Trung vị.
Câu 14. Điểm M (3;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
x + 2y − 7 > 0 .
B. x + 2y − 4 < 0 .
C.x + y > 0.
D. 3x − 4y < 0 .  
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v có tọa độ v = (3;− )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?            
A. v = 3i + j .
B. v = 3i j . C. v = i − + 3 j .
D. v = i + 3 j .
Câu 16. Viết số quy tròn của số 23456789 đến hàng nghìn. A. 23457. B. 23456 C. 23456000. D. 23457000.
Câu 17. Miền nghiệm được cho bởi hình bên (phần ko bị gạch), kể cả đường thẳng d , là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x + y − 2 ≤ 0 .
B. 3x + y − 2 ≥ 0 .
C. 3x y − 2 ≤ 0 .
D. 3x y − 2 ≥ 0 .
Câu 18. Số học sinh nghỉ học trong 6 ngày được thống kê bởi bảng số liệu sau Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Số hoc sinh 3 10 8 7 14 5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 11. B. 3. C. 5. D. 14.
Câu 19. Cho mệnh đề: 2 " x
∀ ∈ , x − 6x + 9 ≤ 0". Mệnh đề phủ định là A. 2 " x
∃ ∈ , x − 6x + 9 ≥ 0". B. 2 " x
∀ ∈ , x − 6x + 9 ≥ 0". C. 2 " x
∃ ∈ , x − 6x + 9 > 0". D. 2 " x
∀ ∈ , x − 6x + 9 > 0". 2/3 - Mã đề 033
Câu 20. Thống kê điểm Toán giữa kì 1 của một nhóm gồm 12 học sinh người ta thu được thu được mẫu số liệu sau đây: 3 7 9 6 7 5 4 5 10 6 9 7
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên? A. 7. B. 8. C. 6. D. 12.
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b) , c) ,
d) . ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn
       
OA = i j,OB = 3i + 4 j,OC = 5
i . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ( A 1; 1
− ), B(3;4),C( 5 − ;0) .
b) Nếu ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là D( 3 − ;5).  c) AB = (2;5).
d) Giả sử M (a;b) là điểm đối xứng của A qua B. Khi đó 2a b =1.
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 3BC BC = a , O là giao điểm của hai đường chéo (tham khảo
hình vẽ bên dưới).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
a) AB = 3BC.
    
b) OA+ OB + OC + OD = 0.  
c) AC = BD .   d) 2 A . B AC = 9a .
PHẦN III. (3 điểm) Phần tự luận.   
Câu 1. Cho hai lực F , F F 1
2 đều có cường độ bẳng 90N và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc hợp bởi 1 và    F F F
2 bằng 120° . Khi đó tính cường độ lực tổng hợp của 1 và 2
Câu 2. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B K là điểm trên đoạn AC sao    
cho 3AK = 2KC . Hãy biểu diễn các vectơ DK, DG theo AB, AC và chứng minh 3 điểm D,G, K thẳng hàng.
Câu 3.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm (3 A ;7), B(6; 4
− ) . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục tung sao cho  AMB 90° = .
Câu 4. Độ dài các cạnh của một sân bóng đá 5 người hình chữ nhật là x = 25m ± 3 cm y = 42 m ± 5 cm .
Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của sân bóng đá.
Câu 5. Mẫu số liệu về quãng đường mà một học sinh đã chạy trong 8 ngày là ( đơn vị kilomet) 8,5 6 9 5,5 7 3,5 6 10,5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là.
Câu 6. Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi ( đơn vị: mm) thu được kết quả như sau Lần đo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 d 6,5 6,51 6,5 6,52 6,49 6,5 6,78 6,49 6,24
a) Bạn Việt cho rằng kết quả đo ở lần thứ 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của bạn Việt.
b) Tìm giá trị xấp xỉ cho đường kính của viên bi.( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 033 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN : Toán , LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang) ( Đề có 28 câu )
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 168
PHẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( ;
−∞ 2024]; B = (2023;2025]. Khi đó AB là tập nào sau đây?
A. (2023;2024) . B. (2023;2024].
C. [2024;2025] . D. ( ; −∞ 2025] .
Câu 2. Số đặc trưng nào sau đây không dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Khoảng tứ phân vị.
B. Khoảng biến thiên. C. Trung vị.
D. Độ lệch chuẩn. Câu 3. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong
hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. AB . B. CB . A
C. AB . D. CA . B
Câu 4. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông
góc”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu tứ giác có bốn cạnh bằng nhau thì tứ giác đó là một hình thoi.
B. Một tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.
C. Nếu tứ giác có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác đó là hình thoi.
D. Nếu tứ giác không phải là hình thoi thì không có hai đường chéo vuông góc.
Câu 5. Cho tam giác ABC có 3 cạnh a,b,c . Mệnh đề nào đúng? 2 2 2 + − 2 2 2 + + A. cos b c a A = cos b c a A = 2bc . B. bc . 2 2 2 + + 2 2 2 + − C. cos b c a A = cos b c a A = 2bc . D. bc .
Câu 6. Cho mẫu số liệu sau: Giá trị 2 3 4 5 6 Tần số 4 2 5 2 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm )
A. δ ≈ 4,24 . B. δ ≈1,51.
C. δ ≈ 2,28 . D. δ ≈ 4,21.
Câu 7. Miền nghiệm được cho bởi hình bên (phần ko bị gạch), kể cả đường thẳng d , là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x y − 2 ≥ 0 .
B. 3x + y − 2 ≤ 0 .
C. 3x + y − 2 ≥ 0 .
D. 3x y − 2 ≤ 0 . 1/3 - Mã đề 168 Câu 8. Cho mệnh đề: 2 " x
∀ ∈ , x − 6x + 9 ≤ 0". Mệnh đề phủ định là A. 2 " x
∃ ∈ , x − 6x + 9 > 0". B. 2 " x
∀ ∈ , x − 6x + 9 ≥ 0". C. 2 " x
∃ ∈ , x − 6x + 9 ≥ 0". D. 2 " x
∀ ∈ , x − 6x + 9 > 0".
Câu 9. Thống kê điểm Toán giữa kì 1 của một nhóm gồm 12 học sinh người ta thu được thu được mẫu số liệu sau đây: 3 7 9 6 7 5 4 5 10 6 9 7
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên? A. 12. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( 4;
− 9) . Khẳng định nào dưới đây đúng?            
A. OM = 4i − 9 j .
B. OM = 9i − 4 j . C. OM = 4
i + 9 j .
D. OM = 4i + 9 j .
2x + 3y −1 < 0 Câu 11. Cặp số ( ;
x y) nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ? 3 
x y + 4 ≥ 0 A. (1; ) 1 − . B.(0;0) . C.(1; 7 − ) . D.(3; ) 1 .
Câu 12. Độ dài của một con đường người ta đo được là 1235m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,035% B. 0,4% C. 0,04% D. 0,35%  
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v có tọa độ v = (3;− )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?            
A. v = 3i + j . B. v = i − + 3 j .
C. v = 3i j .
D. v = i + 3 j .
Câu 14. Cho tam giác ABC có 3 cạnh a,b,c . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Diện tích
tam giác ABC được tính bởi công thức nào sau đây? A. abc S = B. abc S = C. abc S = D. 4R S = ABC . ABC . ABC . ABC . 4R R 2R abc
Câu 15. Số học sinh nghỉ học trong 6 ngày được thống kê bởi bảng số liệu sau Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Số hoc sinh 3 10 8 7 14 5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 5. B. 3. C. 14. D. 11.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC, với A(0;5), B( 2;0)và C ( 1;− )
1 . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC 3  4  A. 5 G    ;2 .
B. G1; .
C. G(3;4) .
D. G1; . 2      3  2   
Câu 17. Điểm M (3;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
3x − 4y < 0 .
B.x + y > 0.
C. x + 2y − 7 > 0 .
D. x + 2y − 4 < 0 .
Câu 18. Viết số quy tròn của số 23456789 đến hàng nghìn. A. 23457. B. 23456 C. 23456000. D. 23457000.    
Câu 19. Cho a = (3;4),b = (6; 8
− ) . Tính độ dài của vectơ a + b . A. 3 17 . B. 97 . C. 15. D. 5.
Câu 20. Kết quả điểm kiểm tra học kì môn Ngữ văn của các em học sinh tổ 1 lớp 10A một trường Trung
học phổ thông được cho như sau: 7 8 7,5 7 6 6,5 8 7.
Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) A. 0,65. B. 0,42. C. 7,13. D. 6,5. 2/3 - Mã đề 168
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b) , c) ,
d) . ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn
       
OA = i j,OB = 3i + 4 j,OC = 5
i . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  a) AB = (2;5).
b) Nếu ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là D( 3 − ;5). c) ( A 1; 1
− ), B(3;4),C( 5 − ;0) .
d) Giả sử M (a;b) là điểm đối xứng của A qua B. Khi đó 2a b =1.
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 3BC BC = a , O là giao điểm của hai đường chéo (tham khảo
hình vẽ bên dưới). Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
a) AC = BD .   b) 2 A . B AC = 9a .
    
c) OA+ OB + OC + OD = 0.  
d) AB = 3BC.
PHẦN III. (3 điểm) Phần tự luận.   
Câu 1. Cho hai lực F , F F 1
2 đều có cường độ bẳng 90N và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc hợp bởi 1 và    F F F
2 bằng 120° . Khi đó tính cường độ lực tổng hợp của 1 và 2
Câu 2. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B K là điểm trên đoạn AC sao    
cho 3AK = 2KC . Hãy biểu diễn các vectơ DK, DG theo AB, AC và chứng minh 3 điểm D,G, K thẳng hàng.
Câu 3.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm (3 A ;7), B(6; 4
− ) . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục tung sao cho  AMB 90° = .
Câu 4. Độ dài các cạnh của một sân bóng đá 5 người hình chữ nhật là x = 25m ± 3 cm y = 42 m ± 5 cm .
Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của sân bóng đá.
Câu 5. Mẫu số liệu về quãng đường mà một học sinh đã chạy trong 8 ngày là ( đơn vị kilomet) 8,5 6 9 5,5 7 3,5 6 10,5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là.
Câu 6. Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi ( đơn vị: mm) thu được kết quả như sau Lần đo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 d 6,5 6,51 6,5 6,52 6,49 6,5 6,78 6,49 6,24
a) Bạn Việt cho rằng kết quả đo ở lần thứ 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của bạn Việt.
b) Tìm giá trị xấp xỉ cho đường kính của viên bi.( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 168 Câu 168 959 422 033 1 B B C A 2 C A A C 3 D D A D 4 C B C C 5 A D C A 6 B C B A 7 A D A B 8 A A B C 9 D B C C 10 C C D B 11 A C C A 12 C D D D 13 C D A D 14 A C B B 15 D C A B 16 B B D D 17 D A D D 18 D A B A 19 B B B C 20 B D B A 21
A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. 22
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN  
Câu 1 (0,5 điểm): Cho hai lực F , F 1
2 đều có cường độ bẳng 90N và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc     hợp bởi F F F F
1 và 2 bằng 120° . Khi đó tính cường độ lực tổng hợp của 1 và 2 Câu 1 Lời giải Điểm (0,5)
   
Vẽ AB = F , AC = F 1
2 , Gọi M là trung điểm BC      Ta có: F 0,25
+ F = AB + AC = 2AM = 2.AM 1 2 Mà 0 1 AM = A . B sin 30 = 90. = 45 2   0,25
Vậy cường độ lực tổng hợp của F F 1 và 2 bằng 90( N) .
Câu 2 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B K là điểm trên    
đoạn AC sao cho 3AK = 2KC . Hãy biểu diễn các vectơ DK, DG theo AB, AC và chứng minh 3 điểm D,G, K thẳng hàng. Câu 2 Lời giải Điểm (0,5)
   2  
DK = AK AD = AC − 2AB (1) 5
   2   2 1     
DG = AG AD = AI AB = (AB+ AC) 1 5 2 .
− 2AB = AC AB 3 3 2 3 3 0,25 (2)     Từ (1) và (2) suy ra 6
DK = DG DK, DG cùng phương ⇒ 3 điểm 5
D,G, K thẳng hàng 0,25
Câu 3 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm (3 A ;7), B(6; 4
− ) . Tìm toạ độ điểm M
thuộc trục tung sao cho  AMB 90° = . Câu 3 Lời giải Điểm (0,5)
Điểm M thuộc trục tung nên giả sử M (0;m) .   0,25
Ta có: MA = (3;7 − m), MB = (6; 4 − − m).   Theo đề bài, AMB 90° =
MAMB = 0 ⇔ 3.6 + (7 − m)( 4 − − m) = 0 m = 5 2
m − 3m −10 = 0 ⇔  m = 2 −
Vậy có hai trường hợp điểm M thoả mãn bài toán là: M (0;5) và M (0; 2 − ) . 0,25
Câu 4 (0,5 điểm): Độ dài các cạnh của một sân bóng đá 5 người là hình chữ nhật là x = 25m ± 3 cm y = 42 m ± 5
cm . Tìm diện tích (sau khi quy tròn) của sân bóng. Câu 4 Lời giải Điểm (0,5)
24,97 ≤ x ≤ 25,03 Ta có:
⇒1047,4915 ≤ S = xy ≤1052,5115
41,95 ≤ y ≤ 42,05
⇔ 1050,0015 − 2,51≤ S ≤1050,0015 + 2,51
S =1050,0015 ± 2,51 0,25
Suy ra diện tích gần đúng là: S = ( 2
1050,0015 m ) với độ chính xác d = 2,51
Nên số quy tròn của S là: ( 2 1050 m ). 0,25
Câu 5 (0,5 điểm): Mẫu số liệu về quãng đường mà một học sinh đã chạy trong 8 ngày là ( đơn vị kilomet) 8,5 6 9 5,5 7 3,5 6 10,5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là. Câu 5 Lời giải Điểm (0,5)
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 3,5 5,5 6 6 7 8,5 9 10,5
Ta có: Q = (5,5 + 6) : 2 = 5,75 0,25 1
Q = (8,5 + 9) : 2 = 8,75 3 0,25
Khoảng tứ phân vị của mẫu là   Q Q Q 3 3 1
Câu 6 (0,5 điểm): Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi ( đơn vị: mm) thu được kết quả như sau Lần đo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 6,5 6,51 6,5 6,52 6,49 6,5 6,78 6,49 6,24 d
a) Bạn Việt cho rằng kết quả đo ở lần thứ 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của bạn Việt.
b) Tìm giá trị xấp xỉ cho đường kính của viên bi.( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 6 Lời giải Điểm (0,5)
a) Sắp xếp mẫu số liêu: 6,24 6,49 6,49 6,5 6,5 6,5 6,51 6,52 6,78 Ta có 6,49 + 6,49 6,51+ 6,52 Q = = 6,49, Q = = 6,515 1 3 2 2
Khi đó: ∆ = Q Q = Q 0,025 3 1 Q +1,5∆ = + = 0,25 Q 6,515 1,5.0,025 6,5525 3
b) Vì 6,78 là giá trị bất thường nên ta loại bỏ giá tính số tring bình của 8 số liệu còn lại Đường kính trung bình 6,24 2.6,49 3.6,5 6,51 6.52 d + + + + = ≈ 6,47 (mm) 0,25 8
--------------HẾT-------------
Document Outline

  • de 033
  • de 168
  • Phieu soi dap an TN Môn Toán
    • Đáp án môn Toán
  • DAP AN TU LUAN CK1-K10-2024-2025