1/3 - Mã đề 011
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THPT TÂN CHÂU
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, miền tam giác
ABC
trong hình vẽ bên, miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau đây?
A.
22
7 4 16
24
xy
xy
xy
≥−
−≥
+ ≥−
. B.
22
7 4 16
24
xy
xy
xy
≥−
−≤
+ ≤−
. C.
22
7 4 16
24
xy
xy
xy
≥−
−≤
+ ≥−
. D.
22
7 4 16
24
xy
xy
xy
≤−
−≤
+ ≥−
.
Câu 2. Tập xác định
D
của hàm số
:
A.
{ }
\0D =
. B.
{ }
\2D =
. C.
{ }
\ 0; 2D =
. D.
{ }
\2D
=
.
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD+=
  
. B.
0OA OC+=
 
. C.
AB DC=
 
. D.
AB AD AC+=
  
.
Câu 4. Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng tần số như sau:
Giá trị
2
3
4
5
8
Tần số
6
18
26
20
30
Tìm số trung bình
x
của mẫu số liệu đã cho.
A.
5,1x =
. B.
18x =
. C.
3, 75x =
. D.
2,9x =
.
Câu 5. Quy tròn số
429
200
a
=
đến hàng phần trăm, ta được:
A.
2,00
. B.
2,10
. C.
2,15
. D.
2,14
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
61
23
=
. B.
31<
. C.
49>
. D.
279+=
.
Mã đề 011
2/3 - Mã đề 011
Câu 7. Cho tập hợp
{ }
2Ax x=∈<
. Tập
A
được viết dưới dạng liệt các phần tử :
A.
{ }
1A =
. B.
{ }
0; 1; 2A =
. C.
{
}
0; 1
A
=
. D.
{
}
1; 2
A
=
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm
( )
2;1K
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau đây?
A.
2 10xy +>
. B.
20xy−<
. C.
10xy
+≤
. D.
2 10xy + +≥
.
Câu 9. Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ-không. Tìm khẳng định sai.
A. Tích hướng
.
ab
một số. B.
.0a b ab⊥⇔ =


.
C.
( )
. . .cos ,
ab a b a b
=


. D. Tích hướng
.ab
một vectơ.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
. Tính tích hướng
.AB AC
 
.
A.
2
.
2
a
AB AC =
 
. B.
.2
AB AC a=
 
. C.
.AB AC a=
 
. D.
2
.AB AC a=
 
.
Câu 11. Cho
0a
. Tìm khẳng định sai.
A.
a
0
cùng hướng. B.
a
0
cùng độ dài.
C.
a
0
cùng phương. D.
0
vectơ đối chính .
Câu 12. Parabol
( )
2
: 3 21Py x x
= −+
đỉnh
I
là:
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
13
;
32
I



.
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
( )
2
: 43
Pyx x=−+
.
a)
( )
P
có đỉnh
( )
2; 1
S
.
b)
( )
P
cắt trục tung tại điểm
( )
0;3S
.
c)
( )
P
đi qua các điểm
( )
( )
2;15 , 4;8AB
.
d)
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ âm.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
với
;,
BC a AC b AB c= = =
. Biết các cạnh
6 8 10= = = , , .a cm b cm c cm
a) Na chu vi của tam giác
ABC
là:
16= ()p cm
b) Din tích ca tam giác
ABC
là:
= −−−( )( )( )S ppapbpc
c) Din tích ca tam giác
ABC
là:
( )
2
24= S cm
d) Bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
là:
4= ( )r cm
Câu 3. Cho tam giác đều
ABC
2AB cm=
,
G
là trọng tâm tam giác,
I
là trung điểm của đoạn
thẳng
BC
.
a)
AB BC AC+=
  
.
b)
IB IC=
 
.
c)
2
GB GC GI
+=
  
.
d)
2
.3AB AI cm=
 
.
3/3 - Mã đề 011
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho parabol
( )
2
: 7 10
P y ax x= −+
, biết parabol có trục đối xứng
7x =
. Tìm
.a
Câu 2. Cho tam giác
ABC
21= =,AB AC
và
0
60
=
ˆ
.
A
Tính độ dài cạnh
.BC
(Kết qulàm tròn đến
ng phn trăm).
Câu 3. Cho
[ ]
2;3B
=
1
;
3
m
C

= +∞


. Tìm tng các giá tr nguyên ca
m
để
BC
chứa đúng
3
phn t
3
số nguyên.
Câu 4. Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
cách nhau
400m
thẳng hàng với chân
B
của tháp hải đăng
AB
trên bờ biển. Từ
P
và
Q
, người ta nhìn thấy tháp hải đăng
AB
dưới các góc
35
o
BPA =
và
48 .
o
BQA =
Chiều cao của tháp hải đăng là bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn v).
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Tìm tp xác đnh ca hàm s
3 1.yx=
Câu 2. Cho tam giác
ABC
4BC =
,
5AB =
,
150B = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
------- Hết -------
1/3 - Mã đề 012
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THPT TÂN CHÂU
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định
D
của hàm số
3
x
y
x
=
:
A.
{ }
\ 0; 3D =
. B.
{ }
\0D =
. C.
{ }
\3D
=
. D.
{ }
\3D =
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
31=
. B.
43<
. C.
6
3
2
. D.
278
+>
.
Câu 3. Quy tròn số
408
125
a =
đến hàng phần trăm, ta được:
A.
3, 27
. B.
3, 00
. C.
3, 26
. D.
3, 20
.
Câu 4. Parabol
( )
2
: 3 22Py x x
= −+
đỉnh
I
là:
A.
15
;
33
I



. B.
15
;
33
I



. C.
15
;
33
I



. D.
13
;
35
I



.
Câu 5. Cho
0a
. Tìm khẳng định sai.
A.
a
0
hai vectơ đối nhau. B.
a
0
cùng hướng.
C.
a
0
cùng phương. D.
0
vectơ đối chính nó.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, miền tam giác
ABC
trong hình vẽ bên, miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau đây?
A.
22
24
5
yx
yx
xy
−≥
−≥
+≤
. B.
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≤
+≤
. C.
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≥
. D.
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
.
Mã đề 012
2/3 - Mã đề 012
Câu 7. Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng tần số như sau:
Tìm số trung bình
x
của mẫu số liệu đã cho.
A.
9
x =
. B.
52x =
. C.
50x =
. D.
5, 71x =
.
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
CB CD AC+=
  
. B.
0
OA OC
+=
 
. C.
AB AD AC+=
  
. D.
AB DC=
 
.
Câu 9. Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ-không. Tìm khẳng định sai.
A.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


. B.
.0a b ab⊥⇔ =


.
C. Tích hướng
.ab
một số. D.
2
2
aa
=

.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm
(
)
3;1
K
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau đây?
A.
2 10xy + +≥
. B.
10
xy
+≤
. C.
3 10xy +>
. D.
30xy−>
.
Câu 11. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2a
. Tính tích hướng
.AB AC
 
.
A.
.2AB AC a=
 
. B.
( )
2
.2AB AC a=
 
. C.
2
.AB AC a=
 
. D.
. 22
AB AC a=
 
.
Câu 12. Cho tập hợp
{ }
3Ax x=∈<
. Tập
A
được viết dưới dạng liệt các phần tử :
A.
{ }
0; 1; 2; 3A =
. B.
{ }
1; 2A =
. C.
{ }
0; 1; 2A =
. D.
{ }
1; 2; 3A =
.
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
( )
2
: 45Pyx x=−−
.
a)
( )
P
có đỉnh
( )
2; 9S
.
b)
( )
P
cắt trục tung tại điểm
( )
5; 0S
.
c)
(
)
P
đi qua các điểm
( ) ( )
3;16 , 4; 5AB−−
.
d)
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dương.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
với
;,BC a AC b AB c= = =
. Biết các cạnh
345= = = , , a cm b cm c cm
.
a) Nửa chu vi của tam giác
ABC
là:
12= ( )p cm
b) Din tích ca tam giác
ABC
là:
=−−−( )( )( )S papbpc
c) Din tích ca tam giác
ABC
là:
( )
2
6= .
ABC
S cm
d) Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
( )
25= ,R cm
3/3 - Mã đề 012
Câu 3. Cho tam giác đều
ABC
4AB cm=
,
G
trọng tâm tam giác,
I
trung điểm của đoạn thẳng
BC
.
a)
AB CB AC+=
  
.
b)
IB IC
=
 
.
c)
2GB GC IG
+=
  
.
d)
2
. 12AB AI cm=
 
.
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho parabol
( )
2
: 5 10P y ax x= −+
, biết parabol có trục đối xứng
5x =
. Tìm
.a
u 2. Cho tam giác
ABC
31= =
,
AB AC
0
60=
ˆ
.A
nh độ dài cạnh
.BC
(Kết quả làm tròn kết
quả đến hàng phn trăm).
Câu 3. Cho
[
]
2;3
B =
2
;
4
m
C

= +∞


. Tìm tng các giá tr nguyên ca
m
để
BC
chứa đúng
3
phn t là 3 s nguyên.
Câu 4. Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
cách nhau
600m
và thẳng hàng với chân
B
của tháp hải đăng
AB
ở trên bờ biển. Từ
P
Q
, người ta nhìn thấy tháp hải đăng
AB
dưới các góc
35
o
BPA =
48 .
o
BQA =
Chiều cao của tháp hải đăng là bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn v).
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Tìm tp xác đnh ca hàm s
2 1.yx=
Câu 2. Cho tam giác
ABC
120A = °
,
5, 8.AB AC
= =
Tính din tích tam giác
ABC
.
------- Hết -------
1/2 ĐÁP ÁN BỘ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 10
( BỘ ĐỀ 1 )
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
( mỗi câu đúng 0.25 điểm )
Câu
011
013
015
017
012
014
016
018
1
C
D
B
D
D
C
C
B
2
B
C
B
A
D
C
A
D
3
A
C
C
B
C
D
D
B
4
A
B
A
D
A
A
D
A
5
C
D
D
B
A
C
C
C
6
D
A
B
D
D
A
B
B
7
C
A
A
B
B
D
B
A
8
A
B
C
A
A
D
D
A
9
D
C
D
A
B
A
A
C
10
D
A
A
C
C
B
B
D
11
B
B
D
C
B
A
C
D
12
B
B
C
D
C
B
A
C
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
( Trong mỗi câu : mỗi ý đúng 0.25 điểm )
Đề 011, 013, 015, 017
Câu
1
DDSS
2
SDDS
3
DSDS
Đề 012, 014, 016, 018
Câu
1
DSDS
2
SSDD
3
SDSD
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
( mỗi câu 0.5 điểm )
Đề 011, 013, 015, 017
Câu
Đáp số
1
0,5
2
1,73
3
6
4
758
Đề 012, 014, 016, 018
Câu
Đáp số
1
0,5
2
2,65
3
14
4
1137
2/2 ĐÁP ÁN BỘ 1
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Đề 011, 013, 015, 017
Câu 1.Tìm tập xác đnh ca hàm s
31yx=−
Li gii
Hàm số
31yx=−
xác định
1
3 1 0
3
xx
. (0,5)
Vậy
1
;
3
D

= +

. (0,5)
Câu 2. Cho tam giác
ABC
4BC =
,
5AB =
,
150B =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Đáp án:
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 2
(1 điểm)
Diện tích tam giác
ABC
1
. .sin
2
S AB BC B=
.
0.25
1
.5.4.sin150
2
=
0.25
5=
0,25
Vậy: Diện tích tam giác
ABC
5S =
.
0.25
Đề 012, 014, 016, 018
Câu 1.Tìm tập xác đnh ca hàm s
21yx=−
Li gii
Hàm số
21yx=−
xác định
2
1
2 1 0xx
. (0,5)
Vậy
;
2
1
D

= +

. (0,5)
Câu 2: (1 điểm) Cho tam giác
ABC
120A =
,
5, 8.AB AC==
Tính din tích tam giác
ABC
.
Đáp án:
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 2
(1 điểm)
Diện tích tam giác ABC là:
1
. sin
2
S AB AC A=
0.25
1
5 8 sin120
2
=
0.25
10 3=
0,25
Vậy diện tích tam giác ABC là:
10 3S =
0.25
------- Hết -------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I THPT TÂN CHÂU NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 011
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , miền tam giác ABC trong hình vẽ bên, là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau đây?
x − 2y ≥ 2 −
x − 2y ≥ 2 −
x − 2y ≥ 2 −
x − 2y ≤ 2 − A.    
7x − 4y ≥16.
B. 7x − 4y ≤16.
C. 7x − 4y ≤16.
D. 7x − 4y ≤16. 2x + y ≥ 4 −     2x + y ≤ 4 −  2x + y ≥ 4 −  2x + y ≥ 4 − 
Câu 2. Tập xác định D của hàm số x y = là: x − 2 A. D =  \{ } 0 . B. D =  \{ } 2 .
C. D =  \{0; } 2 .
D. D =  \{− } 2 .
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?
       
  
A. OB + OD = BD .
B. OA + OC = 0 .
C. AB = DC .
D. AB + AD = AC .
Câu 4. Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng tần số như sau: Giá trị 2 3 4 5 8 Tần số 6 18 26 20 30
Tìm số trung bình x của mẫu số liệu đã cho.
A. x = 5,1.
B. x =18.
C. x = 3,75. D. x = 2,9 . Câu 5. Quy tròn số 429 a =
đến hàng phần trăm, ta được: 200 A. 2,00 . B. 2,10 . C. 2,15 . D. 2,14 .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. 6 1 = . B. 3 <1. C. 4 > 9. D. 2 + 7 = 9 . 2 3 1/3 - Mã đề 011
Câu 7. Cho tập hợp A = {x∈ x < }
2 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. A = { } 1 . B. A = {0; 1; } 2 . C. A = {0; } 1 . D. A = {1; } 2 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm K (2; )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau đây?
A. 2x y +1 > 0 .
B. x − 2y < 0 .
C. x y +1≤ 0. D. 2
x + y +1≥ 0. 
Câu 9. Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ-không. Tìm khẳng định sai.      
A. Tích vô hướng a.b là một số.
B. a b a.b = 0 .        
C. a.b = a . b .cos(a,b).
D. Tích vô hướng a.b là một vectơ.  
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AC .         A. a 2 A . B AC = . B. A .
B AC = a 2 . C. A .
B AC = a . D. 2 A . B AC = a . 2  
Câu 11. Cho a ≠ 0. Tìm khẳng định sai.  
A. a và 0 cùng hướng.
B. a và 0 có cùng độ dài.  
C. a và 0 cùng phương.
D. 0 có vectơ đối là chính nó.
Câu 12. Parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1 có đỉnh I là: A. 1 2 I  ;  −     . B. 1 2 I  ; . C. 1 2 I  ;− . D. 1 3 I  ; . 3 3        3 3   3 3   3 2 
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho (P) 2
: y = x − 4x + 3.
a) (P) có đỉnh S (2;− ) 1 .
b) (P) cắt trục tung tại điểm S (0;3) .
c) (P) đi qua các điểm A( 2; − 15), B(4;8) .
d) (P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ âm.
Câu 2. Cho tam giác ABC với BC = ; a AC = ,
b AB = c . Biết các cạnh a = 6 cm,b = 8 cm,c =10 c . m
a) Nửa chu vi của tam giác ABC là: p =16(cm)
b) Diện tích của tam giác ABC là:S = (
p p a)(p b)(p c)
c) Diện tích của tam giác ABC là: S = ( 2 24 cm )
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: r = 4( cm)
Câu 3. Cho tam giác đều ABC AB = 2cm ,G là trọng tâm tam giác, I là trung điểm của đoạn thẳng BC .
  
a) AB + BC = AC .   b) IB = IC .   
c) GB + GC = 2GI .   d) 2 A . B AI = 3 cm . 2/3 - Mã đề 011
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho parabol (P) 2
: y = a x − 7x +10, biết parabol có trục đối xứng x = 7 . Tìm . a
Câu 2. Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
ˆA = 60 . Tính độ dài cạnh BC. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3. Cho  m B  = [ 2; − ] 3 và 1 C − = ;+ ∞ 
. Tìm tổng các giá trị nguyên của m để B C chứa đúng 3   
3phần tử là 3 số nguyên.
Câu 4. Hai chiếc tàu thuỷ P Q cách nhau 400m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng AB
ở trên bờ biển. Từ P Q , người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc  35o BPA = và  48 .o BQA =
Chiều cao của tháp hải đăng là bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 3x −1.
Câu 2. Cho tam giác ABC BC = 4, AB = 5, B =150°. Tính diện tích tam giác ABC .
------- Hết ------- 3/3 - Mã đề 011 SỞ GD&ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I THPT TÂN CHÂU NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định D của hàm số −x y = là: x − 3
A. D =  \{0; } 3 . B. D =  \{ } 0 .
C. D =  \{− } 3 . D. D =  \{ } 3 .
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. 3 =1. B. 4 < 3 . C. 6 ≠ 3. D. 2 + 7 > 8 . 2 Câu 3. Quy tròn số 408 a =
đến hàng phần trăm, ta được: 125 A. 3,27. B. 3,00 . C. 3,26. D. 3,20.
Câu 4. Parabol (P) 2
: y = 3x − 2x + 2 có đỉnh I là: A. 1 5 I  ;      . B. 1 5 I  ;− . C. 1 5 I  −  ; . D. 1 3 I  ; . 3 3        3 3   3 3   3 5   
Câu 5. Cho a ≠ 0. Tìm khẳng định sai.  
A. a và 0 là hai vectơ đối nhau.
B. a và 0 cùng hướng.  
C. a và 0 cùng phương.
D. 0 có vectơ đối là chính nó.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , miền tam giác ABC trong hình vẽ bên, là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau đây?
y − 2x ≥ 2
y − 2x ≤ 2
y − 2x ≤ 2
y − 2x ≤ 2 A.    
2y x ≥ 4 .
B. 2y x ≤ 4 .
C. 2y x ≥ 4 .
D. 2y x ≥ 4 .  x + y ≤     5 x + y ≤  5 x + y ≥  5 x + y ≤  5 1/3 - Mã đề 012
Câu 7. Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng tần số như sau:
Tìm số trung bình x của mẫu số liệu đã cho.
A. x = 9 .
B. x = 52 .
C. x = 50 . D. x = 5,71.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?
     
    
A. CB + CD = AC .
B. OA + OC = 0 .
C. AB + AD = AC .
D. AB = DC . 
Câu 9. Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ-không. Tìm khẳng định sai.           
A. a.b = a . b .cos(a,b).
B. a b a.b = 0 .  
C. Tích vô hướng a.b là một số. D. 2  2 a = a .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm K (3; )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau đây? A. 2
x + y +1≥ 0.
B. x y +1≤ 0.
C. 3x y +1 > 0 .
D. x − 3y > 0 .  
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a . Tính tích vô hướng A . B AC .         A. A .
B AC = a 2 .
B. AB AC = ( a)2 . 2 . C. 2 A .
B AC = a . D. A . B AC = 2a 2 .
Câu 12. Cho tập hợp A = {x∈ x < }
3 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0; 1; 2; } 3 . B. A = {1; } 2 . C. A = {0; 1; } 2 . D. A = {1; 2; } 3 .
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho (P) 2
: y = x − 4x − 5 .
a) (P) có đỉnh S (2; 9 − ) .
b) (P) cắt trục tung tại điểm S ( 5; − 0) .
c) (P) đi qua các điểm A( 3 − ;16), B(4; 5 − ) .
d) (P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dương.
Câu 2. Cho tam giác ABC với BC = ; a AC = ,
b AB = c . Biết các cạnh a = 3cm,b = 4cm,c = 5cm .
a) Nửa chu vi của tam giác ABC là: p =12( cm)
b) Diện tích của tam giác ABC là:S = (p a)(p b)(p c)
c) Diện tích của tam giác ABC là: S = ( 2 6 cm ) . ABC
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R = 2,5 (cm) 2/3 - Mã đề 012
Câu 3. Cho tam giác đều ABC AB = 4cm , G là trọng tâm tam giác, I là trung điểm của đoạn thẳng BC .
  
a) AB + CB = AC .   b) IB = IC .   
c) GB + GC = 2IG .   d) 2 A . B AI =12cm .
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho parabol (P) 2
: y = a x − 5x +10 , biết parabol có trục đối xứng x = 5. Tìm . a
Câu 2. Cho tam giác ABC AB = 3, AC =1 và 0
ˆA = 60 . Tính độ dài cạnh BC. (Kết quả làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm). Câu 3. Cho  m B = [ 2; − ] 3 và 2 C − ;  = + ∞ 
. Tìm tổng các giá trị nguyên của m để B C chứa đúng 4   
3 phần tử là 3 số nguyên.
Câu 4. Hai chiếc tàu thuỷ P Q cách nhau 600m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng
AB ở trên bờ biển. Từ P Q , người ta nhìn thấy tháp hải đăng AB dưới các góc  35o BPA = và  48 .o BQA =
Chiều cao của tháp hải đăng là bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x −1.
Câu 2. Cho tam giác ABC có A =120°, AB = 5, AC = 8. Tính diện tích tam giác ABC .
------- Hết ------- 3/3 - Mã đề 012
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 10 ( BỘ ĐỀ 1 )
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
( mỗi câu đúng 0.25 điểm ) Câu 011 013 015 017 012 014 016 018 1 C D B D D C C B 2 B C B A D C A D 3 A C C B C D D B 4 A B A D A A D A 5 C D D B A C C C 6 D A B D D A B B 7 C A A B B D B A 8 A B C A A D D A 9 D C D A B A A C 10 D A A C C B B D 11 B B D C B A C D 12 B B C D C B A C
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
( Trong mỗi câu : mỗi ý đúng 0.25 điểm ) Đề 011, 013, 015, 017 Câu 1 DDSS 2 SDDS 3 DSDS
Đề 012, 014, 016, 018 Câu 1 DSDS 2 SSDD 3 SDSD
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. ( mỗi câu 0.5 điểm ) Đề 011, 013, 015, 017 Câu Đáp số 1 0,5 2 1,73 3 6 4 758
Đề 012, 014, 016, 018 Câu Đáp số 1 0,5 2 2,65 3 14 4 1137 1/2 – ĐÁP ÁN BỘ 1
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận Đề 011, 013, 015, 017
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y = 3x −1 Lời giải
Hàm số y = 3x −1 xác định 1
 3x −1 0  x  . (0,5) 3 Vậy 1  D = ; +   . (0,5) 3 
Câu 2. Cho tam giác ABC BC = 4 , AB = 5 , B = 150 . Tính diện tích tam giác ABC . Đáp án: Câu Lời giải Điểm Diện tích tam giác 1 ABC S = . AB BC.sin B . 0.25 2 1 Câu 2 = .5.4.sin150 0.25 (1 điểm) 2 = 5 0,25
Vậy: Diện tích tam giác ABC S = 5. 0.25 Đề 012, 014, 016, 018
Câu 1
.Tìm tập xác định của hàm số y = 2x −1 Lời giải Hàm số 1
y = 2x −1 xác định  2x −1  0  x  . (0,5) 2 Vậy 1  D = ; +   . (0,5) 2 
Câu 2: (1 điểm) Cho tam giác ABC A = 120 , AB = 5, AC = 8. Tính diện tích tam giác ABC . Đáp án: Câu Lời giải Điểm
Diện tích tam giác ABC là: 1 S = . AB AC  sinA 2 0.25 Câu 2 1 = 58sin120 (1 điểm) 0.25 2 = 10 3 0,25
Vậy diện tích tam giác ABC là: S = 10 3 0.25
------- Hết ------- 2/2 – ĐÁP ÁN BỘ 1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • De 011_K10_HC
  • De 012_K10_HC
  • DAP AN TOAN 10 CKI_Bo 1
  • Đề Thi HK1 Toán 10