Trang 1/3 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I(5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
( Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Trong mt phng ta đ, khong cách gia hai đim
( )
1;2M
( )
4;6N
bng
A.
89
. B.
5
. C.
. D. 25.
Câu 2: S quy tròn ca s gần đúng 11251900
300 có kết qu bng
A. 11252000. B. 1125200. C. 11251000. D. 112520.
Câu 3: Vi
0 180
o
, chn khẳng định đúng.
A.
( )
sin 180 sin
o
=
. B.
( )
tan 180 tan
o
=
.
C.
( )
cot 180 cot
o
=
. D.
( )
cos 180 cos
o
=
.
Câu 4: Trong h ta đ
Oxy
, cho
( ) ( )
5;2 , 10;8 .AB
Tìm ta đ của vectơ
?AB
A.
5; 6 .
B.
5;6 .
C.
2;4 .
D.
( )
15;10 .
Câu 5: Chn khng định đúng.
A.
0
2
Cos135
2
=−
. B.
0
3
Cos135
2
=
. C.
0
2
Cos135
2
=
. D.
0
3
Cos135
2
=−
.
Câu 6: Cho
1;2;3;5X =
;
1;3;4Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;5
. B.
4
. C.
1;3
. D.
2;5
.
Câu 7: Cp s
( )
;xy
nào sau đây là nghim ca bất phương trình
4 3 3xy+
?
A.
( )
1;1
B.
( )
0; 4
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Kết qu kim tra môn toán ca mt nhóm hc sinh trong mt lớp được ghi li trong bng
dưới đây:
Khong biến thiên ca mu s liu trên bng
A. 9. B. 3. C. 10. D. 7.
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB=4. Tích vô hưng
.AB AC
bng.
A. 4 . B. 16 . C. 8 . D.
83
.
Câu 10:Thi gian chy c li
100m
ca các bn trong lớp được ghi li trong bảng dưới đây:
Mt trong mu s liu trên bng
A.
9,1
. B.
9,4
. C. 15. D.
9,8
.
Câu 11: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" : 1 0"P x R x +
A.
2
:" : 1 0"P x R x +
. B.
2
:" : 1 0"P x R x +
.
C.
2
:" : 1 0"P x R x +
. D.
2
:" : 1 0"P x R x +
.
Câu 12: Cho
ABC
( )
3;4A
;
( )
2;1B
;
( )
1; 2C −−
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
hình bình
hành.
A.
( )
2;1D
. B.
( )
5;1D
. C.
( )
0;1D
. D.
( )
3;1D
.
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 13: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n
xy,
?
A.
.1xy
. B.
2
1+xy
. C.
2
2 3 1+xy
. D.
21−xy
.
Câu 14: Giá tr gn đúng của
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81.
B.
2,82.
C.
2,83.
D.
2,80.
Câu 15: Thi gian chy c li
100m
ca các bn trong lớp được ghi li trong bảng dưới đây:
S trung bình trong mu s liu trên bng (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
9,4
. B.
9,39
. C. 9,37. D.
9,38
.
Câu 16: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
32
. B.
32
.
C. Số 3 là số chính phương. D. Số
4
là số nguyên tố.
Câu 17: Cho s t nhiên
n
. Xét mệnh đề: “ Nếu s t nhiên
n
có ch s tn cùng bng
4
thì
n
chia
hết cho
2
”. Mệnh đề đảo ca mệnh đề đó là
A. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
B. Nếu s t nhiên
n
có ch s tn cùng bng
4
thì
n
không chia hết cho
2
.
C. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
không có ch s tn cùng bng
4
.
D. Nếu s t nhiên
n
không chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
Câu 18: Cho
1;3X =−
;
( )
2;5Y =
. Tập nào sau đây bng tp
XY
?
A.
(
2;3
. B.
)
1;5
. C.
( )
3;5
. D.
1;2
.
Câu 19: Cho h bất phương trình bậc nht hai n
21
30
−
xy
x
. Cp s
( )
xy
00
;
nào sau đây mt
nghim ca h bất phương trình đã cho?
A.
( ) ( )
00
; 1;1=xy
. B.
( ) ( )
00
; 0;1=xy
. C.
( ) ( )
00
; 2;2=xy
. D.
( ) ( )
00
; 1; 4= xy
.
Câu 20: Cho
( )
1 ;3a =
,
( )
2 ;1b =−
. Tính
2c a b=+
.
A.
( )
1 ;7c =−
. B.
( )
1 ;4c =−
. C.
( )
0 ;7c =
. D.
( )
0 ;4c =
.
Câu 21: Cho I là trung điểm của đoạn thng AB, với điểm M bt k, ta luôn có
MA MB+
bng
A.
3MI
. B.
MI
. C.
2MI
. D.
MI
.
Câu 22: Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AC BD=
. B.
DAB C=
. C.
AD BC=
. D.
AB BC=
.
Câu 23: Cho ba điểm
( )
3;4A
;
( )
2;1B
;
( )
1; 2C −−
. Tích vô hướng
.AB AC
bng
A. 22. B. 14. C. 10. D. 4.
Câu 24: Trong mt phng ta đ cho hai vectơ
( )
2; 1= a
( )
3; 1=−b
. Tích
.ab
bng
A.
5
. B. 6 . C.
7
. D.
3
.
Câu 25: Cho hình ch nht
ABCD
, biết
4 , 3AB a AD a==
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AD AC
. B.
7.AB AD a
C.
.AC BD
D.
.AB CD
PHẦN II(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1.-S) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
( )
1;1u =
( )
2;0v =−
.
a) Hai vectơ
u
v
cùng phương .
b)
2uv+=
.
c)
.2uv=−
.
d) Góc giữa hai vectơ
u
v
bằng
0
135
.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 2.-S) Cho tam giác
MNP
, gọi
,,I J K
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
,,MP MN NP
a)
KN KP=
b)
IJ PK=
.
c)
1
2
MI IJ MN+=
.
d)
MI MJ MK+=
.
PHẦN III(1,0 điểm). Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
1;0A
;
( )
1;1B
;
( )
5; 1C
. Gọi
( )
;H a b
là trực tâm
H
của tam giác
ABC
. Khi đó
2T a b=+
bằng
Câu 2:Cho bng s liệu điểm kim tra môn Toán gia 1 ca 40 hc sinh lớp 10 như sau (thang
điểm 10)
Độ lch chun ca mu s liệu đã cho bằng bao nhiêu?(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV(2,0 điểm): Tự luận
Câu 1 : Một người bắt đầu đi bộ từ điểm
A
lần lượt đến điểm
B
C
rồi quay lại
A
.
Biết
60BAC =
45ABC =
,
6AC km=
, tính quãng đường người đó đi được.
Câu 2: Mt vật đang v trí
O
chu hai lc tác dụng ngược chiu nhau
1
F
2
F
, trong đó độ ln
lc
2
F
ln gấp đôi độ ln lc
1
F
. Người ta mun vt dng li nên cn tác dng vào vt hai lc
34
,FF
phương hp vi lc
1
F
các góc
45
như hình vẽ, chúng độ ln bng nhau bng
20 N
. Tìm
độ ln ca lc
2
F
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
…………………………………………………..Hết………………………………………………..
Trang 1/3 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 102
PHẦN I(5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
( Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Cho h bất phương trình bc nht hai n
21
30
−
xy
x
. Cp s
( )
xy
00
;
nào sau đây một
nghim ca h bất phương trình đã cho?
A.
( ) ( )
00
; 2;2=xy
. B.
( ) ( )
00
; 1; 4= xy
. C.
( ) ( )
00
; 1;1=xy
. D.
( ) ( )
00
; 0;1=xy
.
Câu 2: Cho
1;3X =−
;
( )
2;5Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
XY
?
A.
1;2
. B.
(
2;3
. C.
( )
3;5
. D.
)
1;5
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ cho hai vectơ
( )
2; 1= a
( )
3; 1=−b
. Tích
.ab
bng
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D. 6 .
Câu 4: Cho ba điểm
( )
3;4A
;
( )
2;1B
;
( )
1; 2C −−
. Tích vô hướng
.AB AC
bng
A. 14. B. 4. C. 22. D. 10.
Câu 5: Giá tr gần đúng của
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,82.
B.
2,83.
C.
2,81.
D.
2,80.
Câu 6: Cho I là trung điểm ca đon thng AB, vi đim M bt k, ta luôn có
MA MB+
bng
A.
3MI
. B.
MI
. C.
2MI
. D.
MI
.
Câu 7: Cp s
( )
;xy
nào sau đây là nghim ca bất phương trình
4 3 3xy+
?
A.
( )
0; 4
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
1;1
D.
( )
1;0
.
u 8: Thi gian chy c li
100m
ca các bn trong lớp đưc ghi li trong bảng dưới đây:
S trung bình trong mu s liu trên bng (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 9,37. B.
9,38
. C.
9,4
. D.
9,39
.
Câu 9:Cho
ABC
( )
3;4A
;
( )
2;1B
;
( )
1; 2C −−
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
hình bình
hành.
A.
( )
2;1D
. B.
( )
0;1D
. C.
( )
3;1D
. D.
( )
5;1D
.
Câu 10: Cho
( )
1 ;3a =
,
( )
2 ;1b =−
. Tính
2c a b=+
.
A.
( )
0 ;7c =
. B.
( )
0 ;4c =
. C.
( )
1 ;4c =−
. D.
( )
1 ;7c =−
.
Câu 11: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" : 1 0"P x R x +
A.
2
:" : 1 0"P x R x +
. B.
2
:" : 1 0"P x R x +
.
C.
2
:" : 1 0"P x R x +
. D.
2
:" : 1 0"P x R x +
.
Câu 12: Thi gian chy c li
100m
ca các bn trong lớp được ghi li trong bảng dưới đây:
Mt trong mu s liu trên bng
A. 15. B.
9,1
. C.
9,4
. D.
9,8
.
Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 13: Vi
0 180
o
, chn khẳng định đúng.
A.
( )
cos 180 cos
o
=
. B.
( )
sin 180 sin
o
=
.
C.
( )
cot 180 cot
o
=
. D.
( )
tan 180 tan
o
=
.
Câu 14: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
5;2 , 10;8 .AB
Tìm ta đ của vectơ
?AB
A.
5;6 .
B.
( )
15;10 .
C.
5; 6 .
D.
2;4 .
Câu 15: Chn khẳng định đúng.
A.
0
3
Cos135
2
=
. B.
0
3
Cos135
2
=−
. C.
0
2
Cos135
2
=−
. D.
0
2
Cos135
2
=
.
Câu 16: Kết qu kim tra môn toán ca mt nhóm hc sinh trong mt lớp được ghi li trong bng
dưới đây:
Khong biến thiên ca mu s liu trên bng
A. 9. B. 3. C. 10. D. 7.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số 3 là số chính phương. B.
32
.
C.
32
. D. Số
4
là số nguyên tố.
Câu 18: .S quy tròn ca s gần đúng 11251900
300 có kết qu bng
A. 1125200. B. 11252000. C. 11250. D. 112512000.
Câu 19: Cho s t nhiên
n
. Xét mệnh đề: Nếu s t nhiên
n
ch s tn cùng bng
4
thì
n
chia hết cho
2
”. Mệnh đề đảo ca mệnh đề đó là
A. Nếu s t nhiên
n
không chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
B. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
không có ch s tn cùng bng
4
.
C. Nếu s t nhiên
n
có ch s tn cùng bng
4
thì
n
không chia hết cho
2
.
D. Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
2
thì
n
có ch s tn cùng bng
4
.
Câu 20: Trong mt phng ta đ, khong cách gia hai đim
( )
1;2M
( )
4;6N
là:
A.
. B.
89
. C. 25. D.
5
.
Câu 21: Cho hình ch nht
ABCD
, biết
4 , 3AB a AD a==
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AD AC
. B.
7.AB AD a
C.
.AB CD
D.
.AC BD
Câu 22: Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AC BD=
. B.
DAB C=
. C.
AD BC=
. D.
AB BC=
.
Câu 23: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB=4. Tích vô hưng
.AB AC
bng.
A. 16 . B. 4 . C.
83
. D. 8 .
Câu 24: Cho
1;2;3;5X =
;
1;3;4Y =
. Tập nào sau đây bng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;5
. B.
4
. C.
2;5
. D.
1;3
.
Câu 25: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n
xy,
?
A.
21−xy
. B.
2
2 3 1+xy
. C.
.1xy
. D.
2
1+xy
.
PHẦN II(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1.-S) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
( )
1;1u =
( )
2;0v =−
.
a) Hai vectơ
u
v
cùng phương .
b)
2uv+=
.
c)
.2uv=−
.
d) Góc giữa hai vectơ
u
v
bằng
0
135
.
Trang 3/3 - Mã đề 102
Câu 2.-S) Cho tam giác
MNP
, gọi
,,I J K
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
,,MP MN NP
a)
KN KP=
b)
IJ PK=
.
c)
1
2
MI IJ MN+=
.
d)
MI MJ MK+=
.
PHẦN III(1,0 điểm). Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
1;0A
;
( )
1;1B
;
( )
5; 1C
. Gọi
( )
;H a b
là trực tâm
H
của tam giác
ABC
. Khi đó
2T a b=+
bằng
Câu 2:Cho bng s liệu điểm kim tra môn Toán gia 1 ca 40 hc sinh lớp 10 như sau (thang
điểm 10)
Độ lch chun ca mu s liệu đã cho bằng bao nhiêu?(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV(2,0 điểm): Tự luận
Câu 1 : Một người bắt đầu đi bộ từ điểm
A
lần lượt đến điểm
B
C
rồi quay lại
A
.
Biết
60BAC =
45ABC =
,
6AC km=
, tính quãng đường người đó đi được.
Câu 2: Mt vật đang v trí
O
chu hai lc tác dụng ngược chiu nhau
1
F
2
F
, trong đó độ ln
lc
2
F
ln gấp đôi độ ln lc
1
F
. Người ta mun vt dng li nên cn tác dng vào vt hai lc
34
,FF
phương hp vi lc
1
F
các góc
45
như hình vẽ, chúng đ ln bng nhau bng
20 N
. Tìm
độ ln ca lc
2
F
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
…………………………………………………..Hết………………………………………………..
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KTCK I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
1
B
A
C
D
2
A
D
D
C
3
A
A
A
D
4
B
C
C
D
5
A
B
C
C
6
C
C
B
A
7
A
C
B
D
8
B
B
A
A
9
C
B
C
C
10
A
A
A
D
11
A
B
B
B
12
C
B
A
A
13
D
B
D
D
14
C
A
B
A
15
D
C
B
A
16
B
B
C
D
17
A
C
B
D
18
B
B
C
C
19
C
D
B
C
20
C
D
A
D
21
C
A
C
A
22
C
C
D
B
23
A
D
B
B
24
A
D
D
A
25
A
A
C
D
Mã đề
Trắc nghiệm Đúng-Sai
Trả lời ngắn
Câu 1
Câu 2
Câu 1
Câu 2
101
S-S -Đ-Đ
S-Đ-Đ-Đ
-62
1,37
102
S-S -Đ-Đ
S-Đ-Đ-Đ
-62
1,37
103
Đ-S-Đ-S
Đ-S-S-Đ
-43
1,87
104
Đ-S-Đ-S
Đ-S-S-Đ
-43
1,87
2
TỰ LUẬN:
Đề 101+ 102
Đề 103+ 104
Câu 1
1đ
Ta có
( )
180 60 45 75ACB= + =
0,25
Ta có
( )
180 60 45 75ACB= + =
( )
.sin 6sin75
3 1 3
sin sin45
AC C
AB
B
= = = +
0,25
( )
.sin sin75
4 1 3
sin sin45
AC C
AB
B
= = = +
.sin 6sin 60
36
sin sin45
AC A
BC
B
= = =
0,25
.sin 8sin60
46
sin sin45
AC A
BC
B
= = =
P/án 1:
( )
2(3 6 3 1 3 ) 31,09km+ +
0,25
P/án 1:
( )
2(4 6 4 1 3 ) 41,45km+ +
P/án 2: 6 +
( )
3 6 3 1 3 21,54km+ +
P/án 2:
( )
2(4 6 4 1 3 ) 28,72km+ +
Câu 2
Đặt
1 2 3 4
, , ,= = = =F OA F OB F OC F OD
21
2=−FF
0,25
Đặt
1 2 3 4
, , ,= = = =F OA F OB F OC F OD
21
2=−FF
1 2 3 4
1 1 3 4
3 4 1
0
20
F F F F
F F F F
F F F
+ + + =
+ + =
+ =
0,25
1 2 3 4
1 1 3 4
3 4 1
0
20
F F F F
F F F F
F F F
+ + + =
+ + =
+ =
31 4
20D 2 F F OC OO AF+ =+= = =
0,25
31 4
30D 2 F F OC OO AF+ =+= = =
21
2 40 2 FF = =
0,25
21
2 60 2 FF = =
Sở GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
Trường THPT Quế Sơn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1(2024-2025)
MÔN: TOÁN, LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu x 0,2 = 7,0 điểm (70%) . Câu hỏi tự luận: 3 câu = 3,0 điểm (30%)
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vkiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nửa học kỳ đầu (30%)
1
Mệnh đề-Tập
hợp.
Mệnh đề toán hc. Mệnh đề ph định.
Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương đương.
Điều kiện cần và đủ.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
10%
Tp hp. Các phép toán trên tp hp
Câu 4
Câu 5
2
Bất phương trình
và hệ bấ
t phương
trình bc nht
hai n
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng
dụng
Câu 6 u 7
6%
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và
ứng dụng
Câu 8
3
Hệ thức lượng
trong tam giác.
H thức lượng trong tam giác. Định lí
côsin. Định lí sin. Công thức tính diện
tích tam giác. Giải tam giác
Câu 9 Câu 10
TL3
14%
Nửa học kỳ sau (70%)
4 Vectơ
Vectơ, các phép toán (tổng và hiệu hai
vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô
hướng của hai vectơ) và một số ứng
dụng trong Vật
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
TL1+ TL2
28%
5
Phương pháp toạ
độ trong mặt
phẳng
Toạ độ của vectơ đối với một hệ trục
toạ độ. Biểu thức toạ độ của các phép
toán vectơ. Ứng dụng vào bài toán giải
tam giác
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
TL4 30%
6
Các số đặc trưng
của mẫu sliu
không ghép
nhóm
Số gần đúng và sai số
Câu 30
Câu 31
Câu 32
12%
-Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
- Các số đặc trưng đo độ phân tán
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Tng (scâu)
15
15
1
5
1
0
2
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10
TT
Chương/
Chủ
đề
Nội dung/
Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
Nửa học kì đầu (30%)
1
Mệnh đề
Tập hợp
Mệnh đề toán học.
Mệnh đề phủ định.
Mệnh đề đảo. Mệnh
đề tương đương. Điều
kiện cần đủ.
Nhận biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ,
; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần
đủ.
Câu 1
Thông hiểu:
Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đề tương đương; mệnh đề chứa hiệu ,
; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần
đủ.
Xác định được tính đúng/sai của một mệnh
đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
Câu 2
Câu 3
Tập hợp. Các phép
toán trên tập hợp
Nhận biết :
Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng
nhau, tập rỗng) biết sử dụng các kí
hiệu
,
,
.
Câu 4
Thông hiểu:
Thực hiện được phép toán trên các tập
hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần
bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ
Ven để biểu diễn chúng trong những
trường hợp cụ thể.
Câu 5
2
Bất phương
Bất phương trình, hệ
Nhận biết :
Câu 6
trình và hệ
bất phương
trình bậc
nhất hai ẩn
bất phương trình bậc
nhất hai ẩn và ứng
dụng
Nhận biết được bất phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 7
Thông hiểu:
Biểu diễn được miền nghiệm của bất
phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Câu 8
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác.
Hệ thức lượng trong
tam giác. Định lí
côsin. Định lí sin.
Công thức tính diện
tích tam giác. Giải tam
giác
Nhận biết :
Nhận biết được giá trị lượng giác của một
góc từ đến 18.
Câu 9
Thông hiểu:
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản
trong tam giác: định lí côsin, định lí sin,
công thức tính diện tích tam giác.
Câu 10
Vận dụng:
Mô tả được cách giải tam giác và vận
dụng được vào việc giải một số bài toán
có nội dung thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: xác định khoảng cách giữa
hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi không thể đo trực
tiếp,...).
TL3
Nửa học kì sau(7 0%)
4
Vectơ
Vectơ, các phép toán
(tổng và hiệu hai
vectơ, tích của một số
với vectơ, tích vô
hướng của hai vectơ)
và một số ứng dụng
trong Vật
Nhận biết :
Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ
bằng nhau, vectơ-không.
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép toán trên
vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của
một số với vectơ, tích vô hướng của
hai vectơ)
- Mô tả được những tính chất hình học (ba
điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng,
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
TL1
TL2
trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
5
Phương
pháp toạ độ
trong mặt
phẳng
Toạ độ của vectơ
đối với một hệ trục tọa
độ . Biểu thức toạ độ
của các phép toán
vectơ. Ứng dụng vào
bài toán giải tam giác
Nhận biết :
Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với
một hệ trục toạ độ.
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép toán trên
vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của
một số với vectơ, tích vô hướng của
hai vectơ)
- Mô tả được những tính chất hình học (ba
điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng,
trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Vận dụng:
Vận dụng được phương pháp toạ độ vào
bài toán giải tam giác.
Vận dụng được kiến thức về toạ độ của
vectơ để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: vị
trí của vật trên mặt phẳng toạ độ,...).
Câu 28
Câu 29
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về toạ độ của
vectơ để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
TL4
6
Các số đặc
trưng của
mẫu sliu
không ghép
nhóm
Số gần đúng. Sai số
Nhận biết :
Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số
tuyệt đối.
Câu 30
Câu 31
Thông hiểu:
Xác định được số gần đúng của một số với
độ chính xác cho trước.
Xác định được sai số tương đối của số gần
đúng.
Câu 32
-Các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu không
ghép nhóm
- Các số đặc trưng đo
độ phân tán
Vận dụng:
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung
tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số
trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
Phương sai, độ lệch chuẩn
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Tng
15 TN
15 TN
+1TL
5 TN
+ 1TL
2TL
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I(5,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm M (1;2) và N (4;6) bằng A. 89 . B. 5 . C. 5 . D. 25.
Câu 2: Số quy tròn của số gần đúng 11251900  300 có kết quả bằng A. 11252000. B. 1125200. C. 11251000. D. 112520. Câu 3: Với 0 180o   
, chọn khẳng định đúng.
A. sin (180o − ) = sin  .
B. tan (180o − ) = tan  .
C. cot (180o − ) = cot  .
D. cos (180o − ) = cos  .
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(5;2), B(10;8).Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. 5; 6 . B. 5;6 . C. 2; 4 . D. (15;10).
Câu 5: Chọn khẳng định đúng. 2 3 2 3 A. 0 Cos135 = − . B. 0 Cos135 = . C. 0 Cos135 = . D. 0 Cos135 = − . 2 2 2 2
Câu 6: Cho X = 1;2;3;  5 ;Y = 1;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;2;3;4;  5 . B.   4 . C. 1;  3 . D. 2;  5 . Câu 7: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 4x + 3y  3 − ? A. ( 1 − ; ) 1 B. (0; 4 − ) . C. (0; ) 1 − . D. ( 1 − ;0) .
Câu 8: Kết quả kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh trong một lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 9. B. 3. C. 10. D. 7.
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB=4. Tích vô hướng A . B AC bằng. A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 8 3 .
Câu 10:Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Mốt trong mẫu số liệu trên bằng A. 9,1. B. 9, 4 . C. 15. D. 9,8 .
Câu 11: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x
  R : x +1  0" là A. 2 P : " x
  R : x +1 0". B. 2 P : " x
  R : x +1  0". C. 2 P : " x
  R : x +1 0" . D. 2 P : " x
  R : x +1 0". Câu 12: Cho ABC
A(3;4) ; B (2; ) 1 ; C ( 1 − ; 2
− ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCDlà hình bình hành. A. D (2; ) 1 . B. D(5; ) 1 . C. D (0; ) 1 . D. D(3; ) 1 . Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 13: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? A. . x y  1. B. 2 x + y  1. C. 2 2x + 3y  1.
D. 2x y  1 .
Câu 14: Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,82. C. 2,83. D. 2,80.
Câu 15: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình trong mẫu số liệu trên bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 9, 4 . B. 9,39 . C. 9,37. D. 9,38 .
Câu 16: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3  2 . B. 3  2 .
C. Số 3 là số chính phương.
D. Số 4 là số nguyên tố.
Câu 17: Cho số tự nhiên n . Xét mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n chia
hết cho 2 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 .
B. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n không chia hết cho 2 .
C. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không có chữ số tận cùng bằng 4 .
D. Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 .
Câu 18: Cho X =  1 − ; 
3 ; Y = (2;5) . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. (2;  3 . B.  1 − ;5).
C. (3;5) . D.  1 − ;2.
2x y  1
Câu 19: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Cặp số ( x ; y nào sau đây là một 0 0 ) 3  x  0
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. ( x ; y = 1;1 . B. ( x ; y = 0;1 .
C. ( x ; y = 2;2 . D. ( x ; y = 1 − ; 4 − . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( )
Câu 20: Cho a = (1 ;3) , b = (−2 ; )
1 . Tính c = 2a + b . A. c = ( 1 − ;7) . B. c = ( 1 − ;4) . C. c = (0 ;7) . D. c = (0 ;4) .
Câu 21: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, với điểm M bất kỳ, ta luôn có MA + MB bằng
A. 3MI . B. MI .
C. 2MI . D. MI .
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AC = BD . B. AB = D C .
C. AD = BC .
D. AB = BC .
Câu 23: Cho ba điểm A(3;4) ; B(2; ) 1 ; C ( 1 − ; 2
− ) . Tích vô hướng A . B AC bằng A. 22. B. 14. C. 10. D. 4.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a = (−2; − ) 1 và b = (3; − ) 1 . Tích . a b bằng A. 5 − . B. 6 . C. 7 − . D. 3 .
Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 4a, AD = 3a Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB AD
AC . B. AB AD 7 . a C. AC B . D D. AB C . D
PHẦN II(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1.(Đ-S) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = (1; ) 1 và v = ( 2 − ;0) .
a) Hai vectơ u v cùng phương . b) u + v = 2 .
c) u.v = −2 .
d) Góc giữa hai vectơ u v bằng 0 135 . Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 2.(Đ-S) Cho tam giác MNP , gọi I, J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng M , P MN, NP a) KN = KP b) IJ = PK . 1
c) MI + IJ = MN . 2
d) MI + MJ = MK .
PHẦN III(1,0 điểm). Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho tam giác ABC A(1;0) ; B (−1; ) 1 ; C (5; − )
1 . Gọi H (a;b)
là trực tâm H của tam giác ABC . Khi đó T = a + 2b bằng
Câu 2:Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán giữa kì 1 của 40 học sinh lớp 10 như sau (thang điểm 10)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV(2,0 điểm): Tự luận
Câu 1 : Một người bắt đầu đi bộ từ điểm A lần lượt đến điểm B C rồi quay lại A .
Biết BAC = 60 và ABC = 45 , AC = 6km , tính quãng đường người đó đi được.
Câu 2: Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó độ lớn 1 2
lực F lớn gấp đôi độ lớn lực F . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực F , F 2 1 3 4
có phương hợp với lực F các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . Tìm 1
độ lớn của lực F (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2
…………………………………………………..Hết……………………………………………….. Trang 3/3 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I(5,0 điểm).
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 25. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)
2x y  1
Câu 1: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Cặp số ( x ; y nào sau đây là một 0 0 ) 3  x  0
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. ( x ; y = 2;2 . B. ( x ; y = 1 − ; 4
− . C. (x ; y = 1;1 .
D. ( x ; y = 0;1 . 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( ) 0 0 ) ( )
Câu 2: Cho X =  1 − ; 
3 ; Y = (2;5) . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A.  1 − ;2. B. (2;  3 .
C. (3;5) . D.  1 − ;5).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a = (−2; − ) 1 và b = (3; − ) 1 . Tích . a b bằng A. 5 − . B. 3 . C. 7 − . D. 6 .
Câu 4: Cho ba điểm A(3;4) ; B(2; ) 1 ; C ( 1 − ; 2
− ). Tích vô hướng A . B AC bằng A. 14. B. 4. C. 22. D. 10.
Câu 5: Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,82. B. 2,83. C. 2,81. D. 2,80.
Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, với điểm M bất kỳ, ta luôn có MA + MB bằng A. 3MI .
B. MI . C. 2MI . D. MI . Câu 7: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 4x + 3y  3 − ? A. (0; 4 − ) . B. (0; ) 1 − . C. ( 1 − ; ) 1 D. ( 1 − ;0) .
Câu 8: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình trong mẫu số liệu trên bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 9,37. B. 9,38 . C. 9, 4 . D. 9,39 . Câu 9:Cho ABC
A(3;4) ; B(2; ) 1 ; C ( 1 − ; 2
− ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCDlà hình bình hành. A. D (2; ) 1 . B. D (0; ) 1 . C. D(3; ) 1 . D. D(5; ) 1 .
Câu 10: Cho a = (1 ;3) , b = (−2 ; )
1 . Tính c = 2a + b .
A. c = (0 ;7) . B. c = (0 ;4) . C. c = ( 1 − ;4) . D. c = ( 1 − ;7) .
Câu 11: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : " x
  R : x +1  0" là A. 2 P : " x
  R : x +1 0". B. 2 P : " x
  R : x +1 0". C. 2 P : " x
  R : x +1 0" . D. 2 P : " x
  R : x +1  0".
Câu 12: Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Mốt trong mẫu số liệu trên bằng A. 15. B. 9,1. C. 9, 4 . D. 9,8 . Trang 1/3 - Mã đề 102 Câu 13: Với 0 180o   
, chọn khẳng định đúng.
A. cos (180o − ) = cos  .
B. sin (180o − ) = sin  .
C. cot (180o − ) = cot  .
D. tan (180o − ) = tan  .
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(5;2), B(10;8).Tìm tọa độ của vectơ AB ? A. 5;6 . B. (15;10). C. 5; 6 . D. 2; 4 .
Câu 15: Chọn khẳng định đúng. 3 3 2 2 A. 0 Cos135 = . B. 0 Cos135 = − . C. 0 Cos135 = − . D. 0 Cos135 = . 2 2 2 2
Câu 16: Kết quả kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh trong một lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 9. B. 3. C. 10. D. 7.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số 3 là số chính phương. B. 3  2 . C. 3  2 .
D. Số 4 là số nguyên tố.
Câu 18: .Số quy tròn của số gần đúng 11251900  300 có kết quả bằng A. 1125200. B. 11252000. C. 11250. D. 112512000.
Câu 19: Cho số tự nhiên n . Xét mệnh đề: “ Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n
chia hết cho 2 ”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A. Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 .
B. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không có chữ số tận cùng bằng 4 .
C. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 4 thì n không chia hết cho 2 .
D. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n có chữ số tận cùng bằng 4 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai điểm M (1;2) và N (4;6) là: A. 5 . B. 89 . C. 25. D. 5 .
Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB = 4a, AD = 3a Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB AD
AC . B. AB AD 7 . a C. AB C . D D. AC B . D
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AC = BD . B. AB = D C .
C. AD = BC .
D. AB = BC .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB=4. Tích vô hướng A . B AC bằng. A. 16 . B. 4 . C. 8 3 . D. 8 .
Câu 24: Cho X = 1;2;3;  5 ; Y = 1;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;2;3;4;  5 . B.   4 . C. 2;  5 . D. 1;  3 .
Câu 25: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x y  1 . B. 2 2x + 3y  1. C. . x y  1. D. 2 x + y  1.
PHẦN II(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1.(Đ-S) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = (1; ) 1 và v = ( 2 − ;0) .
a) Hai vectơ u v cùng phương . b) u + v = 2 .
c) u.v = −2 .
d) Góc giữa hai vectơ u v bằng 0 135 . Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 2.(Đ-S)
Cho tam giác MNP , gọi I, J , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng M , P MN, NP a) KN = KP b) IJ = PK . 1
c) MI + IJ = MN . 2
d) MI + MJ = MK .
PHẦN III(1,0 điểm). Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho tam giác ABC A(1;0) ; B (−1; ) 1 ; C (5; − )
1 . Gọi H (a;b)
là trực tâm H của tam giác ABC . Khi đó T = a + 2b bằng
Câu 2:Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán giữa kì 1 của 40 học sinh lớp 10 như sau (thang điểm 10)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV(2,0 điểm): Tự luận
Câu 1 : Một người bắt đầu đi bộ từ điểm A lần lượt đến điểm B C rồi quay lại A .
Biết BAC = 60 và ABC = 45 , AC = 6km , tính quãng đường người đó đi được.
Câu 2: Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó độ lớn 1 2
lực F lớn gấp đôi độ lớn lực F . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực F , F 2 1 3 4
có phương hợp với lực F các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . Tìm 1
độ lớn của lực F (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2
…………………………………………………..Hết……………………………………………….. Trang 3/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KTCK I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 1 B A C D 2 A D D C 3 A A A D 4 B C C D 5 A B C C 6 C C B A 7 A C B D 8 B B A A 9 C B C C 10 A A A D 11 A B B B 12 C B A A 13 D B D D 14 C A B A 15 D C B A 16 B B C D 17 A C B D 18 B B C C 19 C D B C 20 C D A D 21 C A C A 22 C C D B 23 A D B B 24 A D D A 25 A A C D Mã đề Trắc nghiệm Đúng-Sai Trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 101 S-S -Đ-Đ S-Đ-Đ-Đ -62 1,37 102 S-S -Đ-Đ S-Đ-Đ-Đ -62 1,37 103 Đ-S-Đ-S Đ-S-S-Đ -43 1,87 104 Đ-S-Đ-S Đ-S-S-Đ -43 1,87 1 TỰ LUẬN: Đề 101+ 102 Đề 103+ 104
Câu 1 Ta có ACB =180 − (60 + 45) = 75 0,25 Ta có A
CB =180 − (60 + 45) = 75   1đ AC.sin C 6sin 75 0,25 AC.sin C sin 75 AB = = = 3(1+ 3) AB = = = 4(1+ 3) sin B sin 45 sin B sin 45 AC.sin A 6 sin 60 0,25 AC.sin A 8sin 60 BC = = = 3 6 BC = = = 4 6 sin B sin 45 sin B sin 45
P/án 1: 2(3 6 + 3(1+ 3))  31,09 km
P/án 1: 2(4 6 + 4 (1+ 3))  41,45km 0,25
P/án 2: 6 + 3 6 + 3(1+ 3)  21,54 km
P/án 2: 2(4 6 + 4 (1+ 3))  28,72 km Câu 2 Đặt F = ,
OA F = OB, F = OC, F = OD 0,25 Đặt F = ,
OA F = OB, F = OC, F = OD 1 2 3 4 1 2 3 4 F = 2 − F F = 2 − F 2 1 2 1
F + F + F + F = 0 0,25
F + F + F + F = 0 1đ 1 2 3 4 1 2 3 4
F − 2F + F + F = 0
F − 2F + F + F = 0 1 1 3 4 1 1 3 4
F + F = F
F + F = F 3 4 1 3 4 1
F = F + F = OC + D O = OA = 20 2 0,25
F = F + F = OC + D O = OA = 30 2 1 3 4 1 3 4
F = 2 F = 40 2 0,25
F = 2 F = 60 2 2 1 2 1 2
Sở GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1(2024-2025)
Trường THPT Quế Sơn
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu x 0,2 = 7,0 điểm (70%) . Câu hỏi tự luận: 3 câu = 3,0 điểm (30%)

Mức độ đánh giá Tổng %
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) điểm (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nửa học kỳ đầu (30%)
Mệnh đề toán học. Mệnh đề phủ định. 1 Mệnh đề-Tập
Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương đương. Câu 1 Câu 2 hợp.
Điều kiện cần và đủ. Câu 3 10%
Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp Câu 4 Câu 5 2
Bất phương trình Bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng
và hệ bất phương dụng Câu 6 Câu 7 6%
trình bậc nhất Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và hai ẩn ứng dụng Câu 8
Hệ thức lượng trong tam giác. Định lí
côsin. Định lí sin. Công thức tính diện 3 Hệ thức lượng
trong tam giác. tích tam giác. Giải tam giác Câu 9 Câu 10 TL3 14%
Nửa học kỳ sau (70%)
Vectơ, các phép toán (tổng và hiệu hai Câu 11 Câu 15
vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô
hướng của hai vectơ) và một số ứng Câu 12 Câu 16 4 Vectơ dụng trong Vật lí Câu 13 Câu 17 28% Câu 14 Câu 18 Câu 19 TL1+ TL2
Toạ độ của vectơ đối với một hệ trục Câu 20 Câu 24 Câu 28
Phương pháp toạ toạ độ. Biểu thức toạ độ của các phép Câu 21 Câu 25 5 độ trong mặt
toán vectơ. Ứng dụng vào bài toán giải Câu 29 TL4 30% phẳng tam giác Câu 22 Câu 26 Câu 23 Câu 27
Số gần đúng và sai số Câu 30
Các số đặc trưng Câu 32
của mẫu số liệu Câu 31 6 không ghép nhóm
-Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 12% Câu 33 Câu 34
- Các số đặc trưng đo độ phân tán Câu 35 Tổng (số câu) 15 15 1 5 1 0 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông TT Chương/ Chủ Nội dung/ Vận dụng Vận đề
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá biết hiểu dụng cao
Nửa học kì đầu (30%) 1 Mệnh đề
Mệnh đề toán học. Nhận biết : Tập hợp
Mệnh đề phủ định.
– Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao
Mệnh đề đảo. Mệnh
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đề tương đương. Điều đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, Câu 1
kiện cần và đủ.
∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. Thông hiểu:
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh Câu 2
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀,
∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh Câu 3
đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
Tập hợp. Các phép Nhận biết :
toán trên tập hợp
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng Câu 4
nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. Thông hiểu:
– Thực hiện được phép toán trên các tập
hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần
bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Câu 5
Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. 2
Bất phương Bất phương trình, hệ
Nhận biết : Câu 6 trình và hệ
bất phương trình bậc
– Nhận biết được bất phương trình và hệ bất
bất phương nhất hai ẩn và ứng
phương trình bậc nhất hai ẩn Câu 7 trình bậc dụng Thông hiểu: nhất hai ẩn
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất Câu 8
phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 3 Hệ thức
Hệ thức lượng trong Nhận biết : Câu 9
lượng trong tam giác. Định lí
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một tam giác.
côsin. Định lí sin.
góc từ 0° đến 180°.
Công thức tính diện
tích tam giác. Giải tam Thông hiểu: giác
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản
trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, Câu 10
công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng:
– Mô tả được cách giải tam giác và vận
dụng được vào việc giải một số bài toán
có nội dung thực tiễn (đơn giản, quen TL3
thuộc) (ví dụ: xác định khoảng cách giữa
hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).
Nửa học kì sau(70%) 4 Vectơ
Vectơ, các phép toán Nhận biết : Câu 11 (tổng và hiệu hai
vectơ, tích của một số
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ Câu 12
với vectơ, tích vô bằng nhau, vectơ-không. Câu 13
hướng của hai vectơ)
và một số ứng dụng Câu 14 trong Vật lí Thông hiểu: Câu 15
– Thực hiện được các phép toán trên Câu 16
vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của Câu 17
một số với vectơ, tích vô hướng của Câu 18 hai vectơ) Câu 19
- Mô tả được những tính chất hình học (ba TL1
điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, TL2
trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. 5 Phương
Toạ độ của vectơ Nhận biết : Câu 20 pháp toạ độ
đối với một hệ trục tọa – Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với trong mặt
độ . Biểu thức toạ độ
một hệ trục toạ độ. Câu 21 phẳng của các phép toán Câu 22
vectơ. Ứng dụng vào
bài toán giải tam giác Câu 23 Thông hiểu: Câu 24
– Thực hiện được các phép toán trên Câu 25
vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của Câu 26
một số với vectơ, tích vô hướng của Câu 27 hai vectơ)
- Mô tả được những tính chất hình học (ba
điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng,
trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Vận dụng:
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác. Câu 28
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của
vectơ để giải một số bài toán liên quan đến Câu 29
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: vị
trí của vật trên mặt phẳng toạ độ,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của TL4
vectơ để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 6 Các số đặc
Số gần đúng. Sai số Câu 30 trưng của Nhận biết : mẫu số liệu
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số Câu 31 không ghép tuyệt đối. nhóm Thông hiểu:
– Xác định được số gần đúng của một số với
độ chính xác cho trước. Câu 32
– Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.
-Các số đặc trưng đo Vận dụng: Câu 33
xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu không
– Tính được số đặc trưng đo xu thế trung Câu 34 ghép nhóm
tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số
trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị Câu 35
- Các số đặc trưng đo
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). độ phân tán
Phương sai, độ lệch chuẩn 15 TN 5 TN Tổng 15 TN +1TL + 1TL 2TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • de-101
  • de-102
  • Dap-an-KTCK-1-Toan-10
  • Ma-tran-va-bang-dac-ta-KT-cuoi-HK-1-Toan-10