Trang 1/4 - Mã đề 129
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 10.
Thời gian làm bài: 90 phút,
(không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A.
2
43yx x
. B.
2
43yx x
. C.
2
21yx x
. D.
2
25y xx 
.
Câu 2. Cho tập hợp
[ 2; 3]A 
(0; )
B 
. Tìm tập hợp
AB
A.
. B.
[0; 3]AB
. C.
[ 2; )AB 
. D.
(0; 3]
AB
.
Câu 3. Khi kiểm tra ngẫu nhiên 26 công nhân trong một xí nghiệp, người ta thống kê lại độ tuổi của
họ ở bảng sau:
Tuổi
25
26
27
29
31
34
Số công
nhân
4
9
8
3
1
1
Tìm trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A.
28x
. B.
27x
. C.
26x
. D.
25x
.
Câu 4. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua
x
gói kẹo và
y
cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
kẹo giá 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa
x
y
để
Phúc mua với số tiền nhỏ hơn số tiền ban đầu là
A.
40000 75000 500000xy
. B.
40000 75000 500000xy
.
C.
40000 75000 500000xy
. D.
40000 75000 500000xy
.
Câu 5. Cho parabol
2
: 2 45Py x x 
. Trục đối xứng của
P
A.
2x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
1x 
.
Câu 6. Cho tập hợp
{ 2 0}Ax x

. Tập hợp
A
A.
{ 2; 0}A 
. B.
{ 2; 1; 0}A 
. C.
[ 2; 0]A 
. D.
( 2; 0)A 
.
Câu 7. Cho bốn điểm phân biệt
,,,ABC D
. Vectơ tổng
AB BC CD
  
bằng
A.
AD

. B.
BA

. C.
AC

. D.
0
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
5
2
y
x
A.
\2D
. B.
\ 2; 2D 
. C.
2;D 
. D.
\5D
.
Câu 9. Hãy quy tròn số
10 3,16227766
đến hàng phần trăm
MÃ ĐỀ:129
Trang 2/4 - Mã đề 129
A.
3,162.
B.
3,10.
C.
3,17.
D.
3,16.
Câu 10. Đim kim tra Toán cui năm ca mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 2; 4; 5; 6; 7; 8; 10.
Phương sai ca mu s liu đã cho là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 11. Mnh đ ph định ca mnh đ
P
: "Tam giác
ABC
là tam giác cân" là
A.
P
:"Tam giác
ABC
là tam giác vuông".
B.
P
: "Tam giác
ABC
không phải là tam giác cân".
C.
P
:"
ABC
không phải là một tam giác".
D.
P
:"Tam giác
ABC
là tam giác đều".
Câu 12. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
3,
a
2b
0
, 30 .ab
Tính tích vô hướng
.ab
A.
. 23
ab
. B.
.3ab
. C.
. 33ab
. D.
. 63
ab
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Hàm số bậc hai
y fx
đồ thị (P) như hình bên
x
y
3
4
1
3
- 1
0
a) Giá trị lớn nhất của hàm số
fx
bằng 4.
b) (P) có đỉnh là điểm
1; 4 .
c) (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
1
x 
3.x
d) Trục đối xứng của (P) là
1x 
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
với
,,BC a CA b AB c
. Biết
5; 8; A 60bc

a) Diện tích tam giác ABC là
20 3S
.
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
73
3
R
.
c) Số đo góc B là
0
39B
.
d) Độ dài cạnh
7a
.
Trang 3/4 - Mã đề 129
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 7 và đường cao AH
a)
49
.
2
AB AC
 
.
b) Các vectơ cùng hướng với
BH

;BC HC
 
.
c)
. 12AH BC 
 
.
d)
2BC BH
 
.
Câu 4. Cung thủ A đã ghi lại kết quả từng lần bắn của mình ở bảng sau
6
6
7
7
8
8
9
9
9
10
a) Mốt của mẫu số liệu là
0
9
M
.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
3Q
.
c) Trung vị của mẫu số liệu là
8
e
M
.
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
6
R
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hai tập hợp
10A x Nx

0; 3; 6; 7B
. Tập hợp
\AB
có bao nhiêu phần tử ?
Câu 2. Cho hình thang
ABCD
đáy ln
6BC =
, đáy nh
2AD =
, đưng cao
4
AB =
. Tính tích
ng
.
AC BD
 
.
Câu 3. Cho tam giác đu ABC có cnh bng 4, đim M trung đim ca BC. Tính đ dài vectơ
3
2,5
4
u MA MB=
 
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 4. Để đo khoảng cách từ vị trí
A
đến vị trí
B
hai bên bờ một cái ao, bạn An đi dọc bờ ao từ
vị trí
A
đến vị trí
C
tiến hành đo các góc
,BAC BCA

. Biết
25 , 59 , 82AC m BAC BCA



.
Hỏi khoảng cách từ vị trí
A
đến vị trí
B
là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Trang 4/4 - Mã đề 129
Câu 5. một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
10AB m
.
Từ một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
9
MK m
khoảng
cách từ K tới chân cổng gần nhất là
1
m
. Độ cao từ đỉnh cổng tới mặt đất là bao nhiêu mét?
Câu 6. Mt hc sinh d định v các tm thip xuân làm bng tay đ bán trong mt hi ch gây qu
từ thin. Cn 2 gi để vẽ mt tm thip loi nh có giá 10 nghìn đng và 3 gi để vẽ một tm thip
loi ln có giá 20 nghìn đng. Hc sinh này ch có 30 gi để vẽ và ban t chc hi ch yêu cu phi
vẽ ít nht 12 tm. Hãy cho biết bn y thu đưc s tin (nghìn đng) nhiu nht là bao nhiêu để gây
qu từ thin?
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 147
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 10.
Thời gian làm bài: 90 phút,
(không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tập hợp
[ 3; 4]
A
(0; )B
. Tìm tập hợp
AB
A.
(0; 4)
AB
. B.
[ 3; )AB
. C.
. D.
[0; 4]AB
.
Câu 2. Bạn Hoa muốn dùng 700000 đồng để mua
x
gói kẹo
y
cái bánh trung thu. Biết rằng mỗi
gói kẹo có giá là 30000 đồng, mỗi cái bánh trung thu có giá là 95000 đồng. Mối liên hệ giữa
x
y
để bạn Hoa mua với số tiền nhỏ hơn số tiền ban đầu là
A.
30000 95000 700000
xy
. B.
30000 95000 700000xy
.
C.
30000 95000 700000
xy
. D.
30000 95000 700000
xy
.
Câu 3. Cho parabol

2
: 2 85
Py x x
. Trục đối xứng của
P
A.
0x
. B.
1x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 4. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
5,a
2b
0
, 45 .ab
Tính tích vô hướng
.ab
A.
.5ab
. B.
. 22ab
. C.
. 72
ab
. D.
. 52
ab
.
Câu 5. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A.

2
21yx x
. B.

2
25y xx
. C.

2
43yxx
. D.

2
43yx x
.
Câu 6. Hãy quy tròn số
11 3, 31662479
đến hàng phần trăm
A.
3, 317.
B.
3, 32.
C.
3,17.
D.
3, 31.
Câu 7. Khi kiểm tra ngẫu nhiên 30 công nhân trong một xí nghiệp, người ta thống kê lại độ tuổi của
họ ở bảng sau:
Tìm trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A.
27x
. B.
29x
. C.
26x
. D.
28x
.
Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
: "Tam giác
ABC
là tam giác đều" là
MÃ ĐỀ: 147
Trang 2/4 - Mã đề 147
A.
P
: "Tam giác
ABC
không phải là tam giác đều".
B.
P
:"Tam giác
ABC
là tam giác vuông".
C.
P
:"
ABC
không phải là một tam giác".
D.
P
:"Tam giác
ABC
là tam giác cân".
Câu 9. Cho năm điểm phân biệt
,,,,
ABC DE
. Vectơ tổng

   
AB BC CD DE
bằng
A.
0
. B.

BA
. C.

AD
. D.

AE
.
Câu 10. Cho tập hợp
{ 3 0}Ax x
. Tập hợp
A
A.
{ 3; 0}A
. B.
[ 3; 0]A
.
C.
( 3; 0)A
. D.
{ 3; 2; 1; 0}A
.
Câu 11. Đim kiểm tra Toán cui hc k I ca mt nhóm gm 6 hc sinh lp 10 là 2; 4; 5; 7; 8; 10.
Phương sai ca mu s liu đã cho là
A. 7. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 12. Tp xác đnh ca hàm s
5
1
y
x
A.
\0
. B.
\1
. C.
1;
. D.
\ 1; 1
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
với
,,BC a CA b AB c
. Biết
6; 8; 60a bC
a) Số đo góc B là
0
72B
.
b) Diện tích tam giác ABC là
12 3
S
.
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
2 39
3
R
.
d) Độ dài cạnh
2 13c
.
Câu 2. Cung thủ A đã ghi lại kết quả từng lần bắn của mình ở bảng sau
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
6R
.
b) Mốt của mẫu số liệu là
0
9M
.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
2Q
.
d) Trung vị của mẫu số liệu là
7
e
M
.
Trang 3/4 - Mã đề 147
Câu 3. Hàm số bậc hai
y fx
có đồ thị (P) như hình bên
x
y
3
2
3
1
- 1
0
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
fx
bằng 3.
b) (P) có đỉnh là điểm
2; 1 .
c) Trục đối xứng của (P) là đường thẳng
2x
.
d) (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
1x
3.x
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 và đường cao AH
a)

 
. 14AH BC
.
b)

 
2BC HC
.
c) Các vectơ cùng hướng với

CH
 
;CB HB
.
d)
 
25
.
2
AB AC
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hai tập hợp
0; 2; 6; 7A
 11B x Nx
. Tập hợp
\BA
có bao nhiêu phần tử ?
Câu 2. Một người đi tàu điện từ trạm
A
đến trạm
B
. Khi đứng ở trạm
A
, người đó nhìn thấy một
tháp
C
. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi của tàu một góc 60°. Khi xe dừng ở trạm
B
, người đó vẫn thấy được tháp
C
, hướng nhìn từ người đó đến tháp ngược với hướng đi của tàu
một góc 45°. Biết rằng đoạn đường tàu đi từ trạm
A
đến trạm
B
dài 10km. Hỏi khoảng cách từ trạm
A
đến tháp
C
là bao nhiêu km (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trang 4/4 - Mã đề 147
Câu 3. Cho hình thang
ABCD
đáy ln
9BC =
, đáy nh
3AD =
, đưng cao
6AB =
. Tính tích
ng
.BD AC
 
.
Câu 4. Cho tam giác đu ABC có cnh bng 6, đim M trung đim ca BC. Tính đ dài vectơ
4
2
3
u MA MB=
 
(kết qu làm tròn đến hàng phn i).
Câu 5. một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng là
8AB m
. Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
7MK m
khoảng cách
từ K tới chân cổng gần nhất là
1m
. Độ cao từ đỉnh cổng tới mặt đất là bao nhiêu mét?
Câu 6. Mt hc sinh d định làm các bình hoa bng giy đ bán trong mt hi ch gây qu từ thin.
Cn 1 gi để làm mt bình hoa loi nh và s bán vi giá 100 nghìn đng, 90 phút đ làm mt bình
hoa loi ln và s bán vi giá 200 nghìn đng. Hc sinh này ch thu xếp đưc 15 gi ngh để làm và
ban t chc yêu cu phi làm ít nht là 12 bình hoa. Hãy cho biết bn y thu đưc s tin (nghìn
đồng) nhiu nht là bao nhiêu để gây qu từ thin?
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
129 147 164 182
PHẦN I
1
A
C
B
C
2
D
D
A
D
3
B
C
C
D
4
D
D
B
A
5
C
C
D
B
6
C
B
B
C
7
A
A
D
A
8
A
A
C
C
9
D
D
D
D
10
C
B
C
A
11
B
A
A
B
12
C
B
C
B
PHẦN II
1
ĐĐĐS
SĐĐĐ
ĐĐSĐ
SĐĐĐ
2
SĐSĐ
SSĐĐ
SĐSĐ
ĐĐSS
3
ĐĐSS
SĐĐĐ
ĐĐSS
ĐSĐĐ
4
ĐSĐS
SSĐĐ
SSĐĐ
ĐSĐS
PHẦN III
1
6
7
39,3
7
2
-4
7,32
180
9,2
3
5,63
-9
6
16
4
39,3
9,2
-4
1800
5
25
16
25
7,32
6
180
1800
5,63
-9
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Môn: Toán - Lớp 10.
Thời gian làm bài: 90 phút,
(không tính thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... MÃ ĐỀ:129
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? A. 2 y x
  4x  3 . B. 2 y x
  4x  3 . C. 2
y x  2x  1. D. 2
y  2x x  5 .
Câu 2. Cho tập hợp A  [2;3] và B  (0; )
 . Tìm tập hợpA B
A. A B  (0;3).
B. A B  [0;3].
C. A B  [2; )
 . D. A B  (0;3].
Câu 3. Khi kiểm tra ngẫu nhiên 26 công nhân trong một xí nghiệp, người ta thống kê lại độ tuổi của họ ở bảng sau: Tuổi 25 26 27 29 31 34 Số công 4 9 8 3 1 1 nhân
Tìm trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A. x  28 .
B. x  27 .
C. x  26 . D. x  25 .
Câu 4. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo vày cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x y để
Phúc mua với số tiền nhỏ hơn số tiền ban đầu là
A.
40000x  75000y  500000 .
B. 40000x  75000y  500000 .
C. 40000x  75000y  500000 .
D. 40000x  75000y  500000 .
Câu 5. Cho parabol P 2
: y  2x  4x  5 . Trục đối xứng củaPlà
A. x  2 .
B. x  0 .
C. x  1. D. x  1.
Câu 6. Cho tập hợp A  {x    2  x  0}. Tập hợp A
A.
A  {2;0} .
B. A  {2;1;0}.
C. A  [2;0].
D. A  (2;0).   
Câu 7. Cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C,D . Vectơ tổng AB BC CD bằng     A. AD . B. BA. C. AC . D. 0 .
Câu 8. Tập xác định của hàm số 5
y x 2 là
A. D   \   2 .
B. D   \ 2;  2 .
C. D  2;.
D. D   \   5 .
Câu 9. Hãy quy tròn số 10  3,16227766 đến hàng phần trăm Trang 1/4 - Mã đề 129 A. 3,162. B. 3,10. C. 3,17. D. 3,16.
Câu 10. Điểm kiểm tra Toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 2; 4; 5; 6; 7; 8; 10.
Phương sai của mẫu số liệu đã cho là A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là
A.
P :"Tam giác ABC là tam giác vuông".
B. P : "Tam giác ABC không phải là tam giác cân".
C. P :"ABC không phải là một tam giác".
D. P :"Tam giác ABC là tam giác đều".     
Câu 12. Cho hai vectơ   
a b thỏa mãn a  3, b  2 và a b  0 ,
 30 . Tính tích vô hướng a.b     A.    
a.b  2 3 .
B. a.b  3.
C. a.b  3 3 .
D. a.b  6 3 .
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hàm số bậc haiy f x có đồ thị (P) như hình bên y 4 3 x - 1 0 1 3
a)
Giá trị lớn nhất của hàm số f x bằng 4.
b) (P) có đỉnh là điểm 1;4.
c) (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x  1 và x  3.
d) Trục đối xứng của (P) là x  1. 
Câu 2. Cho tam giácABC với BC a,CA  ,bAB c . Biết b  5; 8 c  ;A  60
a) Diện tích tam giác ABC là S  20 3 .
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 7 3 R  . 3  c) Số đo góc B là 0 B  39 .
d) Độ dài cạnh a  7 . Trang 2/4 - Mã đề 129
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 7 và đường cao AH   a) 49 AB.AC  . 2   
b) Các vectơ cùng hướng với BH BC;HC .  
c) AH.BC  12.  
d) BC  2BH .
Câu 4. Cung thủ A đã ghi lại kết quả từng lần bắn của mình ở bảng sau 6 6 7 7 8 8 9 9 9 10
a) Mốt của mẫu số liệu là M  9. 0
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là Q   3 .
c) Trung vị của mẫu số liệu là M  8. e
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R  6 .
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Cho hai tập hợp A  x N x  
10 và B  0;3;6;7. Tập hợp A \ B có bao nhiêu phần tử ?
Câu 2. Cho hình thang ABCD có đáy lớn BC = 6 , đáy nhỏ AD = 2 , đường cao AB = 4 . Tính tích vô  
hướng AC.BD .
Câu 3.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4, điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ  3  
u = MA − 2,5MB (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 4
Câu 4. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ một cái ao, bạn An đi dọc bờ ao từ    
vị trí A đến vị trí C và tiến hành đo các góc BAC,BCA. Biết AC 25 , m BAC 59,BCA 82    .
Hỏi khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? Trang 3/4 - Mã đề 129
Câu 5. Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng làAB  10m .
Từ một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK  9m và khoảng
cách từ K tới chân cổng gần nhất là 1m . Độ cao từ đỉnh cổng tới mặt đất là bao nhiêu mét?
Câu 6. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ gây quỹ
từ thiện. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp
loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải
vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy thu được số tiền (nghìn đồng) nhiều nhất là bao nhiêu để gây quỹ từ thiện?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 129 SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Môn: Toán - Lớp 10.
Thời gian làm bài: 90 phút,
(không tính thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... MÃ ĐỀ: 147
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tập hợp A  
[ 3;4] và B  (0;). Tìm tập hợpA B
A. A B  (0;4).
B. A B  
[ 3;). C. A B  (0;4].
D. A B  [0;4].
Câu 2. Bạn Hoa muốn dùng 700000 đồng để mua x gói kẹo vày cái bánh trung thu. Biết rằng mỗi
gói kẹo có giá là 30000 đồng, mỗi cái bánh trung thu có giá là 95000 đồng. Mối liên hệ giữa x y
để bạn Hoa mua với số tiền nhỏ hơn số tiền ban đầu là
A.
30000x  95000y  700000 .
B. 30000x  95000y  700000 .
C. 30000x  95000y  700000 .
D. 30000x  95000y  700000 .
Câu 3. Cho parabol Py  2 :
2x  8x  5 . Trục đối xứng củaPlà
A. x  0 .
B. x  1.
C. x  2 . D. x  1.     
Câu 4. Cho hai vectơ   
a b thỏa mãn a  5, b  2 và a b   0 ,
45 . Tính tích vô hướng a.b    
A.a.b  5. B.   
a.b  2 2 .
C. a.b  7 2 .
D. a.b  5 2 .
Câu 5. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? A. y  2
x  2x  1. B. y  2
2x x  5 . C. y   2
x  4x  3 . D. y   2
x  4x  3 .
Câu 6. Hãy quy tròn số 11  3,31662479 đến hàng phần trăm A. 3,317. B. 3,32. C. 3,17. D. 3,31.
Câu 7. Khi kiểm tra ngẫu nhiên 30 công nhân trong một xí nghiệp, người ta thống kê lại độ tuổi của họ ở bảng sau:
Tìm trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A. x  27 .
B. x  29 .
C. x  26 .
D. x  28 .
Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : "Tam giác ABC là tam giác đều" là Trang 1/4 - Mã đề 147
A. P : "Tam giác ABC không phải là tam giác đều".
B. P :"Tam giác ABC là tam giác vuông".
C. P :"ABC không phải là một tam giác".
D. P :"Tam giác ABC là tam giác cân".    
Câu 9. Cho năm điểm phân biệt , A , B C, ,
D E . Vectơ tổng AB BC CD DE bằng     A. 0 . B. BA. C. AD . D. AE .
Câu 10. Cho tập hợp A  {x    3  x  0}. Tập hợp A A. A   { 3;0} . B. A   [ 3;0]. C. A   ( 3;0). D. A   { 3;2;1;0} .
Câu 11. Điểm kiểm tra Toán cuối học kỳ I của một nhóm gồm 6 học sinh lớp 10 là 2; 4; 5; 7; 8; 10.
Phương sai của mẫu số liệu đã cho là A. 7. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 12. Tập xác định của hàm số 5
y x 1 là A.  \   0 . B.  \   1 .
C. 1;. D.  \ 1;  1 .
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giácABC với BC a,CA  ,bAB c . Biết a  6; b  8;C  6  0 
a) Số đo góc B là B  0 72 .
b) Diện tích tam giác ABC là S  12 3 .
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 39 R  . 3
d) Độ dài cạnh c  2 13 .
Câu 2. Cung thủ A đã ghi lại kết quả từng lần bắn của mình ở bảng sau
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R  6 .
b) Mốt của mẫu số liệu là M  9. 0
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là Q  2.
d) Trung vị của mẫu số liệu là M  7 . e Trang 2/4 - Mã đề 147
Câu 3. Hàm số bậc hai y f x có đồ thị (P) như hình bên y 3 2 x 0 1 3 - 1
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x bằng 3.
b) (P) có đỉnh là điểm 2;  1 .
c) Trục đối xứng của (P) là đường thẳng x  2 .
d) (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x  1và x  3.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 và đường cao AH  
a) AH.BC  14 .  
b) BC  2HC .   
c) Các vectơ cùng hướng với CH CB;HB .   d) 25 AB.AC  . 2
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Cho hai tập hợp A  0;2;6;7 và B  x N x  
11 . Tập hợp B \ A có bao nhiêu phần tử ?
Câu 2. Một người đi tàu điện từ trạm A đến trạm B . Khi đứng ở trạm A , người đó nhìn thấy một
tháp C . Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi của tàu một góc 60°. Khi xe dừng ở trạm
B , người đó vẫn thấy được tháp C , hướng nhìn từ người đó đến tháp ngược với hướng đi của tàu
một góc 45°. Biết rằng đoạn đường tàu đi từ trạm A đến trạm B dài 10km. Hỏi khoảng cách từ trạm
A đến tháp C là bao nhiêu km (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? Trang 3/4 - Mã đề 147
Câu 3. Cho hình thang ABCD có đáy lớn BC = 9 , đáy nhỏ AD = 3, đường cao AB = 6. Tính tích vô   hướng B . D AC .
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6, điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ
 4  
u = MA − 2MB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 3
Câu 5. Có một cái cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng làAB  8m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK  7m và khoảng cách
từ K tới chân cổng gần nhất là 1m . Độ cao từ đỉnh cổng tới mặt đất là bao nhiêu mét?
Câu 6. Một học sinh dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện.
Cần 1 giờ để làm một bình hoa loại nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để làm một bình
hoa loại lớn và sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và
ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất là 12 bình hoa. Hãy cho biết bạn ấy thu được số tiền (nghìn
đồng) nhiều nhất là bao nhiêu để gây quỹ từ thiện?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 147 SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút 129 147 164 182 PHẦN I 1 A C B C 2 D D A D 3 B C C D 4 D D B A 5 C C D B 6 C B B C 7 A A D A 8 A A C C 9 D D D D 10 C B C A 11 B A A B 12 C B C B PHẦN II 1 ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ 2 SĐSĐ SSĐĐ SĐSĐ ĐĐSS 3 ĐĐSS SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ 4 ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐS PHẦN III 1 6 7 39,3 7 2 -4 7,32 180 9,2 3 5,63 -9 6 16 4 39,3 9,2 -4 1800 5 25 16 25 7,32 6 180 1800 5,63 -9 1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • de 129
  • de 147
  • ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
  • Đề Thi HK1 Toán 10